Bảng giá đất tại Thị xã Cửa Lò, Tỉnh Nghệ An

Thị xã Cửa Lò, thuộc tỉnh Nghệ An, là một trong những khu vực nổi bật với tiềm năng phát triển bất động sản trong những năm gần đây. Sự kết hợp giữa yếu tố du lịch và hạ tầng giao thông đang ngày càng làm tăng giá trị đất tại khu vực này, mở ra cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản. Cùng với sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng và quy hoạch đô thị, thị trường đất tại Cửa Lò đang trên đà tăng trưởng mạnh mẽ.

Tổng quan khu vực Thị xã Cửa Lò, Nghệ An

Thị xã Cửa Lò nằm ở phía Đông Bắc tỉnh Nghệ An, cách Thành phố Vinh khoảng 16 km và cách thủ đô Hà Nội khoảng 300 km về phía Nam. Là một trong những điểm đến du lịch nổi tiếng của miền Trung, Cửa Lò thu hút hàng triệu lượt khách mỗi năm nhờ vào bãi biển đẹp và các dịch vụ du lịch đa dạng.

Với tiềm năng du lịch phát triển mạnh mẽ, Cửa Lò đang trở thành trung tâm kinh tế, xã hội của khu vực. Hệ thống giao thông tại đây cũng được nâng cấp đáng kể trong những năm qua, với các tuyến đường lớn như Quốc lộ 1A và hệ thống cảng biển đang được cải thiện, tạo thuận lợi cho việc di chuyển và giao thương.

Thị xã Cửa Lò hiện nay đang có một số dự án quy hoạch lớn, đặc biệt trong lĩnh vực du lịch, nhà ở và thương mại. Việc này giúp thúc đẩy sự gia tăng về nhu cầu sử dụng đất, kéo theo sự tăng trưởng về giá trị đất trong khu vực. Các dự án hạ tầng như mở rộng các con đường chính, xây dựng các khu đô thị mới và các khu nghỉ dưỡng cũng tác động mạnh mẽ đến giá trị bất động sản tại Cửa Lò.

Phân tích giá đất tại Thị xã Cửa Lò

Bảng giá đất tại Thị xã Cửa Lò hiện nay dao động khá rộng, từ mức thấp đến mức cao, phản ánh sự phân bổ giá trị đất không đồng đều tại các khu vực khác nhau trong thị xã.

Giá đất cao nhất tại Cửa Lò đạt 18.000.000 đồng/m2, trong khi giá đất thấp nhất chỉ khoảng 7.500 đồng/m2. Giá đất trung bình tại Cửa Lò hiện là 1.920.740 đồng/m2. Các khu vực gần biển và các tuyến đường chính, nhất là những vị trí thuận lợi cho việc phát triển các dự án du lịch, thương mại hoặc nhà ở thường có giá đất cao hơn so với các khu vực xa trung tâm.

Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, bảng giá đất này đã được điều chỉnh phù hợp với thực tế phát triển của từng khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng tiếp cận thông tin chính xác về giá đất trong khu vực.

Việc đầu tư tại Cửa Lò có thể được chia thành các chiến lược ngắn hạn và dài hạn. Với mức giá đất trung bình, nếu bạn đang tìm kiếm một cơ hội đầu tư ngắn hạn, các khu đất gần bãi biển hoặc khu vực phát triển du lịch có thể mang lại lợi nhuận nhanh chóng.

Trong khi đó, nếu bạn muốn đầu tư dài hạn, các khu vực ngoại ô, hoặc những khu vực đang trong quá trình quy hoạch đô thị sẽ là lựa chọn hợp lý, đặc biệt là khi nhìn thấy tiềm năng phát triển hạ tầng trong tương lai.

Việc so sánh giá đất tại Cửa Lò với các khu vực khác trong tỉnh Nghệ An cho thấy, mặc dù giá đất tại Cửa Lò có thể cao hơn một số khu vực, nhưng mức độ phát triển và tiềm năng tăng trưởng trong tương lai của Cửa Lò vẫn rất lớn, đặc biệt là trong bối cảnh du lịch và nghỉ dưỡng đang bùng nổ.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Thị xã Cửa Lò

Điểm mạnh lớn nhất của Cửa Lò chính là vị trí ven biển, với bãi biển dài và đẹp, thu hút du khách trong và ngoài nước. Cùng với đó, Cửa Lò đang được tỉnh Nghệ An đẩy mạnh phát triển cơ sở hạ tầng, đặc biệt là giao thông và các dự án du lịch nghỉ dưỡng.

Các khu du lịch, khách sạn và khu căn hộ cao cấp đang được xây dựng, làm cho giá trị đất tại các khu vực này có xu hướng gia tăng mạnh mẽ. Một trong những yếu tố quan trọng làm tăng giá trị đất tại Cửa Lò chính là sự phát triển đồng bộ về hạ tầng giao thông, giúp kết nối Cửa Lò với Thành phố Vinh và các địa phương lân cận, tạo ra sự thuận lợi trong việc vận chuyển hàng hóa và di chuyển của du khách.

Hơn nữa, trong những năm gần đây, Cửa Lò đang đón nhận một số dự án bất động sản nghỉ dưỡng cao cấp, giúp làm tăng giá trị đất tại các khu vực xung quanh. Cùng với việc tỉnh Nghệ An chú trọng vào quy hoạch và phát triển Cửa Lò thành một trung tâm du lịch quốc gia, giá trị bất động sản ở đây sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai. Các cơ hội đầu tư vào đất đai tại Cửa Lò sẽ rất hứa hẹn, đặc biệt trong bối cảnh thị trường du lịch và nghỉ dưỡng đang phát triển mạnh.

Cửa Lò, Nghệ An, là một thị trường bất động sản đầy tiềm năng, nơi có sự kết hợp hoàn hảo giữa yếu tố du lịch, hạ tầng và quy hoạch phát triển đô thị. Nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư, đây là một khu vực đáng để xem xét. Tuy nhiên, trước khi quyết định, bạn nên tham khảo kỹ thông tin về các dự án sắp triển khai cũng như tình hình biến động giá đất trong khu vực để có thể đưa ra quyết định hợp lý.

