STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Bố Trạch | Đường bê tông rộng 4m - Xã Sơn Trạch | Các dãy còn lại của thôn Xuân Tiến | 510.000 | 360.000 | 255.000 | 180.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Bố Trạch | Đường bê tông rộng 4m - Xã Sơn Trạch | Dãy 2,3 khu vực QH Cồn Vình | 510.000 | 360.000 | 255.000 | 180.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Bố Trạch | Đường bê tông rộng 4m - Xã Sơn Trạch | Nhà bà Tài (thửa đất số 246, tờ BĐĐC số 73) thôn Trằm Mé - Đất ông Nghĩa (thửa đất số 136, tờ BĐĐC số 65) thôn Trằm Mé | 160.000 | 115.000 | 85.000 | 60.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Bố Trạch | Đường bê tông rộng 4m - Xã Sơn Trạch | Các dãy còn lại của thôn Xuân Tiến | 306.000 | 216.000 | 153.000 | 108.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5 | Huyện Bố Trạch | Đường bê tông rộng 4m - Xã Sơn Trạch | Dãy 2,3 khu vực QH Cồn Vình | 306.000 | 216.000 | 153.000 | 108.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
6 | Huyện Bố Trạch | Đường bê tông rộng 4m - Xã Sơn Trạch | Nhà bà Tài (thửa đất số 246, tờ BĐĐC số 73) thôn Trằm Mé - Đất ông Nghĩa (thửa đất số 136, tờ BĐĐC số 65) thôn Trằm Mé | 96.000 | 69.000 | 51.000 | 36.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
7 | Huyện Bố Trạch | Đường bê tông rộng 4m - Xã Sơn Trạch | Các dãy còn lại của thôn Xuân Tiến | 281.000 | 198.000 | 140.000 | 99.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
8 | Huyện Bố Trạch | Đường bê tông rộng 4m - Xã Sơn Trạch | Dãy 2,3 khu vực QH Cồn Vình | 281.000 | 198.000 | 140.000 | 99.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
9 | Huyện Bố Trạch | Đường bê tông rộng 4m - Xã Sơn Trạch | Nhà bà Tài (thửa đất số 246, tờ BĐĐC số 73) thôn Trằm Mé - Đất ông Nghĩa (thửa đất số 136, tờ BĐĐC số 65) thôn Trằm Mé | 88.000 | 63.000 | 47.000 | 33.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Bố Trạch, Quảng Bình Cho Đoạn Đường Bê Tông Rộng 4m - Xã Sơn Trạch
Bảng giá đất của Huyện Bố Trạch, Quảng Bình cho đoạn đường bê tông rộng 4m tại Xã Sơn Trạch, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể từ các dãy còn lại của thôn Xuân Tiến, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực và hỗ trợ trong việc quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 510.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường bê tông rộng 4m có mức giá cao nhất là 510.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở những vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông tốt nhất, dẫn đến mức giá cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 360.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 360.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá khá cao. Vị trí này có thể nằm gần các khu vực đã phát triển hoặc có điều kiện hạ tầng tốt, mặc dù không bằng vị trí 1 về mặt tiềm năng phát triển hoặc sự thuận lợi.
Vị trí 3: 255.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 255.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí phía trên. Khu vực này có thể có ít tiện ích công cộng hơn hoặc điều kiện hạ tầng không thuận tiện bằng các vị trí trên.
Vị trí 4: 180.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 180.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo các văn bản quy định của UBND tỉnh Quảng Bình là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường bê tông rộng 4m, Xã Sơn Trạch, Huyện Bố Trạch. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.