STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Bố Trạch | Tỉnh lộ - Thị trấn Nông trường Việt Trung | Nhà Siêu thị C.ty CP Việt Trung Quảng Bình (thửa đất số 656, tờ BĐĐC số 38), trụ sở đội Thắng lợi cũ - Trường cấp II+III | 1.185.000 | 830.000 | 585.000 | 410.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Bố Trạch | Tỉnh lộ - Thị trấn Nông trường Việt Trung | Nhà Siêu thị C.ty CP Việt Trung Quảng Bình (thửa đất số 656, tờ BĐĐC số 38), trụ sở đội Thắng lợi cũ - Trường cấp II+III | 711.000 | 498.000 | 351.000 | 246.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3 | Huyện Bố Trạch | Tỉnh lộ - Thị trấn Nông trường Việt Trung | Nhà Siêu thị C.ty CP Việt Trung Quảng Bình (thửa đất số 656, tờ BĐĐC số 38), trụ sở đội Thắng lợi cũ - Trường cấp II+III | 652.000 | 457.000 | 322.000 | 226.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Bố Trạch, Quảng Bình cho Khu vực Tỉnh Lộ - Thị trấn Nông Trường Việt Trung
Bảng giá đất của Huyện Bố Trạch, Quảng Bình cho khu vực Tỉnh lộ - Thị trấn Nông Trường Việt Trung, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Nhà Siêu thị C.ty CP Việt Trung Quảng Bình đến Trường cấp II+III, cung cấp thông tin quan trọng để hỗ trợ quyết định đầu tư và giao dịch bất động sản.
Vị trí 1: 1.185.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ Nhà Siêu thị C.ty CP Việt Trung Quảng Bình (thửa đất số 656, tờ BĐĐC số 38), trụ sở đội Thắng Lợi cũ đến Trường cấp II+III có mức giá cao nhất là 1.185.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí thuận lợi gần các tiện ích công cộng và trung tâm khu vực, điều này phản ánh sự thuận tiện trong giao thông và môi trường sống tốt.
Vị trí 2: 830.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 830.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ mức giá khá cao. Sự chênh lệch này có thể do khu vực này nằm gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng chính, mặc dù chưa đạt mức giá cao nhất của vị trí 1. Điều này cho thấy khu vực này vẫn duy trì giá trị tốt và phù hợp với các nhu cầu đầu tư và mua bán đất.
Vị trí 3: 585.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 585.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2, phản ánh khả năng phát triển và mức độ thuận tiện kém hơn. Mặc dù mức giá không cao như các vị trí trước đó, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc các giao dịch mua bán có giá trị hợp lý.
Vị trí 4: 410.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 410.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng và điều kiện giao thông kém hơn. Mức giá này cho thấy khu vực có thể ít được ưa chuộng hơn cho các dự án đầu tư lớn, nhưng vẫn là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá trị hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND và số 29/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu vực Tỉnh lộ - Thị trấn Nông Trường Việt Trung, Huyện Bố Trạch, Quảng Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.