STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
4201 | Huyện Sơn Hoà | Xã Suối Trai (Khu vực cống tự chảy của Hồ thủy điện tưới (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi)) | Đất trồng lúa nước 2 vụ | 25.000 | 23.000 | 20.000 | 18.000 | - | Đất trồng lúa |
4202 | Huyện Sơn Hoà | Các xã còn lại (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) | Đất trồng lúa nước 2 vụ | 23.000 | 21.000 | 18.000 | 16.000 | - | Đất trồng lúa |
4203 | Huyện Sơn Hoà | Thị trấn Củng Sơn (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) | 23.000 | 20.000 | 17.000 | 14.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4204 | Huyện Sơn Hoà | Các xã: Sơn Hà, Sơn Nguyên, Suối Bạc, Sơn Phước, Sơn Xuân, Sơn Long, Sơn Định, Sơn Hội (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) | 23.000 | 20.000 | 17.000 | 14.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4205 | Huyện Sơn Hoà | Các xã: Krôngpa, Phước Tân, Cà Lúi, Ea Chà Rang, Suối Trai (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) | 20.000 | 17.000 | 14.000 | 11.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4206 | Huyện Sơn Hoà | Thị trấn Củng Sơn (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) | 23.000 | 21.000 | 18.000 | 17.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4207 | Huyện Sơn Hoà | Các xã: Sơn Hà, Sơn Nguyên, Suối Bạc, Sơn Phước, Sơn Xuân, Sơn Long, Sơn Định, Sơn Hội (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) | 23.000 | 21.000 | 18.000 | 17.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4208 | Huyện Sơn Hoà | Các xã: Krôngpa, Phước Tân, Cà Lúi, Ea Chà Rang, Suối Trai (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) | 20.000 | 17.000 | 15.000 | 14.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4209 | Huyện Sơn Hoà | Thị trấn Củng Sơn (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) | 10.000 | 8.000 | 7.000 | 5.000 | - | Đất rừng sản xuất | |
4210 | Huyện Sơn Hoà | Các xã: Sơn Hà, Sơn Nguyên, Suối Bạc, Sơn Phước, Sơn Xuân, Sơn Long, Sơn Định, Sơn Hội (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) | 10.000 | 8.000 | 7.000 | 5.000 | - | Đất rừng sản xuất | |
4211 | Huyện Sơn Hoà | Các xã: Krôngpa, Phước Tân, Cà Lúi, Ea Chà Rang, Suối Trai (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) | 8.000 | 7.000 | 6.000 | 4.000 | - | Đất rừng sản xuất | |
4212 | Huyện Sơn Hoà | Thị trấn Củng Sơn (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) | 5.000 | 4.000 | 3.500 | 2.500 | - | Đất rừng đặc dụng | |
4213 | Huyện Sơn Hoà | Các xã: Sơn Hà, Sơn Nguyên, Suối Bạc, Sơn Phước, Sơn Xuân, Sơn Long, Sơn Định, Sơn Hội (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) | 5.000 | 4.000 | 3.500 | 2.500 | - | Đất rừng đặc dụng | |
4214 | Huyện Sơn Hoà | Các xã: Krôngpa, Phước Tân, Cà Lúi, Ea Chà Rang, Suối Trai (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) | 4.000 | 3.500 | 3.000 | 2.000 | - | Đất rừng đặc dụng | |
4215 | Huyện Sơn Hoà | Thị trấn Củng Sơn (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) | 5.000 | 4.000 | 3.500 | 2.500 | - | Đất rừng phòng hộ | |
4216 | Huyện Sơn Hoà | Các xã: Sơn Hà, Sơn Nguyên, Suối Bạc, Sơn Phước, Sơn Xuân, Sơn Long, Sơn Định, Sơn Hội (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) | 5.000 | 4.000 | 3.500 | 2.500 | - | Đất rừng phòng hộ | |
