STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Huyện Bố Trạch | Mạc Đỉnh Chi - Thị trấn Hoàn Lão | Thửa đất ông Hiếu TK12 (thửa đất số 185; tờ BĐĐC số 25) - Hết thửa đất bà Cúc TK 12 (thửa đất số 193; tờ BĐĐC số 25) | 450.000 | 315.000 | 225.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị |
102 | Huyện Bố Trạch | Võ Văn Tần - Thị trấn Hoàn Lão | Đường Trương Định - Giáp xã Trung Trạch | 450.000 | 315.000 | 225.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị |
103 | Huyện Bố Trạch | Trần Bình Trọng - Thị trấn Hoàn Lão | Đường Trương Định - Hết thửa đất ông Đạo TK1 (thửa đất số 34; tờ BĐĐC số 25) | 450.000 | 315.000 | 225.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị |
104 | Huyện Bố Trạch | Tản Đà - Thị trấn Hoàn Lão | Thửa đất ông Hối (thửa đất số 314; tờ BĐĐC số 25) - Hết thửa đất ông Tốn (thửa đất số 347; tờ BĐĐC số 25) | 450.000 | 315.000 | 225.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị |
105 | Huyện Bố Trạch | Phong Nha - Thị trấn Hoàn Lão | Thửa đất ông Diệm TK2 (thửa đất số 354; tờ BĐĐC số 26) - Hết thửa đất bà Lệ (thửa đất số 46; tờ BĐĐC số 26) | 450.000 | 315.000 | 225.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị |
106 | Huyện Bố Trạch | Đặng Dung - Thị trấn Hoàn Lão | Đường 22 - 4 - Đường Hải Triều | 450.000 | 315.000 | 225.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị |
107 | Huyện Bố Trạch | Đường Hàm Nghi - Thị trấn Hoàn Lão | Đường Nguyễn Văn Linh - Đường Hoàng Diệu | 1.100.000 | 770.000 | 540.000 | 380.000 | - | Đất ở đô thị |
108 | Huyện Bố Trạch | Đường Hàm Nghi - Thị trấn Hoàn Lão | Đường Hoàng Diệu - Đường Trần Nhật Duật | 450.000 | 315.000 | 225.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị |
109 | Huyện Bố Trạch | Phan Chu Trinh - Thị trấn Hoàn Lão | Thửa đất ông Minh TK9 (thửa đất số 195; tờ BĐĐC số 12) - Hết thửa đất ông Bình TK6 (thửa đất số 87; tờ BĐĐC số 21) | 450.000 | 315.000 | 225.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị |
110 | Huyện Bố Trạch | Hải Triều - Thị trấn Hoàn Lão | Thửa đất bà Hệ TK7 (thửa đất số 11; tờ BĐĐC số 20) - Hết thửa đất bà Huế TK7 (thửa đất số 135; tờ BĐĐC số 93) | 450.000 | 315.000 | 225.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị |
111 | Huyện Bố Trạch | Lê Trọng Tấn - Thị trấn Hoàn Lão | Thửa đất bà Thơ TK9 (thửa đất số 106; tờ BĐĐC số 17) - Hết thửa đất ông Hiễn TK9 (thửa đất số 117; tờ BĐĐC số 17) | 450.000 | 315.000 | 225.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị |
112 | Huyện Bố Trạch | Các tuyến đường rộng 15m trở lên phía trong Dự án Tạo quỹ đất Tỉnh lộ 2 - Thị trấn Hoàn Lão | 1.320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
113 | Huyện Bố Trạch | Các tuyến đường còn lại phía trong Dự án Tạo quỹ đất Tỉnh lộ 2 - Thị trấn Hoàn Lão | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
114 | Huyện Bố Trạch | Các tuyến đường nội thị còn lại - Thị trấn Hoàn Lão | 450.000 | 315.000 | 225.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị | |
115 | Huyện Bố Trạch | Tỉnh lộ 563 - Thị trấn Nông trường Việt Trung | Đường Hồ Chí Minh - Cầu Ông Trẹt | 495.000 | 350.000 | 245.000 | 175.000 | - | Đất ở đô thị |
116 | Huyện Bố Trạch | Tỉnh lộ 563 - Thị trấn Nông trường Việt Trung | Cầu Ông Trẹt - Trụ sở UBND Thị trấn | 1.185.000 | 830.000 | 585.000 | 410.000 | - | Đất ở đô thị |
117 | Huyện Bố Trạch | Tỉnh lộ 563 - Thị trấn Nông trường Việt Trung | Chợ - C.ty CP Việt Trung Quảng Bình | 1.185.000 | 830.000 | 585.000 | 410.000 | - | Đất ở đô thị |
118 | Huyện Bố Trạch | Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung | Công ty CP Việt Trung Quảng Bình - Nhà Siêu thị C.ty CP Việt Trung Quảng Bình (thửa đất số 656, tờ BĐĐC số 38), trụ sở đội Thắng lợi cũ | 495.000 | 350.000 | 245.000 | 175.000 | - | Đất ở đô thị |
119 | Huyện Bố Trạch | Tỉnh lộ - Thị trấn Nông trường Việt Trung | Nhà Siêu thị C.ty CP Việt Trung Quảng Bình (thửa đất số 656, tờ BĐĐC số 38), trụ sở đội Thắng lợi cũ - Trường cấp II+III | 1.185.000 | 830.000 | 585.000 | 410.000 | - | Đất ở đô thị |
120 | Huyện Bố Trạch | Tỉnh lộ 563 - Thị trấn Nông trường Việt Trung | Thửa đất ông Võ Công Lịch (tổ dân phố 3) (thửa đất số 415; tờ BĐĐC số 43) - Hết trụ sở Đội Tiền Phong | 495.000 | 350.000 | 245.000 | 175.000 | - | Đất ở đô thị |
121 | Huyện Bố Trạch | Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung | C.ty CP Việt Trung Quảng Bình - Hết thửa đất ông Hà (TDP Quyết Thắng) (thửa đất số 01; tờ BĐĐC số 36) | 495.000 | 350.000 | 245.000 | 175.000 | - | Đất ở đô thị |
122 | Huyện Bố Trạch | Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung | Đường Hồ Chí Minh - Hết thửa đất bà Cơ (TDP Dũng Cảm) (thửa đất số 15; tờ BĐĐC số 18) | 210.000 | 147.000 | 100.000 | 70.000 | - | Đất ở đô thị |
123 | Huyện Bố Trạch | Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung | Đường Hồ Chí Minh - Trạm biến thế Truyền Thống | 210.000 | 147.000 | 100.000 | 70.000 | - | Đất ở đô thị |
124 | Huyện Bố Trạch | Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung | Thửa đất ông Tam (thửa đất số 02; tờ BĐĐC số 20) - Trạm biến thế Truyền Thống | 210.000 | 147.000 | 100.000 | 70.000 | - | Đất ở đô thị |
125 | Huyện Bố Trạch | Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung | Thửa đất bà Cúc (thửa đất số 01; tờ BĐĐC số 45) - Hết thửa đất bà Uyển (thửa đất số 125; tờ BĐĐC số 48) | 210.000 | 147.000 | 100.000 | 70.000 | - | Đất ở đô thị |
126 | Huyện Bố Trạch | Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung | Cầu bản Khe Ngát - Hết bản Khe Ngát | 70.000 | 65.000 | 60.000 | 55.000 | - | Đất ở đô thị |
127 | Huyện Bố Trạch | Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung | Thửa đất bà Hường (thửa đất số 35; tờ BĐĐC số 11) - Hết thửa đất ông An (thửa đất số 65; tờ BĐĐC số 11) | 70.000 | 65.000 | 60.000 | 55.000 | - | Đất ở đô thị |
128 | Huyện Bố Trạch | Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung | Thửa đất bà Hảo (thửa đất số 168; tờ BĐĐC số 11) - Hết thửa đất bà Duyên (thửa đất số 171; tờ BĐĐC số 08) | 70.000 | 65.000 | 60.000 | 55.000 | - | Đất ở đô thị |
129 | Huyện Bố Trạch | Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung | Thửa đất ông Sơn (thửa đất số 162, tờ BĐĐC số 11) - Thửa đất bà Hảo (thửa đất số 168; tờ BĐĐC số 11) | 100.000 | 80.000 | 70.000 | 60.000 | - | Đất ở đô thị |
130 | Huyện Bố Trạch | Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung | Thửa đất ông Dũng (thửa đất số 191, tờ BĐĐC số 37) - Cầu Ông Mẹo (gần thửa đất BHK số 99, tờ BĐĐC số 37) | 210.000 | 147.000 | 100.000 | 70.000 | - | Đất ở đô thị |
131 | Huyện Bố Trạch | Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung | Thửa đất ông Hoàng (thửa đất số 22, tờ BĐĐC số 36) - Thửa đất ông Tiến (thửa đất số 55, tờ BĐĐCsố 43) | 210.000 | 147.000 | 100.000 | 70.000 | - | Đất ở đô thị |
132 | Huyện Bố Trạch | Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung | Nhà hàng Thảo Nguyên (thửa đất số 662, tờ BĐĐC số 38) - Thửa đất bà Hồ Thị Tào (thửa đất số 206, tờ BĐĐC số 44) | 210.000 | 147.000 | 100.000 | 70.000 | - | Đất ở đô thị |
133 | Huyện Bố Trạch | Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung | Thửa đất ông Quý (thửa đất số 190, tờ BĐĐC số 44) TDP 3 - Thửa đất ông Triều (thửa đất số 332, tờ BĐĐC số 44) | 210.000 | 147.000 | 100.000 | 70.000 | - | Đất ở đô thị |
134 | Huyện Bố Trạch | Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung | Thửa đất bà Yêm (thửa đất số 225, tờ BĐĐC số 44) - Thửa đất bà Hà Thảo (thửa đất số 20, tờ BĐĐCsố 47) | 210.000 | 147.000 | 100.000 | 70.000 | - | Đất ở đô thị |
135 | Huyện Bố Trạch | Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung | Thửa đất ông Tiến (thửa đất số 290, tờ BĐĐC số 46) - Thửa đất của C.ty CP Việt Trung Quảng Bình (thửa đất số 596, tờ BĐĐC số 12) | 210.000 | 147.000 | 100.000 | 70.000 | - | Đất ở đô thị |
136 | Huyện Bố Trạch | Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung | Thửa đất ông Huệ (thửa đất số 388, tờ BĐĐC số 38) - Thửa đất ông Hảo (thửa đất số 824, tờ BĐĐC số 38) | 210.000 | 147.000 | 100.000 | 70.000 | - | Đất ở đô thị |
137 | Huyện Bố Trạch | Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung | Thửa đất ông Đạm (thửa đất số 369, tờ BĐĐC số 38) - Thửa đất ông Thụ (thửa đất số 115, tờ BĐĐC số 38) | 210.000 | 147.000 | 100.000 | 70.000 | - | Đất ở đô thị |
138 | Huyện Bố Trạch | Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung | Thửa đất bà Lệ (thửa đất số 328, tờ BĐĐC số 37) - Thửa đất ông Hợi (thửa đất số 90, tờ BĐĐC số 37) | 210.000 | 147.000 | 100.000 | 70.000 | - | Đất ở đô thị |
139 | Huyện Bố Trạch | Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung | Thửa đất bà Nga (thửa đất số 147, tờ BĐĐC số 37) - Thửa đất ông Sơn (thửa đất số 327, tờ BĐĐC số 38) | 210.000 | 147.000 | 100.000 | 70.000 | - | Đất ở đô thị |
140 | Huyện Bố Trạch | Hồ Chí Minh - Xã Sơn Trạch | Xã Hưng Trạch - Xã Phúc Trạch | 1.830.000 | 1.285.000 | 900.000 | 630.000 | - | Đất ở đô thị |
141 | Huyện Bố Trạch | Hồ Chí Minh - Xã Sơn Trạch | Đường gom đường Hồ Chí Minh | 910.000 | 640.000 | 450.000 | 315.000 | - | Đất ở đô thị |
142 | Huyện Bố Trạch | Đường Tỉnh 562 - Xã Sơn Trạch | Ngã 3 đường Hồ Chí Minh - Nhà thờ Hà Lời | 2.200.000 | 1.540.000 | 1.080.000 | 760.000 | - | Đất ở đô thị |
143 | Huyện Bố Trạch | Đường Tỉnh 562 - Xã Sơn Trạch | Nhà thờ Hà Lời - KM0 | 1.100.000 | 770.000 | 540.000 | 380.000 | - | Đất ở đô thị |
144 | Huyện Bố Trạch | Đường Tỉnh 562 - Xã Sơn Trạch | KM0 - Trạm gác rừng Phong Nha | 770.000 | 540.000 | 380.000 | 270.000 | - | Đất ở đô thị |
145 | Huyện Bố Trạch | Đường nhựa rộng 32m (Hà Lời - Phong Nha) - Xã Sơn Trạch | Trung tâm Du Lịch Phong Nha - Giáp Tỉnh lộ 562 | 2.200.000 | 1.540.000 | 1.080.000 | 760.000 | - | Đất ở đô thị |
146 | Huyện Bố Trạch | Đường QL15A - Xã Sơn Trạch | Đường TL562 - Cầu Xuân Sơn | 1.540.000 | 1.080.000 | 760.000 | 535.000 | - | Đất ở đô thị |
147 | Huyện Bố Trạch | Đường QL15A - Xã Sơn Trạch | Cầu Xuân Sơn - Giáp xã Hưng Trạch | 830.000 | 585.000 | 410.000 | 290.000 | - | Đất ở đô thị |
148 | Huyện Bố Trạch | Đường QL15A - Xã Sơn Trạch | Bến phà B Xuân Sơn - Đường Hồ Chí Minh | 830.000 | 585.000 | 410.000 | 290.000 | - | Đất ở đô thị |
149 | Huyện Bố Trạch | Đường nhựa rộng 7,5m - Xã Sơn Trạch | Đường Hồ Chí Minh (ngã tư thôn Xuân Sơn) - Giáp xã Hưng Trạch | 830.000 | 585.000 | 410.000 | 290.000 | - | Đất ở đô thị |
150 | Huyện Bố Trạch | Đường nhựa rộng 7,5m - Xã Sơn Trạch | Ngã 4 Thôn Xuân Sơn - Đường QL15A | 830.000 | 585.000 | 410.000 | 290.000 | - | Đất ở đô thị |
151 | Huyện Bố Trạch | Đường quy hoạch thôn Xuân Tiến - Xã Sơn Trạch | Các đường trong khu QH dân cư thôn Xuân Tiến | 1.260.000 | 885.000 | 620.000 | 435.000 | - | Đất ở đô thị |
152 | Huyện Bố Trạch | Đường bê tông rộng 4m - Xã Sơn Trạch | Các dãy còn lại của thôn Xuân Tiến | 510.000 | 360.000 | 255.000 | 180.000 | - | Đất ở đô thị |
153 | Huyện Bố Trạch | Đường bê tông rộng 4m - Xã Sơn Trạch | Dãy 2,3 khu vực QH Cồn Vình | 510.000 | 360.000 | 255.000 | 180.000 | - | Đất ở đô thị |
154 | Huyện Bố Trạch | Trục đường xung quanh chợ Xuân Sơn - Xã Sơn Trạch | 1.620.000 | 1.135.000 | 795.000 | 560.000 | - | Đất ở đô thị | |
155 | Huyện Bố Trạch | Đường nhựa rộng 10,5m - Xã Sơn Trạch | Nhà ông Dẫu (thửa đất số 177, tờ BĐĐC số 91) thôn Phong Nha - Cửa Động Phong Nha (thửa đất BHK 147, tờ BĐĐC 74) | 770.000 | 540.000 | 380.000 | 270.000 | - | Đất ở đô thị |
156 | Huyện Bố Trạch | Đường đất rộng 5m - Xã Sơn Trạch | Đất ông Thuật (thửa đất số 19, tờ BĐĐC số 67) thôn Trằm Mé - Đất ông Thiết (thửa đất số 29, tờ BĐĐC số 66) thôn Trằm Mé | 160.000 | 115.000 | 85.000 | 60.000 | - | Đất ở đô thị |
157 | Huyện Bố Trạch | Đường bê tông rộng 4m - Xã Sơn Trạch | Nhà bà Tài (thửa đất số 246, tờ BĐĐC số 73) thôn Trằm Mé - Đất ông Nghĩa (thửa đất số 136, tờ BĐĐC số 65) thôn Trằm Mé | 160.000 | 115.000 | 85.000 | 60.000 | - | Đất ở đô thị |
158 | Huyện Bố Trạch | Đường nhựa 327 rộng 7,5m - Xã Sơn Trạch | Đường Hồ Chí Minh - Đường Tỉnh 562 | 510.000 | 360.000 | 255.000 | 180.000 | - | Đất ở đô thị |
159 | Huyện Bố Trạch | Các đường còn lại đã được đầu tư cơ sở hạ tầng có chiều rộng từ 5 mét trở lên - Xã Sơn Trạch | 510.000 | 360.000 | 255.000 | 180.000 | - | Đất ở đô thị | |
160 | Huyện Bố Trạch | Các tuyến đường còn lại đã được đầu tư cơ sở hạ tầng có chiều rộng dưới 5 mét, các tuyến đường do người dân tự đầu tư cơ sở hạ tầng; các tuyến đường chưa được đầu tư cơ sở hạ tầng - Xã Sơn Trạch | 160.000 | 115.000 | 85.000 | 60.000 | - | Đất ở đô thị | |
161 | Huyện Bố Trạch | Các tuyến đường thuộc bản Rào Con - Xã Sơn Trạch | 120.000 | 85.000 | 60.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
162 | Huyện Bố Trạch | Hùng Vương - Thị trấn Hoàn Lão | Nam thị trấn Hoàn Lão - Trụ sở Lâm trường Rừng Thông | 2.478.000 | 1.737.000 | 1.218.000 | 855.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
163 | Huyện Bố Trạch | Hùng Vương - Thị trấn Hoàn Lão | Lâm trường Rừng Thông - Giáp Đồng Trạch | 1.608.000 | 1.128.000 | 792.000 | 555.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
164 | Huyện Bố Trạch | Nguyễn Văn Linh - Thị trấn Hoàn Lão | Ngã ba Hoàn Lão - Ngã ba Bệnh viện | 2.478.000 | 1.737.000 | 1.218.000 | 855.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
165 | Huyện Bố Trạch | Nguyễn Văn Linh - Thị trấn Hoàn Lão | Ngã ba Bệnh viện - Cầu Hiểm | 1.608.000 | 1.128.000 | 792.000 | 555.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
