14:36 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Phú Yên liệu có tiềm năng để đầu tư?

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Phú Yên được ban hành theo Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020, phản ánh sự phát triển vượt bậc của tỉnh. Với tiềm năng từ du lịch, hạ tầng và kinh tế, Phú Yên đang là điểm sáng trên thị trường bất động sản miền Trung.

Tổng quan về tỉnh Phú Yên và những yếu tố thúc đẩy giá trị đất

Phú Yên, nằm ở vùng duyên hải Nam Trung Bộ, được ví như "viên ngọc thô" của Việt Nam với vẻ đẹp thiên nhiên hoang sơ, thơ mộng. Với vị trí giáp biển Đông và các tỉnh Bình Định, Gia Lai, Khánh Hòa, tỉnh này sở hữu nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển kinh tế, du lịch và giao thương.

Phú Yên còn được biết đến với bờ biển dài hơn 190 km, nhiều danh lam thắng cảnh như Gành Đá Đĩa, Bãi Xép, Đầm Ô Loan, và vịnh Xuân Đài, thu hút hàng triệu du khách mỗi năm.

Hạ tầng giao thông tại Phú Yên đã và đang được đầu tư mạnh mẽ. Cảng hàng không Tuy Hòa được nâng cấp để đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của du khách trong và ngoài nước.

Các tuyến quốc lộ như Quốc lộ 1A, Quốc lộ 29, và tuyến đường sắt Bắc Nam kết nối Phú Yên với các trung tâm kinh tế lớn, đặc biệt là TP HCM và Đà Nẵng.

Bên cạnh đó, tuyến cao tốc Bắc Nam đoạn qua Phú Yên cũng đang trong quá trình xây dựng, hứa hẹn rút ngắn thời gian di chuyển và thúc đẩy sự phát triển toàn diện của khu vực.

Các dự án lớn trong lĩnh vực du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng tại Phú Yên như khu đô thị Nam Tuy Hòa, khu nghỉ dưỡng ven biển Sông Cầu, và các dự án nhà ở thương mại tại Tuy Hòa đã tạo nên sức hút đặc biệt cho thị trường bất động sản.

Với sự phát triển này, giá đất tại Phú Yên đang dần được định vị lại, trở thành một trong những điểm đầu tư hấp dẫn của khu vực miền Trung.

Phân tích bảng giá đất tại Phú Yên và cơ hội đầu tư

Giá đất tại Phú Yên hiện đang có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực trung tâm, ven biển và các vùng nội địa.

Tại thành phố Tuy Hòa, trung tâm hành chính và kinh tế của tỉnh, giá đất ở các khu vực trung tâm và ven biển dao động từ 20 triệu đến 50 triệu đồng/m², đặc biệt là các tuyến đường lớn như Hùng Vương, Nguyễn Huệ, và Trần Phú. Những khu vực này có giá trị đất cao nhờ vào vị trí đắc địa và tiềm năng phát triển thương mại, dịch vụ và du lịch.

Tại các khu vực ven biển như Sông Cầu, Đông Hòa, giá đất thấp hơn, dao động từ 10 triệu đến 20 triệu đồng/m², nhưng lại mang tiềm năng lớn trong dài hạn. Đây là những địa điểm lý tưởng cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch nhờ vào cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp và sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch.

Ở các huyện nội địa như Sơn Hòa, Đồng Xuân, và Tuy An, giá đất thấp hơn, dao động từ 2 triệu đến 8 triệu đồng/m². Những khu vực này phù hợp cho các nhà đầu tư dài hạn hoặc những người muốn tìm kiếm cơ hội sở hữu đất với chi phí thấp.

Đặc biệt, với quy hoạch mở rộng đô thị và các dự án hạ tầng đang được triển khai, giá đất tại đây có tiềm năng tăng trưởng trong tương lai.

So với các tỉnh thành lân cận như Khánh Hòa hay Bình Định, giá đất tại Phú Yên vẫn còn khá mềm, tạo cơ hội lớn cho các nhà đầu tư muốn tham gia thị trường bất động sản với mức chi phí hợp lý.

Tuy nhiên, với sự phát triển nhanh chóng của du lịch, hạ tầng và kinh tế, giá đất tại đây dự báo sẽ tiếp tục tăng trưởng, đặc biệt ở các khu vực gần biển và trung tâm hành chính.

Phú Yên đang trở thành một điểm sáng trên bản đồ bất động sản miền Trung nhờ vào lợi thế vị trí, sự phát triển hạ tầng và tiềm năng từ ngành du lịch. Đây là thời điểm lý tưởng để đầu tư hoặc sở hữu đất tại Phú Yên, với nhiều cơ hội sinh lời trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Phú Yên là: 25.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Phú Yên là: 3.500 đ
Giá đất trung bình tại Phú Yên là: 1.637.639 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1334

Mua bán nhà đất tại Phú Yên

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Phú Yên
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4201 Huyện Sơn Hoà Xã Suối Trai (Khu vực cống tự chảy của Hồ thủy điện tưới (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi)) Đất trồng lúa nước 2 vụ 25.000 23.000 20.000 18.000 - Đất trồng lúa
4202 Huyện Sơn Hoà Các xã còn lại (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) Đất trồng lúa nước 2 vụ 23.000 21.000 18.000 16.000 - Đất trồng lúa
4203 Huyện Sơn Hoà Thị trấn Củng Sơn (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) 23.000 20.000 17.000 14.000 - Đất trồng cây hàng năm
4204 Huyện Sơn Hoà Các xã: Sơn Hà, Sơn Nguyên, Suối Bạc, Sơn Phước, Sơn Xuân, Sơn Long, Sơn Định, Sơn Hội (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) 23.000 20.000 17.000 14.000 - Đất trồng cây hàng năm
4205 Huyện Sơn Hoà Các xã: Krôngpa, Phước Tân, Cà Lúi, Ea Chà Rang, Suối Trai (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) 20.000 17.000 14.000 11.000 - Đất trồng cây hàng năm
4206 Huyện Sơn Hoà Thị trấn Củng Sơn (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) 23.000 21.000 18.000 17.000 - Đất trồng cây lâu năm
4207 Huyện Sơn Hoà Các xã: Sơn Hà, Sơn Nguyên, Suối Bạc, Sơn Phước, Sơn Xuân, Sơn Long, Sơn Định, Sơn Hội (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) 23.000 21.000 18.000 17.000 - Đất trồng cây lâu năm
4208 Huyện Sơn Hoà Các xã: Krôngpa, Phước Tân, Cà Lúi, Ea Chà Rang, Suối Trai (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) 20.000 17.000 15.000 14.000 - Đất trồng cây lâu năm
4209 Huyện Sơn Hoà Thị trấn Củng Sơn (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) 10.000 8.000 7.000 5.000 - Đất rừng sản xuất
4210 Huyện Sơn Hoà Các xã: Sơn Hà, Sơn Nguyên, Suối Bạc, Sơn Phước, Sơn Xuân, Sơn Long, Sơn Định, Sơn Hội (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) 10.000 8.000 7.000 5.000 - Đất rừng sản xuất
4211 Huyện Sơn Hoà Các xã: Krôngpa, Phước Tân, Cà Lúi, Ea Chà Rang, Suối Trai (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) 8.000 7.000 6.000 4.000 - Đất rừng sản xuất
4212 Huyện Sơn Hoà Thị trấn Củng Sơn (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) 5.000 4.000 3.500 2.500 - Đất rừng đặc dụng
4213 Huyện Sơn Hoà Các xã: Sơn Hà, Sơn Nguyên, Suối Bạc, Sơn Phước, Sơn Xuân, Sơn Long, Sơn Định, Sơn Hội (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) 5.000 4.000 3.500 2.500 - Đất rừng đặc dụng