Giá đất cao nhất tại Thị xã Cửa Lò là: 18.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Cửa Lò là: 7.500 đ
Giá đất trung bình tại Thị xã Cửa Lò là: 2.019.754 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
979

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1301 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 14 - Khối 6 (Thửa: 6 Tờ bản đồ số 30) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 06 - Thửa đất số 06 1.650.000 - - - - Đất TM-DV
1302 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 14 - Khối 6 (Các thửa bám đường: 12, 13 Tờ bản đồ số 30) - Phường Nghi Hương Đường dọc II - Thửa đất số 13 1.375.000 - - - - Đất TM-DV
1303 Thị xã Cửa Lò Đường Bình Minh - Khối 6 (Các thửa bám đường, thuộc khu vực sân Golf Tờ bản đồ số 30) - Phường Nghi Hương Sân Golf - Sân Golf 4.400.000 - - - - Đất TM-DV
1304 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 1 (Thửa Kẹp giữa đường 13 và đường 14: 02 Tờ bản đồ số 30) - Phường Nghi Hương Đường Binh Minh - Đường dọc II 1.210.000 - - - - Đất TM-DV
1305 Thị xã Cửa Lò Đường Bình Minh - Khối 6 (Các thửa bám đường, thuộc khu vực sân Golf Tờ bản đồ số 31) - Phường Nghi Hương Sân Golf - Sân Golf 4.400.000 - - - - Đất TM-DV
1306 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 10 (Thửa: 09 Tờ bản đồ số 32) - Phường Nghi Hương Khối 10 - Khối 10 495.000 - - - - Đất TM-DV
1307 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Nhựa) - Khối 10 (Các thửa bám đường: 27; 46; 331, 332, 333, 334, 82; 105; 322, 140; 196; 330; 228; 265; 277; 282; 138; 155 (360; 361; 362), 312; (349; 350; 351). Tờ bản đồ số 34) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 27 - Thửa đất số 312 495.000 - - - - Đất TM-DV
1308 Thị xã Cửa Lò Đường khối - Khối 10 (Các thửa bám đường: 292; 311; 286; 316; 318; 317; 156; 323; 127 (335; 356; 357; 358) Tờ bản đồ số 34) - Phường Nghi Hương Khối 10 - Khối 10 467.500 - - - - Đất TM-DV
1309 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 10 (Các thửa kẹp giữa các đường khối: 4; 5; 47; 320; 64; 84; 126; 141; 174; 175; 215; 229; 241; 258 (337; 338; 339; 340); 242; 259; 267 (352; 353; 354; 355; 356; 357; 358); 25 (341; 342); 191; 172; 137; 154; 313; 314; 102; 335, 336, 324; 125; 25; 328; 329; 321; 315; 128; 319; 310; 325; 326; 327; Tờ bản đồ số 34) - Phường Nghi Hương Khối 10 - Khối 10 440.000 - - - - Đất TM-DV
1310 Thị xã Cửa Lò Đường TTCT đi khối 9 (lối 1) - Khối 5 (Các thửa bám đường Lối 1: 27, 28, 29, 62, 63, 64, 106, 107, 142, 59, 60, 61, 103, 104, 140, 141, 184, 185, 186, 284, 285 Tờ bản đồ số 35) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 27, 28 - Thửa đất số 142, 285 550.000 - - - - Đất TM-DV
1311 Thị xã Cửa Lò Đường TTCT đi khối 9 (lối 2) - Khối 5 (Các thửa bám đường Lối 2: 1076, 1075, 1077, 1090, 1091, 1087 Tờ bản đồ số 35) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 1076 - Thửa đất số 1087 522.500 - - - - Đất TM-DV
1312 Thị xã Cửa Lò Đường TTCT đi khối 9 (lối 1) - Khối 5 (Các thửa bám đường Lối 1: 39, 40, 66, 67, 84, 85, 86, 103, 105, 124, 143, 144, 145, 165, 166, 188, 189, 83, 100, 102, 123, 141, 142, 163, 164, 185, 187, 206, 207, 208, 228, 229, 231, 255, 256, 285, 287, 319, 350, 352, 387, 388, 424, 425, 465, 252, 253, 282, 284, 316, 318, 349, 384, 386, 422, 423, 463, 464, 499, Tờ bản đồ số 36) - Phường Nghi Hương Giáp tờ BĐ số 35 - Thửa đất số 499, 465 550.000 - - - - Đất TM-DV
1313 Thị xã Cửa Lò Đường TTCT đi khối 9 (lối 1) - Khối 7 (Các thửa bám đường Lối 1: 501, 503, 537, 538, 568, 570, 599, 600, 534, 535, 536, 566, 567, 596, 598, 502, 569, 597 Tờ bản đồ số 36) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 501, 534 - Giáp tờ BĐ số 45 550.000 - - - - Đất TM-DV
1314 Thị xã Cửa Lò Đường TTCT đi khối 9 (lối 2) - Khối 7 (Các thửa bám đường Lối 2: 623, 622, 624, 625, 627, 626, 628, 629, 631, 630, 632-635, 637-640 Tờ bản đồ số 36) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 623 - Thửa đất số 640 522.500 - - - - Đất TM-DV
1315 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Nhựa) - Khối 6 (Các thửa bám đường: 641, 12, 647, 648, 38, 65, 99(703, 704), 28;642;643;667 Tờ bản đồ số 36) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 641 - Thửa đất số 99 495.000 - - - - Đất TM-DV
1316 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông khối - Khối 6, 7 (Các thửa bám đường: 24, 25, 261, 10, 175(744, 745), 118(696, 707, 708, 709), 176, 62, 136, 37, 619, 64, 27, 646, 620, 52, 120, 155, 677(705, 706);200, 220, 179, 219, 650, 651, 652, 217(711, 713, 714, 715, 723, 724, 725, 726, 727, 728, 729, 712, 716), 683(720, 721, 722), 684, 645, 300(737, 738, 739, 718), 612; 658; 659; 666; 620; 669; 670; 662; 663; 664; 665; 660; 661; 668; 672; 673; 674; 654; 655;687(740, 741, 742, 743, 700, 701) Tờ bản đồ số 36) - Phường Nghi Hương Khối 6 - Khối 7 467.500 - - - - Đất TM-DV
1317 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 6, 7 (Các thửa kẹp giữa: 399; 360; 672, 673, 674, 299; 653; 97; 96; 613; 63; 675; 676(730, 731); 656; 09; 649(733, 734, 735, 736); 671 Tờ bản đồ số 36) - Phường Nghi Hương Khối 6 - Khối 7 440.000 - - - - Đất TM-DV
1318 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Nhựa) - Khối 6, 7 (Các thửa bam đường: 72; 92; 141; 171; 196(421, 422); 208; 221; 283, 284, 233; 246; 261; 255; 231; 230; 207;184; 279, 280, 281, 328; 329; 308; 309; 322; 342; 332; 339; 318(425, 426, 427, 318); 319; 320; 321; 285, 226; 330; 331; 371; 372 Tờ bản đồ số 37) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 49 - Thửa đất số 495.000 - - - - Đất TM-DV
1319 Thị xã Cửa Lò Đường khối - Khối 7 (Các thửa bám đường khối: 262; 250; 247; 242; 235; 243; 236; 260; 326; 327; 333; 334; 335; Tờ bản đồ số 37) - Phường Nghi Hương Khối 6 - Khối 7 467.500 - - - - Đất TM-DV
1320 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 6, 7 (Các thửa kẹp giữa các đường khối: 5, 272, 273(409, 410, 413, 414), 271, 270, 75, 269, 26, 268, 27(411, 412), 76, 374, 375, 114, 362, 376; 377; 378; 364, 365, 356(419, 420), 357(417, 418), 358, 359, 144, 159, 172, 347, 348, 349, 350, 351, 352(429, 430), 353, 354, 355, 145, 366, 367, 368, 369, 177, 360, 361, 232, 227, 223, 237, 214, 220; 336; 337; 338; 307; 340; 341; 323; 324; 325; 291; 292; 293; 294; 274; 275; 276; 277; 278; 301; 302; 298; 299; 286; 287; 288; 289; 290; 295; 296; 297; 282; 304; 305; 306; 251(406, 407); 310; 311; 312; Tờ bản đồ số 37) - Phường Nghi Hương Khối 6 - Khối 7 440.000 - - - - Đất TM-DV
1321 Thị xã Cửa Lò Đường Bình Minh - Khối 6 (Các thửa bám đường, thuộc khu vực sân Golf Tờ bản đồ số 39) - Phường Nghi Hương Sân Golf - Sân Golf 4.400.000 - - - - Đất TM-DV
1322 Thị xã Cửa Lò Đường Bình Minh - Khối 8 (Thửa Góc 20x20m bám đường ngang 18 Tờ bản đồ số 40) - Phường Nghi Hương Góc đường - Góc đường 4.950.000 - - - - Đất TM-DV
1323 Thị xã Cửa Lò Đường Bình Minh - Khối 8 (Các thửa bám đường Tờ bản đồ số 40) - Phường Nghi Hương Sân Golf - Hồng Thái SIT 4.400.000 - - - - Đất TM-DV
1324 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 18 - Khối 8 (Các thửa bám đường Tờ bản đồ số 40) - Phường Nghi Hương Đường Binh Minh - Hết tờ BĐ 40 1.650.000 - - - - Đất TM-DV
1325 Thị xã Cửa Lò Đường TTCT đi khối 9 (lối 1) - Khối 7 (Các thửa bám đường: 18, 49, 50, 51, 84, 85, 117, 118, 119, 153, 154, 191, 192, 233, 276, 314, 379, 19, 20, 52, 53, 54, 86, 87, 120, 121, 155, 156, 193, 194, 195, 234, 235, 840 Tờ bản đồ số 45) - Phường Nghi Hương Giáp tờ BĐ số 36 - Thửa đất số 379, 840 550.000 - - - - Đất TM-DV
1326 Thị xã Cửa Lò Đường TTCT đi khối 9 (lối 1) - Khối 7 (Các thửa bám đường: 854, 857, 859, 838, 853, 545, 860, 861, 862, 863, 864, 846, 875;876;877; 841; 842; 843; 844; 845; 855 Tờ bản đồ số 45) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 18, 19 - Thửa đất số 846, 864 550.000 - - - - Đất TM-DV
1327 Thị xã Cửa Lò Đường khối - Khối 7 (Các thửa bám đường khối: 855, 856. 858, 871, 872, 496, 495, 873, 630, 865, 866, 714, 839, 768, 803, 834, 495 Tờ bản đồ số 45) - Phường Nghi Hương Khối 7 - Khối 9 467.500 - - - - Đất TM-DV
1328 Thị xã Cửa Lò Vị trí khác - Khối 7, 9 (Các thửa kẹp giữa các đường: 878, 880, 879, 877, 876, 875, 852, 878, 879, 880, 867, 868, 869, 870; 852 Tờ bản đồ số 45) - Phường Nghi Hương Khối 7 - Khối 9 440.000 - - - - Đất TM-DV
1329 Thị xã Cửa Lò Khu tái định cư Đại lộ Vinh - Cửa Lò (Khu số 4) - Khối (Các lô góc: 903; 922, 923, 945, 946, 1044, 1046, 761, 757, 1087, 752, 1064, 1032, 1029, 994, 932, 912, 883, 889, 890 Tờ bản đồ số 45) - Phường Nghi Hương Đường 30m - Đường 30m 605.000 - - - - Đất TM-DV
1330 Thị xã Cửa Lò Khu tái định cư Đại lộ Vinh - Cửa Lò (Khu số 4) - Khối (Thửa 996, 993, 992, 991, 962, 964, 961, 960, 959, 934, 935, 936, 933, 762, 763, 764, 765, 766, 767, 768, 1078, 1077, 1076, 1074, 1075, 1048, 1047, 1046, 1045, 1013, 1012, 1011, 1009, 1010, 980, 979, 978, 975, 976, 977, 947, 913, 911, 910, 895, 896, 897, 894, 893, 885, 886, 887, 884 Tờ bản đồ số 45) - Phường Nghi Hương Đường 30m - Đường 30m 550.000 - - - - Đất TM-DV
1331 Thị xã Cửa Lò Khu tái định cư Đại lộ Vinh - Cửa Lò (Khu số 4) - Khối (Các lô góc: 938, 931, 989, 1000, 1003, 1004, 1043, 1015, 1005, 988, 930, 916 Tờ bản đồ số 45) - Phường Nghi Hương Đường trong khu TĐC - Đường trong khu TĐC 550.000 - - - - Đất TM-DV
1332 Thị xã Cửa Lò Khu tái định cư Đại lộ Vinh - Cửa Lò (Khu số 4) - Khối (Thửa 1028, 997, 990, 966, 967, 958, 937, 1033, 1027, 1025, 998, 1060, 1059, 1034, 1035, 1036, 1024, 1023, 1022, 999, 1065, 1066, 1067, 1058, 1057, 1056, 1037, 1038, 1039, 1021, 1020, 1019, 1001, 1002, 1016, 1017, 1018, 1041, 1040, 1052, 1053, 1054, 1070, 1069, 1068, 1082, 1084, 1083, 756, 755, 754, 753, 1081, 1080, 1079, 1071, 1072, 1073, 1051, 1050, 1049, 1042, 1014, 1006, 1007, 1008, 984, 983, 982, 973, 974, 950, 949, 948, 944, 924, 925, 943, 942, 941, 951, 952, 954, 972, 971, 985, 986, 987, 968, 969, 970, 957, 956, 955, 939, 940, 928, 927, 926, 920, 921, 904, 905, 906, 919, 918, 929, 917, 908, 901, 1089, 902, 888, 891, 900, 899, 909, 915, 914 Tờ bản đồ số 45) - Phường Nghi Hương Đường trong khu TĐC - Đường trong khu TĐC 550.000 - - - - Đất TM-DV
1333 Thị xã Cửa Lò Đường TTCT đi khối 9 (lối 1) - Khối 7 (Các thửa bám đường: 107, 259, 260, 116, 264, 129, 265, 135, 266, 267, 268, 151, 269, 270 Tờ bản đồ số 46) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 107 - Thửa đất số 270 550.000 - - - - Đất TM-DV
