STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Phú Hòa | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Thắng (Xã đồng bằng) | Khu vực 1 | 800.000 | 500.000 | 350.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Phú Hòa | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Thắng (Xã đồng bằng) | Khu vực 2 | 600.000 | 400.000 | 300.000 | 150.000 | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Phú Hòa | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Thắng (Xã đồng bằng) | Khu vực 1 | 320.000 | 200.000 | 140.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4 | Huyện Phú Hòa | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Thắng (Xã đồng bằng) | Khu vực 2 | 240.000 | 160.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Phú Hòa | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Thắng (Xã đồng bằng) | Khu vực 1 | 320.000 | 200.000 | 140.000 | 80.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
6 | Huyện Phú Hòa | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Thắng (Xã đồng bằng) | Khu vực 2 | 240.000 | 160.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Xã Hòa Thắng, Huyện Phú Hòa: Các Đoạn Đường Còn Lại
Bảng giá đất của Huyện Phú Hòa, Phú Yên cho các đoạn đường còn lại trong xã Hòa Thắng (xã đồng bằng), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định liên quan đến bất động sản.
Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại các đoạn đường còn lại trong xã Hòa Thắng có mức giá 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong danh sách, phản ánh mức độ phát triển và tiềm năng của khu vực, với khả năng tiếp cận tốt hơn đến các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng.
Vị trí 2: 500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 500.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn cao hơn so với các vị trí thấp hơn, cho thấy khu vực này vẫn có tiềm năng và thuận tiện hơn.
Vị trí 3: 350.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 350.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện hạ tầng kém hơn so với các khu vực giá cao hơn.
Vị trí 4: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong các đoạn đường còn lại của xã Hòa Thắng, thường do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện hạ tầng chưa phát triển.
Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các đoạn đường còn lại trong xã Hòa Thắng, Huyện Phú Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phát triển và tiềm năng của khu vực.