STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3901 | Huyện Sơn Hoà | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Krông Pa (xã miền núi) | Khu vực 1 | 150.000 | 110.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
3902 | Huyện Sơn Hoà | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Krông Pa (xã miền núi) | Khu vực 2 | 110.000 | 80.000 | 60.000 | 50.000 | - | Đất ở nông thôn |
3903 | Huyện Sơn Hoà | Đường ĐH 53 - Xã Suối Trai (xã miền núi) | Đoạn từ ranh giới xã Ea Chà Rang và thị trấn Củng Sơn - Đến ngã ba Hà Đô | 150.000 | 110.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
3904 | Huyện Sơn Hoà | Đường ĐH 53 - Xã Suối Trai (xã miền núi) | Đoạn từ ngã ba Hà Đô - Đến ngã ba Đi thôn Hoàn Thành | 250.000 | 180.000 | 130.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
3905 | Huyện Sơn Hoà | Đường ĐH 53 - Xã Suối Trai (xã miền núi) | Đoạn từ ngã ba đi thôn Hoàn Thành - Đến ranh giới xã Ea Chà Rang | 150.000 | 110.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
3906 | Huyện Sơn Hoà | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Suối Trai (xã miền núi) | Khu vực 1 | 150.000 | 100.000 | 70.000 | 50.000 | - | Đất ở nông thôn |
3907 | Huyện Sơn Hoà | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Suối Trai (xã miền núi) | Khu vực 2 | 100.000 | 70.000 | 60.000 | 50.000 | - | Đất ở nông thôn |
3908 | Huyện Sơn Hoà | Đường ĐT 650 ( ĐT 648 cũ) - Xã Sơn Xuân (xã miền núi) | Đoạn từ ranh giới xã Sơn Nguyên - Đến giáp UBND xã -150m (Đoạn từ ranh giới xã Sơn Nguyên Đến giáp UBND xã -100m cũ) | 200.000 | 150.000 | 100.000 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
3909 | Huyện Sơn Hoà | Đường ĐT 650 ( ĐT 648 cũ) - Xã Sơn Xuân (xã miền núi) | Đoạn từ UBND xã -150m - Đến đầu Dốc Đỏ (Đoạn từ UBND xã -100m Đến đầu Dốc Đỏ) | 400.000 | 280.000 | 200.000 | 150.000 | - | Đất ở nông thôn |
3910 | Huyện Sơn Hoà | Đường ĐT 650 ( ĐT 648 cũ) - Xã Sơn Xuân (xã miền núi) | Đoạn từ đầu Dốc Đỏ - Đến ranh giới xã Sơn Long | 300.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
3911 | Huyện Sơn Hoà | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Sơn Xuân (xã miền núi) | Khu vực 1 | 150.000 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
3912 | Huyện Sơn Hoà | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Sơn Xuân (xã miền núi) | Khu vực 2 | 120.000 | 90.000 | 70.000 | 50.000 | - | Đất ở nông thôn |
3913 | Huyện Sơn Hoà | Đường ĐT 643 (Đường tránh lũ Tuy An - Sơn Hòa cũ) - Xã Sơn Long (xã miền núi) | Từ ranh giới huyện Tuy An - Đến đường xã (Từ ranh giới huyện Tuy An Đến ngã ba (giao ĐT 643 với đường tránh lũ Tuy An - Sơn Hòa) cũ) | 400.000 | 300.000 | 200.000 | 150.000 | - | Đất ở nông thôn |
3914 | Huyện Sơn Hoà | Đường ĐT 643 (Đường tránh lũ Tuy An - Sơn Hòa cũ) - Xã Sơn Long (xã miền núi) | Đoạn từ ngã 3 đường xã - Đến giao ĐT 650 (cây xăng Vân Hòa) (Từ ngã ba (giao ĐT 643 với đường tránh lũ Tuy An - Sơn Hòa) Đến ngã tư cây xăng Vân Hòa (giao ĐT 643 với đường trá | 600.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
3915 | Huyện Sơn Hoà | Đường ĐT 643 (Đường tránh lũ Tuy An - Sơn Hòa cũ) - Xã Sơn Long (xã miền núi) | Đoạn từ giao ĐT 650 (cây xăng Vân Hòa) - Đến Hồ Suối Phèn (Từ ngã tư cây xăng Vân Hòa (giao ĐT 643 với đường tránh lũ Tuy An - Sơn Hòa và ĐT 648) Đến Hồ Suối Phèn cũ) | 700.000 | 500.000 | 350.000 | 250.000 | - | Đất ở nông thôn |
3916 | Huyện Sơn Hoà | Đường ĐT 643 (Đường tránh lũ Tuy An - Sơn Hòa cũ) - Xã Sơn Long (xã miền núi) | Đoạn từ Hồ Suối Phèn - Đến ngã 3 giao với đường xã (xóm Phong Cao) (Từ Hồ Suối Phèn Đến ngã ba (giao ĐT643) cũ) | 750.000 | 550.000 | 350.000 | 250.000 | - | Đất ở nông thôn |
3917 | Huyện Sơn Hoà | Đường ĐT 643 (Đường tránh lũ Tuy An - Sơn Hòa cũ) - Xã Sơn Long (xã miền núi) | Đoạn từ ngã 3 giao với đường xã (xóm Phong Cao) - Đến hết khu dân cư xóm Phong Cao (Đoạn từ ngã ba giao ĐT643) Đến hết khu dân cư xóm Phong Cao cũ) | 600.000 | 300.000 | 250.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
3918 | Huyện Sơn Hoà | Đường ĐT 643 (Đường tránh lũ Tuy An - Sơn Hòa cũ) - Xã Sơn Long (xã miền núi) | Từ hết khu dân cư xóm Phong Cao - Đến ranh giới xã Sơn Định | 350.000 | 250.000 | 170.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
3919 | Huyện Sơn Hoà | Đường ĐT 650 - Xã Sơn Long (xã miền núi) | Đoạn từ giáp ranh xã Sơn Xuân - Đến đường ĐT643 (cây xăng Vân Hòa) | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
3920 | Huyện Sơn Hoà | Đường ĐT 650 - Xã Sơn Long (xã miền núi) | Đoạn từ ĐT643 - Đến giáp ranh xã An Xuân, huyện Tuy An | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
3921 | Huyện Sơn Hoà | Các đường xã (Đường 643 cũ) - Xã Sơn Long (xã miền núi) | Đường ĐT 643 - Đến hồ Vân Hòa (Đoạn từ ngã ba (giao ĐT 643 với đường tránh lũ Tuy An - Sơn Hòa Đến (ngã tư) giao ĐT 648 và đường tránh lũ Tuy An – Sơn Hòa (cây xăng | 400.000 | 280.000 | 200.000 | 150.000 | - | Đất ở nông thôn |
3922 | Huyện Sơn Hoà | Các đường xã (Đường 643 cũ) - Xã Sơn Long (xã miền núi) | Đường từ hồ Vân Hòa - Đến Hồ Suối Phèn (Đoạn từ ngã ba (giao ĐT 643 với đường tránh lũ Tuy An - Sơn Hòa- hồ Vân Hòa) Đến hồ Suối Phèn cũ) | 600.000 | 420.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
3923 | Huyện Sơn Hoà | Các đường xã (Đường 643 cũ) - Xã Sơn Long (xã miền núi) | Đường từ quán Phong Thủy - Đến đường ĐT 643 (Từ hồ Suối Phèn Đến (ngã 3) giao với đường tránh lũ Tuy An - Sơn Hòa cũ) | 750.000 | 530.000 | 370.000 | 250.000 | - | Đất ở nông thôn |
3924 | Huyện Sơn Hoà | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Sơn Long (xã miền núi) | Khu vực 1 | 220.000 | 160.000 | 120.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
3925 | Huyện Sơn Hoà | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Sơn Long (xã miền núi) | Khu vực 2 | 150.000 | 110.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
3926 | Huyện Sơn Hoà | Quốc lộ 19C - Xã Sơn Định (xã miền núi) | Đoạn từ giáp ranh xã Xuân Phước, huyện Đồng Xuân - Đến hết thôn Hòa Ngãi | 270.000 | 190.000 | 130.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
3927 | Huyện Sơn Hoà | Quốc lộ 19C - Xã Sơn Định (xã miền núi) | Đoạn từ giáp thôn Hòa Ngãi - Đến ngã tư đường ĐT 643 - 250m | 400.000 | 300.000 | 200.000 | 150.000 | - | Đất ở nông thôn |
3928 | Huyện Sơn Hoà | Quốc lộ 19C - Xã Sơn Định (xã miền núi) | Đoạn từ ngã tư đường ĐT 643 - 250m - Đến ngã 3 ĐT 643 cũ (trạm dừng chân Thành Đạt) | 600.000 | 450.000 | 350.000 | 250.000 | - | Đất ở nông thôn |
3929 | Huyện Sơn Hoà | Quốc lộ 19C - Xã Sơn Định (xã miền núi) | Đoạn từ ngã 3 ĐT 643 cũ (trạm dừng chân Thành Đạt) - Đến giáp ranh xã Sơn Hội | 300.000 | 250.000 | 200.000 | 150.000 | - | Đất ở nông thôn |
