STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Bố Trạch | Hùng Vương - Thị trấn Hoàn Lão | Nam thị trấn Hoàn Lão - Trụ sở Lâm trường Rừng Thông | 4.130.000 | 2.895.000 | 2.030.000 | 1.425.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Bố Trạch | Hùng Vương - Thị trấn Hoàn Lão | Lâm trường Rừng Thông - Giáp Đồng Trạch | 2.680.000 | 1.880.000 | 1.320.000 | 925.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Bố Trạch | Nguyễn Văn Linh - Thị trấn Hoàn Lão | Ngã ba Hoàn Lão - Ngã ba Bệnh viện | 4.130.000 | 2.895.000 | 2.030.000 | 1.425.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Bố Trạch | Nguyễn Văn Linh - Thị trấn Hoàn Lão | Ngã ba Bệnh viện - Cầu Hiểm | 2.680.000 | 1.880.000 | 1.320.000 | 925.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Bố Trạch | Đường 22 tháng 4 - Thị trấn Hoàn Lão | Đường Nguyễn Văn Linh - Hết Kho A39 | 2.680.000 | 1.880.000 | 1.320.000 | 925.000 | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Bố Trạch | Đường 22 tháng 4 - Thị trấn Hoàn Lão | Hết Kho A39 - Đường sắt Tây Trạch | 1.320.000 | 925.000 | 650.000 | 455.000 | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Bố Trạch | Trần Hưng Đạo - Thị trấn Hoàn Lão | Đường Hùng Vương - Cầu cấp 3 | 2.680.000 | 1.880.000 | 1.320.000 | 925.000 | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Bố Trạch | Trần Hưng Đạo - Thị trấn Hoàn Lão | Cầu cấp 3 - Hết thửa đất ông Quảng TK4 (thửa đất số 86; tờ BĐĐC số 33) | 1.320.000 | 925.000 | 650.000 | 455.000 | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Bố Trạch | Nguyễn Tất Thành - Thị trấn Hoàn Lão | Đường Hùng Vương - Hết Trung tâm GDTX | 2.680.000 | 1.880.000 | 1.320.000 | 925.000 | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Bố Trạch | Quách Xuân Kỳ - Thị trấn Hoàn Lão | Đường Hùng Vương - Cầu Phường Bún | 2.680.000 | 1.880.000 | 1.320.000 | 925.000 | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Bố Trạch | Quách Xuân Kỳ - Thị trấn Hoàn Lão | Cầu Phường Bún - Đường sắt | 1.320.000 | 925.000 | 650.000 | 455.000 | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Bố Trạch | Nguyễn Trãi - Thị trấn Hoàn Lão | Cầu Phường Bún - Giáp Đại Trạch (qua Chợ Ga) | 1.320.000 | 925.000 | 650.000 | 455.000 | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Bố Trạch | Trần Quang Khải - Thị trấn Hoàn Lão | Đường Hùng Vương - Hết Nhà Văn hóa TK1 | 2.680.000 | 1.880.000 | 1.320.000 | 925.000 | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Bố Trạch | Lê Thánh Tông - Thị trấn Hoàn Lão | Đường Hùng Vương - Hết Nhà Văn hóa TK12 | 2.680.000 | 1.880.000 | 1.320.000 | 925.000 | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Bố Trạch | Trần Quang Diệu - Thị trấn Hoàn Lão | Đường Hùng Vương - Hết Thửa đất bà Nhị TK12 (thửa đất số 110; tờ BĐĐC số 25) | 2.680.000 | 1.880.000 | 1.320.000 | 925.000 | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Bố Trạch | An Dương Vương - Thị trấn Hoàn Lão | Đường Hùng Vương - Hết chợ Hoàn Lão | 4.130.000 | 2.895.000 | 2.030.000 | 1.425.000 | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Bố Trạch | Hai Bà Trưng - Thị trấn Hoàn Lão | Đường Hùng Vương - Hết chợ Hoàn Lão | 4.130.000 | 2.895.000 | 2.030.000 | 1.425.000 | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Bố Trạch | Trương Định - Thị trấn Hoàn Lão | Thửa đất bà Hoa TK12 (thửa đất số 211; tờ BĐĐC số 25) - Hết thửa đất ông Thái TK1 (thửa đất số 291; tờ BĐĐC số 25) | 2.680.000 | 1.880.000 | 1.320.000 | 925.000 | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Bố Trạch | Trương Định - Thị trấn Hoàn Lão | Thửa đất ông Noốc TK1 (thửa đất số 311; tờ BĐĐC số 25) - Hết thửa đất ông Phận TK1 (thửa đất số 100; tờ BĐĐC số 31) | 1.100.000 | 770.000 | 540.000 | 380.000 | - | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Bố Trạch | Lê Lợi - Thị trấn Hoàn Lão | Đường Hùng Vương - Hết thửa đất bà Ngân TK11 (thửa đất số 72; tờ BĐĐC số 20) | 2.680.000 | 1.880.000 | 1.320.000 | 925.000 | - | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Bố Trạch | Huỳnh Thúc Kháng - Thị trấn Hoàn Lão | Nhà máy giấy - Tây chợ Ga (giáp đường đi Đại Trạch) | 1.320.000 | 925.000 | 650.000 | 455.000 | - | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Bố Trạch | Đào Duy Từ - Thị trấn Hoàn Lão | Đường Huỳnh Thúc Kháng - Đường Trường Chinh | 1.320.000 | 925.000 | 650.000 | 455.000 | - | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Bố Trạch | Trường Chinh - Thị trấn Hoàn Lão | Công ty Xuân Hưng - Hết thửa đất ông Minh TK4 (thửa đất số 61; tờ BĐĐC số 33) | 1.320.000 | 925.000 | 650.000 | 455.000 | - | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Bố Trạch | Lê Hồng Phong - Thị trấn Hoàn Lão | Thửa đất ông Thể TK12 (thửa đất số 242; tờ BĐĐC số 25) - Đường An Dương Vương | 4.130.000 | 2.895.000 | 2.030.000 | 1.425.000 | - | Đất ở đô thị |
25 | Huyện Bố Trạch | Lê Hồng Phong - Thị trấn Hoàn Lão | Thửa đất bà Ngân TK11 (thửa đất số 72; tờ BĐĐC số 20) - Hết thửa đất ông Lượng TK11 (thửa đất số 56; tờ BĐĐC số 20) | 2.680.000 | 1.880.000 | 1.320.000 | 925.000 | - | Đất ở đô thị |
26 | Huyện Bố Trạch | Nguyễn Gia Thiều - Thị trấn Hoàn Lão | Thửa đất ông Phúc TK4 (thửa đất số 132; tờ BĐĐC số 28) - Đông Chợ Ga (giáp đường đi Đại Trạch) | 1.320.000 | 925.000 | 650.000 | 455.000 | - | Đất ở đô thị |
27 | Huyện Bố Trạch | Lê Đại Hành - Thị trấn Hoàn Lão | Đường Trần Phú - Trường Trung tâm chính trị huyện | 1.320.000 | 925.000 | 650.000 | 455.000 | - | Đất ở đô thị |
28 | Huyện Bố Trạch | Lê Đức Thọ - Thị trấn Hoàn Lão | Thửa đất ông Thịnh (thửa đất số 212; tờ BĐĐC số 25) - Hết Công an huyện | 2.680.000 | 1.880.000 | 1.320.000 | 925.000 | - | Đất ở đô thị |
29 | Huyện Bố Trạch | Trần Phú - Thị trấn Hoàn Lão | Nhà Văn hóa Tiểu khu 2 - Hết Trường Quách Xuân Kỳ | 2.680.000 | 1.880.000 | 1.320.000 | 925.000 | - | Đất ở đô thị |
30 | Huyện Bố Trạch | Nguyễn Khuyến - Thị trấn Hoàn Lão | Đường Hùng Vương - Hết thửa đất ông Duyệt TK11 (thửa đất số 33; tờ BĐĐC số 20) | 2.680.000 | 1.880.000 | 1.320.000 | 925.000 | - | Đất ở đô thị |
31 | Huyện Bố Trạch | Hà Huy Tập - Thị trấn Hoàn Lão | Đường Nguyễn Trãi - Đường Cù Chính Lan | 2.680.000 | 1.880.000 | 1.320.000 | 925.000 | - | Đất ở đô thị |
32 | Huyện Bố Trạch | Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Hoàn Lão | Thửa đất ông Diệu TK2 (thửa đất số 260; tờ BĐĐC số 25) - Sân vận động huyện | 2.680.000 | 1.880.000 | 1.320.000 | 925.000 | - | Đất ở đô thị |
33 | Huyện Bố Trạch | Lưu Trọng Lư - Thị trấn Hoàn Lão | Đường Nguyễn Văn Linh - Phòng Tài chính - KH | 1.320.000 | 925.000 | 650.000 | 455.000 | - | Đất ở đô thị |
34 | Huyện Bố Trạch | Hoàng Diệu - Thị trấn Hoàn Lão | SVĐ TT Hoàn Lão - Cầu Hói 2 | 1.320.000 | 925.000 | 650.000 | 455.000 | - | Đất ở đô thị |
