Bảng giá đất Tại Đường bê tông - Khối 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 (Các thửa: 8, 387, 388, 390, 391, 392, 441, 443, 438, 437, 440, 439, 448, 447, 445, 483, 452, 450, 451, 454, 45, 46, 47, 48, 49, 134, 163, 169, 170, 205, 80, 81, 174, 456, 173, 201, 200, 175 11, 12, 13, 82, 83, 84, 508, 105, 261, 195, 194, 193, 192, 183, 97, 96, 1, 2, 511, 94, 95, 187, 190, 543, 549, 553, 554, 566, 581, 582, 579, 580, 593, 601, 602, 605, 606, 607 Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Tân Thị xã Cửa Lò Nghệ An

Bảng Giá Đất Nghệ An: Thị Xã Cửa Lò - Đường Bê Tông - Khối 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 (Các thửa: 8, 387, 388, 390, 391, 392, 441, 443, 438, 437, 440, 439, 448, 447, 445, 483, 452, 450, 451, 454, 45, 46, 47, 48, 49, 134, 163, 169, 170, 205, 80, 81, 174, 456, 173, 201, 200, 175, 11, 12, 13, 82, 83, 84, 508, 105, 261, 195, 194, 193, 192, 183, 97, 96, 1, 2, 511, 94, 95, 187, 190, 543, 549, 553, 554, 566, 581, 582, 579, 580, 593, 601, 602, 605, 606, 607 Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Tân

Bảng giá đất của thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An cho các thửa đất bám đường bê tông thuộc khối 1 đến khối 7, loại đất ở, đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định đúng đắn về mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 750.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 750.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, gần các tiện ích và giao thông thuận lợi, làm tăng sức hấp dẫn cho nhà đầu tư.

Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất tại khu vực đường bê tông khối 1 đến khối 7, phường Nghi Tân, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An. Nắm vững giá trị tại từng vị trí hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hiệu quả, phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 (Các thửa: 8, 387, 388, 390, 391, 392, 441, 443, 438, 437, 440, 439, 448, 447, 445, 483, 452, 450, 451, 454, 45, 46, 47, 48, 49, 134, 163, 169, 170, 205, 80, 81, 174, 456, 173, 201, 200, 175 11, 12, 13, 82, 83, 84, 508, 105, 261, 195, 194, 193, 192, 183, 97, 96, 1, 2, 511, 94, 95, 187, 190, 543, 549, 553, 554, 566, 581, 582, 579, 580, 593, 601, 602, 605, 606, 607 Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Tân Khối 1 - Khối 7 750.000 - - - - Đất ở
2 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 (Các thửa: 8, 387, 388, 390, 391, 392, 441, 443, 438, 437, 440, 439, 448, 447, 445, 483, 452, 450, 451, 454, 45, 46, 47, 48, 49, 134, 163, 169, 170, 205, 80, 81, 174, 456, 173, 201, 200, 175 11, 12, 13, 82, 83, 84, 508, 105, 261, 195, 194, 193, 192, 183, 97, 96, 1, 2, 511, 94, 95, 187, 190, 543, 549, 553, 554, 566, 581, 582, 579, 580, 593, 601, 602, 605, 606, 607 Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Tân Khối 1 - Khối 7 412.500 - - - - Đất TM-DV
3 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 (Các thửa: 8, 387, 388, 390, 391, 392, 441, 443, 438, 437, 440, 439, 448, 447, 445, 483, 452, 450, 451, 454, 45, 46, 47, 48, 49, 134, 163, 169, 170, 205, 80, 81, 174, 456, 173, 201, 200, 175 11, 12, 13, 82, 83, 84, 508, 105, 261, 195, 194, 193, 192, 183, 97, 96, 1, 2, 511, 94, 95, 187, 190, 543, 549, 553, 554, 566, 581, 582, 579, 580, 593, 601, 602, 605, 606, 607 Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Tân Khối 1 - Khối 7 375.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện