Bảng giá đất tại Huyện Tân Kỳ, Tỉnh Nghệ An

Bảng giá đất tại Huyện Tân Kỳ, Nghệ An đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư với tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào sự thay đổi về quy hoạch và cơ sở hạ tầng. Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, giá đất tại Tân Kỳ đang có những bước phát triển mạnh mẽ, mở ra cơ hội đầu tư sinh lời cao trong tương lai.

Huyện Tân Kỳ nằm ở phía Tây Nam tỉnh Nghệ An, nổi bật với vị trí địa lý thuận lợi, kết nối với các huyện lân cận và thành phố Vinh qua hệ thống giao thông đường bộ. Đây là một trong những khu vực đang được chú trọng phát triển về cả kinh tế và cơ sở hạ tầng. Các dự án giao thông, khu đô thị mới đang được triển khai, góp phần không nhỏ vào việc tăng trưởng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Tổng quan khu vực Huyện Tân Kỳ

Huyện Tân Kỳ nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Nghệ An, với diện tích lớn và dân cư chủ yếu là nông thôn. Đây là một trong những huyện phát triển mạnh mẽ về kinh tế nông nghiệp, đặc biệt là các sản phẩm như lúa gạo, chè và cây công nghiệp.

Tuy nhiên, trong những năm gần đây, Tân Kỳ đã chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng và dịch vụ, đặc biệt là trong lĩnh vực giao thông và quy hoạch đô thị.

Các dự án phát triển hạ tầng giao thông như tuyến đường cao tốc Bắc – Nam, các tuyến quốc lộ kết nối các huyện trong tỉnh, và gần đây là dự án phát triển khu đô thị mới đã tạo ra động lực thúc đẩy thị trường bất động sản tại Tân Kỳ.

Việc kết nối với các khu vực trung tâm của tỉnh như Thành phố Vinh, cũng như các khu vực có tiềm năng phát triển cao khác, đã làm tăng giá trị đất tại khu vực này, đặc biệt là các khu vực gần các tuyến giao thông chính.

Phân tích giá đất tại Huyện Tân Kỳ

Giá đất tại Huyện Tân Kỳ có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực. Tại các khu vực trung tâm như thị trấn Tân Kỳ, giá đất có thể dao động từ khoảng 2 triệu đồng/m² đến 5 triệu đồng/m².

Tuy nhiên, đối với các khu vực xa trung tâm hoặc các vùng đất nông nghiệp, giá đất có thể thấp hơn nhiều, chỉ từ 2.200 đồng/m² đến 2.500 đồng/m².

Với mức giá này, Tân Kỳ hiện đang là một khu vực đầy tiềm năng cho các nhà đầu tư, đặc biệt là những ai có kế hoạch đầu tư dài hạn.

Các dự án phát triển hạ tầng và quy hoạch đô thị trong tương lai dự báo sẽ làm giá đất tại khu vực này tăng mạnh. Bên cạnh đó, việc phát triển các khu công nghiệp và trung tâm thương mại sẽ tạo cơ hội cho các nhà đầu tư ngắn hạn và dài hạn.

Nếu so với các huyện khác trong tỉnh Nghệ An, giá đất tại Tân Kỳ đang ở mức khá hợp lý. Các khu vực như Quỳnh Lưu, Diễn Châu có giá đất trung bình cao hơn, nhưng sự phát triển hạ tầng tại Tân Kỳ có thể tạo ra cơ hội đầu tư hấp dẫn hơn trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Tân Kỳ

Một trong những điểm mạnh lớn của Huyện Tân Kỳ là vị trí địa lý thuận lợi với khả năng kết nối giao thông tốt. Các dự án như cao tốc Bắc – Nam đang dần hoàn thiện sẽ giúp Tân Kỳ trở thành cửa ngõ giao thương quan trọng giữa các tỉnh phía Bắc và miền Trung. Điều này không chỉ thúc đẩy sự phát triển kinh tế mà còn gia tăng nhu cầu sử dụng đất tại các khu vực ven các tuyến giao thông trọng điểm.

Thêm vào đó, các dự án phát triển khu đô thị mới, khu công nghiệp tại Tân Kỳ cũng sẽ tạo ra nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn. Những dự án này không chỉ tăng trưởng về giá trị bất động sản mà còn mang lại tiềm năng sinh lời cao cho các nhà đầu tư.

Việc phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng và dịch vụ cũng sẽ thu hút người dân từ các khu vực khác đến sinh sống và làm việc, tạo ra một thị trường bất động sản sôi động.