4217 | Huyện Sơn Hoà | Các xã: Krôngpa, Phước Tân, Cà Lúi, Ea Chà Rang, Suối Trai (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) | 4.000 | 3.500 | 3.000 | 2.000 | - | Đất rừng phòng hộ | |
4218 | Huyện Sơn Hoà | Thị trấn Củng Sơn (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) | 12.000 | 10.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4219 | Huyện Sơn Hoà | Các xã trong huyện (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) | 12.000 | 10.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4220 | Huyện Sơn Hoà | Thị trấn Củng Sơn (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 12.000 | 10.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
4221 | Huyện Sơn Hoà | Các xã trong huyện (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 12.000 | 10.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
4222 | Huyện Sơn Hoà | Thị trấn Củng Sơn (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) | 11.500 | 10.000 | 8.500 | 7.000 | - | Đất nông nghiệp khác | |
4223 | Huyện Sơn Hoà | Các xã: Sơn Hà, Sơn Nguyên, Suối Bạc, Sơn Phước, Sơn Xuân, Sơn Long, Sơn Định, Sơn Hội (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) | 11.500 | 10.000 | 8.500 | 7.000 | - | Đất nông nghiệp khác | |
4224 | Huyện Sơn Hoà | Các xã: Krôngpa, Phước Tân, Cà Lúi, Ea Chà Rang, Suối Trai (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) | 10.000 | 8.500 | 7.000 | 5.500 | - | Đất nông nghiệp khác | |
4225 | Huyện Phú Hòa | Quốc lộ 25 - Thị trấn Phú Hòa | Đoạn từ ranh giới Hòa Thắng - Đến Km11+700 | 2.500.000 | 1.600.000 | 1.000.000 | 700.000 | - | Đất ở đô thị |
4226 | Huyện Phú Hòa | Quốc lộ 25 - Thị trấn Phú Hòa | Đoạn từ Km 11+700 - Đến Ga Đèo | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.300.000 | 850.000 | - | Đất ở đô thị |
4227 | Huyện Phú Hòa | Quốc lộ 25 - Thị trấn Phú Hòa | Đoạn từ Ga Đèo - Đến ranh giới xã Hòa Định Tây | 1.500.000 | 1.000.000 | 650.000 | 450.000 | - | Đất ở đô thị |
4228 | Huyện Phú Hòa | Đường bao phía Đông đến nhà ông Đặng - Thị trấn Phú Hòa | 2.700.000 | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị | |
4229 | Huyện Phú Hòa | Đường Đông - Tây - Thị trấn Phú Hòa | 3.000.000 | 1.900.000 | 1.300.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị | |
4230 | Huyện Phú Hòa | Đường Ga Đèo đến giáp đường bao phía Đông - Thị trấn Phú Hòa | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.300.000 | 850.000 | - | Đất ở đô thị | |
4231 | Huyện Phú Hòa | Đường Nam - Bắc - Thị trấn Phú Hòa | 2.800.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 750.000 | - | Đất ở đô thị | |
4232 | Huyện Phú Hòa | Đường ĐH 27: (đường liên xã Hòa An, Hòa Thắng, thị trấn Phú Hòa cũ) - Thị trấn Phú Hòa | Đoạn từ ranh giới Hòa Thắng - Đến Quốc lộ 25 | 1.200.000 | 800.000 | 550.000 | 350.000 | - | Đất ở đô thị |
4233 | Huyện Phú Hòa | Đường ĐH 29 - Thị trấn Phú Hòa | Đoạn từ ranh giới đường Ga Đèo - Đến cầu Huyện Đội | 1.200.000 | 900.000 | 700.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
4234 | Huyện Phú Hòa | Đường ĐH 29 - Thị trấn Phú Hòa | Đoạn từ Cầu huyện Đội - Đến ranh giới xã Hòa Định Đông | 1.300.000 | 1.000.000 | 800.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
4235 | Huyện Phú Hòa | Đường nội bộ trong khu dân cư N03, N07 và tái định cư N09 - Thị trấn Phú Hòa | Đường rộng từ 11,5m trở lên | 2.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4236 | Huyện Phú Hòa | Đường nội bộ trong khu dân cư N03, N07 và tái định cư N09 - Thị trấn Phú Hòa | Đường rộng dưới 11,5m | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4237 | Huyện Phú Hòa | Các đường, đoạn đường còn lại trong thị trấn - Thị trấn Phú Hòa | 1.100.000 | 800.000 | 500.000 | 350.000 | - | Đất ở đô thị | |
4238 | Huyện Phú Hòa | Đường Đông – Tây nối dài - Thị trấn Phú Hòa | Đoạn từ Đường bao phía Đông - đến nhà ông Đặng đến đường quy hoạch D9 | 3.000.000 | 1.900.000 | 1.300.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
4239 | Huyện Phú Hòa | Quốc lộ 25 - Thị trấn Phú Hòa (Đô thị loại V) | Đoạn từ ranh giới Hòa Thắng - Đến Km11+700 | 1.300.000 | 800.000 | 500.000 | 350.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4240 | Huyện Phú Hòa | Quốc lộ 25 - Thị trấn Phú Hòa (Đô thị loại V) | Đoạn từ Km 11+700 - Đến Ga Đèo | 1.500.000 | 1.000.000 | 700.000 | 430.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4241 | Huyện Phú Hòa | Quốc lộ 25 - Thị trấn Phú Hòa (Đô thị loại V) | Đoạn từ Ga Đèo - Đến ranh giới xã Hòa Định Tây | 800.000 | 500.000 | 330.000 | 230.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4242 | Huyện Phú Hòa | Thị trấn Phú Hòa (Đô thị loại V) | Đường bao phía Đông - Đến nhà ông Đặng | 1.400.000 | 800.000 | 450.000 | 300.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4243 | Huyện Phú Hòa | Đường Đông - Tây - Thị trấn Phú Hòa (Đô thị loại V) | 1.500.000 | 1.000.000 | 700.000 | 400.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
4244 | Huyện Phú Hòa | Thị trấn Phú Hòa (Đô thị loại V) | Đường Ga Đèo - Đến giáp đường bao phía Đông | 1.500.000 | 1.000.000 | 700.000 | 430.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4245 | Huyện Phú Hòa | Đường Nam - Bắc - Thị trấn Phú Hòa (Đô thị loại V) | 1.400.000 | 900.000 | 600.000 | 380.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
4246 | Huyện Phú Hòa | Đường ĐH 27: (đường liên xã Hòa An, Hòa Thắng, thị trấn Phú Hòa cũ) - Thị trấn Phú Hòa (Đô thị loại V) | Đoạn từ ranh giới Hòa Thắng - Đến Quốc lộ 25 | 600.000 | 400.000 | 280.000 | 180.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4247 | Huyện Phú Hòa | Đường ĐH 29 - Thị trấn Phú Hòa (Đô thị loại V) | Đoạn từ ranh giới đường Ga Đèo - Đến cầu Huyện Đội | 650.000 | 500.000 | 400.000 | 250.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4248 | Huyện Phú Hòa | Đường ĐH 29 - Thị trấn Phú Hòa (Đô thị loại V) | Đoạn từ Cầu huyện Đội - Đến ranh giới xã Hòa Định Đông | 600.000 | 450.000 | 350.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4249 | Huyện Phú Hòa | Các đường, đoạn đường còn lại trong thị trấn - Thị trấn Phú Hòa (Đô thị loại V) | 550.000 | 400.000 | 250.000 | 180.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
4250 | Huyện Phú Hòa | Quốc lộ 25 - Thị trấn Phú Hòa (Đô thị loại V) | Đoạn từ ranh giới Hòa Thắng - Đến Km11+700 | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | 280.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4251 | Huyện Phú Hòa | Quốc lộ 25 - Thị trấn Phú Hòa (Đô thị loại V) | Đoạn từ Km 11+700 - Đến Ga Đèo | 1.200.000 | 800.000 | 500.000 | 340.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4252 | Huyện Phú Hòa | Quốc lộ 25 - Thị trấn Phú Hòa (Đô thị loại V) | Đoạn từ Ga Đèo - Đến ranh giới xã Hòa Định Tây | 600.000 | 400.000 | 260.000 | 180.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4253 | Huyện Phú Hòa | Thị trấn Phú Hòa (Đô thị loại V) | Đường bao phía Đông - Đến nhà ông Đặng | 1.100.000 | 600.000 | 360.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4254 | Huyện Phú Hòa | Đường Đông - Tây - Thị trấn Phú Hòa (Đô thị loại V) | 1.200.000 | 800.000 | 500.000 | 320.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
4255 | Huyện Phú Hòa | Thị trấn Phú Hòa (Đô thị loại V) | Đường Ga Đèo - Đến giáp đường bao phía Đông | 1.200.000 | 800.000 | 500.000 | 340.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4256 | Huyện Phú Hòa | Đường Nam - Bắc - Thị trấn Phú Hòa (Đô thị loại V) | 1.100.000 | 700.000 | 500.000 | 300.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
4257 | Huyện Phú Hòa | Đường ĐH 27: (đường liên xã Hòa An, Hòa Thắng, thị trấn Phú Hòa cũ) - Thị trấn Phú Hòa (Đô thị loại V) | Đoạn từ ranh giới Hòa Thắng - Đến Quốc lộ 25 | 500.000 | 320.000 | 220.000 | 140.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4258 | Huyện Phú Hòa | Đường ĐH 29 - Thị trấn Phú Hòa (Đô thị loại V) | Đoạn từ ranh giới đường Ga Đèo - Đến cầu Huyện Đội | 520.000 | 400.000 | 320.000 | 200.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4259 | Huyện Phú Hòa | Đường ĐH 29 - Thị trấn Phú Hòa (Đô thị loại V) | Đoạn từ Cầu huyện Đội - Đến ranh giới xã Hòa Định Đông | 480.000 | 360.000 | 280.000 | 160.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4260 | Huyện Phú Hòa | Các đường, đoạn đường còn lại trong thị trấn - Thị trấn Phú Hòa (Đô thị loại V) | 440.000 | 320.000 | 200.000 | 140.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
4261 | Huyện Phú Hòa | Quốc lộ 1 - Xã Hòa An (Xã đồng bằng) | Đoạn đi qua địa bàn xã Hòa An | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4262 | Huyện Phú Hòa | Quốc lộ 25 - Xã Hòa An (Xã đồng bằng) | Đoạn từ ranh giới thành phố Tuy Hòa - Đến phía Đông Dự án An Hưng (thuộc phía Nam Quốc lộ 25), Đến nhà ông Quý (thuộc phía Bắc Quốc lộ 25) | 7.500.000 | 4.900.000 | 3.200.000 | 2.100.000 | - | Đất ở nông thôn |
4263 | Huyện Phú Hòa | Quốc lộ 25 - Xã Hòa An (Xã đồng bằng) | Đoạn từ phía Đông Dự án An Hưng (thuộc phía Nam Quốc lộ 25), phía Tây nhà ông Quý (thuộc phía Bắc Quốc lộ 25) - Đến Quốc lộ 1 | 4.000.000 | 2.600.000 | 1.700.000 | 1.100.000 | - | Đất ở nông thôn |
4264 | Huyện Phú Hòa | Quốc lộ 25 - Xã Hòa An (Xã đồng bằng) | Đoạn từ quốc lộ 1 - Đến ranh giới xã Hòa Thắng | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.300.000 | 800.000 | - | Đất ở nông thôn |
4265 | Huyện Phú Hòa | Đường ĐH 21 (Xã lộ 21 cũ) - Xã Hòa An (Xã đồng bằng) | Đoạn từ ranh giới Bình Ngọc đến - Đến cầu ông Nhân | 4.500.000 | 2.900.000 | 1.900.000 | 1.200.000 | - | Đất ở nông thôn |
4266 | Huyện Phú Hòa | Đường ĐH 21 (Xã lộ 21 cũ) - Xã Hòa An (Xã đồng bằng) | Đoạn từ cầu ông Nhân - Đến ranh giới xã Hòa Thắng | 2.600.000 | 1.700.000 | 1.100.000 | 700.000 | - | Đất ở nông thôn |
4267 | Huyện Phú Hòa | Đường ĐH 22 (Xã lộ 22 cũ) - Xã Hòa An (Xã đồng bằng) | Đoạn từ ranh giới Bình Ngọc - Hòa An - Đến ranh giới xã Hòa Trị | 6.000.000 | 3.900.000 | 2.500.000 | 1.600.000 | - | Đất ở nông thôn |
4268 | Huyện Phú Hòa | Đường ĐH 23 (Tỉnh lộ 7 cũ) - Xã Hòa An (Xã đồng bằng) | Đoạn từ ranh giới Bình Ngọc - Đến QL 25 | 4.300.000 | 2.800.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở nông thôn |
4269 | Huyện Phú Hòa | Đường ĐH 27 (Đường liên xã Hòa An - Hòa Thắng - Thị trấn Phú Hòa cũ) - Xã Hòa An (Xã đồng bằng) | Đoạn từ Quốc lộ 25 - Đến Quốc lộ 1 | 4.000.000 | 2.200.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
4270 | Huyện Phú Hòa | Đường ĐH 27 (Đường liên xã Hòa An - Hòa Thắng - Thị trấn Phú Hòa cũ) - Xã Hòa An (Xã đồng bằng) | Đoạn từ Quốc lộ 1 - Đến ranh giới xã Hòa Thắng | 2.000.000 | 1.300.000 | 800.000 | 500.000 | - | Đất ở nông thôn |
4271 | Huyện Phú Hòa | Đường liên thôn Phú Ân - Vĩnh Phú - Xã Hòa An (Xã đồng bằng) | Đoạn từ Quốc lộ 25 - Đến cầu ông Nhân | 1.900.000 | 1.200.000 | 800.000 | 500.000 | - | Đất ở nông thôn |
4272 | Huyện Phú Hòa | Đường liên thôn Phú Ân - Vĩnh Phú - Xã Hòa An (Xã đồng bằng) | Đoạn từ câu ông Nhân - Đến Đường ĐH 27 | 1.300.000 | 800.000 | 500.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
4273 | Huyện Phú Hòa | Xã Hòa An (Xã đồng bằng) | Đường từ Quốc lộ 25 (cầu số 4) - Đến ranh giới xã Hòa Trị | 1.900.000 | 1.200.000 | 800.000 | 500.000 | - | Đất ở nông thôn |
4274 | Huyện Phú Hòa | Đường D2 quy hoạch rộng 20m - Xã Hòa An (Xã đồng bằng) | Đoạn từ đường ĐH 27 - Đến giáp nhà ông Lý Thành Sơn | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.100.000 | 650.000 | - | Đất ở nông thôn |
4275 | Huyện Phú Hòa | Đường Kè dọc Sông Ba - Xã Hòa An (Xã đồng bằng) | Đoạn đã đầu tư hạ tầng | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4276 | Huyện Phú Hòa | Khu dân cư phía Nam trường THCS Hòa An - Xã Hòa An (Xã đồng bằng) | Các đường nội bộ trong Khu dân cư | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4277 | Huyện Phú Hòa | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa An (Xã đồng bằng) | Khu vực 1 | 900.000 | 700.000 | 500.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
4278 | Huyện Phú Hòa | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa An (Xã đồng bằng) | Khu vực 2 | 700.000 | 500.000 | 350.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
4279 | Huyện Phú Hòa | Dự án: Khép kín khu dân cư xã Hòa An (đối diện cây xăng Ân Niên) - Xã Hòa An (Xã đồng bằng) | Đường D1; D2; N1; N2; N3; N4; N5 rộng 11,5m | 3.400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4280 | Huyện Phú Hòa | Quốc lộ 25 - Xã Hòa Thắng (Xã đồng bằng) | Đoạn từ giáp ranh giới xã Hòa An - Đến trụ Km8 | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.300.000 | 850.000 | - | Đất ở nông thôn |
4281 | Huyện Phú Hòa | Quốc lộ 25 - Xã Hòa Thắng (Xã đồng bằng) | Đoạn từ trụ Km8 - Đến trụ Km9 | 3.500.000 | 2.300.000 | 1.500.000 | 980.000 | - | Đất ở nông thôn |
4282 | Huyện Phú Hòa | Quốc lộ 25 - Xã Hòa Thắng (Xã đồng bằng) | Đoạn từ trụ Km 9 - Đến giáp ranh giới Thị trấn Phú Hòa | 2.000.000 | 1.300.000 | 800.000 | 520.000 | - | Đất ở nông thôn |
4283 | Huyện Phú Hòa | Đường ĐH 21 (Xã lộ 21 cũ) - Xã Hòa Thắng (Xã đồng bằng) | Đoạn từ ranh giới Hòa An - Đến Quốc lộ 25 | 1.600.000 | 1.000.000 | 700.000 | 460.000 | - | Đất ở nông thôn |
4284 | Huyện Phú Hòa | Đường ĐH 24 (Đường liên xã Hòa Thắng - Hòa Trị cũ) - Xã Hòa Thắng (Xã đồng bằng) | Đoạn từ Cầu Đông Lộc - Đến ranh giới xã Hòa Trị | 1.700.000 | 1.100.000 | 700.000 | 460.000 | - | Đất ở nông thôn |
4285 | Huyện Phú Hòa | Đường ĐH 25 (Xã lộ 25 cũ) - Xã Hòa Thắng (Xã đồng bằng) | Đoạn từ đường ĐH 27 - Đến ranh giới xã Hòa Định Đông | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.300.000 | 850.000 | - | Đất ở nông thôn |
4286 | Huyện Phú Hòa | Đường ĐH 27 (Đường liên xã Hòa An - Hòa Thắng - Thị trấn Phú Hòa cũ) - Xã Hòa Thắng (Xã đồng bằng) | Đoạn từ ranh giới Hòa An - Hòa Thắng - Đến ranh giới Hòa Thắng - thị trấn Phú Hòa | 1.400.000 | 900.000 | 600.000 | 390.000 | - | Đất ở nông thôn |
4287 | Huyện Phú Hòa | Đường ĐH 28 - Xã Hòa Thắng (Xã đồng bằng) | Đoạn từ Quốc lộ 25 - Đến giáp xã Hòa Định Đông | 1.200.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
4288 | Huyện Phú Hòa | Đường Kè dọc Sông Ba - Xã Hòa Thắng (Xã đồng bằng) | Đoạn đã đầu tư hạ tầng | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4289 | Huyện Phú Hòa | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Thắng (Xã đồng bằng) | Khu vực 1 | 800.000 | 500.000 | 350.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
4290 | Huyện Phú Hòa | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Thắng (Xã đồng bằng) | Khu vực 2 | 600.000 | 400.000 | 300.000 | 150.000 | - | Đất ở nông thôn |
4291 | Huyện Phú Hòa | Dự án: Khép kín khu dân cư phía Nam ngã tư Quốc lộ 25 - DH thôn Phong Niên - Xã Hòa Thắng (Xã đồng bằng) | Đường N1; N2; N3; D1 rộng 11,5m | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4292 | Huyện Phú Hòa | Đường ĐH 25 (Xã lộ 25 cũ) - Xã Hòa Định Đông (Xã đồng bằng) | Đoạn từ ranh giới xã Hòa Thắng - Đến ranh giới xã Hòa Quang Nam | 2.000.000 | 1.300.000 | 800.000 | 520.000 | - | Đất ở nông thôn |
4293 | Huyện Phú Hòa | Đường vào làng nghề bún Định Thành - Xã Hòa Định Đông (Xã đồng bằng) | Từ đường ĐH 25 - Đến UBND xã | 1.000.000 | 650.000 | 450.000 | 270.000 | - | Đất ở nông thôn |
4294 | Huyện Phú Hòa | Đường ĐH 28 - Xã Hòa Định Đông (Xã đồng bằng) | Đoạn từ ranh giới xã Hòa Thắng - Đến giáp xã Hòa Quang Nam | 1.200.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
4295 | Huyện Phú Hòa | Đường ĐH 29 - Xã Hòa Định Đông (Xã đồng bằng) | Đoạn từ ranh giới thị trấn Phú Hòa - Đến giáp xã Hòa Quang Nam | 1.000.000 | 700.000 | 400.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
4296 | Huyện Phú Hòa | Đường ô tô đến trung tâm xã Hòa Định Đông - Xã Hòa Định Đông (Xã đồng bằng) | Đoạn từ kênh N1 - Đến cầu ông Chủng | 1.000.000 | 650.000 | 420.000 | 270.000 | - | Đất ở nông thôn |
4297 | Huyện Phú Hòa | Đường ô tô đến trung tâm xã Hòa Định Đông - Xã Hòa Định Đông (Xã đồng bằng) | Đoạn từ cầu ông Chủng - Đến Chùa An Thành | 1.100.000 | 700.000 | 500.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
4298 | Huyện Phú Hòa | Đường ô tô đến trung tâm xã Hòa Định Đông - Xã Hòa Định Đông (Xã đồng bằng) | Đoạn từ cổng Văn hóa Định Thành - Đến Chợ Lò Tre | 1.000.000 | 650.000 | 420.000 | 270.000 | - | Đất ở nông thôn |
4299 | Huyện Phú Hòa | Đường ô tô đến trung tâm xã Hòa Định Đông - Xã Hòa Định Đông (Xã đồng bằng) | Đoạn từ Chợ Lò Tre - Đến cầu Dư Trường | 1.000.000 | 650.000 | 420.000 | 270.000 | - | Đất ở nông thôn |
4300 | Huyện Phú Hòa | Đường ô tô đến trung tâm xã Hòa Định Đông - Xã Hòa Định Đông (Xã đồng bằng) | Đoạn từ Chợ Lò Tre - Đến nhà ông Nguyễn Huệ | 1.000.000 | 650.000 | 420.000 | 270.000 | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Xã Suối Trai, Huyện Sơn Hòa, Tỉnh Phú Yên
Theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021, bảng giá đất trồng lúa tại xã Suối Trai, huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên đã được cập nhật. Bảng giá này áp dụng cho khu vực cống tự chảy của hồ thủy điện tưới, ngoại trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng và xã miền núi.
Vị trí 1: 25.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 là khu vực có giá đất cao nhất là 25.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có điều kiện đất đai và tưới tiêu tốt nhất, giúp đảm bảo năng suất lúa cao và ổn định. Đất tại khu vực này thường được ưu tiên cho các loại cây trồng có giá trị kinh tế cao.
Vị trí 2: 23.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 23.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn duy trì mức giá cao nhờ vào điều kiện sản xuất lúa thuận lợi, đảm bảo chất lượng và năng suất sản phẩm.
Vị trí 3: 20.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 3 là 20.000 VNĐ/m². Đây là mức giá phản ánh điều kiện đất đai và tưới tiêu có phần kém hơn so với hai vị trí trước, nhưng vẫn đảm bảo khả năng sản xuất lúa hiệu quả.
Vị trí 4: 18.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá thấp nhất là 18.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong bảng giá, có thể do điều kiện đất đai và tưới tiêu không thuận lợi bằng các vị trí khác.
Tóm lại, bảng giá đất trồng lúa tại xã Suối Trai cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất trong khu vực cống tự chảy của hồ thủy điện tưới. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí giúp hỗ trợ trong việc đầu tư và phát triển nông nghiệp, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực.
Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Các Xã Còn Lại, Huyện Sơn Hòa, Phú Yên
Bảng giá đất của huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên cho đất trồng lúa ở các xã còn lại (trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí của đất trồng lúa nước 2 vụ, phản ánh giá trị bất động sản nông nghiệp tại khu vực và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 23.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đất trồng lúa nước 2 vụ có mức giá cao nhất là 23.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm ở những khu vực có điều kiện canh tác tốt nhất hoặc gần các nguồn nước tưới tiêu thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 21.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 21.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị đất tại đây thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị cao. Khu vực này có thể có điều kiện canh tác tương đối tốt, nhưng không bằng khu vực ở vị trí 1.
Vị trí 3: 18.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 18.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu. Khu vực này có thể có điều kiện canh tác hoặc nguồn nước kém hơn so với các vị trí trên, nhưng vẫn là sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất phải chăng hơn.
