STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Phú Hòa | Quốc lộ 25 - Thị trấn Phú Hòa (Đô thị loại V) | Đoạn từ ranh giới Hòa Thắng - Đến Km11+700 | 1.300.000 | 800.000 | 500.000 | 350.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2 | Huyện Phú Hòa | Quốc lộ 25 - Thị trấn Phú Hòa (Đô thị loại V) | Đoạn từ Km 11+700 - Đến Ga Đèo | 1.500.000 | 1.000.000 | 700.000 | 430.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3 | Huyện Phú Hòa | Quốc lộ 25 - Thị trấn Phú Hòa (Đô thị loại V) | Đoạn từ Ga Đèo - Đến ranh giới xã Hòa Định Tây | 800.000 | 500.000 | 330.000 | 230.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4 | Huyện Phú Hòa | Quốc lộ 25 - Thị trấn Phú Hòa (Đô thị loại V) | Đoạn từ ranh giới Hòa Thắng - Đến Km11+700 | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | 280.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
5 | Huyện Phú Hòa | Quốc lộ 25 - Thị trấn Phú Hòa (Đô thị loại V) | Đoạn từ Km 11+700 - Đến Ga Đèo | 1.200.000 | 800.000 | 500.000 | 340.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
6 | Huyện Phú Hòa | Quốc lộ 25 - Thị trấn Phú Hòa (Đô thị loại V) | Đoạn từ Ga Đèo - Đến ranh giới xã Hòa Định Tây | 600.000 | 400.000 | 260.000 | 180.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Phú Hòa, Phú Yên: Quốc Lộ 25 - Thị Trấn Phú Hòa (Đô Thị Loại V)
Bảng giá đất tại huyện Phú Hòa, Phú Yên cho đoạn Quốc lộ 25, từ ranh giới Hòa Thắng đến Km11+700, thuộc loại đất thương mại-dịch vụ đô thị (Đô thị loại V), đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Quốc lộ 25, đoạn từ ranh giới Hòa Thắng đến Km11+700, có mức giá cao nhất là 1.300.000 VNĐ/m². Khu vực này thường là nơi có vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 800.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 800.000 VNĐ/m². Vị trí này giữ được giá trị khá cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 500.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể phù hợp với các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 350.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 350.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo các văn bản của UBND tỉnh Phú Yên cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Quốc lộ 25, thuộc thị trấn Phú Hòa, huyện Phú Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.