Ngoài ra, với sự phát triển mạnh mẽ của các ngành du lịch, nông nghiệp và công nghiệp, Huyện Tân Kỳ sẽ có cơ hội trở thành một điểm đến tiềm năng cho bất động sản nghỉ dưỡng và bất động sản công nghiệp. Các xu hướng này đang bùng nổ trên thị trường, mở ra cơ hội cho các nhà đầu tư muốn đón đầu sự phát triển của khu vực.

Tóm lại, Huyện Tân Kỳ là một khu vực có tiềm năng phát triển bất động sản rất lớn nhờ vào hạ tầng giao thông ngày càng được hoàn thiện, sự phát triển mạnh mẽ của các khu đô thị mới và các dự án công nghiệp. Đây là thời điểm lý tưởng để các nhà đầu tư khám phá cơ hội tại khu vực này. Nếu bạn đang tìm kiếm một cơ hội đầu tư bất động sản dài hạn, Huyện Tân Kỳ chính là lựa chọn không thể bỏ qua.

Giá đất cao nhất tại Huyện Tân Kỳ là: 2.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tân Kỳ là: 2.200 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tân Kỳ là: 93.188 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
700

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Tân Kỳ Đường huyện lộ - Xóm Tân Phúc (Tờ bản đồ số 30, thửa: 128, 125, 117, 115, 109, 103, 102, 93, 92, 70) - Xã Tân Long 150.000 - - - - Đất ở
102 Huyện Tân Kỳ Xóm Vạn Xuân, Vạn Long (Tờ bản đồ số 32, thửa: 196, 197, 199, 208, 209, 211, 217, 218, 219, 220, 221, 222, 229, 239, 240, 241, 250, 251, 252, 253, 262, 269) (Tờ bản đồ số 33, thửa: 43, 45, 46, 47, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 72, 73, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 96, 97, 98, 108, 109, 126, 127, 128, 138, 139, 153, 154, 155, 167, 180, 195, 227, 228, 248, 286, 292, 293, 294, 299, 300, 401, 404, 405) - Xã Giai Xuân Từ nhà bà Hường xóm Vạn Xuân - đến nhà ông Quang xóm Vạn Long 150.000 - - - - Đất ở
103 Huyện Tân Kỳ Xóm Vạn Long, Long Thọ (Tờ bản đồ số 32, thửa: 96, 104, 105, 116, 117, 124, 125, 126, 127, 128, 135, 136, 137, 138, 44, 151, 155, 156, 162, 166, 168, 169, 175, 176, 183, 184, 185, 186, 187, 194, 195, 199, 204, 205, 215, 216, 226, 228, 386, 387, 388, 397, 400, 401) - Xã Giai Xuân Từ nhà ông Phi xóm Vạn Long đi chợ chiều Vạn Long - đến nhà ông Trung xóm Long Thọ (khu vực ngã tư Chợ) 220.000 - - - - Đất ở
104 Huyện Tân Kỳ Xóm Vạn Xuân (Tờ bản đồ số 33, thửa: 2, 3, 5, 8, 10, 11, 13, 14, 16, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 33, 34, 36, 37, 38, 39, 64, 65, 122, 125, 135, 137, 152, 165, 166, 191, 194, 224, 225, 226, 247, 272, 284, 288, 289, 295, 296, 297, 301, 303, 304, 306, 307, 308, 319, 321, 325, 326, 330, 331, 332, 334, 335, 337, 339, 340, 341, 345, 346, 347, 348, 350, 352, 353, 361, 362, 363, 364, 365, 366, 367, 368, 371, 372, 375, 376, 377, 378, 379, 380, 381, 382, 384, 385, 386, 400, 402, 403, ) (Tờ bản đồ số 44, thửa: 1, 4, 5, 6, 12, 16, 17, 18, 19, 20, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 35, 36, 37, 41, 42, 43, 44, 52, 54, ) - Xã Giai Phú Trong khu dân cư xóm Vạn Xuân 120.000 - - - - Đất ở