166 | Huyện Bố Trạch | Đường 22 tháng 4 - Thị trấn Hoàn Lão | Đường Nguyễn Văn Linh - Hết Kho A39 | 1.608.000 | 1.128.000 | 792.000 | 555.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
167 | Huyện Bố Trạch | Đường 22 tháng 4 - Thị trấn Hoàn Lão | Hết Kho A39 - Đường sắt Tây Trạch | 792.000 | 555.000 | 390.000 | 273.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
168 | Huyện Bố Trạch | Trần Hưng Đạo - Thị trấn Hoàn Lão | Đường Hùng Vương - Cầu cấp 3 | 1.608.000 | 1.128.000 | 792.000 | 555.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
169 | Huyện Bố Trạch | Trần Hưng Đạo - Thị trấn Hoàn Lão | Cầu cấp 3 - Hết thửa đất ông Quảng TK4 (thửa đất số 86; tờ BĐĐC số 33) | 792.000 | 555.000 | 390.000 | 273.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
170 | Huyện Bố Trạch | Nguyễn Tất Thành - Thị trấn Hoàn Lão | Đường Hùng Vương - Hết Trung tâm GDTX | 1.608.000 | 1.128.000 | 792.000 | 555.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
171 | Huyện Bố Trạch | Quách Xuân Kỳ - Thị trấn Hoàn Lão | Đường Hùng Vương - Cầu Phường Bún | 1.608.000 | 1.128.000 | 792.000 | 555.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
172 | Huyện Bố Trạch | Quách Xuân Kỳ - Thị trấn Hoàn Lão | Cầu Phường Bún - Đường sắt | 792.000 | 555.000 | 390.000 | 273.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
173 | Huyện Bố Trạch | Nguyễn Trãi - Thị trấn Hoàn Lão | Cầu Phường Bún - Giáp Đại Trạch (qua Chợ Ga) | 792.000 | 555.000 | 390.000 | 273.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
174 | Huyện Bố Trạch | Trần Quang Khải - Thị trấn Hoàn Lão | Đường Hùng Vương - Hết Nhà Văn hóa TK1 | 1.608.000 | 1.128.000 | 792.000 | 555.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
175 | Huyện Bố Trạch | Lê Thánh Tông - Thị trấn Hoàn Lão | Đường Hùng Vương - Hết Nhà Văn hóa TK12 | 1.608.000 | 1.128.000 | 792.000 | 555.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
176 | Huyện Bố Trạch | Trần Quang Diệu - Thị trấn Hoàn Lão | Đường Hùng Vương - Hết Thửa đất bà Nhị TK12 (thửa đất số 110; tờ BĐĐC số 25) | 1.608.000 | 1.128.000 | 792.000 | 555.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
177 | Huyện Bố Trạch | An Dương Vương - Thị trấn Hoàn Lão | Đường Hùng Vương - Hết chợ Hoàn Lão | 2.478.000 | 1.737.000 | 1.218.000 | 855.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
178 | Huyện Bố Trạch | Hai Bà Trưng - Thị trấn Hoàn Lão | Đường Hùng Vương - Hết chợ Hoàn Lão | 2.478.000 | 1.737.000 | 1.218.000 | 855.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
179 | Huyện Bố Trạch | Trương Định - Thị trấn Hoàn Lão | Thửa đất bà Hoa TK12 (thửa đất số 211; tờ BĐĐC số 25) - Hết thửa đất ông Thái TK1 (thửa đất số 291; tờ BĐĐC số 25) | 1.608.000 | 1.128.000 | 792.000 | 555.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
180 | Huyện Bố Trạch | Trương Định - Thị trấn Hoàn Lão | Thửa đất ông Noốc TK1 (thửa đất số 311; tờ BĐĐC số 25) - Hết thửa đất ông Phận TK1 (thửa đất số 100; tờ BĐĐC số 31) | 660.000 | 462.000 | 324.000 | 228.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
181 | Huyện Bố Trạch | Lê Lợi - Thị trấn Hoàn Lão | Đường Hùng Vương - Hết thửa đất bà Ngân TK11 (thửa đất số 72; tờ BĐĐC số 20) | 1.608.000 | 1.128.000 | 792.000 | 555.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