3930 | Huyện Sơn Hoà | Đường ĐT 643 (Đường tránh lũ Tuy An - Sơn Hòa cũ) - Xã Sơn Định (xã miền núi) | Đoạn từ ranh giới xã Sơn Long - Đến ranh nhà thờ Bác Hồ | 400.000 | 280.000 | 190.000 | 130.000 | - | Đất ở nông thôn |
3931 | Huyện Sơn Hoà | Đường ĐT 643 (Đường tránh lũ Tuy An - Sơn Hòa cũ) - Xã Sơn Định (xã miền núi) | Đoạn từ nhà thờ Bác Hồ - Đến giao Quốc lộ 19C (Đoạn từ ranh nhà thờ Bác Hồ Đến ngã ba (giao với ĐT 643) cũ) | 750.000 | 530.000 | 370.000 | 260.000 | - | Đất ở nông thôn |
3932 | Huyện Sơn Hoà | Các đường xã (Đường ĐT 643 cũ) - Xã Sơn Định (xã miền núi) | Đoạn từ nhà thờ Bác Hồ - Đến ngã Tư thôn Hòa Bình (-100 m) | 450.000 | 320.000 | 220.000 | 150.000 | - | Đất ở nông thôn |
3933 | Huyện Sơn Hoà | Các đường xã (Đường ĐT 643 cũ) - Xã Sơn Định (xã miền núi) | Đoạn từ ngã Tư thôn Hòa Bình -100m - Đến Quốc lộ 19C (Đoạn từ ngã Tư thôn Hòa Bình -100m Đến giao (ngã ba) đường tránh lũ Tuy An – Sơn Hòa cũ) | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
3934 | Huyện Sơn Hoà | Các đường xã (Đường ĐT 643 cũ) - Xã Sơn Định (xã miền núi) | Đoạn từ Quốc lộ 19C (ngã tư Hòa Bình mới) - Đến ngã tư Hòa Bình cũ (Đường ĐT 642, Đoạn từ ngã Tư thôn Hòa Bình -200m Đến giao (ngã tư) với đường tránh lũ Tuy An Sơn Hòa) cũ) | 750.000 | 525.000 | 370.000 | 260.000 | - | Đất ở nông thôn |
3935 | Huyện Sơn Hoà | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Sơn Định (xã miền núi) | Khu vực 1 | 150.000 | 110.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
3936 | Huyện Sơn Hoà | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Sơn Định (xã miền núi) | Khu vực 2 | 120.000 | 90.000 | 70.000 | 50.000 | - | Đất ở nông thôn |
3937 | Huyện Sơn Hoà | Quốc lộ 19C (đường ĐT 646 cũ) - Xã Sơn Hội (xã miền núi) | Đoạn từ ranh giới xã Sơn Phước - Đến Cống qua đường (ruộng lúa nước) | 250.000 | 180.000 | 130.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
3938 | Huyện Sơn Hoà | Quốc lộ 19C (đường ĐT 646 cũ) - Xã Sơn Hội (xã miền núi) | Đoạn từ Cống qua đường (ruộng lúa nước) - Đến ngã tư chợ Trà kê +200m | 500.000 | 350.000 | 250.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
3939 | Huyện Sơn Hoà | Quốc lộ 19C (đường ĐT 646 cũ) - Xã Sơn Hội (xã miền núi) | Đoạn từ ngã tư Chợ Trà Kê +200m - Đến trạm kiểm soát lâm sản của Ban quản lý rừng phòng hộ | 320.000 | 230.000 | 160.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
3940 | Huyện Sơn Hoà | Quốc lộ 19C (đường ĐT 646 cũ) - Xã Sơn Hội (xã miền núi) | Đoạn từ trạm kiểm soát lâm sản của Ban quản lý rừng phòng hộ - Đến ranh giới xã Sơn Định | 280.000 | 200.000 | 140.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
3941 | Huyện Sơn Hoà | Đường ĐT646 - Xã Sơn Hội (xã miền núi) | Đoạn từ Quốc lộ 19C (ngã ba địa chất) - Đến ngã tư Đi thôn Tân Thuận (Trường La Văn Cầu) (Đoạn từ ngã ba địa chất (QL 19C) Đến giao (ngã ba) đường ngã ba thôn Tân Thuận cũ) | 350.000 | 250.000 | 180.000 | 130.000 | - | Đất ở nông thôn |
3942 | Huyện Sơn Hoà | Đường ĐT646 - Xã Sơn Hội (xã miền núi) | Đoạn từ ngã tư đi thôn Tân Thuận (Trường La Văn Cầu) - Đến đường vào đập hồ Tân Lương (Đoạn từ ranh UBND xã +200m Đến đường vào đập hồ Tân Lương cũ) | 190.000 | 140.000 | 90.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