Vị trí 4: 16.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 16.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do điều kiện canh tác không tốt hoặc xa nguồn nước tưới tiêu, dẫn đến giá trị đất thấp hơn so với các vị trí còn lại.
Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 54/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng lúa tại các xã còn lại trong huyện Sơn Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Sơn Hòa, Thị trấn Củng Sơn: Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại thị trấn Củng Sơn, huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021. Bảng giá này áp dụng cho đất trồng cây hàng năm ngoại trừ khu dân cư và các khu vực giáp ranh giữa xã đồng bằng và xã miền núi. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong khu vực thị trấn Củng Sơn.
Vị trí 1: 23.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 23.000 VNĐ/m². Đây là khu vực đất trồng cây hàng năm có giá trị cao nhất trong bảng giá, có thể là do nằm gần các khu vực hạ tầng hoặc điều kiện đất đai thuận lợi hơn.
Vị trí 2: 20.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 20.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá tương đối cao. Có thể đây là khu vực có điều kiện đất đai tốt và gần các tiện ích cần thiết.
Vị trí 3: 17.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 17.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn các vị trí trước, phản ánh rằng khu vực này có giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể xa các điểm quan trọng hoặc có điều kiện đất đai kém hơn.
Vị trí 4: 14.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 14.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn, có thể là do nằm xa khu dân cư hoặc điều kiện đất đai không thuận lợi như các vị trí khác.
Bảng giá đất theo các văn bản quy định cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại thị trấn Củng Sơn, huyện Sơn Hòa. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc định giá và quyết định đầu tư, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất đai trong khu vực.
Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Huyện Sơn Hòa, Phú Yên: Các Xã
Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại các xã của huyện Sơn Hòa, Phú Yên (gồm các xã Sơn Hà, Sơn Nguyên, Suối Bạc, Sơn Phước, Sơn Xuân, Sơn Long, Sơn Định, và Sơn Hội, trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể, phản ánh giá trị đất trồng cây hàng năm trong khu vực.
Vị trí 1: 23.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên các xã thuộc huyện Sơn Hòa có mức giá cao nhất là 23.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự thuận lợi trong điều kiện đất đai và khả năng sản xuất nông nghiệp.
Vị trí 2: 20.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 20.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể, có thể phản ánh sự thuận lợi của đất đai, mặc dù kém hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 17.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 17.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho việc trồng cây hàng năm và phát triển nông nghiệp.
Vị trí 4: 14.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 14.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do điều kiện đất đai kém thuận lợi hơn hoặc ít được khai thác hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại các xã thuộc huyện Sơn Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc phát triển sản xuất nông nghiệp, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Tại Các Xã Krôngpa, Phước Tân, Cà Lúi, Ea Chà Rang, Suối Trai, Huyện Sơn Hòa, Phú Yên
Bảng giá đất của huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên cho đất trồng cây hàng năm tại các xã Krôngpa, Phước Tân, Cà Lúi, Ea Chà Rang, Suối Trai (trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí của đất trồng cây hàng năm, phản ánh giá trị bất động sản nông nghiệp tại các xã và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 20.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đất trồng cây hàng năm có mức giá cao nhất là 20.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm ở những nơi có điều kiện đất đai tốt hoặc gần nguồn nước và cơ sở hạ tầng hỗ trợ, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 17.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 17.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị đất tại đây thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị tương đối cao. Khu vực này có thể có điều kiện đất đai tốt và thuận lợi cho việc trồng cây hàng năm, nhưng không bằng khu vực ở vị trí 1.
Vị trí 3: 14.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 14.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu. Khu vực này có thể có điều kiện canh tác không bằng các vị trí trên, nhưng vẫn là sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất phải chăng hơn.
Vị trí 4: 11.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 11.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do điều kiện đất đai không tốt hoặc xa nguồn nước tưới tiêu, dẫn đến giá trị đất thấp hơn so với các vị trí còn lại.
Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 54/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng cây hàng năm tại các xã Krôngpa, Phước Tân, Cà Lúi, Ea Chà Rang, và Suối Trai trong huyện Sơn Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.