182 | Huyện Bố Trạch | Huỳnh Thúc Kháng - Thị trấn Hoàn Lão | Nhà máy giấy - Tây chợ Ga (giáp đường đi Đại Trạch) | 792.000 | 555.000 | 390.000 | 273.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
183 | Huyện Bố Trạch | Đào Duy Từ - Thị trấn Hoàn Lão | Đường Huỳnh Thúc Kháng - Đường Trường Chinh | 792.000 | 555.000 | 390.000 | 273.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
184 | Huyện Bố Trạch | Trường Chinh - Thị trấn Hoàn Lão | Công ty Xuân Hưng - Hết thửa đất ông Minh TK4 (thửa đất số 61; tờ BĐĐC số 33) | 792.000 | 555.000 | 390.000 | 273.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
185 | Huyện Bố Trạch | Lê Hồng Phong - Thị trấn Hoàn Lão | Thửa đất ông Thể TK12 (thửa đất số 242; tờ BĐĐC số 25) - Đường An Dương Vương | 2.478.000 | 1.737.000 | 1.218.000 | 855.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
186 | Huyện Bố Trạch | Lê Hồng Phong - Thị trấn Hoàn Lão | Thửa đất bà Ngân TK11 (thửa đất số 72; tờ BĐĐC số 20) - Hết thửa đất ông Lượng TK11 (thửa đất số 56; tờ BĐĐC số 20) | 1.608.000 | 1.128.000 | 792.000 | 555.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
187 | Huyện Bố Trạch | Nguyễn Gia Thiều - Thị trấn Hoàn Lão | Thửa đất ông Phúc TK4 (thửa đất số 132; tờ BĐĐC số 28) - Đông Chợ Ga (giáp đường đi Đại Trạch) | 792.000 | 555.000 | 390.000 | 273.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
188 | Huyện Bố Trạch | Lê Đại Hành - Thị trấn Hoàn Lão | Đường Trần Phú - Trường Trung tâm chính trị huyện | 792.000 | 555.000 | 390.000 | 273.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
189 | Huyện Bố Trạch | Lê Đức Thọ - Thị trấn Hoàn Lão | Thửa đất ông Thịnh (thửa đất số 212; tờ BĐĐC số 25) - Hết Công an huyện | 1.608.000 | 1.128.000 | 792.000 | 555.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
190 | Huyện Bố Trạch | Trần Phú - Thị trấn Hoàn Lão | Nhà Văn hóa Tiểu khu 2 - Hết Trường Quách Xuân Kỳ | 1.608.000 | 1.128.000 | 792.000 | 555.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
191 | Huyện Bố Trạch | Nguyễn Khuyến - Thị trấn Hoàn Lão | Đường Hùng Vương - Hết thửa đất ông Duyệt TK11 (thửa đất số 33; tờ BĐĐC số 20) | 1.608.000 | 1.128.000 | 792.000 | 555.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
192 | Huyện Bố Trạch | Hà Huy Tập - Thị trấn Hoàn Lão | Đường Nguyễn Trãi - Đường Cù Chính Lan | 1.608.000 | 1.128.000 | 792.000 | 555.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
193 | Huyện Bố Trạch | Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Hoàn Lão | Thửa đất ông Diệu TK2 (thửa đất số 260; tờ BĐĐC số 25) - Sân vận động huyện | 1.608.000 | 1.128.000 | 792.000 | 555.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
194 | Huyện Bố Trạch | Lưu Trọng Lư - Thị trấn Hoàn Lão | Đường Nguyễn Văn Linh - Phòng Tài chính - KH | 792.000 | 555.000 | 390.000 | 273.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
195 | Huyện Bố Trạch | Hoàng Diệu - Thị trấn Hoàn Lão | SVĐ TT Hoàn Lão - Cầu Hói 2 | 792.000 | 555.000 | 390.000 | 273.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
196 | Huyện Bố Trạch | Hoàng Diệu - Thị trấn Hoàn Lão | Cầu Hói 2 - Đường 22 - 4 | 324.000 | 228.000 | 162.000 | 114.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
197 | Huyện Bố Trạch | Nguyễn Hữu Cảnh - Thị trấn Hoàn Lão | Đường Hùng Vương - Hết thửa đất bà Thủy TK11 (thửa đất số 06; tờ BĐĐC số 20) | 1.608.000 | 1.128.000 | 792.000 | 555.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
198 | Huyện Bố Trạch | Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Hoàn Lão | Thửa đất ông Thu TK12 (thửa đất số 160; tờ BĐĐC số 25) - Hết thửa đất bà Ngân TK11 (thửa đất số 72; tờ BĐĐC số 20) | 1.608.000 | 1.128.000 | 792.000 | 555.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
199 | Huyện Bố Trạch | Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Hoàn Lão | Thửa đất bà Ngân TK11 (thửa đất số 72; tờ BĐĐC số 20) - Hết thửa đất ông Nghi TK11 (thửa đất số 18; tờ BĐĐC số 20) | 792.000 | 555.000 | 390.000 | 273.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
200 | Huyện Bố Trạch | Lê Duẩn - Thị trấn Hoàn Lão | Đường Hùng Vương - Hết thửa đất ông Hải TK2 (thửa đất số 27; tờ BĐĐC số 33) | 792.000 | 555.000 | 390.000 | 273.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Bố Trạch, Quảng Bình cho Khu vực Mạc Đỉnh Chi - Thị trấn Hoàn Lão
Bảng giá đất của Huyện Bố Trạch, Quảng Bình cho khu vực Mạc Đỉnh Chi - Thị trấn Hoàn Lão, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ thửa đất ông Hiếu TK12 (thửa đất số 185; tờ BĐĐC số 25) đến hết thửa đất bà Cúc TK12 (thửa đất số 193; tờ BĐĐC số 25), giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc định giá cũng như quyết định mua bán.
Vị trí 1: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ thửa đất ông Hiếu TK12 đến hết thửa đất bà Cúc TK12 có mức giá cao nhất là 450.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng và khu vực phát triển hơn trong thị trấn. Giá trị đất tại đây phản ánh sự thuận lợi về giao thông và tiềm năng phát triển.
Vị trí 2: 315.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 315.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá đáng kể. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích hoặc có giao thông thuận tiện, mặc dù không đạt mức giá của vị trí 1.
Vị trí 3: 225.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 225.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2. Khu vực này có thể cách xa các tiện ích công cộng hoặc có giao thông ít thuận tiện hơn, dẫn đến mức giá giảm.
Vị trí 4: 160.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 160.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, phản ánh khoảng cách xa hơn các tiện ích công cộng và mức độ giao thông kém hơn so với các vị trí cao hơn. Mức giá này cho thấy khu vực này đang phát triển chậm hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND và số 29/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại khu vực Mạc Đỉnh Chi, Thị trấn Hoàn Lão, Huyện Bố Trạch, Quảng Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Bố Trạch, Quảng Bình: Đoạn Đường Võ Văn Tần - Thị Trấn Hoàn Lão
Bảng giá đất của Huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình cho đoạn đường Võ Văn Tần - Thị trấn Hoàn Lão, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể từ Đường Trương Định đến giáp xã Trung Trạch, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Võ Văn Tần - Thị trấn Hoàn Lão có mức giá cao nhất là 450.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh vị trí đắc địa gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển hoặc giao thông thuận lợi. Mức giá này phù hợp cho các dự án đầu tư lớn hoặc những người tìm kiếm vị trí có giá trị cao trong khu vực.