35 | Huyện Bố Trạch | Hoàng Diệu - Thị trấn Hoàn Lão | Cầu Hói 2 - Đường 22 - 4 | 540.000 | 380.000 | 270.000 | 190.000 | - | Đất ở đô thị |
36 | Huyện Bố Trạch | Nguyễn Hữu Cảnh - Thị trấn Hoàn Lão | Đường Hùng Vương - Hết thửa đất bà Thủy TK11 (thửa đất số 06; tờ BĐĐC số 20) | 2.680.000 | 1.880.000 | 1.320.000 | 925.000 | - | Đất ở đô thị |
37 | Huyện Bố Trạch | Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Hoàn Lão | Thửa đất ông Thu TK12 (thửa đất số 160; tờ BĐĐC số 25) - Hết thửa đất bà Ngân TK11 (thửa đất số 72; tờ BĐĐC số 20) | 2.680.000 | 1.880.000 | 1.320.000 | 925.000 | - | Đất ở đô thị |
38 | Huyện Bố Trạch | Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Hoàn Lão | Thửa đất bà Ngân TK11 (thửa đất số 72; tờ BĐĐC số 20) - Hết thửa đất ông Nghi TK11 (thửa đất số 18; tờ BĐĐC số 20) | 1.320.000 | 925.000 | 650.000 | 455.000 | - | Đất ở đô thị |
39 | Huyện Bố Trạch | Lê Duẩn - Thị trấn Hoàn Lão | Đường Hùng Vương - Hết thửa đất ông Hải TK2 (thửa đất số 27; tờ BĐĐC số 33) | 1.320.000 | 925.000 | 650.000 | 455.000 | - | Đất ở đô thị |
40 | Huyện Bố Trạch | Tôn Đức Thắng - Thị trấn Hoàn Lão | Đường 36m phía Tây Trường TH số 1 | 1.320.000 | 925.000 | 650.000 | 455.000 | - | Đất ở đô thị |
41 | Huyện Bố Trạch | Trần Quốc Toản - Thị trấn Hoàn Lão | Phía Đông Trường THPT số 5 Bố Trạch | 1.320.000 | 925.000 | 650.000 | 455.000 | - | Đất ở đô thị |
42 | Huyện Bố Trạch | Đường nội thị - Thị trấn Hoàn Lão | Xung quanh hồ Bàu Ri | 2.680.000 | 1.880.000 | 1.320.000 | 925.000 | - | Đất ở đô thị |
43 | Huyện Bố Trạch | Nguyễn Hoàng - Thị trấn Hoàn Lão | Đường Nguyễn Tất Thành - Đường Trần Phú | 2.680.000 | 1.880.000 | 1.320.000 | 925.000 | - | Đất ở đô thị |
44 | Huyện Bố Trạch | Kim Đồng - Thị trấn Hoàn Lão | Đường Hùng Vương - Hết Huyện Đoàn | 2.680.000 | 1.880.000 | 1.320.000 | 925.000 | - | Đất ở đô thị |
45 | Huyện Bố Trạch | Nguyễn Bính - Thị trấn Hoàn Lão | Đường Trần Phú - Đường Tố Hữu | 1.100.000 | 770.000 | 540.000 | 380.000 | - | Đất ở đô thị |
46 | Huyện Bố Trạch | Tôn Thất Tùng - Thị trấn Hoàn Lão | Đường 22 tháng 4 - Cổng Bệnh viện Đa Khoa | 1.100.000 | 770.000 | 540.000 | 380.000 | - | Đất ở đô thị |
47 | Huyện Bố Trạch | Cù Chính Lan - Thị trấn Hoàn Lão | Đường Nguyễn Trãi - Đường Trường Chinh | 450.000 | 315.000 | 225.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị |
48 | Huyện Bố Trạch | Nguyễn Huệ - Thị trấn Hoàn Lão | UBND TT Hoàn Lão - Hết thửa đất ông Hoành TK8 (thửa đất số 119, tờ BĐĐC số 9) | 450.000 | 315.000 | 225.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị |
49 | Huyện Bố Trạch | Nguyễn Văn Cừ - Thị trấn Hoàn Lão | Đường Hùng Vương - Đường Cao Bá Quát | 450.000 | 315.000 | 225.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị |
50 | Huyện Bố Trạch | Lý Tự Trọng - Thị trấn Hoàn Lão | Thửa đất ông Túy (thửa đất số 430; tờ BĐĐC số 25) - Hết thửa đất ông Quyết TK1 (thửa đất số 389; tờ BĐĐC số 25) | 450.000 | 315.000 | 225.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị |
51 | Huyện Bố Trạch | Võ Thị Sáu - Thị trấn Hoàn Lão | Đường Hùng Vương - Hết thửa đất ông Khương TK11 (thửa đất số 66; tờ BĐĐC số 14) | 1.100.000 | 770.000 | 540.000 | 380.000 | - | Đất ở đô thị |