4214 Huyện Sơn Hoà Các xã: Krôngpa, Phước Tân, Cà Lúi, Ea Chà Rang, Suối Trai (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) 4.000 3.500 3.000 2.000 - Đất rừng đặc dụng
4215 Huyện Sơn Hoà Thị trấn Củng Sơn (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) 5.000 4.000 3.500 2.500 - Đất rừng phòng hộ
4216 Huyện Sơn Hoà Các xã: Sơn Hà, Sơn Nguyên, Suối Bạc, Sơn Phước, Sơn Xuân, Sơn Long, Sơn Định, Sơn Hội (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) 5.000 4.000 3.500 2.500 - Đất rừng phòng hộ
4217 Huyện Sơn Hoà Các xã: Krôngpa, Phước Tân, Cà Lúi, Ea Chà Rang, Suối Trai (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) 4.000 3.500 3.000 2.000 - Đất rừng phòng hộ
4218 Huyện Sơn Hoà Thị trấn Củng Sơn (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) 12.000 10.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4219 Huyện Sơn Hoà Các xã trong huyện (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) 12.000 10.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4220 Huyện Sơn Hoà Thị trấn Củng Sơn (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 12.000 10.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4221 Huyện Sơn Hoà Các xã trong huyện (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 12.000 10.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4222 Huyện Sơn Hoà Thị trấn Củng Sơn (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) 11.500 10.000 8.500 7.000 - Đất nông nghiệp khác
4223 Huyện Sơn Hoà Các xã: Sơn Hà, Sơn Nguyên, Suối Bạc, Sơn Phước, Sơn Xuân, Sơn Long, Sơn Định, Sơn Hội (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) 11.500 10.000 8.500 7.000 - Đất nông nghiệp khác
4224 Huyện Sơn Hoà Các xã: Krôngpa, Phước Tân, Cà Lúi, Ea Chà Rang, Suối Trai (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) 10.000 8.500 7.000 5.500 - Đất nông nghiệp khác
4225 Huyện Phú Hòa Quốc lộ 25 - Thị trấn Phú Hòa Đoạn từ ranh giới Hòa Thắng - Đến Km11+700 2.500.000 1.600.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
4226 Huyện Phú Hòa Quốc lộ 25 - Thị trấn Phú Hòa Đoạn từ Km 11+700 - Đến Ga Đèo 3.000.000 2.000.000 1.300.000 850.000 - Đất ở đô thị
4227 Huyện Phú Hòa Quốc lộ 25 - Thị trấn Phú Hòa Đoạn từ Ga Đèo - Đến ranh giới xã Hòa Định Tây 1.500.000 1.000.000 650.000 450.000 - Đất ở đô thị
4228 Huyện Phú Hòa Đường bao phía Đông đến nhà ông Đặng - Thị trấn Phú Hòa 2.700.000 1.500.000 900.000 600.000 - Đất ở đô thị
4229 Huyện Phú Hòa Đường Đông - Tây - Thị trấn Phú Hòa 3.000.000 1.900.000 1.300.000 800.000 - Đất ở đô thị
4230 Huyện Phú Hòa Đường Ga Đèo đến giáp đường bao phía Đông - Thị trấn Phú Hòa 3.000.000 2.000.000 1.300.000 850.000 - Đất ở đô thị
4231 Huyện Phú Hòa Đường Nam - Bắc - Thị trấn Phú Hòa 2.800.000 1.800.000 1.200.000 750.000 - Đất ở đô thị
4232 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 27: (đường liên xã Hòa An, Hòa Thắng, thị trấn Phú Hòa cũ) - Thị trấn Phú Hòa Đoạn từ ranh giới Hòa Thắng - Đến Quốc lộ 25 1.200.000 800.000 550.000 350.000 - Đất ở đô thị
4233 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 29 - Thị trấn Phú Hòa Đoạn từ ranh giới đường Ga Đèo - Đến cầu Huyện Đội 1.200.000 900.000 700.000 400.000 - Đất ở đô thị