105 Huyện Tân Kỳ Xóm Long Thọ, Kẻ Mui (Tờ bản đồ số 32, thửa: 203, 224, 237, 247, 282, 297, 298, 306, 311, 316, 317, 318, 321, 322, 325, 326, 334, 335, 336, 338, 342, 347, 352, 370, 377, 392, 398, 399) (Tờ bản đồ số 42, thửa: 16, 32, 50, 69, 70, 88, 89, 133, 134, 135, 151, 152, 178, 193, 216, 217, 227, 238, 247, 267, 268, 269, 276, 290, 307, 314, 317, 318, 332, 338, 345, 353, 355, 363, 370, 376, 380, 393, 421, 423, 439, 440, 441, 442, 443, 444, 445, 446, 447, 448, 449) (Tờ bản đồ số 31, thửa: 492, 516, 517, 578, 607, 621, 640, 658, 659, 674, 690, 696, 697) - Xã Giai Xuân Từ nhà ông Tùng xóm Long Thọ - đến nhà bà Mòng xóm Kẻ Mui 140.000 - - - - Đất ở
106 Huyện Tân Kỳ Xóm Vạn Long (Tờ bản đồ số 32, thửa: 23, 37, 58, 77, 78, 79, 89, 90) (Tờ bản đồ số 23, thửa: 766, 793) - Xã Giai Xuân Từ Trường tiểu học đi Khe Lồi 140.000 - - - - Đất ở
107 Huyện Tân Kỳ Xóm Vạn Long (Tờ bản đồ số 32, thửa: 10, 11, 12, 13, 25, 38, 39, 40, 47, 48, 49, 66, 67, 68, 80, 81, 82, 91, 98, 107, 119, 120, 139, 140, 157, 159, 160, 177, 178, 179, 188, 189, 190, 198, 200, 210, 227, 249, 258, 259, 260, 270, 275, 276, 277, 278, 281, 287, 300, 337, 346, 351, 369, 389, 390, 391, ) (Tờ bản đồ số 23, thửa; 233, 234, 236, 717, 723, 725, 741, 750, 761, 762, 767, 768, 769, 774, 775, 776, 782, 783, 795, 796) (Tờ bản đồ số 24, thửa: 40, 48, 49, 53, 54, 55, 56, 58, 59, 60) (Tờ bản đồ số 16, thửa: 356, 374, 535, 536, 537) - Xã Giai Xuân Trong khu dân cư xóm Vạn Long 120.000 - - - - Đất ở
108 Huyện Tân Kỳ Xóm Long Thọ (Tờ bản đồ số 22, thửa: 159, 166, 169, 170, 174, 175, 178, 181, 187, 189, 191, 194, 195, 196, 198, 200, 203, 204, 206, 210, 216, 220, 222, 233, 234, 236) (Tờ bản đồ số 32, thửa: 212, 214, 235, 236, 246, 266, 291, 299, 301, 302, 303, 304, 305, 307, 308, 309, 310, 312, 313, 314, 315, 376, 397, 393) - Xã Giai Xuân Trong khu dân cư xóm Long Thọ 120.000 - - - - Đất ở
109 Huyện Tân Kỳ Xóm Kẻ Mui (Tờ bản đồ số 42, thửa: 2, 15, 31, 34, 52, 67, 68, 105, 136, 150, 153, 177, 179, 180, 204, 215, 218, 219, 225, 226, 237, 239, 246, 256, 265, 270, 281, 282, 287, 291, 296, 297, 300, 301, 305, 310, 315, 316, 319, 321, 322, 323, 324, 325, 326, 328, 329, 330, 333, 334, 335, 336, 337, 342, 343, 344, 346, 347, 349, 350, 351, 352, 354, 356, 357, 359, 360, 362, 364, 366, 367, 368, 369, 371, 373, 374, 376, 378, 379, 380, 383, 422, 436, 437, 438, 450, 451, 452, 453, 454, 456, 457, 458, 459) (Tờ bản đồ số 31, thửa: 13, 16, 20, 24, 29, 30, 32, 35, 40, 41, 42, 45, 46, 48, 53, 55, 60, 66, 63, 68, 84, 85, 91, 98, 123, 124, 152, 274, 299, 470, 499, 500, 537, 541, 556, 562, 590, 591, 594, 638, 639, 661, 677, 691, 692, 693, 694, 698, 699, 700) (Tờ bản đồ số 30, thửa: 5, 7, 24, 30, 33, 40, 45, 56, 58, 65, 72, 76, 78, 83, 84, 85, 86, 89, 98, 106, 113, 114, 153, 154, 179, 189, 198, 211, 238, 239, 253, 271) - Xã Giai Phú Trong khu dân cư xóm Long Thọ, Kẻ Mui 120.000 - - - - Đất ở