52 | Huyện Bố Trạch | Lê Quý Đôn - Thị trấn Hoàn Lão | Thửa đất ông Mến TK8 (thửa đất số 06, tờ BĐĐC số 46) - Hết thửa đất bà Hà TK8 (thửa đất số 112, tờ BĐĐC số 46) | 450.000 | 315.000 | 225.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị |
53 | Huyện Bố Trạch | Đặng Thùy Trâm - Thị trấn Hoàn Lão | Thửa đất ông Công TK8 (thửa đất số 50; tờ BĐĐC số 09) - Hết thửa đất ông Tuyển TK8 (thửa đất số 58, tờ BĐĐC số 09) | 450.000 | 315.000 | 225.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị |
54 | Huyện Bố Trạch | Phạm Văn Đồng - Thị trấn Hoàn Lão | Trạm Y tế - Hết thửa đất ông Cương TK8 (thửa đất số 206, tờ BĐĐC số 9) | 450.000 | 315.000 | 225.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị |
55 | Huyện Bố Trạch | Cao Bá Quát - Thị trấn Hoàn Lão | Thửa đất ông Tân TK10 (thửa đất số 120, tờ BĐĐC số 19) - Đường Nguyễn Văn Linh | 1.100.000 | 770.000 | 540.000 | 380.000 | - | Đất ở đô thị |
56 | Huyện Bố Trạch | Phan Bội Châu - Thị trấn Hoàn Lão | Đường Nguyễn Văn Linh - Hết thửa đất ông Giáo TK9 (thửa đất số 143, tờ BĐĐC số 12) | 450.000 | 315.000 | 225.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị |
57 | Huyện Bố Trạch | Nguyễn Du - Thị trấn Hoàn Lão | Đường Nguyễn Văn Linh - Đường Hoàng Diệu | 1.100.000 | 770.000 | 540.000 | 380.000 | - | Đất ở đô thị |
58 | Huyện Bố Trạch | Bế Văn Đàn - Thị trấn Hoàn Lão | Thửa đất ông Thọ TK10 (thửa đất số 140, tờ BĐĐC số 19) - Hết thửa đất bà Hồng TK10 (thửa đất số 324, tờ BĐĐC số 19) | 450.000 | 315.000 | 225.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị |
59 | Huyện Bố Trạch | Xuân Sơn - Thị trấn Hoàn Lão | Đường Lưu Trọng Lư - Đường Nguyễn Du | 450.000 | 315.000 | 225.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị |
60 | Huyện Bố Trạch | Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Hoàn Lão | Thửa đất bà Kế TK3 (thửa đất số 59; tờ BĐĐC số 24) - Đường Hoàng Diệu | 1.100.000 | 770.000 | 540.000 | 380.000 | - | Đất ở đô thị |
61 | Huyện Bố Trạch | Lý Công Uẩn - Thị trấn Hoàn Lão | Thửa đất bà Thủy TK3 (thửa đất số 419; tờ BĐĐC số 18) - Đường Quách Xuân Kỳ | 450.000 | 315.000 | 225.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị |
62 | Huyện Bố Trạch | Nguyễn Sinh Sắc - Thị trấn Hoàn Lão | Đường Quách Xuân Kỳ - Hết thửa đất ông Thảnh TK3 (thửa đất số 160, tờ BĐĐC số 23) | 450.000 | 315.000 | 225.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị |
63 | Huyện Bố Trạch | Nguyễn Viết Xuân - Thị trấn Hoàn Lão | Đường Quách Xuân Kỳ - Hết thửa đất ông Chữ (thửa đất số 75; tờ BĐĐC số 24) | 1.100.000 | 770.000 | 540.000 | 380.000 | - | Đất ở đô thị |
64 | Huyện Bố Trạch | Tố Hữu - Thị trấn Hoàn Lão | Thửa đất ông Tiến TK3 (thửa đất số 208, tờ BĐĐC số 24) - Hết thửa đất ông Cả TK2 (thửa đất số 93, tờ BĐĐC số 23) | 1.100.000 | 770.000 | 540.000 | 380.000 | - | Đất ở đô thị |
65 | Huyện Bố Trạch | Xuân Diệu - Thị trấn Hoàn Lão | Đường Nguyễn Tất Thành - Hết thửa đất ông Tuyển TK2 (thửa đất số 01, tờ BĐĐC số 24) | 1.100.000 | 770.000 | 540.000 | 380.000 | - | Đất ở đô thị |
66 | Huyện Bố Trạch | Nguyễn Công Trứ - Thị trấn Hoàn Lão | Thửa đất ông Hưởng TK2 (thửa đất số 61, tờ BĐĐC số 24) - Hết Nhà Văn hóa Tiểu khu 2 | 1.100.000 | 770.000 | 540.000 | 380.000 | - | Đất ở đô thị |
67 | Huyện Bố Trạch | Nguyễn Chí Thanh - Thị trấn Hoàn Lão | Đường 22 - 4 - Hết thửa đất ông Yển TK9 (thửa đất số 152; tờ BĐĐC số 12) | 450.000 | 315.000 | 225.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị |
68 | Huyện Bố Trạch | Duy Tân - Thị trấn Hoàn Lão | Đường Nguyễn Văn Linh - Hết thửa đất ông Tùng TK9 (thửa đất số 95; tờ BĐĐC số 17) | 1.100.000 | 770.000 | 540.000 | 380.000 | - | Đất ở đô thị |
69 | Huyện Bố Trạch | Duy Tân - Thị trấn Hoàn Lão | Thửa đất ông Hảo TK9 (thửa đất số 116; tờ BĐĐC số 17) - Hết thửa đất ông Vỹ TK5 (thửa đất số 340; tờ BĐĐC số 22) | 450.000 | 315.000 | 225.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị |
70 | Huyện Bố Trạch | Bà Triệu - Thị trấn Hoàn Lão | Thửa đất ông Lâm TK9 (thửa đất số 81; tờ BĐĐC số 17) - Hết Công ty Xuân Hưng | 450.000 | 315.000 | 225.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị |
71 | Huyện Bố Trạch | Lê Trọng Tấn - Thị trấn Hoàn Lão | Thửa đất ông Tùng TK9 (thửa đất số 85, tờ BĐĐC số 17) - Hết thửa đất ông Bình TK9 (thửa đất số 86, tờ BĐĐC số 17) | 450.000 | 315.000 | 225.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị |
72 | Huyện Bố Trạch | Mạc Thị Bưởi - Thị trấn Hoàn Lão | Thửa đất ông Minh TK5 (thửa đất số 176; tờ BĐĐC số 18) - Hết thửa đất ông Cữ TK9 (thửa đất số 306; tờ BĐĐC số 17) | 450.000 | 315.000 | 225.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị |
73 | Huyện Bố Trạch | Tuệ Tĩnh - Thị trấn Hoàn Lão | Thửa đất ông Nanh TK6 (thửa đất số 138, tờ BĐĐC số 21) - Hết thửa đất ông Đồng TK5 (thửa đất số 128, tờ BĐĐC số 17) | 450.000 | 315.000 | 225.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị |
74 | Huyện Bố Trạch | Trần Nhật Duật - Thị trấn Hoàn Lão | Thửa đất ông Thọ TK5 (thửa đất số 177; tờ BĐĐC số 22) - Hết thửa đất ông Quý TK5 (thửa đất số 192; tờ BĐĐC số 22) | 450.000 | 315.000 | 225.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị |
75 | Huyện Bố Trạch | Phan Đình Giót - Thị trấn Hoàn Lão | Đường 22 - 4 - Hết thửa đất ông Khiên TK7 (thửa đất số 111, tờ BĐĐC số 67) | 450.000 | 315.000 | 225.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị |
76 | Huyện Bố Trạch | Dương Văn An - Thị trấn Hoàn Lão | Đường 22 - 4 - Hết thửa đất bà Châu TK7 (thửa đất số 198, tờ BĐĐC số 93) | 450.000 | 315.000 | 225.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị |
77 | Huyện Bố Trạch | Phùng Hưng - Thị trấn Hoàn Lão | Đường 22 - 4 - Hết thửa đất ông Thỉ TK7 (thửa đất số 138; tờ BĐĐC số 93) | 450.000 | 315.000 | 225.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị |
78 | Huyện Bố Trạch | Đặng Trần Côn - Thị trấn Hoàn Lão | Đường 22 - 4 - Đường sắt Tây Trạch | 450.000 | 315.000 | 225.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị |
79 | Huyện Bố Trạch | Trần Nhân Tông - Thị trấn Hoàn Lão | Thửa đất ông Minh TK2 (thửa đất số 87; tờ BĐĐC số 30) - Hết thửa đất Bà Nhân TK2 (thửa đất số 161; tờ BĐĐC số 31) | 1.100.000 | 770.000 | 540.000 | 380.000 | - | Đất ở đô thị |
80 | Huyện Bố Trạch | Hoàng Cầm - Thị trấn Hoàn Lão | Đường Lê Duẩn - Đường Trần Quốc Toản | 1.100.000 | 770.000 | 540.000 | 380.000 | - | Đất ở đô thị |
81 | Huyện Bố Trạch | Nam Cao - Thị trấn Hoàn Lão | Thửa đất bà Hải TK2 (thửa đất số 210; tờ BĐĐC số 30) - Thửa đất ông Hạnh TK2 (thửa đất số 216; tờ BĐĐC số 30) | 450.000 | 315.000 | 225.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị |
82 | Huyện Bố Trạch | Nguyễn Thượng Hiền - Thị trấn Hoàn Lão | Đường Trần Hưng Đạo - Đường Đặng Thai Mai | 450.000 | 315.000 | 225.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị |
83 | Huyện Bố Trạch | Nguyễn Thượng Hiền - Thị trấn Hoàn Lão | Thửa đất ông Hiệp TK2 (thửa đất số 279; tờ BĐĐC số 30) - Hết thửa đất ông Doanh TK2 (thửa đất số 10; tờ BĐĐC số 34) | 1.100.000 | 770.000 | 540.000 | 380.000 | - | Đất ở đô thị |
84 | Huyện Bố Trạch | Đặng Thai Mai - Thị trấn Hoàn Lão | Thửa đất Bà Trang TK2 (thửa đất số 158; tờ BĐĐC số 29) - Hết thửa đất ông Duy TK2 (thửa đất số 125; tờ BĐĐC số 30) | 450.000 | 315.000 | 225.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị |
85 | Huyện Bố Trạch | Trần Cao Vân - Thị trấn Hoàn Lão | Thửa đất bà Hải TK2 (thửa đất số 139; tờ BĐĐC số 30) - Hết thửa đất bà Thanh TK 2 (thửa đất số 163; tờ BĐĐC số 29) | 450.000 | 315.000 | 225.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị |
86 | Huyện Bố Trạch | Nguyễn Trường Tộ - Thị trấn Hoàn Lão | Thửa đất ông Đính (thửa đất số 11; tờ BĐĐC số 33) - Hết thửa đất bà Hiền TK2 (thửa đất số 07; tờ BĐĐC số 34) | 450.000 | 315.000 | 225.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị |
87 | Huyện Bố Trạch | Lê Lai - Thị trấn Hoàn Lão | Thửa đất ông Vân (thửa đất số 189; tờ BĐĐC số 31) - Hết thửa đất ông Hoàng TK2 (thửa đất số 272; tờ BĐĐC số 30) | 450.000 | 315.000 | 225.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị |
88 | Huyện Bố Trạch | Đinh Tiên Hoàng - Thị trấn Hoàn Lão | Thửa đất ông Long TK2 (thửa đất số 248; tờ BĐĐC số 29) - Hết thửa đất ông Hải TK2 (thửa đất số 27; tờ BĐĐC số 33) | 1.100.000 | 770.000 | 540.000 | 380.000 | - | Đất ở đô thị |
89 | Huyện Bố Trạch | Huyền Trân Công Chúa - Thị trấn Hoàn Lão | Đường Quách Xuân Kỳ - Hết thửa đất ông Định TK4 (thửa đất số 202; tờ BĐĐC số 23) | 450.000 | 315.000 | 225.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị |
90 | Huyện Bố Trạch | Thế Lữ - Thị trấn Hoàn Lão | Thửa đất bà Nghĩa TK4 (thửa đất số 240; tờ BĐĐC số 29) - Hết thửa đất bà Trang TK4 (thửa đất số 153; tờ BĐĐC số 29) | 450.000 | 315.000 | 225.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị |
91 | Huyện Bố Trạch | Lê Văn Hưu - Thị trấn Hoàn Lão | Thửa đất bà Hải TK4 (thửa đất số 239; tờ BĐĐC số 29) - Hết thửa đất ông Cường TK4 (thửa đất số 320; tờ BĐĐC số 29) | 450.000 | 315.000 | 225.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị |
92 | Huyện Bố Trạch | Linh Giang - Thị trấn Hoàn Lão | Đường Cù Chính Lan - Đường Nguyễn Trãi | 450.000 | 315.000 | 225.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị |
93 | Huyện Bố Trạch | Trần Quý Cáp - Thị trấn Hoàn Lão | Đường Nguyễn Trãi - Hết thửa đất ông Đồng TK4 (thửa đất số 95; tờ BĐĐC số 33) | 450.000 | 315.000 | 225.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị |
94 | Huyện Bố Trạch | Trần Thái Tông - Thị trấn Hoàn Lão | Thửa đất ông Thắng TK5 (thửa đất số 261; tờ BĐĐC số 18) - Hết thửa đất ông Nam TK4 (thửa đất số 103; tờ BĐĐC số 29) | 450.000 | 315.000 | 225.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị |
95 | Huyện Bố Trạch | Ngô Quyền - Thị trấn Hoàn Lão | Thửa đất ông Đức TK11 (thửa đất số 09; tờ BĐĐC số 20) - Hết thửa đất ông An TK11 (thửa đất số 21; tờ BĐĐC số 20) | 450.000 | 315.000 | 225.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị |
96 | Huyện Bố Trạch | Ngô Quyền - Thị trấn Hoàn Lão | Thửa đất ông Túy TK11 (thửa đất số 33; tờ BĐĐC số 20) - Hết thửa đất ông Anh TK11 (thửa đất số 60; tờ BĐĐC số 20) | 1.100.000 | 770.000 | 540.000 | 380.000 | - | Đất ở đô thị |
