Bảng giá đất Tại Đường bê tông - Khối 2, 3 (Các thửa bám đường khối 2, 3: 93, 94, 76, 77, 45, 48, 74, 79, 80, 81, 21, 15, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 33, 32, 36, 89, 73, 101, 102 Tờ bản đồ số 5) - Phường Nghi Tân Thị xã Cửa Lò Nghệ An

Bảng Giá Đất Thị Xã Cửa Lò, Nghệ An: Đường Bê Tông - Khối 2, 3

Bảng giá đất của thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An cho các thửa đất bám đường bê tông tại khối 2 và 3 đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá bất động sản.

Vị trí 1: 700.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 700.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn từ thửa đất số 76 đến thửa đất số 36. Khu vực này bao gồm các thửa bám đường: 93, 94, 76, 77, 45, 48, 74, 79, 80, 81, 21, 15, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 33, 32, 36, 89, 73, 101, 102 (theo tờ bản đồ số 5). Khu vực này được đánh giá là có tiềm năng phát triển tốt nhờ vào vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện.

Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND là thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại khối 2, 3, phường Nghi Tân, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
7

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối 2, 3 (Các thửa bám đường khối 2, 3: 93, 94, 76, 77, 45, 48, 74, 79, 80, 81, 21, 15, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 33, 32, 36, 89, 73, 101, 102 Tờ bản đồ số 5) - Phường Nghi Tân Thửa đất số 76 - Thửa đất số 36 700.000 - - - - Đất ở
2 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối 2, 3 (Các thửa bám đường khối 2, 3: 93, 94, 76, 77, 45, 48, 74, 79, 80, 81, 21, 15, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 33, 32, 36, 89, 73, 101, 102 Tờ bản đồ số 5) - Phường Nghi Tân Thửa đất số 76 - Thửa đất số 36 385.000 - - - - Đất TM-DV
3 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối 2, 3 (Các thửa bám đường khối 2, 3: 93, 94, 76, 77, 45, 48, 74, 79, 80, 81, 21, 15, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 33, 32, 36, 89, 73, 101, 102 Tờ bản đồ số 5) - Phường Nghi Tân Thửa đất số 76 - Thửa đất số 36 350.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện