Bảng giá đất tại Huyện Phú Hòa, Tỉnh Phú Yên

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Thông tin về bảng giá đất tại Huyện Phú Hòa được quy định theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Các quyết định này đã tạo ra một khung pháp lý rõ ràng giúp nhà đầu tư nắm bắt cơ hội tại khu vực này.

Tổng quan về Huyện Phú Hòa, Phú Yên

Huyện Phú Hòa nằm ở phía đông tỉnh Phú Yên, cách Thành phố Tuy Hòa không xa, và có vị trí chiến lược quan trọng, nằm trên các tuyến giao thông huyết mạch kết nối với các khu vực khác trong tỉnh và khu vực ven biển.

Với sự phát triển mạnh mẽ của hệ thống giao thông, đặc biệt là tuyến Quốc lộ 1A và các dự án giao thông kết nối, Huyện Phú Hòa đã trở thành một điểm đến hấp dẫn đối với các nhà đầu tư bất động sản.

Ngoài ra, khu vực này còn được biết đến với những đặc điểm nổi bật về thiên nhiên, khí hậu và cảnh quan, là nơi phù hợp cho các dự án nghỉ dưỡng, khu dân cư cao cấp.

Huyện Phú Hòa có đầy đủ các yếu tố làm tăng giá trị bất động sản như hạ tầng giao thông thuận lợi, các tiện ích dịch vụ và quy hoạch phát triển đô thị hiện đại. Điều này giúp giá trị đất tại khu vực này có tiềm năng tăng trưởng mạnh trong tương lai.

Phân tích giá đất tại Huyện Phú Hòa, Phú Yên

Giá đất tại Huyện Phú Hòa có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực khác nhau. Giá đất cao nhất tại khu vực này có thể đạt đến 7.500.000 đồng/m2, thường gặp ở các khu vực gần trung tâm hành chính, gần các tuyến đường lớn hoặc các dự án quy hoạch đô thị mới.

Trong khi đó, giá đất thấp nhất tại các khu vực nông thôn hoặc những vùng xa trung tâm chỉ dao động từ 6.500 đồng/m2.

Mức giá trung bình tại Huyện Phú Hòa hiện nay rơi vào khoảng 994.829 đồng/m2. Đây là mức giá hợp lý cho những ai có nhu cầu đầu tư dài hạn hoặc mua đất để ở.

Các nhà đầu tư có thể cân nhắc vào các khu vực ngoại thành với giá đất thấp hơn nhưng tiềm năng phát triển cao trong tương lai khi các dự án giao thông và đô thị hoàn thiện.

Nếu bạn là nhà đầu tư ngắn hạn, các khu vực trung tâm với giá đất cao sẽ là lựa chọn lý tưởng, nhất là khi các dự án hạ tầng lớn được triển khai. Còn đối với đầu tư dài hạn, các khu vực ven các tuyến đường quốc lộ hoặc các khu vực chưa phát triển có thể mang lại lợi nhuận lớn khi giá trị đất gia tăng sau khi các dự án quy hoạch hoàn thiện.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Phú Hòa, Phú Yên

Huyện Phú Hòa không chỉ sở hữu tiềm năng về địa lý và hạ tầng giao thông, mà còn là khu vực có nhiều dự án bất động sản lớn đang được triển khai.

Việc phát triển các khu đô thị mới, các khu dân cư, và các dự án nghỉ dưỡng đang làm gia tăng giá trị đất trong khu vực. Các dự án hạ tầng, đặc biệt là các tuyến đường giao thông liên kết với Thành phố Tuy Hòa, là yếu tố chính thúc đẩy nhu cầu đất ở và đất công nghiệp.

Ngoài ra, huyện còn được hưởng lợi từ các chính sách phát triển du lịch của tỉnh Phú Yên, với các bãi biển đẹp và khí hậu ôn hòa, tạo ra cơ hội lớn cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng. Điều này sẽ làm tăng nhu cầu về đất ven biển, các khu đất gần các điểm du lịch nổi tiếng, và các khu vực có tiềm năng phát triển du lịch mạnh.

Với sự phát triển không ngừng về hạ tầng và quy hoạch đô thị, Huyện Phú Hòa trở thành một điểm sáng đầu tư trong bối cảnh thị trường bất động sản tỉnh Phú Yên. Các nhà đầu tư có thể tập trung vào các khu vực có tiềm năng phát triển mạnh trong tương lai, đặc biệt là các khu vực gần các dự án lớn và các tuyến đường giao thông chính.

Tổng kết, Huyện Phú Hòa, Phú Yên là một khu vực có nhiều tiềm năng phát triển trong tương lai nhờ vào hạ tầng giao thông, các dự án quy hoạch đô thị và xu hướng phát triển du lịch. Các nhà đầu tư nên chú ý đến các khu vực có giá trị đất thấp nhưng có tiềm năng phát triển lớn trong thời gian tới.

Giá đất cao nhất tại Huyện Phú Hòa là: 7.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Phú Hòa là: 6.500 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Phú Hòa là: 1.064.086 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
227

Mua bán nhà đất tại Phú Yên

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Phú Yên
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Phú Hòa Quốc lộ 25 - Thị trấn Phú Hòa Đoạn từ ranh giới Hòa Thắng - Đến Km11+700 2.500.000 1.600.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Phú Hòa Quốc lộ 25 - Thị trấn Phú Hòa Đoạn từ Km 11+700 - Đến Ga Đèo 3.000.000 2.000.000 1.300.000 850.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Phú Hòa Quốc lộ 25 - Thị trấn Phú Hòa Đoạn từ Ga Đèo - Đến ranh giới xã Hòa Định Tây 1.500.000 1.000.000 650.000 450.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Phú Hòa Đường bao phía Đông đến nhà ông Đặng - Thị trấn Phú Hòa 2.700.000 1.500.000 900.000 600.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Phú Hòa Đường Đông - Tây - Thị trấn Phú Hòa 3.000.000 1.900.000 1.300.000 800.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Phú Hòa Đường Ga Đèo đến giáp đường bao phía Đông - Thị trấn Phú Hòa 3.000.000 2.000.000 1.300.000 850.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Phú Hòa Đường Nam - Bắc - Thị trấn Phú Hòa 2.800.000 1.800.000 1.200.000 750.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 27: (đường liên xã Hòa An, Hòa Thắng, thị trấn Phú Hòa cũ) - Thị trấn Phú Hòa Đoạn từ ranh giới Hòa Thắng - Đến Quốc lộ 25 1.200.000 800.000 550.000 350.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 29 - Thị trấn Phú Hòa Đoạn từ ranh giới đường Ga Đèo - Đến cầu Huyện Đội 1.200.000 900.000 700.000 400.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 29 - Thị trấn Phú Hòa Đoạn từ Cầu huyện Đội - Đến ranh giới xã Hòa Định Đông 1.300.000 1.000.000 800.000 500.000 - Đất ở đô thị
11 Huyện Phú Hòa Đường nội bộ trong khu dân cư N03, N07 và tái định cư N09 - Thị trấn Phú Hòa Đường rộng từ 11,5m trở lên 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị
12 Huyện Phú Hòa Đường nội bộ trong khu dân cư N03, N07 và tái định cư N09 - Thị trấn Phú Hòa Đường rộng dưới 11,5m 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
13 Huyện Phú Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong thị trấn - Thị trấn Phú Hòa 1.100.000 800.000 500.000 350.000 - Đất ở đô thị
14 Huyện Phú Hòa Đường Đông – Tây nối dài - Thị trấn Phú Hòa Đoạn từ Đường bao phía Đông - đến nhà ông Đặng đến đường quy hoạch D9 3.000.000 1.900.000 1.300.000 800.000 - Đất ở đô thị
15 Huyện Phú Hòa Quốc lộ 25 - Thị trấn Phú Hòa (Đô thị loại V) Đoạn từ ranh giới Hòa Thắng - Đến Km11+700 1.300.000 800.000 500.000 350.000 - Đất TM-DV đô thị
16 Huyện Phú Hòa Quốc lộ 25 - Thị trấn Phú Hòa (Đô thị loại V) Đoạn từ Km 11+700 - Đến Ga Đèo 1.500.000 1.000.000 700.000 430.000 - Đất TM-DV đô thị
17 Huyện Phú Hòa Quốc lộ 25 - Thị trấn Phú Hòa (Đô thị loại V) Đoạn từ Ga Đèo - Đến ranh giới xã Hòa Định Tây 800.000 500.000 330.000 230.000 - Đất TM-DV đô thị
18 Huyện Phú Hòa Thị trấn Phú Hòa (Đô thị loại V) Đường bao phía Đông - Đến nhà ông Đặng 1.400.000 800.000 450.000 300.000 - Đất TM-DV đô thị
19 Huyện Phú Hòa Đường Đông - Tây - Thị trấn Phú Hòa (Đô thị loại V) 1.500.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
20 Huyện Phú Hòa Thị trấn Phú Hòa (Đô thị loại V) Đường Ga Đèo - Đến giáp đường bao phía Đông 1.500.000 1.000.000 700.000 430.000 - Đất TM-DV đô thị
21 Huyện Phú Hòa Đường Nam - Bắc - Thị trấn Phú Hòa (Đô thị loại V) 1.400.000 900.000 600.000 380.000 - Đất TM-DV đô thị
22 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 27: (đường liên xã Hòa An, Hòa Thắng, thị trấn Phú Hòa cũ) - Thị trấn Phú Hòa (Đô thị loại V) Đoạn từ ranh giới Hòa Thắng - Đến Quốc lộ 25 600.000 400.000 280.000 180.000 - Đất TM-DV đô thị
23 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 29 - Thị trấn Phú Hòa (Đô thị loại V) Đoạn từ ranh giới đường Ga Đèo - Đến cầu Huyện Đội 650.000 500.000 400.000 250.000 - Đất TM-DV đô thị
24 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 29 - Thị trấn Phú Hòa (Đô thị loại V) Đoạn từ Cầu huyện Đội - Đến ranh giới xã Hòa Định Đông 600.000 450.000 350.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
25 Huyện Phú Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong thị trấn - Thị trấn Phú Hòa (Đô thị loại V) 550.000 400.000 250.000 180.000 - Đất TM-DV đô thị
26 Huyện Phú Hòa Quốc lộ 25 - Thị trấn Phú Hòa (Đô thị loại V) Đoạn từ ranh giới Hòa Thắng - Đến Km11+700 1.000.000 600.000 400.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
27 Huyện Phú Hòa Quốc lộ 25 - Thị trấn Phú Hòa (Đô thị loại V) Đoạn từ Km 11+700 - Đến Ga Đèo 1.200.000 800.000 500.000 340.000 - Đất SX-KD đô thị
28 Huyện Phú Hòa Quốc lộ 25 - Thị trấn Phú Hòa (Đô thị loại V) Đoạn từ Ga Đèo - Đến ranh giới xã Hòa Định Tây 600.000 400.000 260.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
29 Huyện Phú Hòa Thị trấn Phú Hòa (Đô thị loại V) Đường bao phía Đông - Đến nhà ông Đặng 1.100.000 600.000 360.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
30 Huyện Phú Hòa Đường Đông - Tây - Thị trấn Phú Hòa (Đô thị loại V) 1.200.000 800.000 500.000 320.000 - Đất SX-KD đô thị
31 Huyện Phú Hòa Thị trấn Phú Hòa (Đô thị loại V) Đường Ga Đèo - Đến giáp đường bao phía Đông 1.200.000 800.000 500.000 340.000 - Đất SX-KD đô thị
32 Huyện Phú Hòa Đường Nam - Bắc - Thị trấn Phú Hòa (Đô thị loại V) 1.100.000 700.000 500.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
33 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 27: (đường liên xã Hòa An, Hòa Thắng, thị trấn Phú Hòa cũ) - Thị trấn Phú Hòa (Đô thị loại V) Đoạn từ ranh giới Hòa Thắng - Đến Quốc lộ 25 500.000 320.000 220.000 140.000 - Đất SX-KD đô thị
34 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 29 - Thị trấn Phú Hòa (Đô thị loại V) Đoạn từ ranh giới đường Ga Đèo - Đến cầu Huyện Đội 520.000 400.000 320.000 200.000 - Đất SX-KD đô thị
35 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 29 - Thị trấn Phú Hòa (Đô thị loại V) Đoạn từ Cầu huyện Đội - Đến ranh giới xã Hòa Định Đông 480.000 360.000 280.000 160.000 - Đất SX-KD đô thị
36 Huyện Phú Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong thị trấn - Thị trấn Phú Hòa (Đô thị loại V) 440.000 320.000 200.000 140.000 - Đất SX-KD đô thị
37 Huyện Phú Hòa Quốc lộ 1 - Xã Hòa An (Xã đồng bằng) Đoạn đi qua địa bàn xã Hòa An 5.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
38 Huyện Phú Hòa Quốc lộ 25 - Xã Hòa An (Xã đồng bằng) Đoạn từ ranh giới thành phố Tuy Hòa - Đến phía Đông Dự án An Hưng (thuộc phía Nam Quốc lộ 25), Đến nhà ông Quý (thuộc phía Bắc Quốc lộ 25) 7.500.000 4.900.000 3.200.000 2.100.000 - Đất ở nông thôn
39 Huyện Phú Hòa Quốc lộ 25 - Xã Hòa An (Xã đồng bằng) Đoạn từ phía Đông Dự án An Hưng (thuộc phía Nam Quốc lộ 25), phía Tây nhà ông Quý (thuộc phía Bắc Quốc lộ 25) - Đến Quốc lộ 1 4.000.000 2.600.000 1.700.000 1.100.000 - Đất ở nông thôn
40 Huyện Phú Hòa Quốc lộ 25 - Xã Hòa An (Xã đồng bằng) Đoạn từ quốc lộ 1 - Đến ranh giới xã Hòa Thắng 3.000.000 2.000.000 1.300.000 800.000 - Đất ở nông thôn
41 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 21 (Xã lộ 21 cũ) - Xã Hòa An (Xã đồng bằng) Đoạn từ ranh giới Bình Ngọc đến - Đến cầu ông Nhân 4.500.000 2.900.000 1.900.000 1.200.000 - Đất ở nông thôn
42 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 21 (Xã lộ 21 cũ) - Xã Hòa An (Xã đồng bằng) Đoạn từ cầu ông Nhân - Đến ranh giới xã Hòa Thắng 2.600.000 1.700.000 1.100.000 700.000 - Đất ở nông thôn
43 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 22 (Xã lộ 22 cũ) - Xã Hòa An (Xã đồng bằng) Đoạn từ ranh giới Bình Ngọc - Hòa An - Đến ranh giới xã Hòa Trị 6.000.000 3.900.000 2.500.000 1.600.000 - Đất ở nông thôn
44 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 23 (Tỉnh lộ 7 cũ) - Xã Hòa An (Xã đồng bằng) Đoạn từ ranh giới Bình Ngọc - Đến QL 25 4.300.000 2.800.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở nông thôn
45 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 27 (Đường liên xã Hòa An - Hòa Thắng - Thị trấn Phú Hòa cũ) - Xã Hòa An (Xã đồng bằng) Đoạn từ Quốc lộ 25 - Đến Quốc lộ 1 4.000.000 2.200.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở nông thôn
46 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 27 (Đường liên xã Hòa An - Hòa Thắng - Thị trấn Phú Hòa cũ) - Xã Hòa An (Xã đồng bằng) Đoạn từ Quốc lộ 1 - Đến ranh giới xã Hòa Thắng 2.000.000 1.300.000 800.000 500.000 - Đất ở nông thôn
47 Huyện Phú Hòa Đường liên thôn Phú Ân - Vĩnh Phú - Xã Hòa An (Xã đồng bằng) Đoạn từ Quốc lộ 25 - Đến cầu ông Nhân 1.900.000 1.200.000 800.000 500.000 - Đất ở nông thôn
48 Huyện Phú Hòa Đường liên thôn Phú Ân - Vĩnh Phú - Xã Hòa An (Xã đồng bằng) Đoạn từ câu ông Nhân - Đến Đường ĐH 27 1.300.000 800.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
49 Huyện Phú Hòa Xã Hòa An (Xã đồng bằng) Đường từ Quốc lộ 25 (cầu số 4) - Đến ranh giới xã Hòa Trị 1.900.000 1.200.000 800.000 500.000 - Đất ở nông thôn
50 Huyện Phú Hòa Đường D2 quy hoạch rộng 20m - Xã Hòa An (Xã đồng bằng) Đoạn từ đường ĐH 27 - Đến giáp nhà ông Lý Thành Sơn 3.000.000 1.800.000 1.100.000 650.000 - Đất ở nông thôn
51 Huyện Phú Hòa Đường Kè dọc Sông Ba - Xã Hòa An (Xã đồng bằng) Đoạn đã đầu tư hạ tầng 1.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
52 Huyện Phú Hòa Khu dân cư phía Nam trường THCS Hòa An - Xã Hòa An (Xã đồng bằng) Các đường nội bộ trong Khu dân cư 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
53 Huyện Phú Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa An (Xã đồng bằng) Khu vực 1 900.000 700.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
54 Huyện Phú Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa An (Xã đồng bằng) Khu vực 2 700.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở nông thôn
55 Huyện Phú Hòa Dự án: Khép kín khu dân cư xã Hòa An (đối diện cây xăng Ân Niên) - Xã Hòa An (Xã đồng bằng) Đường D1; D2; N1; N2; N3; N4; N5 rộng 11,5m 3.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
56 Huyện Phú Hòa Quốc lộ 25 - Xã Hòa Thắng (Xã đồng bằng) Đoạn từ giáp ranh giới xã Hòa An - Đến trụ Km8 3.000.000 2.000.000 1.300.000 850.000 - Đất ở nông thôn
57 Huyện Phú Hòa Quốc lộ 25 - Xã Hòa Thắng (Xã đồng bằng) Đoạn từ trụ Km8 - Đến trụ Km9 3.500.000 2.300.000 1.500.000 980.000 - Đất ở nông thôn
58 Huyện Phú Hòa Quốc lộ 25 - Xã Hòa Thắng (Xã đồng bằng) Đoạn từ trụ Km 9 - Đến giáp ranh giới Thị trấn Phú Hòa 2.000.000 1.300.000 800.000 520.000 - Đất ở nông thôn
59 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 21 (Xã lộ 21 cũ) - Xã Hòa Thắng (Xã đồng bằng) Đoạn từ ranh giới Hòa An - Đến Quốc lộ 25 1.600.000 1.000.000 700.000 460.000 - Đất ở nông thôn
60 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 24 (Đường liên xã Hòa Thắng - Hòa Trị cũ) - Xã Hòa Thắng (Xã đồng bằng) Đoạn từ Cầu Đông Lộc - Đến ranh giới xã Hòa Trị 1.700.000 1.100.000 700.000 460.000 - Đất ở nông thôn
61 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 25 (Xã lộ 25 cũ) - Xã Hòa Thắng (Xã đồng bằng) Đoạn từ đường ĐH 27 - Đến ranh giới xã Hòa Định Đông 3.000.000 2.000.000 1.300.000 850.000 - Đất ở nông thôn
62 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 27 (Đường liên xã Hòa An - Hòa Thắng - Thị trấn Phú Hòa cũ) - Xã Hòa Thắng (Xã đồng bằng) Đoạn từ ranh giới Hòa An - Hòa Thắng - Đến ranh giới Hòa Thắng - thị trấn Phú Hòa 1.400.000 900.000 600.000 390.000 - Đất ở nông thôn
63 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 28 - Xã Hòa Thắng (Xã đồng bằng) Đoạn từ Quốc lộ 25 - Đến giáp xã Hòa Định Đông 1.200.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở nông thôn
64 Huyện Phú Hòa Đường Kè dọc Sông Ba - Xã Hòa Thắng (Xã đồng bằng) Đoạn đã đầu tư hạ tầng 1.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
65 Huyện Phú Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Thắng (Xã đồng bằng) Khu vực 1 800.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở nông thôn
66 Huyện Phú Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Thắng (Xã đồng bằng) Khu vực 2 600.000 400.000 300.000 150.000 - Đất ở nông thôn