97 | Huyện Bố Trạch | Chế Lan Viên - Thị trấn Hoàn Lão | Thửa đất ông Hồng TK11 (thửa đất số 86; tờ BĐĐC số 20) - Hết thửa đất bà Thương TK11 (thửa đất số 43; tờ BĐĐC số 20) | 450.000 | 315.000 | 225.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị |
98 | Huyện Bố Trạch | Hàn Mặc Tử - Thị trấn Hoàn Lão | Đường Hoàng Văn Thụ - Hết thửa đất bà Xuyên TK11 (thửa đất số 84; tờ BĐĐC số 20) | 450.000 | 315.000 | 225.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị |
99 | Huyện Bố Trạch | Huy Cận - Thị trấn Hoàn Lão | Thửa đất ông Tiến TK12 (thửa đất số 136; tờ BĐĐC số 25) - Hết thửa đất ông Nhường TK12 (thửa đất số 180; tờ BĐĐC số 25) | 1.100.000 | 770.000 | 540.000 | 380.000 | - | Đất ở đô thị |
100 | Huyện Bố Trạch | Cao Thắng - Thị trấn Hoàn Lão | Đường Hoàng Văn Thụ - Đi xã Trung Trạch | 450.000 | 315.000 | 225.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Bố Trạch, Quảng Bình - Đoạn Từ Nam Thị Trấn Hoàn Lão Đến Trụ Sở Lâm Trường Rừng Thông
Bảng giá đất của Huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình cho đoạn đường từ Nam thị trấn Hoàn Lão đến Trụ sở Lâm trường Rừng Thông, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai và hỗ trợ trong các quyết định mua bán hoặc đầu tư.
Vị Trí 1: 4.130.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ Nam thị trấn Hoàn Lão đến Trụ sở Lâm trường Rừng Thông có mức giá cao nhất là 4.130.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển tốt và có tiềm năng cao về giá trị bất động sản. Sự hiện diện của các tiện ích và dịch vụ xung quanh có thể góp phần làm tăng giá trị đất tại đây.
Vị Trí 2: 2.895.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.895.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi nhưng không bằng vị trí 1. Tuy nhiên, giá trị bất động sản tại đây vẫn cao và có thể phù hợp với các dự án đầu tư hoặc mua bán.
Vị Trí 3: 2.030.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.030.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc ở xa các điểm giao thông chính. Tuy nhiên, đây vẫn là một lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn mà vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Vị Trí 4: 1.425.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.425.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng kém phát triển hoặc giao thông không thuận tiện. Mặc dù giá thấp, đây có thể là lựa chọn tốt cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND và 29/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức trong việc định giá bất động sản tại khu vực Huyện Bố Trạch, Quảng Bình. Nắm rõ mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể
Bảng Giá Đất Huyện Bố Trạch, Quảng Bình: Đoạn Đường Nguyễn Văn Linh - Thị Trấn Hoàn Lão
Bảng giá đất của Huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình cho đoạn đường Nguyễn Văn Linh - Thị trấn Hoàn Lão, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình và sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 4.130.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Văn Linh, từ Ngã ba Hoàn Lão đến Ngã ba Bệnh viện, có mức giá cao nhất là 4.130.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, phản ánh sự thuận lợi về vị trí và tiềm năng phát triển mạnh mẽ. Khu vực này gần các cơ sở y tế và giao thông chính, làm cho giá trị đất tại đây cao hơn.