3943 | Huyện Sơn Hoà | Đường ĐT646 - Xã Sơn Hội (xã miền núi) | Đoạn từ đường vào đập hồ Tân Lương - Đến cống (ruộng lúa nước) qua đường | 210.000 | 150.000 | 100.000 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
3944 | Huyện Sơn Hoà | Đường ĐT646 - Xã Sơn Hội (xã miền núi) | Đoạn từ cống qua đường (ruộng lúa nước) - Đến ranh xã Phước Tân | 190.000 | 130.000 | 90.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
3945 | Huyện Sơn Hoà | Đường ngã tư Trà Kê-Thôn Tân Thuận - Xã Sơn Hội (xã miền núi) | Đoạn từ ngã tư Chợ Trà Kê - Đến hết UBND xã | 500.000 | 350.000 | 250.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
3946 | Huyện Sơn Hoà | Đường ngã tư Trà Kê-Thôn Tân Thuận - Xã Sơn Hội (xã miền núi) | Đoạn từ UBND xã - Đến giao đường ĐT 646 (Đoạn từ UBND xã Đến giao đường ĐH55 cũ) | 400.000 | 280.000 | 200.000 | 140.000 | - | Đất ở nông thôn |
3947 | Huyện Sơn Hoà | Đường ĐH55 - Xã Sơn Hội (xã miền núi) | Đoạn từ ngã tư chợ Trà Kê - Đến hết ranh nhà ông Ba Bình | 400.000 | 280.000 | 200.000 | 140.000 | - | Đất ở nông thôn |
3948 | Huyện Sơn Hoà | Đường ĐH55 - Xã Sơn Hội (xã miền núi) | Đoạn từ ranh nhà ông Ba Bình - Đến hết ranh nhà ông Trần Quốc Mỹ +100m | 300.000 | 200.000 | 150.000 | 110.000 | - | Đất ở nông thôn |
3949 | Huyện Sơn Hoà | Đường ĐH55 - Xã Sơn Hội (xã miền núi) | Đoạn từ nhà ông Trần Quốc Mỹ+100m - Đến nhà ông Nguyễn Tấn Diên | 200.000 | 150.000 | 100.000 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
3950 | Huyện Sơn Hoà | Đường ĐH55 - Xã Sơn Hội (xã miền núi) | Đoạn từ nhà ông Nguyễn Tấn Diên - Đến ranh giới xã Cà Lúi | 180.000 | 150.000 | 90.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
3951 | Huyện Sơn Hoà | Xã Sơn Hội (xã miền núi) | Đường từ ĐT 646 (ngã ba Suối Tre) - Đến ĐH 55 (nhà ông Ba Bình) (Đường nga ba Suối tre – ĐH 55, Đoạn từ ngã ba (nhà ông Ba Bình) Đến hết ranh UBND xã +200m cũ) | 350.000 | 250.000 | 170.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
3952 | Huyện Sơn Hoà | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Sơn Hội (xã miền núi) | Khu vực 1 | 150.000 | 110.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
3953 | Huyện Sơn Hoà | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Sơn Hội (xã miền núi) | Khu vực 2 | 110.000 | 80.000 | 60.000 | 50.000 | - | Đất ở nông thôn |
3954 | Huyện Sơn Hoà | Đường ĐH55 - Xã Cà Lúi (xã miền núi) | Đoạn tiếp giáp xã Sơn Hội - Đến ranh nhà ông Ra Lan Kính | 180.000 | 130.000 | 90.000 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
3955 | Huyện Sơn Hoà | Đường ĐH55 - Xã Cà Lúi (xã miền núi) | Đoạn từ nhà ông Ra Lan Kính - Đến hết ranh nhà ông Sô Y Reo | 230.000 | 160.000 | 120.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
3956 | Huyện Sơn Hoà | Đường ĐH55 - Xã Cà Lúi (xã miền núi) | Đoạn từ ranh nhà ông Sô Y Reo - Đến hết ranh xã Cà Lúi | 180.000 | 130.000 | 90.000 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
3957 | Huyện Sơn Hoà | Các đường, đoạn đường trong xã - Xã Cà Lúi (xã miền núi) | Khu vực 1 | 140.000 | 100.000 | 70.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
3958 | Huyện Sơn Hoà | Các đường, đoạn đường trong xã - Xã Cà Lúi (xã miền núi) | Khu vực 2 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | 50.000 | - | Đất ở nông thôn |
3959 | Huyện Sơn Hoà | Đường ĐT646 - Xã Phước Tân (xã miền núi) | Đoạn tiếp giáp xã Sơn Hội - Đến hết ranh nhà ông Sô Minh Cảnh | 180.000 | 130.000 | 90.000 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