1334 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Nhựa) - Khối 7, 8, 9 (Các thửa bám đường: 06; 14 (423; 424); 17; 274; 275; 159; 360, 361, 362, 379, 380, 381, 382, 383, 167; 276; 277; 279; 280; 281; 289; 340; 342; 343; 40 (825; 829); 115; 141; 258; 157; 185; 149; 395; 396; 283; 278; 346; 348; 349; 288; 319 (411; 412); (416; 417; 418) (545; 860; 861; 862; 863; 864) Tờ bản đồ số 46) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 06 - Thửa đất số 281 440.000 - - - - Đất TM-DV
1335 Thị xã Cửa Lò Đường khối (bê tông) - Khối 7, 8, 9 (Các thửa bám đường: 02;12;13;01; 11; 337;305;306;334; 363, 364, 318; 192 (397; 398; 399; 400; 401);177 (420; 421; 422); 350, 351, 307; 308; 309; 282; 78; 87; 114; 117; (368) Tờ bản đồ số 46) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 40 - Thửa đất số 278 440.000 - - - - Đất TM-DV
1336 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 7, 8, 9 (Các thửa còn lại: 384, 385, 386, 387, 212; 369, 370, 371, 372, 373, 374, 81 (295; 296; 297);102 (290; 291; 292) ;26;90;49 ;10;37;69;22;15; 249; 419; 459; 445; 415; 197; 43; 41; 20; 21; 106; 157; 158; 276; 363; 361; 439; 503; 582; 630, 352, 353, 354, 355, 356, 357, 388; 389; 148 (344; 345); 172; 184; 31 ; 91; 80; 92; 314; 315; 316; 317; 347; 300; 301; 302; 303; 341; 339; 304; 294; 142; 24 (331; 332; 333); (298; 299) ; (375; 376; 377; 378) 335; (826; 827; 828; 830); (325; 326; 327; 328; 329) (413; 414) : (284; 285; 286; 287) ; (365; 366; 367); (310; 311; 312); 419 Tờ bản đồ số 46) - Phường Nghi Hương Khối 7 - Khối 9 440.000 - - - - Đất TM-DV
1337 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Nhựa) - Khối 8 (Các thửa bám đường: 500, 501, 460, 471, 472, 480, 481, 508 Tờ bản đồ số 47) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 444 - Thửa đất số 472 440.000 - - - - Đất TM-DV
1338 Thị xã Cửa Lò Đường khối - Khối 8 (Các thửa bám đường: 445. 459, Tờ bản đồ số 47) - Phường Nghi Hương Khối 8 - Khối 8 440.000 - - - - Đất TM-DV
1339 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 8 (Các thửa kẹp giữa: 467, 415, 473, 249, 474, 197, 483, 482, 484; 485; 486; 487; 488; 489; 490; 491; 492; 493; 494; 495;496 (497; 498; 499) Tờ bản đồ số 47) - Phường Nghi Hương Khối 8 - Khối 8 440.000 - - - - Đất TM-DV
1340 Thị xã Cửa Lò Các lô bám đường 72m - Khối (Thửa 155, 130, 131, 150 151; 152 153;154, 507; 445, 459 và các thửa còn lại bám mặt đường QH 72m Tờ bản đồ số 47) - Phường Nghi Hương Đường sân Golf - Đường sân Golf 3.850.000 - - - - Đất TM-DV
1341 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 18 - Khối 8 (Các thửa bám đường: Tờ bản đồ số 48) - Phường Nghi Hương Tờ bản đồ số 40 - Đường dọc II (Quy hoạch) 2.200.000 - - - - Đất TM-DV
1342 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 19 - Khối 8 (Các thửa bám đường Tờ bản đồ số 48) - Phường Nghi Hương Tờ bản đồ số 49 - Đường dọc II (Quy hoạch) 1.650.000 - - - - Đất TM-DV
1343 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 8 (Các thửa kẹp giữa Tờ bản đồ số 48) - Phường Nghi Hương Khối 8 - Khối 8 1.100.000 - - - - Đất TM-DV
1344 Thị xã Cửa Lò Đường 72m (đường sân Golf) - Khối 8 (Các thửa từ: 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 92 Tờ bản đồ số 48) - Phường Nghi Hương Khối 8 - Khối 8 3.850.000 - - - - Đất TM-DV
1345 Thị xã Cửa Lò Đường Bình Minh - Khối 8 (Thửa Góc 20x20m bám đường ngang 19 Tờ bản đồ số 49) - Phường Nghi Hương Góc đường - Góc đường 4.950.000 - - - - Đất TM-DV
1346 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 19 - Khối 8 (Các thửa bám đường Tờ bản đồ số 49) - Phường Nghi Hương Đường Binh Minh - Hết tờ BĐ 49 1.650.000 - - - - Đất TM-DV
1347 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 8 (Các thửa kẹp giữa Tờ bản đồ số 49) - Phường Nghi Hương Khối 8 - Khối 8 1.100.000 - - - - Đất TM-DV
1348 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Nhựa) - Khối 9 (Các thửa bám đường 582, 630 Tờ bản đồ số 51) - Phường Nghi Hương Khối 9 - Khối 9 495.000 - - - - Đất TM-DV
1349 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 9 (Các thửa đất của tờ bản đồ số 51: 41, 726, 727, 730, 731, 732, 733, (781; 782; 783) 21, 728, 745, 746, 747, 748, 749, 750, 157, 158, 276, 361, 729, 363, 439, 503, 438, 440, 420, 421, 736, 737, 738, 739, 740, 741, 742, 735 (784) Tờ bản đồ số 51) - Phường Nghi Hương Khối 9 - Khối 9 440.000 - - - - Đất TM-DV
1350 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Nhựa) - Khối 8, 9 (Các thửa bám đường: 10, 37, 410, 46, 69, 408, 407, 92, 447, 448, 449, 450, 170 (457), 169 (443; 444; 445), 214, 191, 412, 413, 411, 68, 407, 408, 410, 419, 426, 427, 428 Tờ bản đồ số 52) - Phường Nghi Hương Khối 8 - Khối 9 495.000 - - - - Đất TM-DV
1351 Thị xã Cửa Lò Đường khối - Khối 8, 9 (Các thửa bám đường: 73; 454; 455; 456; 33; 47; 59; 81; 93; 82; 71; 418; 434; 422; 413; 438; 439; 420; 440; 421; 23; 441, 442 Tờ bản đồ số 52) - Phường Nghi Hương Khối 8 - Khối 9 467.500 - - - - Đất TM-DV