Vị trí 2: 2.895.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 2.895.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích và giao thông, nhưng không đạt đến mức giá cao nhất của vị trí 1.
Vị trí 3: 2.030.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 2.030.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể nằm ở vị trí ít thuận lợi hơn hoặc cách xa các tiện ích so với các khu vực giá cao hơn.
Vị trí 4: 1.425.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này là 1.425.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc vị trí không thuận tiện bằng các khu vực khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Văn Linh - Thị trấn Hoàn Lão. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Tại Thị Trấn Hoàn Lão, Huyện Bố Trạch, Quảng Bình - Đoạn Đường 22 Tháng 4
Bảng giá đất tại Thị trấn Hoàn Lão, Huyện Bố Trạch, Quảng Bình cho đoạn đường 22 tháng 4, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ Đường Nguyễn Văn Linh đến Hết Kho A39, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại khu vực này.
Vị trí 1: 2.680.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.680.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường 22 tháng 4. Giá cao tại vị trí này có thể phản ánh sự gần gũi với các tiện ích công cộng, khu vực trung tâm, hoặc điều kiện hạ tầng phát triển tốt.
Vị trí 2: 1.880.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.880.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất vẫn cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích hoặc giao thông thuận lợi, nhưng giá trị đất không đạt mức cao nhất như vị trí 1 do một số yếu tố như khoảng cách hoặc điều kiện cụ thể của đất.
Vị trí 3: 1.320.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.320.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Mặc dù vẫn nằm trong khu vực đô thị của Thị trấn Hoàn Lão, giá trị đất thấp hơn có thể do khoảng cách xa hơn từ các tiện ích công cộng hoặc trung tâm thị trấn, hoặc điều kiện hạ tầng kém phát triển hơn.
Vị trí 4: 925.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 925.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Nguyên nhân có thể do khoảng cách xa từ trung tâm thị trấn, điều kiện đất không thuận lợi, hoặc ít được đầu tư phát triển so với các vị trí khác trong đoạn đường.
Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND và các sửa đổi, bổ sung kèm theo là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường 22 tháng 4, Thị trấn Hoàn Lão, Huyện Bố Trạch. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Bố Trạch, Quảng Bình Cho Đoạn Đường Trần Hưng Đạo - Thị Trấn Hoàn Lão
Bảng giá đất của huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình cho đoạn đường Trần Hưng Đạo - Thị Trấn Hoàn Lão, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.680.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Trần Hưng Đạo có mức giá cao nhất là 2.680.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 1.880.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.880.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc có mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 1.320.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.320.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 925.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 925.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo các văn bản quy định là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Trần Hưng Đạo - Thị Trấn Hoàn Lão, huyện Bố Trạch. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
ảng Giá Đất Huyện Bố Trạch, Quảng Bình cho Khu vực Nguyễn Tất Thành - Thị trấn Hoàn Lão
Bảng giá đất của Huyện Bố Trạch, Quảng Bình cho khu vực Nguyễn Tất Thành - Thị trấn Hoàn Lão, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ Đường Hùng Vương đến hết Trung tâm GDTX, cung cấp thông tin quan trọng để người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc định giá cũng như quyết định mua bán.
Vị trí 1: 2.680.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ Đường Hùng Vương đến hết Trung tâm GDTX có mức giá cao nhất là 2.680.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự thuận lợi về vị trí gần các tiện ích công cộng, trung tâm thương mại và khu vực phát triển sôi động trong thị trấn. Giá trị đất tại đây cao do yếu tố giao thông thuận tiện và tiềm năng sinh lợi cao.
Vị trí 2: 1.880.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.880.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá cao. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích và có điều kiện giao thông tốt, mặc dù không đạt mức giá của vị trí 1.
Vị trí 3: 1.320.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 1.320.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông kém hơn, dẫn đến mức giá giảm so với các vị trí cao hơn.
Vị trí 4: 925.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 925.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, phản ánh khoảng cách xa hơn các tiện ích công cộng và mức độ giao thông ít thuận tiện hơn so với các vị trí cao hơn. Mức giá này cho thấy khu vực này có tiềm năng phát triển chậm hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND và số 29/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại khu vực Nguyễn Tất Thành, Thị trấn Hoàn Lão, Huyện Bố Trạch, Quảng Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.