3960 | Huyện Sơn Hoà | Đường ĐT646 - Xã Phước Tân (xã miền núi) | Đoạn từ ranh nhà ông Sô Minh Cảnh - Đến hết ranh nhà ông Sô Đồng | 230.000 | 160.000 | 120.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
3961 | Huyện Sơn Hoà | Đường ĐT646 - Xã Phước Tân (xã miền núi) | Đoạn từ ranh nhà ông Sô Đồng - Đến hết ranh xã Phước Tân (giáp ranh với xã Xuân Quang 1, huyện Đông Xuân) | 180.000 | 130.000 | 90.000 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
3962 | Huyện Sơn Hoà | Đường Liên thôn - Xã Phước Tân (xã miền núi) | Đường Ma Y-Suối Đá | 140.000 | 110.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
3963 | Huyện Sơn Hoà | Đường Liên thôn - Xã Phước Tân (xã miền núi) | Đường từ ngã ba (giao ĐT646) - Đi Gia Trụ | 140.000 | 110.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
3964 | Huyện Sơn Hoà | Đường Liên thôn - Xã Phước Tân (xã miền núi) | Đường Ma Y-cầu Ea Ch’Điếc (giáp ranh với xã Đất Bằng, huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai) | 140.000 | 110.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
3965 | Huyện Sơn Hoà | Các đường, đoạn đường trong xã - Xã Phước Tân (xã miền núi) | Khu vực 1 | 130.000 | 90.000 | 60.000 | 50.000 | - | Đất ở nông thôn |
3966 | Huyện Sơn Hoà | Các đường, đoạn đường trong xã - Xã Phước Tân (xã miền núi) | Khu vực 2 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | 50.000 | - | Đất ở nông thôn |
3967 | Huyện Sơn Hoà | Quốc lộ 25 - Xã Sơn Hà (xã miền núi) | Đoạn từ giáp ranh huyện Phú Hòa - Đến cột Km36 | 280.000 | 200.000 | 140.000 | 100.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3968 | Huyện Sơn Hoà | Quốc lộ 25 - Xã Sơn Hà (xã miền núi) | Đoạn từ cột Km36 - Đến Cầu Sông Con | 360.000 | 260.000 | 180.000 | 120.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3969 | Huyện Sơn Hoà | Quốc lộ 25 - Xã Sơn Hà (xã miền núi) | Đoạn từ cầu Sông Con - Đến đường vào chùa Phước Điền | 680.000 | 480.000 | 340.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3970 | Huyện Sơn Hoà | Quốc lộ 25 - Xã Sơn Hà (xã miền núi) | Đoạn từ đường vào chùa Phước Điền - Đến ranh giới xã Suối Bạc | 560.000 | 400.000 | 280.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3971 | Huyện Sơn Hoà | Đường ĐT 650 (ĐT 648 cũ) - Xã Sơn Hà (xã miền núi) | Từ giao QL25 +100 mét về hướng Bắc | 600.000 | 440.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3972 | Huyện Sơn Hoà | Đường ĐT 650 (ĐT 648 cũ) - Xã Sơn Hà (xã miền núi) | Đoạn từ giao QL25 +100 m về hướng Bắc - Đến cầu Ngã 2 (giáp xã Sơn Nguyên) (Đoạn từ giao QL25 +100 m về hướng Bắc Đến Tràn Ngã 2 (giáp xã Sơn Nguyên) cũ) | 320.000 | 220.000 | 160.000 | 120.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3973 | Huyện Sơn Hoà | Đường 24 tháng 3 - Xã Sơn Hà (xã miền núi) | Từ ranh giới thị trấn Củng Sơn - Đến Quốc lộ 25 | 360.000 | 200.000 | 140.000 | 100.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3974 | Huyện Sơn Hoà | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Sơn Hà (xã miền núi) | Khu vực 1 | 120.000 | 80.000 | 60.000 | 44.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3975 | Huyện Sơn Hoà | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Sơn Hà (xã miền núi) | Khu vực 2 | 60.000 | 44.000 | 32.000 | 24.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3976 | Huyện Sơn Hoà | Đường ĐT 650 (ĐT 648 cũ) - Xã Sơn Nguyên (xã miền núi) | Đoạn từ Cầu Ngã 2 - Đến hết UBND xã + 150m | 320.000 | 260.000 | 180.000 | 120.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3977 | Huyện Sơn Hoà | Đường ĐT 650 (ĐT 648 cũ) - Xã Sơn Nguyên (xã miền núi) | Đoạn từ hết UBND xã +150m - Đến cầu Vực Cui | 180.000 | 120.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3978 | Huyện Sơn Hoà | Đường ĐT 650 (ĐT 648 cũ) - Xã Sơn Nguyên (xã miền núi) | Đoạn từ cầu Vực Cui - Đến ranh giới xã Sơn Xuân | 120.000 | 80.000 | 60.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3979 | Huyện Sơn Hoà | Đường ĐH 54 (Đường đi từ thôn Nguyên An đi xã Suối Bạc cũ) - Xã Sơn Nguyên (xã miền núi) | Đoạn từ ngã ba (giao đường ĐT 650 (ĐT 648 cũ) thôn Nguyên An - Đến hết khu dân cư thôn Nguyên Cam | 160.000 | 112.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3980 | Huyện Sơn Hoà | Đường ĐH 54 (Đường đi từ thôn Nguyên An đi xã Suối Bạc cũ) - Xã Sơn Nguyên (xã miền núi) | Đoạn từ hết khu dân cư thôn Nguyên Cam - Đến ranh giới xã Suối Bạc | 120.000 | 80.000 | 60.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3981 | Huyện Sơn Hoà | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Sơn Nguyên (xã miền núi) | Khu vực 1 | 80.000 | 60.000 | 40.000 | 28.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3982 | Huyện Sơn Hoà | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Sơn Nguyên (xã miền núi) | Khu vực 2 | 64.000 | 48.000 | 36.000 | 24.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3983 | Huyện Sơn Hoà | Quốc lộ 25 - Xã Suối Bạc (xã miền núi | Đoạn từ giáp ranh xã Sơn Hà - Đến Trạm biến áp 35 KV Tân Phú | 600.000 | 440.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3984 | Huyện Sơn Hoà | Quốc lộ 25 - Xã Suối Bạc (xã miền núi | Đoạn từ trạm biến áp 35KV Tân Phú - Đến hết chợ Suối Bạc | 800.000 | 560.000 | 400.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3985 | Huyện Sơn Hoà | Quốc lộ 25 - Xã Suối Bạc (xã miền núi | Đoạn từ chợ Suối Bạc - Đến giao đường Suối Bạc 1 | 640.000 | 480.000 | 320.000 | 220.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3986 | Huyện Sơn Hoà | Quốc lộ 25 - Xã Suối Bạc (xã miền núi | Đoạn từ giao đường Suối Bạc 1 - Đến giao đường Quốc lộ 19C (ĐT 646 + 200m cũ) | 520.000 | 360.000 | 260.000 | 176.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3987 | Huyện Sơn Hoà | Quốc lộ 25 - Xã Suối Bạc (xã miền núi | Đoạn từ đường Quốc lộ 19C (ĐT 646 +200m cũ) - Đến giáp ranh xã Eachà Rang | 240.000 | 168.000 | 120.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3988 | Huyện Sơn Hoà | Đường Trần Phú nối dài - Xã Suối Bạc (xã miền núi | Từ giáp ranh thị trấn Củng Sơn - Đến Quốc lộ 25 | 680.000 | 480.000 | 340.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3989 | Huyện Sơn Hoà | Quốc lộ 19C (ĐT 646 cũ) - Xã Suối Bạc (xã miền núi | Đoạn từ giáp ranh thị trấn Củng Sơn - Đến Quốc lộ 25 - 200 m | 220.000 | 160.000 | 120.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3990 | Huyện Sơn Hoà | Quốc lộ 19C (ĐT 646 cũ) - Xã Suối Bạc (xã miền núi | Đoạn từ Quốc lộ 25 -200 m - Đến Quốc lộ 25 +200 m | 400.000 | 280.000 | 200.000 | 140.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3991 | Huyện Sơn Hoà | Quốc lộ 19C (ĐT 646 cũ) - Xã Suối Bạc (xã miền núi | Đoạn từ QL25 +200 m - Đến ranh giới xã Sơn Phước | 200.000 | 140.000 | 100.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3992 | Huyện Sơn Hoà | Đường Suối Bạc 1, Suối Bạc 3, Suối Bạc 4 - Xã Suối Bạc (xã miền núi | 360.000 | 260.000 | 180.000 | 120.000 | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3993 | Huyện Sơn Hoà | Đường Suối Bạc 2 - Xã Suối Bạc (xã miền núi | 300.000 | 200.000 | 120.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3994 | Huyện Sơn Hoà | Đường 24 tháng 3 - Xã Suối Bạc (xã miền núi | Từ ranh giới thị trấn Củng Sơn - Đến QL25 | 360.000 | 240.000 | 160.000 | 120.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3995 | Huyện Sơn Hoà | Đường ĐH 52 (Đường đi thôn Suối Bạc cũ) - Xã Suối Bạc (xã miền núi | Đoạn từ Ngã tư (giao QL25) - Đến hết ranh trường Tiểu học Suối Bạc + 200m | 480.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3996 | Huyện Sơn Hoà | Đường ĐH 52 (Đường đi thôn Suối Bạc cũ) - Xã Suối Bạc (xã miền núi | Đoạn từ hết ranh trường Tiểu học Suối Bạc + 200m - Đến ngã 3 (giao đường Đi Hồ Bà Võ) + 100m | 280.000 | 200.000 | 120.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3997 | Huyện Sơn Hoà | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Suối Bạc (xã miền núi | Khu vực 1 | 160.000 | 120.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3998 | Huyện Sơn Hoà | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Suối Bạc (xã miền núi | Khu vực 2 | 100.000 | 60.000 | 48.000 | 32.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3999 | Huyện Sơn Hoà | Quốc lộ 19C (ĐT 646 cũ) - Xã Sơn Phước (xã miền núi) | Đoạn từ ranh giới xã Suối Bạc - Đến Cầu số 3 | 240.000 | 168.000 | 120.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4000 | Huyện Sơn Hoà | Quốc lộ 19C (ĐT 646 cũ) - Xã Sơn Phước (xã miền núi) | Đoạn từ Cầu số 3 - Đến Cầu Hiệp Lai | 220.000 | 160.000 | 120.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Xã Krông Pa, Huyện Sơn Hòa, Phú Yên: Đoạn Đường Còn Lại
Bảng giá đất của huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên cho các đường còn lại trong xã Krông Pa, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường còn lại trong xã Krông Pa, phản ánh giá trị bất động sản tại khu vực miền núi và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 150.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên các đoạn đường còn lại trong xã Krông Pa có mức giá cao nhất là 150.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, cho thấy đây là khu vực có giá trị hơn các vị trí còn lại, thường có những điều kiện thuận lợi hơn như gần các tiện ích cơ bản hoặc giao thông tốt.
Vị trí 2: 110.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 110.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị đất tại đây thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị tương đối cao. Vị trí này có thể nằm ở những khu vực có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng khu vực ở vị trí 1.
Vị trí 3: 80.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 80.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể có ít thuận lợi hơn về mặt vị trí hoặc điều kiện cơ sở hạ tầng so với các vị trí cao hơn, nhưng vẫn là sự lựa chọn hợp lý cho những ai muốn đầu tư vào đất đai ở khu vực nông thôn với mức giá phải chăng.