67 Huyện Phú Hòa Dự án: Khép kín khu dân cư phía Nam ngã tư Quốc lộ 25 - DH thôn Phong Niên - Xã Hòa Thắng (Xã đồng bằng) Đường N1; N2; N3; D1 rộng 11,5m 2.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
68 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 25 (Xã lộ 25 cũ) - Xã Hòa Định Đông (Xã đồng bằng) Đoạn từ ranh giới xã Hòa Thắng - Đến ranh giới xã Hòa Quang Nam 2.000.000 1.300.000 800.000 520.000 - Đất ở nông thôn
69 Huyện Phú Hòa Đường vào làng nghề bún Định Thành - Xã Hòa Định Đông (Xã đồng bằng) Từ đường ĐH 25 - Đến UBND xã 1.000.000 650.000 450.000 270.000 - Đất ở nông thôn
70 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 28 - Xã Hòa Định Đông (Xã đồng bằng) Đoạn từ ranh giới xã Hòa Thắng - Đến giáp xã Hòa Quang Nam 1.200.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở nông thôn
71 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 29 - Xã Hòa Định Đông (Xã đồng bằng) Đoạn từ ranh giới thị trấn Phú Hòa - Đến giáp xã Hòa Quang Nam 1.000.000 700.000 400.000 300.000 - Đất ở nông thôn
72 Huyện Phú Hòa Đường ô tô đến trung tâm xã Hòa Định Đông - Xã Hòa Định Đông (Xã đồng bằng) Đoạn từ kênh N1 - Đến cầu ông Chủng 1.000.000 650.000 420.000 270.000 - Đất ở nông thôn
73 Huyện Phú Hòa Đường ô tô đến trung tâm xã Hòa Định Đông - Xã Hòa Định Đông (Xã đồng bằng) Đoạn từ cầu ông Chủng - Đến Chùa An Thành 1.100.000 700.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
74 Huyện Phú Hòa Đường ô tô đến trung tâm xã Hòa Định Đông - Xã Hòa Định Đông (Xã đồng bằng) Đoạn từ cổng Văn hóa Định Thành - Đến Chợ Lò Tre 1.000.000 650.000 420.000 270.000 - Đất ở nông thôn
75 Huyện Phú Hòa Đường ô tô đến trung tâm xã Hòa Định Đông - Xã Hòa Định Đông (Xã đồng bằng) Đoạn từ Chợ Lò Tre - Đến cầu Dư Trường 1.000.000 650.000 420.000 270.000 - Đất ở nông thôn
76 Huyện Phú Hòa Đường ô tô đến trung tâm xã Hòa Định Đông - Xã Hòa Định Đông (Xã đồng bằng) Đoạn từ Chợ Lò Tre - Đến nhà ông Nguyễn Huệ 1.000.000 650.000 420.000 270.000 - Đất ở nông thôn
77 Huyện Phú Hòa Đường liên xã Hòa Quang Nam - Hòa Quang Bắc - Hòa Định Đông - Xã Hòa Định Đông (Xã đồng bằng) Đoạn từ ranh giới Hòa Quang Nam - Đến thôn Định Thái 1.000.000 650.000 420.000 270.000 - Đất ở nông thôn
78 Huyện Phú Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Định Đông (Xã đồng bằng) Khu vực 1 800.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở nông thôn
79 Huyện Phú Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Định Đông (Xã đồng bằng) Khu vực 2 600.000 400.000 300.000 150.000 - Đất ở nông thôn
80 Huyện Phú Hòa Quốc lộ 25 - Xã Hòa Định Tây (Xã đồng bằng) Đoạn từ ranh giới thị trấn Phú Hòa - Đến trụ Km22 1.000.000 650.000 420.000 270.000 - Đất ở nông thôn
81 Huyện Phú Hòa Quốc lộ 25 - Xã Hòa Định Tây (Xã đồng bằng) Đoạn từ trụ Km22 - Đến ranh giới xã Hòa Hội 850.000 550.000 350.000 250.000 - Đất ở nông thôn
82 Huyện Phú Hòa Đường liên thôn Cẩm Thạch - Phú Sen - Xã Hòa Định Tây (Xã đồng bằng) 1.000.000 700.000 450.000 300.000 - Đất ở nông thôn
83 Huyện Phú Hòa Đường bờ vùng hàng dừa - Xã Hòa Định Tây (Xã đồng bằng) 800.000 520.000 340.000 220.000 - Đất ở nông thôn
84 Huyện Phú Hòa Xã Hòa Định Tây (Xã đồng bằng) Đường từ cầu UBND xã - Đến Đường liên thôn Cẩm Thạch, Phú Sen 1.000.000 700.000 450.000 300.000 - Đất ở nông thôn
