STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Bố Trạch | Đường nhựa rộng 10,5m - Xã Sơn Trạch | Nhà ông Dẫu (thửa đất số 177, tờ BĐĐC số 91) thôn Phong Nha - Cửa Động Phong Nha (thửa đất BHK 147, tờ BĐĐC 74) | 770.000 | 540.000 | 380.000 | 270.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Bố Trạch | Đường nhựa rộng 10,5m - Xã Sơn Trạch | Nhà ông Dẫu (thửa đất số 177, tờ BĐĐC số 91) thôn Phong Nha - Cửa Động Phong Nha (thửa đất BHK 147, tờ BĐĐC 74) | 462.000 | 324.000 | 228.000 | 162.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3 | Huyện Bố Trạch | Đường nhựa rộng 10,5m - Xã Sơn Trạch | Nhà ông Dẫu (thửa đất số 177, tờ BĐĐC số 91) thôn Phong Nha - Cửa Động Phong Nha (thửa đất BHK 147, tờ BĐĐC 74) | 424.000 | 297.000 | 209.000 | 149.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Bố Trạch, Quảng Bình - Khu vực Đường Nhựa Rộng 10,5m, Xã Sơn Trạch Theo Quyết Định Số 40/2019/QĐ-UBND
Bảng giá đất của Huyện Bố Trạch, Quảng Bình cho khu vực Đường nhựa rộng 10,5m - Xã Sơn Trạch, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình. Bảng giá này áp dụng cho đoạn đường từ Nhà ông Dẫu (thửa đất số 177, tờ BĐĐC số 91) thôn Phong Nha đến Cửa Động Phong Nha (thửa đất BHK 147, tờ BĐĐC 74) và cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 770.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ Nhà ông Dẫu đến Cửa Động Phong Nha có mức giá cao nhất là 770.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích cơ bản, trung tâm thương mại và có điều kiện giao thông thuận lợi. Giá trị cao của vị trí 1 phản ánh sự đắc địa và tiềm năng phát triển đô thị mạnh mẽ, là lựa chọn ưu tiên cho những ai tìm kiếm đất ở đô thị với mức giá cao hơn.
Vị trí 2: 540.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 540.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá đáng kể. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích hoặc có điều kiện giao thông tốt, nhưng không bằng vị trí 1. Vị trí 2 là sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá trị tốt với chi phí hợp lý hơn trong khu vực.
Vị trí 3: 380.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 380.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí 1 và 2. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 270.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 270.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông kém hơn. Tuy nhiên, đây vẫn là một sự lựa chọn phù hợp cho những người tìm kiếm đất ở đô thị với mức giá phải chăng.
Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại khu vực Đường nhựa rộng 10,5m, Xã Sơn Trạch, Huyện Bố Trạch. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.