Vị trí 4: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 60.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí còn lại.
Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 54/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các đoạn đường còn lại trong xã Krông Pa, huyện Sơn Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Ở Nông Thôn Đoạn Đường ĐH 53, Xã Suối Trai, Huyện Sơn Hòa, Phú Yên
Bảng giá đất ở nông thôn tại đoạn đường ĐH 53, thuộc xã Suối Trai, huyện Sơn Hòa, Phú Yên, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường từ ranh giới xã Ea Chà Rang và thị trấn Củng Sơn đến ngã ba Hà Đô.
Vị trí 1: 150.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 150.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở những vị trí thuận lợi hơn về giao thông và gần các tiện ích công cộng.
Vị trí 2: 110.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 110.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá đáng kể, có thể nằm gần các tiện ích hoặc có điều kiện giao thông thuận lợi hơn so với các vị trí thấp hơn.
Vị trí 3: 80.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 80.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Khu vực này có thể ở xa các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông không thuận lợi bằng các khu vực có giá trị cao hơn.
Vị trí 4: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 60.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do điều kiện đất đai hoặc vị trí kém thuận lợi hơn so với các khu vực khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ hơn về giá trị đất ở nông thôn tại đoạn đường ĐH 53, xã Suối Trai. Nắm rõ các mức giá này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc phát triển dự án, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Sơn Hòa, Phú Yên: Đoạn Đường Xã Suối Trai
Bảng giá đất của huyện Sơn Hòa, Phú Yên cho đoạn đường còn lại trong xã Suối Trai (xã miền núi), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ khu vực 1, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 150.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường xã Suối Trai có mức giá cao nhất là 150.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường phản ánh sự gần gũi với các tiện ích công cộng hoặc các tuyến đường chính trong xã.
Vị trí 2: 100.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 100.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể, có thể nằm gần các tuyến đường phụ hoặc có ít tiện ích hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 70.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 70.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án phát triển hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 50.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 50.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường xã Suối Trai, huyện Sơn Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất ĐT 650 (ĐT 648 cũ) - Xã Sơn Xuân (xã miền núi), Huyện Sơn Hòa, Phú Yên
Bảng giá đất tại huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên cho đoạn đường ĐT 650 (trước đây là ĐT 648) qua xã Sơn Xuân (xã miền núi), loại đất ở nông thôn, đã được quy định theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí của đoạn đường từ ranh giới xã Sơn Nguyên đến giáp UBND xã Sơn Xuân - 150m, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực này.
Vị trí 1: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường ĐT 650 từ ranh giới xã Sơn Nguyên đến giáp UBND xã Sơn Xuân - 150m có mức giá cao nhất là 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, có thể do điều kiện hạ tầng tốt hơn và gần các cơ quan hành chính như UBND xã.
Vị trí 2: 150.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 150.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, có thể do điều kiện địa lý hoặc cơ sở hạ tầng kém hơn một chút, nhưng vẫn nằm trong khoảng giá cao.
Vị trí 3: 100.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 100.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn nữa. Khu vực này có thể ít thuận lợi hơn về mặt cơ sở hạ tầng hoặc vị trí so với các khu vực phía trên.
Vị trí 4: 70.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 70.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể là do điều kiện cơ sở hạ tầng hạn chế hoặc khoảng cách xa hơn từ các tiện ích công cộng.
Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 54/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường từ ranh giới xã Sơn Nguyên đến giáp UBND xã Sơn Xuân - 150m. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Sơn Hòa, Phú Yên: Đoạn Đường Xã Sơn Xuân
Bảng giá đất của huyện Sơn Hòa, Phú Yên cho đoạn đường còn lại trong xã Sơn Xuân (xã miền núi), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ khu vực 1, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 150.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường xã Sơn Xuân có mức giá cao nhất là 150.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường phản ánh sự gần gũi với các tiện ích công cộng hoặc các tuyến đường chính trong xã.
Vị trí 2: 100.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 100.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể, có thể nằm gần các tuyến đường phụ hoặc có ít tiện ích hơn.
Vị trí 3: 80.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 80.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án phát triển hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 60.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường xã Sơn Xuân, huyện Sơn Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.