1352 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 8, 9 (Các thửa kẹp giữa: 32, 52, 85, 64, 102, 103, 451; 452; 453; 17, 35, 45, 58, 405, 404, 406, 81, 94, 39, 215, 435, 423, 424, 429, 430, 431, 432, 433, 414, 415, 416, 417, 404, 405, 406, 139 Tờ bản đồ số 52) - Phường Nghi Hương Khối 8 - Khối 9 440.000 - - - - Đất TM-DV
1353 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Nhựa) - Khối 8 (Các thửa bám đường: 17, 19, 119 Tờ bản đồ số 53) - Phường Nghi Hương Khối 8 - Khối 8 495.000 - - - - Đất TM-DV
1354 Thị xã Cửa Lò Đường khối - Khối 8 (Các thửa bám đường: 15, 22 Tờ bản đồ số 53) - Phường Nghi Hương Khối 8 - Khối 8 467.500 - - - - Đất TM-DV
1355 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 8 (Các thửa kẹp giữa: 11, 129, 130, 131, 132, 133, 20, 25 Tờ bản đồ số 53) - Phường Nghi Hương Khối 8 - Khối 8 440.000 - - - - Đất TM-DV
1356 Thị xã Cửa Lò Đường đi Nghi Quang - Khối 8, 9 (Các thửa bám đường: 12, 13, 36, 37, 73, 75, 76, 77, 107, 108, 110, 136, 137, 138, 139, 140, 146 Tờ bản đồ số 2) - Phường Nghi Tân Giáp tờ số 6 - Ba Ra Nghi Quang 412.500 - - - - Đất TM-DV
1357 Thị xã Cửa Lò Đường khối - Khối 8, 9 (Các thửa bám đường bê tông: 106, 113, 115, 116, 131, 130, 127, 143, 132, 133, 112, 111, 114 Tờ bản đồ số 2) - Phường Nghi Tân Khối 8 - Khối 9 357.500 - - - - Đất TM-DV
1358 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 8, 9 (Các thửa nằm trong khu dân cư kẹp giữa các đường 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 21, 22, 23, 24, 26, 27, 28, 29, 30, 32, 33, 34, 35, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 54, 56, 57, 58, 59, 60, 66, 67, 68, 69, 70, 71, 72, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 84, 89, 90, 91, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 100, 101, 103, 118, 119, 120, 121, 122, 123, 124, 134, 135, 141, 142, 150, Tờ bản đồ số 2) - Phường Nghi Tân Khối 8 - Khối 9 330.000 - - - - Đất TM-DV
1359 Thị xã Cửa Lò Đường Tàu cũ (Đường Trại bàng) - Khối 6 (Các thửa bám đường tàu cũ: 14, 12, 39, 74, 73, 72, 71, 70, 69, 86, 162, 165, 36, 37, 38, 52, 53, 54, 67, 68, 89, 104, 103, 102, 101, 100, 126, 135, 161, 173, 178, 179, 19, 40, 185, 187, 188, 189 Tờ bản đồ số 3) - Phường Nghi Tân Giáp tờ số 4 - Giáp tờ số 7 495.000 - - - - Đất TM-DV
1360 Thị xã Cửa Lò Đường vào UBND phường - Khối 6 (Các thửa bám đường từ QL 46 đi UBND phường: 87, 88, 105, 106, 107, 122, 123, 124, 138, 139, 140, 148, 149, 152, 163, 174 Tờ bản đồ số 3) - Phường Nghi Tân Giáp tờ số 7 - Đường tàu cũ 1.375.000 - - - - Đất TM-DV
1361 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 6, 8 (Các thửa nằm trong khu dân cư : 4, 5, 6, 7, 8, 13, 16, 17, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 41, 42, 43, 44, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 75, 76, 77, 79, 81, 82, 84, 85, 90, 91, 92, 93, 95, 96, 97, 98, 108, 109, 110, 111, 112, 113, 116, 117, 120, 121, 127, 128, 129, 130, 131, 133, 134, 141, 142, 143, 144, 146, 147, 154, 155, 156, 158, 159, 160, 164, 168, 176, 177, 180, 181, 182, 184, 186, 190 Tờ bản đồ số 3) - Phường Nghi Tân Khối 6 - Khối 8 357.500 - - - - Đất TM-DV
1362 Thị xã Cửa Lò Đường nhựa - Khối 5, 6 (Các thửa bám đường tàu cũ: 204, 205 202, 201, 198, 199, 200, 103, Tờ bản đồ số 4) - Phường Nghi Tân Giáp tờ số 3 - Cảng Cửa Lò 440.000 - - - - Đất TM-DV
1363 Thị xã Cửa Lò Đường nhựa Hoàng Nguyên Lễ - Khối 6 (Các thửa bám đường khối 6 từ thửa: 845, 801, 800, 799, 786, 787, 798, 788, 704, 703, 693, 694, 697, 696, 579, 580, 568, 569, 570, 446, 447, 442, 326, 325, 319, 320, 321, 204, 206, 205, 866, 912, 934, 949, 986, 987, 988 Tờ bản đồ số 4) - Phường Nghi Tân Giáp tờ số 3 - Đường nhựa ven Sông Cấm 440.000 - - - - Đất TM-DV
1364 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông (Phạm Đức Dụ) - Khối 4, 5 (Các thửa bám đường nhựa số 5 từ thửa: 869, 879, 819, 818, 846, 817, 769, 770, 816, 723, 772, 720, 722, 721, 719, 676, 601, 677, 678, 600, 597, 598, 599, 548, 553, 549, 550, 465, 464, 463, 462, 426, 425, 347, 427, 342, 343, 341, 300, 299, 225, 222, 223, 188, 189, 112, 109, 96, 98, 111, 879, 945 Tờ bản đồ số 4) - Phường Nghi Tân Giáp tờ số 8 - Đường nhựa ven Sông Cấm 440.000 - - - - Đất TM-DV
1365 Thị xã Cửa Lò Đường nhựa - Khối 4 (Các thửa bám đường nhựa số 4 từ thửa 874, 843, 828, 824, 827, 765, 766, 726, 731, 730, 727, 728, 672, 607, 609, 551, 542, 471, 412, 413, 417, 414, 351, 291, 287, 288, 292, 231, 230, 289, 232, 181, 188, 121, 119, 89, 91, 92, 94, 95, 96, 97, 99, 883, 884, 909, 922, 952, 953, 968, 969, 970 Tờ bản đồ số 4) - Phường Nghi Tân Giáp tờ số 8 - Đường nhựa ven Sông Cấm 440.000 - - - - Đất TM-DV
1366 Thị xã Cửa Lò Đường nhựa - Khối 23 (Các thửa bám đường nhựa số 2, 3 từ thửa: 875, 876, 867, 838, 837, 836, 830, 762, 760, 759, 758, 756, 755, 753, 754, 746, 744, 743, 742, 740, 737, 735, 734, 656, 647, 643, 644, 645, 633, 632, 631, 648, 649, 630, 515, 516, 514, 502, 501, 497, 391, 517, 496, 495, 494, 392, 393, 394, 395, 388, 389, 390, 374, 373, 371, 370, 369, 368, 272, 273, 274, 275, 251, 270, 271, 254, 253, 168, 145, 144, 143, 142, 141, 68, 69, 138, 72, 73, 48, 71, 47, 46, 49, 18, 19, 20, 13, 12, 11, 21, 22, 10, 2, 3, 8, 9, 146, 745, 885, 886, 910, 929, 937, 938, 948 Tờ bản đồ số 4) - Phường Nghi Tân Giáp tờ số 8 - Chợ 385.000 - - - - Đất TM-DV
1367 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối 2, 3, 4, 5, 6 (Các thửa bám đường Bê tông của tờ bản đồ 04: 25, 36, 37, 38, 39, 76, 77, 78, 79, 122, 134, 170, 171, 172, 179, 180, 192, 194, 197, 198, 199, 209, 214, 215, 217, 218, 220, 234, 239, 245, 246, 247, 248, 249, 276, 277, 279, 280, 286, 293, 294, 302, 303, 304, 309, 310, 311, 312, 313, 314, 315, 329, 330, 331, 335, 336, 337, 340, 345, 346, 348, 349, 353, 354, 355, 364, 365, 367, 396, 397, 400, 409, 410, 411, 437, 429, 432, 433, 438, 439, 440, 441, 443, 445, 449, 450, 451, 454, 455, 475, 476, 477, 478, 488, 490, 491, 492, 518, 519, 520, 521, 522, 523, 524, 525, 526, 531, 532, 533, 534, 535, 536, 558, 559, 560, 596, 611, 612, 613, 614, 615, 616, 617, 618, 619, 620, 624, 625, 627, 639, 641, 642, 660, 662, 668, 669, 681, 682, 683, 684, 686, 687, 688, 690, 691, 714, 715, 733, 747, 748, 749, 750, 757, 834, 835, 764, 839, 840, 841, 847, 870, 914, 915, 916, 930, 931, 932, 941, 942, 943, 944, 951, 954, 955, 956, 957, 960, 981, 982 Tờ bản đồ số 4) - Phường Nghi Tân Khối 2 - Khối 6 357.500 - - - - Đất TM-DV
1368 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 2, 3, 4, 5, 6 (Các thửa kẹp giữa đường khối của tờ bản đồ số 4: 7, 15, 16, 23, 26, 32, 33, 43, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 64, 70, 80, 81, 82, 84, 85, 86, 87, 90, 93, 113, 114, 115, 116, 118, 120, 123, 124, 126, 128, 129, 130, 131, 132, 133, 147, 149, 150, 151, 152, 153, 154, 155, 156, 157, 158, 159, 160, 161, 162, 163, 164, 165, 173, 174, 175, 177, 178, 183, 184, 185, 186, 187, 190, 191, 195, 196, 208, 216, 221, 228, 229, 235, 236, 237, 238, 240, 241, 242, 243, 244, 255, 256, 257, 258, 259, 260, 261, 262, 263, 264, 265, 266, 268, 269, 281, 283, 284, 285, 295, 296, 297, 301, 305, 306, 307, 308, 316, 317, 318, 327, 328, 332, 333, 334, 338, 358, 359, 360, 375, 376, 377, 378, 381, 384, 385, 386, 387, 401, 402, 406, 407, 418, 419, 420, 422, 423, 424, 428, 434, 435, 436, 452, 453, 466, 467, 468, 469, 479, 480, 481, 484, 486, 487, 493, 498, 499, 500, 503, 504, 505, 506, 507, 508, 509, 510, 511, 512, 513, 527, 528, 543, 544, 545, 547, 561, 562, 5 Khối 2 - Khối 6 330.000 - - - - Đất TM-DV
1369 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 2, 3, 4, 5, 6 (Thửa 584, 585, 586, 587, 588, 589, 590, 591, 592, 603, 604, 605, 606, 611, 626, 634, 635, 638, 636, 637, 640, 646, 654, 655, 658, 665, 666, 667, 668, 669, 674, 675, 679, 680, 685, 689, 698, 699, 700, 701, 702, 707, 708, 709, 710, 711, 716, 717, 718, 724, 733, 734, 751, 761, 763, 767, 768, 774, 775, 776, 777, 780, 782, 783, 784, 785, 793, 794, 795, 806, 807, 808, 809, 810, 815, 820, 821, 823, 831, 844, 868, 881, 882, 877, 887, 889, 890, 891, 892, 804, 226, 878, 893, 894, 900, 901, 905, 906, 907, 924, 925, 926, 927, 935, 946, 947, 950, 958, 959, 972, 973, 974, 984, 985, 986 Tờ bản đồ số 4) - Phường Nghi Tân Khối 2 - Khối 6 357.500 - - - - Đất TM-DV
1370 Thị xã Cửa Lò Quốc lộ 46 - Khối 2 (Các thửa bám đường: 35, 62, 83 Tờ bản đồ số 5) - Phường Nghi Tân Thửa đất số 35 - Thửa đất số 83 3.025.000 - - - - Đất TM-DV
1371 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối 2, 3 (Các thửa bám đường khối 2, 3: 93, 94, 76, 77, 45, 48, 74, 79, 80, 81, 21, 15, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 33, 32, 36, 89, 73, 101, 102 Tờ bản đồ số 5) - Phường Nghi Tân Thửa đất số 76 - Thửa đất số 36 385.000 - - - - Đất TM-DV
1372 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 2, 3 (Các thửa kẹp giữa các đường khối của tờ bản đồ 5: 3, 5, 7, 9, 11, 12, 13, 14, 17, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 64, 66, 67, 68, 69, 70, 71, 72, 75, 78, 82, 86, 87, 88, 90, 91, 92, 99 Tờ bản đồ số 5) - Phường Nghi Tân Khối 2 - Khối 2 357.500 - - - - Đất TM-DV
1373 Thị xã Cửa Lò Đường đi Nghi Quang (đường Phạm Văn Tước) - Khối 8, 9 (Các thửa bám đường bê tông: 278, 280, 281, 158, 157, 103, 104, 105, 97, 96, 95, 94, 93, 25, 155, 107, 108, 109, 110, 112, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 113, 114, 115, 91, 90, 32, 33, 34, 35, 117, 89, 88, 34, 35, 36, 37, 38 87, 85, 23, 22, 21, 19, 84, 83, 82, 18, 40, 41, 81, 124, 79, 78, 127, 128, 129, 130, 131, 132, 134, 135, 76, 75, 73, 72, 75, 73, 70, 69, 67, 65, 51, 136, 139, 264, 140, 141, 62, 61, 60, 52, 65, 51, 53, 55, 57, 58, 59, 283, 285, 286, 295, 296, 298, 308, 309 Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Tân Giáp tờ số 7 - Ba Ra Nghi Quang 385.000 - - - - Đất TM-DV
1374 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối 8, 9 (Các thửa bám đường bê tông của tờ bản đồ số 6: 163, 165, 190, 191, 193, 194, 195, 279, 196, 197, 215, 214, 216, 217, 219, 220, 221, 222, 223, 242, 243, 244, 245, 246, 247, 249, 248, 262, 250, 251, 252, 253, 254, 263, 261, 260, 259, 258, 255, 256, 166, 167, 189, 198, 213, 45, 11, 10, 9, 16, 17, 303, 304 Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Tân Khối 8 - Khối 9 357.500 - - - - Đất TM-DV
1375 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 8, 9 (Các thửa nằm trong khu dân cư của tờ bản đồ số 6: 241, 3, 54, 5, 52, 6, 7, 50, 49, 8, 47, 12, 44, 13, 14, 15, 207, 236, 237, 228, 231, 230, 232, 233, 236, 235, 206, 119, 120, 121, 122, 123, 273, 143, 274, 289, 145, 171, 172, 181, 182, 180, 266, 205, 208, 209, 210, 227, 238, 257, 211, 239, 226, 170, 183, 118, 277, 146, 116, 147, 148, 150, 152, 149, 151, 153, 185, 203, 202, 225, 224, 187, 186, 199, 200, 201, 168, 169, 188, 156, 300, 301, 302, 305 Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Tân Khối 8 - Khối 9 357.500 - - - - Đất TM-DV
1376 Thị xã Cửa Lò Quốc lộ 46 - Khối 7 (Thửa góc đường 46 và đường 535: : 595, 598, Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Tân Góc đường - Góc đường 3.025.000 - - - - Đất TM-DV
1377 Thị xã Cửa Lò Quốc lộ 46 - Khối 6, 7 (Thửa góc đường QL 46 và đường nhựa khối: 446, 733, Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Tân Góc đường - Góc đường 2.750.000 - - - - Đất TM-DV
1378 Thị xã Cửa Lò Quốc lộ 46 - Khối 6, 7 (Các thửa bám đường QL 46 của tờ bản đồ số 07: 586, 597, 582, 583, 585, 560, 563, 564, 527, 526, 525, 524, 502, 507, 508, 503, 504, 509, 448, 447, 446, 435, 363, 440, 362, 436, 353, 361, 360, 347, 350, 348, 271, 270, 351, 269, 268, 267, 259, 265, 264, 260, 261, 262, 263, 184, 183, 182, 181, 180, 177, 178, 179, 760 Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Tân Đường 535 - Đường vào UBND phường 2.475.000 - - - - Đất TM-DV
1379 Thị xã Cửa Lò Đường Tàu cũ - Khối 7, 8 (Các thửa góc đường tàu cũ và đường đi Nghi Quang: 106, 107, 108, 139 Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Tân Giáp đất Nghi Lộc - Trường Mầm non 495.000 - - - - Đất TM-DV
1380 Thị xã Cửa Lò Đường Tàu cũ (Đường Trại Bàng) - Khối 7, 8 (Các thửa còn bám đường tàu cũ: 652, 656, 657, 667, 668, 675, 676, 399, 398, 308, 396, 308, 309, 310, 311, 303, 304, 302, 222, 210, 212, 213, 209, 163, 81, 58, 57, 59, 60, 689, 751, 752, 753, 754 Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Tân Giáp đất Nghi Lộc - Trường Mầm non 440.000 - - - - Đất TM-DV
1381 Thị xã Cửa Lò Đường đi Nghi Quang (đường Phạm Văn Tước) - Khối 8, 7 (Thửa 673, 449, 432, 365, 429, 356, 357, 366, 367, 368, 369, 342, 341, 340, 339, 338, 278, 279, 337, 280, 281, 228, 245, 244, 243, 242, 240, 278, 279, 249, 248, 247, 246, 189, 190, 191, 192, 173, 171, 132, 193, 195, 196, 170, 169, 168, 133, 134, 113, 112, 111, 110, 135, 136, 138, 138, 109, 137, 757, 758, 761, 762 Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Tân Quốc lộ 46 - Đường Trại bàng 467.500 - - - - Đất TM-DV
1382 Thị xã Cửa Lò Đường đi Nghi Quang (đường Phạm Văn Tước) - Khối 8, 7 (Thửa 671, 105, 83, 85, 86, 87, 88, 55, 53, 94, 93, 92, 91, 99, 100, 101, 102, 677, 711, 712, 724, 725, 727, 728, 729, 764 Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Tân Đường Trại bàng - Giáp tờ số 6 412.500 - - - - Đất TM-DV
1383 Thị xã Cửa Lò Đường vào UBND phường (Đường nguyễn Quý Công) - Khối 6 (Thửa 127, 126, 124, 123, 122, 69, 71, 72, 68, 67, 66, 65, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 30, 25, 26, 9, 10, 12, 670, 738, 739, 765 Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Tân Quốc lộ 46 - UBND phường 825.000 - - - - Đất TM-DV
1384 Thị xã Cửa Lò Đường đi Nghi Hợp (Đường Hoàng Nguyên Cát) - Khối 7, 8 (Thửa 593, 591, 589, 552, 549, 548, 547, 540, 543, 544, 545, 546, 484, 483, 482, 481, 720, 759 Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Tân Quốc lộ 46 - Đường tàu cũ 440.000 - - - - Đất TM-DV
1385 Thị xã Cửa Lò Đường 535 - Khối 7 (Thửa 599, 600, 618, 617, 616, 615, 614, 613, 612, 620 Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Tân Quốc lộ 46 - Giáp tờ số 8 1.650.000 - - - - Đất TM-DV
1386 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối 7, 8 (Các thửa bám đường bê tông tờ bản đồ 07: 6, 7, 8, 31, 98, 145, 146, 147, 149, 151, 152, 165, 167, 197, 198, 199, 200, 201, 202, 208, 215, 216, 217, 219, 223, 224, 225, 226, 227, 228, 230, 233, 234, 235, 236, 237, 238, 239, 283, 284, 285, 287, 288, 290, 291, 296, 297, 298, 299, 300, 301, 306, 307, 312, 313, 314, 315, 316, 317, 318, 319, 320, 324, 325, 326, 327, 328, 329, 330, 332, 334, 335, 336, 358, 359, 370, 371, 373, 375, 376, 377, 378, 383, 384, 385, 386, 389, 392, 393, 410, 411, 412, 413, 415, 416, 417, 418, 419, 420, 421, 422, 423, 431, 442, 443, 464, 465, 466, 467, 468, 469, 470, 471, 485, 491, 492, 493, 494, 495, 496, 498, 510, 511, 512, 513, 528, 529, 534, 535, 536, 537, 550, 556, 557, 558, 559, 617, 653, 654, 658, 659, 661, 662, 663, 664, 666, 676, 679, 683, 690, 691, 695, 696, 697, 698, 700, 701, 699, 551, 716, 717, 722, 723, 726, 734, 735, 736, 737, 740, 741, 742, 744, 748, 763 Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Tân Khối 7 - Khối 8 412.500 - - - - Đất TM-DV
1387 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 6, 7, 8 (Các thửa nằm trong khu dân cư kẹp giữa các đường bê tông: 2, 15, 16, 18, 19, 20, 21, 22, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 47, 48, 49, 50, 51, 56, 57, 61, 63, 64, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80, 97, 142, 143, 144, 150, 153, 155, 118, 114, 115, 116, 117, 120, 161, 164, 174, 176, 186, 187, 194, 214, 241, 250, 251, 252, 253, 254, 255, 256, 257, 258, 274, 275, 276, 277, 331, 333, 372 343, 344, 345, 346, 352, 364, 374, 388, 404, 405, 406, 407, 408, 409, 411, 424, 425, 426, 427, 428, 437, 438, 439, 441, 449, 450, 451, 452, 456, 457, 463, 473, 474, 475, 476, 477, 478, 479, 480, 486, 487, 488, 489, 497, 499, 500, 519, 520, 521, 522, 523, 538, 539, 565, 566, 567, 568, 575, 577, 579, 580, 581, 588, 590, 601, 602, 604, 611, 637, 638, 639, 640, 641, 642, 643, 644, 651, 660, 674, 680, 682, 687, 688, 692, 693, 694, 684, 730, 755, 750, 756 Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Tân Khối 6 - Khối 7 357.500 - - - - Đất TM-DV
1388 Thị xã Cửa Lò Quốc lộ 46 - Khối 2, 4, 6 (Các thửa góc đường QL 46 và đường nhựa: 340, 339, 254, 250, 222, 224, 139, 137 Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Tân Giáp tờ số 7 - Giáp tờ số 9 2.750.000 - - - - Đất TM-DV
1389 Thị xã Cửa Lò Quốc lộ 46 - Khối 2, 4, 5, 6, 7 (Các thửa bám đường QL46 còn lại của tờ bản đồ 08: 336, 367, 368, 369, 370, 371, 372, 345, 344, 342, 341, 366, 365, 364, 363, 362, 347, 348 349, 350, 351, 352, 353, 354, 355, 356, 335, 334, 333, 332, 331, 358, 330, 329, 328, 3247, 326, 325, 321, 320, 279, 319, 318, 317, 316, 315, 241, 242, 243, 244, 245, 246, 247, 248, 249, 255, 256, 257, 259, 274, 273, 272, 271, 270, 338, 145, 146, 147, 148, 149, 150, 233, 234, 313, 312, 311, 310, 309, 308, 307, 306, 305, 304, 302, 472, 301, 300, 299, 298, 297, 296, 295, 293, 292, 291, 290, 432, 434, 288, 287, 285, 284, 282, 281, 280, 136, 135, 324, 323, 275, 269, 260, 258, 239, 203, 204, 238, 206, 208, 209, 210, 214, 216, 217, 220, 225, 226, 227, 228, 229, 230, 153, 152, 507, 558, 559, 560, 561, 591, 592 Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Tân Giáp tờ số 7 - Giáp tờ số 9 2.475.000 - - - - Đất TM-DV
1390 Thị xã Cửa Lò Đường 535Đường Hoàng Nguyên Cát) - Khối 7 (Thửa 488, 491, 492, 536, 577, 497, 498, 499, 500, 501, 502, 503, 504, 608, 609 Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Tân Quốc lộ 46 - Giáp tờ số 8 1.650.000 - - - - Đất TM-DV
1391 Thị xã Cửa Lò Đường nhựa(Nguyễn Huy NHu) - Khối 1 (Thửa 425, 419, 418, 414, 415, 417, 409, 408, 407, 398, 410, 411, 406, 405, 404, 400, 401, 395, 397, 396, 433, 394, 386, 385, 563, 564, 565, 567, 568, 588, 589 Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Tân Đường 535 - Ngã 3 cảng 1.375.000 - - - - Đất TM-DV
1392 Thị xã Cửa Lò Đường vào UBND phường (Nguyễn Quý Công) - Khối 6 (Thửa 266, 189, 267, 343, 569, 570, 587, 594 Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Tân Quốc lộ 46 - UBND phường 1.375.000 - - - - Đất TM-DV
1393 Thị xã Cửa Lò Đường nhựa (Hoàng Nguyên Lễ) - Khối 6 (Các thửa bám đường nhựa khối 6: 258, 253, 197, 179, 181, 182, 101, 102, 100, 99, 103, 87, 9, 88, 89, 90, 9, 7, 91, 6, 5, 521, 527, 528, 544, 545, 573 Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Tân Quốc lộ 46 - Giáp tờ số 4 440.000 - - - - Đất TM-DV
1394 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông (Phạm Đức Thụ) - Khối 4, 5 (Các thửa bám đường bê tông khối 4, 5: 213, 211, 164, 165, 167, 168, 113, 70, 72, 73, 22, 17, 19, 20, 597, 598 Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Tân Quốc lộ 46 - Giáp tờ số 4 440.000 - - - - Đất TM-DV
1395 Thị xã Cửa Lò Đường nhựa - Khối 4 (Các thửa bám đường nhựa khối 4: 223, 155, 221, 160, 159, 126, 123, 122, 125, 60, 121, 64, 29, 65, 25, 26, 28, 571, 572 Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Tân Quốc lộ 46 - Giáp tờ số 4 440.000 - - - - Đất TM-DV
1396 Thị xã Cửa Lò Đường nhựa - Khối 2 (Các thửa bám đường nhựa khối 2: 140, 141, 132, 50, 51, 52, 44, 43, 42, 40, 41, 523, 524 Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Tân Quốc lộ 46 - Giáp tờ số 4 412.500 - - - - Đất TM-DV
1397 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 (Các thửa: 8, 387, 388, 390, 391, 392, 441, 443, 438, 437, 440, 439, 448, 447, 445, 483, 452, 450, 451, 454, 45, 46, 47, 48, 49, 134, 163, 169, 170, 205, 80, 81, 174, 456, 173, 201, 200, 175 11, 12, 13, 82, 83, 84, 508, 105, 261, 195, 194, 193, 192, 183, 97, 96, 1, 2, 511, 94, 95, 187, 190, 543, 549, 553, 554, 566, 581, 582, 579, 580, 593, 601, 602, 605, 606, 607 Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Tân Khối 1 - Khối 7 412.500 - - - - Đất TM-DV
1398 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 (Các thửa nằm trong khu dân cư kẹp giữa các đường bê tông: 510, 403, 412, 413, 420, 421, 422, 423, 424, 471, 509, 374, 375, 376, 380, 381, 382, 383, 384, 477, 480, 482, 484, 442, 487, 494, 444, 33, 38, 34, 525, 526, 30, 31, 32, 56, 57, 58, 128, 129, 21, 23, 24, 66, 67, 68, 69, 117, 118, 119, 120, 162, 161, 112, 172, 199, 110, 111, 741, 751, 76, 77, 78, 79, 10, 511, 512, 513, 514, 515, 516, 517, 518, 525, 526, 530, 531, 532, 533, 495 Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Tân Khối 1 - Khối 7 357.500 - - - - Đất TM-DV
1399 Thị xã Cửa Lò Đường 535 - Khối 1 (Các thửa góc đường 535 và đường nhựa đi cảng: Thửa số 147 Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Tân Giáp chân núi - Trường tiểu học 1.925.000 - - - - Đất TM-DV
1400 Thị xã Cửa Lò Quốc lộ 46 - Khối 2 (Các thửa góc đường: 74, 75 Tờ bản đồ số 9) - Phường Nghi Tân Giáp tờ 08 - Cảng Cửa Lò 3.025.000 - - - - Đất TM-DV