Vị trí 2: 315.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 315.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá cao. Vị trí này có thể nằm gần vị trí 1 nhưng có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận lợi bằng. Dù vậy, mức giá này vẫn cao trong khu vực, là lựa chọn hợp lý cho nhiều mục đích đầu tư.
Vị trí 3: 225.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 225.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí cao hơn. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư trung và dài hạn hoặc cho những người tìm kiếm giá trị hợp lý trong khu vực.
Vị trí 4: 160.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 160.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể là do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác. Mức giá này phản ánh khu vực với ít tiềm năng phát triển trong ngắn hạn, phù hợp cho những ai đang tìm kiếm giá trị đầu tư thấp.
Bảng giá đất theo các văn bản số 40/2019/QĐ-UBND và 29/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Võ Văn Tần - Thị trấn Hoàn Lão, Huyện Bố Trạch. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Bố Trạch, Quảng Bình - Đoạn Đường Trần Bình Trọng
Bảng giá đất của huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình cho đoạn đường Trần Bình Trọng - từ đường Trương Định đến hết thửa đất ông Đạo TK1 (thửa đất số 34; tờ BĐĐC số 25), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, cung cấp thông tin hữu ích cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Trần Bình Trọng có mức giá cao nhất là 450.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở những vị trí đắc địa hơn với các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và sự phát triển đô thị tốt hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 315.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 315.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ giá trị cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1, dẫn đến mức giá thấp hơn.
Vị trí 3: 225.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 225.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước. Dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá phù hợp hơn.
Vị trí 4: 160.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 160.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 29/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Trần Bình Trọng, huyện Bố Trạch. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể
Bảng Giá Đất Huyện Bố Trạch, Quảng Bình cho Khu vực Tản Đà - Thị trấn Hoàn Lão
Bảng giá đất của Huyện Bố Trạch, Quảng Bình cho khu vực Tản Đà - Thị trấn Hoàn Lão, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Thửa đất ông Hối đến Hết thửa đất ông Tốn, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt thông tin chính xác để quyết định mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ Thửa đất ông Hối (thửa đất số 314; tờ BĐĐC số 25) đến Hết thửa đất ông Tốn (thửa đất số 347; tờ BĐĐC số 25) có mức giá cao nhất là 450.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh vị trí thuận lợi hơn về mặt giao thông và cơ sở hạ tầng, mặc dù không phải là khu vực đắc địa nhất trong toàn bộ thị trấn.
Vị trí 2: 315.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 315.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá cao hơn các vị trí khác. Điều này có thể do sự gần gũi với các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông hợp lý, mặc dù chưa đạt mức giá cao nhất của vị trí 1.
Vị trí 3: 225.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 225.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2, cho thấy khu vực này có thể cách xa các tiện ích công cộng hơn hoặc có điều kiện giao thông kém hơn. Mức giá này phản ánh một phần sự giảm giá do khoảng cách và điều kiện cơ sở hạ tầng.
Vị trí 4: 160.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 160.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, do vị trí có thể xa hơn các tiện ích công cộng và có điều kiện giao thông ít thuận lợi hơn. Mức giá này cho thấy khu vực có tiềm năng phát triển thấp hơn so với các vị trí cao hơn, và có thể phù hợp cho những ai tìm kiếm giá trị hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND và số 29/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại khu vực Tản Đà, Thị trấn Hoàn Lão, Huyện Bố Trạch, Quảng Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Bố Trạch, Quảng Bình: Đoạn Đường Phong Nha - Thị Trấn Hoàn Lão
Bảng giá đất của Huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình cho đoạn đường Phong Nha - Thị trấn Hoàn Lão, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình và sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Phong Nha, từ thửa đất ông Diệm TK2 (thửa đất số 354; tờ BĐĐC số 26) đến hết thửa đất bà Lệ (thửa đất số 46; tờ BĐĐC số 26), có mức giá là 450.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, cho thấy vị trí thuận lợi và tiềm năng phát triển của khu vực. Giá trị đất cao tại đây phản ánh sự gần gũi với các tiện ích công cộng và giao thông chính.
Vị trí 2: 315.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 315.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích và giao thông, nhưng không đạt đến mức giá cao nhất của vị trí 1.
Vị trí 3: 225.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 225.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể nằm ở vị trí ít thuận lợi hơn hoặc cách xa các tiện ích so với các khu vực giá cao hơn.
Vị trí 4: 160.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 160.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc vị trí không thuận tiện bằng các khu vực khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Phong Nha - Thị trấn Hoàn Lão. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.