4234 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 29 - Thị trấn Phú Hòa Đoạn từ Cầu huyện Đội - Đến ranh giới xã Hòa Định Đông 1.300.000 1.000.000 800.000 500.000 - Đất ở đô thị
4235 Huyện Phú Hòa Đường nội bộ trong khu dân cư N03, N07 và tái định cư N09 - Thị trấn Phú Hòa Đường rộng từ 11,5m trở lên 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị
4236 Huyện Phú Hòa Đường nội bộ trong khu dân cư N03, N07 và tái định cư N09 - Thị trấn Phú Hòa Đường rộng dưới 11,5m 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
4237 Huyện Phú Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong thị trấn - Thị trấn Phú Hòa 1.100.000 800.000 500.000 350.000 - Đất ở đô thị
4238 Huyện Phú Hòa Đường Đông – Tây nối dài - Thị trấn Phú Hòa Đoạn từ Đường bao phía Đông - đến nhà ông Đặng đến đường quy hoạch D9 3.000.000 1.900.000 1.300.000 800.000 - Đất ở đô thị
4239 Huyện Phú Hòa Quốc lộ 25 - Thị trấn Phú Hòa (Đô thị loại V) Đoạn từ ranh giới Hòa Thắng - Đến Km11+700 1.300.000 800.000 500.000 350.000 - Đất TM-DV đô thị
4240 Huyện Phú Hòa Quốc lộ 25 - Thị trấn Phú Hòa (Đô thị loại V) Đoạn từ Km 11+700 - Đến Ga Đèo 1.500.000 1.000.000 700.000 430.000 - Đất TM-DV đô thị
4241 Huyện Phú Hòa Quốc lộ 25 - Thị trấn Phú Hòa (Đô thị loại V) Đoạn từ Ga Đèo - Đến ranh giới xã Hòa Định Tây 800.000 500.000 330.000 230.000 - Đất TM-DV đô thị
4242 Huyện Phú Hòa Thị trấn Phú Hòa (Đô thị loại V) Đường bao phía Đông - Đến nhà ông Đặng 1.400.000 800.000 450.000 300.000 - Đất TM-DV đô thị
4243 Huyện Phú Hòa Đường Đông - Tây - Thị trấn Phú Hòa (Đô thị loại V) 1.500.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
4244 Huyện Phú Hòa Thị trấn Phú Hòa (Đô thị loại V) Đường Ga Đèo - Đến giáp đường bao phía Đông 1.500.000 1.000.000 700.000 430.000 - Đất TM-DV đô thị
4245 Huyện Phú Hòa Đường Nam - Bắc - Thị trấn Phú Hòa (Đô thị loại V) 1.400.000 900.000 600.000 380.000 - Đất TM-DV đô thị
4246 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 27: (đường liên xã Hòa An, Hòa Thắng, thị trấn Phú Hòa cũ) - Thị trấn Phú Hòa (Đô thị loại V) Đoạn từ ranh giới Hòa Thắng - Đến Quốc lộ 25 600.000 400.000 280.000 180.000 - Đất TM-DV đô thị
4247 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 29 - Thị trấn Phú Hòa (Đô thị loại V) Đoạn từ ranh giới đường Ga Đèo - Đến cầu Huyện Đội 650.000 500.000 400.000 250.000 - Đất TM-DV đô thị
4248 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 29 - Thị trấn Phú Hòa (Đô thị loại V) Đoạn từ Cầu huyện Đội - Đến ranh giới xã Hòa Định Đông 600.000 450.000 350.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
4249 Huyện Phú Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong thị trấn - Thị trấn Phú Hòa (Đô thị loại V) 550.000 400.000 250.000 180.000 - Đất TM-DV đô thị
4250 Huyện Phú Hòa Quốc lộ 25 - Thị trấn Phú Hòa (Đô thị loại V) Đoạn từ ranh giới Hòa Thắng - Đến Km11+700 1.000.000 600.000 400.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
4251 Huyện Phú Hòa Quốc lộ 25 - Thị trấn Phú Hòa (Đô thị loại V) Đoạn từ Km 11+700 - Đến Ga Đèo 1.200.000 800.000 500.000 340.000 - Đất SX-KD đô thị
4252 Huyện Phú Hòa Quốc lộ 25 - Thị trấn Phú Hòa (Đô thị loại V) Đoạn từ Ga Đèo - Đến ranh giới xã Hòa Định Tây 600.000 400.000 260.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
4253 Huyện Phú Hòa Thị trấn Phú Hòa (Đô thị loại V) Đường bao phía Đông - Đến nhà ông Đặng 1.100.000 600.000 360.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
4254 Huyện Phú Hòa Đường Đông - Tây - Thị trấn Phú Hòa (Đô thị loại V) 1.200.000 800.000 500.000 320.000 - Đất SX-KD đô thị
4255 Huyện Phú Hòa Thị trấn Phú Hòa (Đô thị loại V) Đường Ga Đèo - Đến giáp đường bao phía Đông 1.200.000 800.000 500.000 340.000 - Đất SX-KD đô thị
4256 Huyện Phú Hòa Đường Nam - Bắc - Thị trấn Phú Hòa (Đô thị loại V) 1.100.000 700.000 500.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
4257 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 27: (đường liên xã Hòa An, Hòa Thắng, thị trấn Phú Hòa cũ) - Thị trấn Phú Hòa (Đô thị loại V) Đoạn từ ranh giới Hòa Thắng - Đến Quốc lộ 25 500.000 320.000 220.000 140.000 - Đất SX-KD đô thị
4258 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 29 - Thị trấn Phú Hòa (Đô thị loại V) Đoạn từ ranh giới đường Ga Đèo - Đến cầu Huyện Đội 520.000 400.000 320.000 200.000 - Đất SX-KD đô thị
4259 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 29 - Thị trấn Phú Hòa (Đô thị loại V) Đoạn từ Cầu huyện Đội - Đến ranh giới xã Hòa Định Đông 480.000 360.000 280.000 160.000 - Đất SX-KD đô thị
4260 Huyện Phú Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong thị trấn - Thị trấn Phú Hòa (Đô thị loại V) 440.000 320.000 200.000 140.000 - Đất SX-KD đô thị
4261 Huyện Phú Hòa Quốc lộ 1 - Xã Hòa An (Xã đồng bằng) Đoạn đi qua địa bàn xã Hòa An 5.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
4262 Huyện Phú Hòa Quốc lộ 25 - Xã Hòa An (Xã đồng bằng) Đoạn từ ranh giới thành phố Tuy Hòa - Đến phía Đông Dự án An Hưng (thuộc phía Nam Quốc lộ 25), Đến nhà ông Quý (thuộc phía Bắc Quốc lộ 25) 7.500.000 4.900.000 3.200.000 2.100.000 - Đất ở nông thôn
4263 Huyện Phú Hòa Quốc lộ 25 - Xã Hòa An (Xã đồng bằng) Đoạn từ phía Đông Dự án An Hưng (thuộc phía Nam Quốc lộ 25), phía Tây nhà ông Quý (thuộc phía Bắc Quốc lộ 25) - Đến Quốc lộ 1 4.000.000 2.600.000 1.700.000 1.100.000 - Đất ở nông thôn
4264 Huyện Phú Hòa Quốc lộ 25 - Xã Hòa An (Xã đồng bằng) Đoạn từ quốc lộ 1 - Đến ranh giới xã Hòa Thắng 3.000.000 2.000.000 1.300.000 800.000 - Đất ở nông thôn
4265 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 21 (Xã lộ 21 cũ) - Xã Hòa An (Xã đồng bằng) Đoạn từ ranh giới Bình Ngọc đến - Đến cầu ông Nhân 4.500.000 2.900.000 1.900.000 1.200.000 - Đất ở nông thôn
4266 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 21 (Xã lộ 21 cũ) - Xã Hòa An (Xã đồng bằng) Đoạn từ cầu ông Nhân - Đến ranh giới xã Hòa Thắng 2.600.000 1.700.000 1.100.000 700.000 - Đất ở nông thôn
4267 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 22 (Xã lộ 22 cũ) - Xã Hòa An (Xã đồng bằng) Đoạn từ ranh giới Bình Ngọc - Hòa An - Đến ranh giới xã Hòa Trị 6.000.000 3.900.000 2.500.000 1.600.000 - Đất ở nông thôn
4268 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 23 (Tỉnh lộ 7 cũ) - Xã Hòa An (Xã đồng bằng) Đoạn từ ranh giới Bình Ngọc - Đến QL 25 4.300.000 2.800.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở nông thôn
4269 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 27 (Đường liên xã Hòa An - Hòa Thắng - Thị trấn Phú Hòa cũ) - Xã Hòa An (Xã đồng bằng) Đoạn từ Quốc lộ 25 - Đến Quốc lộ 1 4.000.000 2.200.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở nông thôn
4270 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 27 (Đường liên xã Hòa An - Hòa Thắng - Thị trấn Phú Hòa cũ) - Xã Hòa An (Xã đồng bằng) Đoạn từ Quốc lộ 1 - Đến ranh giới xã Hòa Thắng 2.000.000 1.300.000 800.000 500.000 - Đất ở nông thôn
4271 Huyện Phú Hòa Đường liên thôn Phú Ân - Vĩnh Phú - Xã Hòa An (Xã đồng bằng) Đoạn từ Quốc lộ 25 - Đến cầu ông Nhân 1.900.000 1.200.000 800.000 500.000 - Đất ở nông thôn
4272 Huyện Phú Hòa Đường liên thôn Phú Ân - Vĩnh Phú - Xã Hòa An (Xã đồng bằng) Đoạn từ câu ông Nhân - Đến Đường ĐH 27 1.300.000 800.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
4273 Huyện Phú Hòa Xã Hòa An (Xã đồng bằng) Đường từ Quốc lộ 25 (cầu số 4) - Đến ranh giới xã Hòa Trị 1.900.000 1.200.000 800.000 500.000 - Đất ở nông thôn
4274 Huyện Phú Hòa Đường D2 quy hoạch rộng 20m - Xã Hòa An (Xã đồng bằng) Đoạn từ đường ĐH 27 - Đến giáp nhà ông Lý Thành Sơn 3.000.000 1.800.000 1.100.000 650.000 - Đất ở nông thôn
4275 Huyện Phú Hòa Đường Kè dọc Sông Ba - Xã Hòa An (Xã đồng bằng) Đoạn đã đầu tư hạ tầng 1.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
4276 Huyện Phú Hòa Khu dân cư phía Nam trường THCS Hòa An - Xã Hòa An (Xã đồng bằng) Các đường nội bộ trong Khu dân cư 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
4277 Huyện Phú Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa An (Xã đồng bằng) Khu vực 1 900.000 700.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
4278 Huyện Phú Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa An (Xã đồng bằng) Khu vực 2 700.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở nông thôn
4279 Huyện Phú Hòa Dự án: Khép kín khu dân cư xã Hòa An (đối diện cây xăng Ân Niên) - Xã Hòa An (Xã đồng bằng) Đường D1; D2; N1; N2; N3; N4; N5 rộng 11,5m 3.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
4280 Huyện Phú Hòa Quốc lộ 25 - Xã Hòa Thắng (Xã đồng bằng) Đoạn từ giáp ranh giới xã Hòa An - Đến trụ Km8 3.000.000 2.000.000 1.300.000 850.000 - Đất ở nông thôn
4281 Huyện Phú Hòa Quốc lộ 25 - Xã Hòa Thắng (Xã đồng bằng) Đoạn từ trụ Km8 - Đến trụ Km9 3.500.000 2.300.000 1.500.000 980.000 - Đất ở nông thôn
4282 Huyện Phú Hòa Quốc lộ 25 - Xã Hòa Thắng (Xã đồng bằng) Đoạn từ trụ Km 9 - Đến giáp ranh giới Thị trấn Phú Hòa 2.000.000 1.300.000 800.000 520.000 - Đất ở nông thôn
4283 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 21 (Xã lộ 21 cũ) - Xã Hòa Thắng (Xã đồng bằng) Đoạn từ ranh giới Hòa An - Đến Quốc lộ 25 1.600.000 1.000.000 700.000 460.000 - Đất ở nông thôn
4284 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 24 (Đường liên xã Hòa Thắng - Hòa Trị cũ) - Xã Hòa Thắng (Xã đồng bằng) Đoạn từ Cầu Đông Lộc - Đến ranh giới xã Hòa Trị 1.700.000 1.100.000 700.000 460.000 - Đất ở nông thôn
4285 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 25 (Xã lộ 25 cũ) - Xã Hòa Thắng (Xã đồng bằng) Đoạn từ đường ĐH 27 - Đến ranh giới xã Hòa Định Đông 3.000.000 2.000.000 1.300.000 850.000 - Đất ở nông thôn
4286 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 27 (Đường liên xã Hòa An - Hòa Thắng - Thị trấn Phú Hòa cũ) - Xã Hòa Thắng (Xã đồng bằng) Đoạn từ ranh giới Hòa An - Hòa Thắng - Đến ranh giới Hòa Thắng - thị trấn Phú Hòa 1.400.000 900.000 600.000 390.000 - Đất ở nông thôn
4287 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 28 - Xã Hòa Thắng (Xã đồng bằng) Đoạn từ Quốc lộ 25 - Đến giáp xã Hòa Định Đông 1.200.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở nông thôn
4288 Huyện Phú Hòa Đường Kè dọc Sông Ba - Xã Hòa Thắng (Xã đồng bằng) Đoạn đã đầu tư hạ tầng 1.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
4289 Huyện Phú Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Thắng (Xã đồng bằng) Khu vực 1 800.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở nông thôn
4290 Huyện Phú Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Thắng (Xã đồng bằng) Khu vực 2 600.000 400.000 300.000 150.000 - Đất ở nông thôn
4291 Huyện Phú Hòa Dự án: Khép kín khu dân cư phía Nam ngã tư Quốc lộ 25 - DH thôn Phong Niên - Xã Hòa Thắng (Xã đồng bằng) Đường N1; N2; N3; D1 rộng 11,5m 2.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
4292 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 25 (Xã lộ 25 cũ) - Xã Hòa Định Đông (Xã đồng bằng) Đoạn từ ranh giới xã Hòa Thắng - Đến ranh giới xã Hòa Quang Nam 2.000.000 1.300.000 800.000 520.000 - Đất ở nông thôn
4293 Huyện Phú Hòa Đường vào làng nghề bún Định Thành - Xã Hòa Định Đông (Xã đồng bằng) Từ đường ĐH 25 - Đến UBND xã 1.000.000 650.000 450.000 270.000 - Đất ở nông thôn
4294 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 28 - Xã Hòa Định Đông (Xã đồng bằng) Đoạn từ ranh giới xã Hòa Thắng - Đến giáp xã Hòa Quang Nam 1.200.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở nông thôn
4295 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 29 - Xã Hòa Định Đông (Xã đồng bằng) Đoạn từ ranh giới thị trấn Phú Hòa - Đến giáp xã Hòa Quang Nam 1.000.000 700.000 400.000 300.000 - Đất ở nông thôn
4296 Huyện Phú Hòa Đường ô tô đến trung tâm xã Hòa Định Đông - Xã Hòa Định Đông (Xã đồng bằng) Đoạn từ kênh N1 - Đến cầu ông Chủng 1.000.000 650.000 420.000 270.000 - Đất ở nông thôn
4297 Huyện Phú Hòa Đường ô tô đến trung tâm xã Hòa Định Đông - Xã Hòa Định Đông (Xã đồng bằng) Đoạn từ cầu ông Chủng - Đến Chùa An Thành 1.100.000 700.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
4298 Huyện Phú Hòa Đường ô tô đến trung tâm xã Hòa Định Đông - Xã Hòa Định Đông (Xã đồng bằng) Đoạn từ cổng Văn hóa Định Thành - Đến Chợ Lò Tre 1.000.000 650.000 420.000 270.000 - Đất ở nông thôn
4299 Huyện Phú Hòa Đường ô tô đến trung tâm xã Hòa Định Đông - Xã Hòa Định Đông (Xã đồng bằng) Đoạn từ Chợ Lò Tre - Đến cầu Dư Trường 1.000.000 650.000 420.000 270.000 - Đất ở nông thôn
4300 Huyện Phú Hòa Đường ô tô đến trung tâm xã Hòa Định Đông - Xã Hòa Định Đông (Xã đồng bằng) Đoạn từ Chợ Lò Tre - Đến nhà ông Nguyễn Huệ 1.000.000 650.000 420.000 270.000 - Đất ở nông thôn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...