85 Huyện Phú Hòa Đường bờ vùng sân kho 3 - Xã Hòa Định Tây (Xã đồng bằng) Từ quốc lộ 25 - Đến đường liên thôn 800.000 520.000 340.000 220.000 - Đất ở nông thôn
86 Huyện Phú Hòa Đường bờ vùng suối bà Lượng - Xã Hòa Định Tây (Xã đồng bằng) Từ quốc lộ 25 - Đến đường liên thôn 750.000 490.000 320.000 210.000 - Đất ở nông thôn
87 Huyện Phú Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Định Tây (Xã đồng bằng) Khu vực 1 700.000 460.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
88 Huyện Phú Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Định Tây (Xã đồng bằng) Khu vực 2 500.000 330.000 210.000 140.000 - Đất ở nông thôn
89 Huyện Phú Hòa Quốc lộ 1 - Xã Hòa Trị (Xã đồng bằng) Đoạn qua địa bàn xã Hòa Trị 5.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
90 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 22 (Xã lộ 22 cũ) - Xã Hòa Trị (Xã đồng bằng) Đoạn từ ranh giới xã Hòa An - Đến cầu chui thôn Phước Khánh 3.500.000 2.000.000 1.300.000 900.000 - Đất ở nông thôn
91 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 22 (Xã lộ 22 cũ) - Xã Hòa Trị (Xã đồng bằng) Đoạn từ cầu chui thôn Phước Khánh - Đến UBND xã Hòa Trị 3.000.000 1.800.000 1.000.000 700.000 - Đất ở nông thôn
92 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 22 (Xã lộ 22 cũ) - Xã Hòa Trị (Xã đồng bằng) Đoạn từ UBND xã Hòa Trị - Đến ranh giới xã Hòa Quang Nam 1.700.000 1.100.000 700.000 500.000 - Đất ở nông thôn
93 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 24 (Đường liên xã Hòa Thắng - Hòa Trị cũ) - Xã Hòa Trị (Xã đồng bằng) Đoạn từ đường ĐH 22 - Đến ranh giới xã Hòa Thắng 1.100.000 700.000 450.000 300.000 - Đất ở nông thôn
94 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 26 (Đường liên xã Hòa Trị - Hòa Kiến cũ) - Xã Hòa Trị (Xã đồng bằng) Đoạn từ đường ĐH 22 - Đến dọc Kênh N1 1.200.000 800.000 500.000 350.000 - Đất ở nông thôn
95 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 26 (Đường liên xã Hòa Trị - Hòa Kiến cũ) - Xã Hòa Trị (Xã đồng bằng) Đoạn từ dọc Kênh N1 (ranh giới xã Hòa Quang Bắc) - Đến giáp xã Hòa Kiến 1.000.000 700.000 450.000 300.000 - Đất ở nông thôn
96 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 28 - Xã Hòa Trị (Xã đồng bằng) Đoạn từ giáp ranh xã Hòa Quang Nam - Giáp đường ĐH 26 (Đường liên xã Hòa Trị - Hòa Kiến cũ) 1.100.000 750.000 500.000 350.000 - Đất ở nông thôn
97 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 29 - Xã Hòa Trị (Xã đồng bằng) Đoạn từ ranh giới xã Hòa Quang Bắc - Đến giáp xã Hòa Kiến 900.000 600.000 400.000 300.000 - Đất ở nông thôn
98 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 24 (Trước đây là đường liên xã Hòa Thắng – Hòa Trị cũ) - Khu dân cư thôn Phụng Tường 1 - Xã Hòa Trị (Xã đồng bằng) Đoạn qua Khu dân cư thôn Phụng Tường 1 2.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
99 Huyện Phú Hòa Đường số 1 - Khu dân cư thôn Phụng Tường 1 - Xã Hòa Trị (Xã đồng bằng) Đoạn bề rộng 9m 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
100 Huyện Phú Hòa Đường số 1 - Khu dân cư thôn Phụng Tường 1 - Xã Hòa Trị (Xã đồng bằng) Đoạn bề rộng 5m 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...