STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Bố Trạch | Phong Nha - Thị trấn Hoàn Lão | Thửa đất ông Diệm TK2 (thửa đất số 354; tờ BĐĐC số 26) - Hết thửa đất bà Lệ (thửa đất số 46; tờ BĐĐC số 26) | 450.000 | 315.000 | 225.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Bố Trạch | Phong Nha - Thị trấn Hoàn Lão | Thửa đất ông Diệm TK2 (thửa đất số 354; tờ BĐĐC số 26) - Hết thửa đất bà Lệ (thửa đất số 46; tờ BĐĐC số 26) | 270.000 | 189.000 | 135.000 | 96.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3 | Huyện Bố Trạch | Phong Nha - Thị trấn Hoàn Lão | Thửa đất ông Diệm TK2 (thửa đất số 354; tờ BĐĐC số 26) - Hết thửa đất bà Lệ (thửa đất số 46; tờ BĐĐC số 26) | 248.000 | 173.000 | 124.000 | 88.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Bố Trạch, Quảng Bình: Đoạn Đường Phong Nha - Thị Trấn Hoàn Lão
Bảng giá đất của Huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình cho đoạn đường Phong Nha - Thị trấn Hoàn Lão, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình và sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Phong Nha, từ thửa đất ông Diệm TK2 (thửa đất số 354; tờ BĐĐC số 26) đến hết thửa đất bà Lệ (thửa đất số 46; tờ BĐĐC số 26), có mức giá là 450.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, cho thấy vị trí thuận lợi và tiềm năng phát triển của khu vực. Giá trị đất cao tại đây phản ánh sự gần gũi với các tiện ích công cộng và giao thông chính.
Vị trí 2: 315.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 315.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích và giao thông, nhưng không đạt đến mức giá cao nhất của vị trí 1.
Vị trí 3: 225.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 225.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể nằm ở vị trí ít thuận lợi hơn hoặc cách xa các tiện ích so với các khu vực giá cao hơn.
Vị trí 4: 160.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 160.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc vị trí không thuận tiện bằng các khu vực khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Phong Nha - Thị trấn Hoàn Lão. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.