110 Huyện Tân Kỳ Xóm Bàu Sen (Tờ bản đồ số 53, thửa: 6, 8, 10, 13, 14, 15, 18, 21, 24, 20, 22, 23, 28, 29) - Xã Giai Xuân Từ nhà Thầy Chương giáp xóm Tân Lý xã Tân Phú - đến Nhà ông Lý 160.000 - - - - Đất ở
111 Huyện Tân Kỳ Xóm Bàu Sen (Tờ bản đồ số 42, thửa: 388, 400, 419) (Tờ bản đồ số 53, thửa: 26, 31, 37, 42, 43, 49, 50, 65, 77, 98, 99, 115, 128, 132) - Xã Giai Xuân Từ Nhà ông Kha - đến nhà ông Đông 120.000 - - - - Đất ở
112 Huyện Tân Kỳ Xóm Bàu Sen (Tờ bản đồ số 53, thửa: 57, 64, 88, 95, 97, 105, 106, 109, 110, 133, 138, 143, 147, 151, 162, 163, 252, 317, 414, 415, 425, 474, 475) - Xã Giai Xuân Trong khu dân cư xóm Bàu Sen 120.000 - - - - Đất ở
113 Huyện Tân Kỳ Xóm Kẻ Mui (Tờ bản đồ số 53, thửa: 1, 2, 4) (Tờ bản đồ số 42, thửa: 384, 386, 391, 392, 395, 396, 397, 398, 399, 401402, 403, 404, 405, 406, 407, 408, 409, 410, 411, 413, 414, 415, 416, 417, 418, 433, ) - Xã Giai Xuân Từ nhà ông Trọng - đến Đập Vả 190.000 - - - - Đất ở
114 Huyện Tân Kỳ Xóm Đồi Chè (Tờ bản đồ số 41, thửa: 569, 570, 571, 572, 573, 574, 575, 576, 577, 578, 597, 598, 599, 602, 603, 604, 605, 607, 608, 635, 636, 638, 639, 640, 641, 642, 644, 646, 658, 659, 661, 680, 681, 724, 838, 842, 855, 856, 861, 862, 863, 866, 867, 868, 869, 870, 871, 872, 873, 874, 875, 876, 877, 878, 879, 880, 881, 894, 895, ) - Xã Giai Xuân Từ Đập Vả xóm Kẻ Mui - đến Nhà ông Tuyên xóm Đồi Chè 230.000 - - - - Đất ở
115 Huyện Tân Kỳ Xóm Đồi Chè, Xuân Tiến (Tờ bản đồ số 41, thửa: 280, 305, 340, 341, 343, 344, 364, 365, 366, 368, 387, 419, 456, 498, 499, 839, 840, 841, 845, 846, 885, 886) (Tờ bản đồ số 40, thửa: 41, 51, 52, 53, 76, 77, 78, 102, 103, 104, 121, 136, 157, 225, 256, 284, 444, 1681, 1682, 1683, 1684, 1685, 1686, 1687, 1688, 1689, 1690, 1691, 1692, 1693, 1694, 1695, 1696, 1697, 1698, 1699, 1700, 1702, 1704, 1705, 1706, 1707, 1708, 1709, 1711, 1714, 1716, ) (Tờ bản đồ số 28, thửa: 344, 339) - Xã Giai Xuân Từ nhà ông Mận xóm Đồi Chè - đến Cầu Khe Vinh, Xuân Tiến 140.000 - - - - Đất ở
116 Huyện Tân Kỳ Xóm Xuân Tiến (Tờ bản đồ số 28, thửa: 321, 332, 339, 342, 343, 346, 347, 348, 349, 356, 358, 365, 383, 384, 385, 386, 387, 389, 391, 392, 388) (Tờ bản đồ số 39, thửa: 1, 4, 5, 11, 12, 13, 14, 25, 26, 35, 36, 37, 38, 39, 44, 45, 46, 47, 56, 57, 58, 59, 61, 62, 795, 797, 800, 801, 802, 803, 804, 806, 807, 808, ) - Xã Giai Xuân Từ cầu Vình khe Vình - đến dốc Vình 160.000 - - - - Đất ở
117 Huyện Tân Kỳ Xóm Đồi Chè , Xuân Tiến (Tờ bản đồ số 29, thửa: 45, 49, 53, 54, 60, 67, 69, 83, 89, 92, 103, 109, 118, 119, 126, 140, 144, 145, 146, 150, 158, 160, 168, 169, 170, 171, 173, 180, 181, 182, 186, 187, 188, 190, 191, 199, 200, 201, 202, 203, 208, 209, 210, 211, 215, 216, 217, 218, 224, 225, 226, 227, 235, 239, 240, 242, 248, 251, 253, 254, 270, 283, 284, 285) (Tờ bản đồ số 40, thửa: 14, 21, 29, 30, 32, 38, 39, 40, 72, 85, 86, 127, 166, ) - Xã Giai Xuân Khu dân cư xóm Đồi Chè, Xuân Tiến 120.000 - - - - Đất ở
118 Huyện Tân Kỳ Xóm Xuân Tiến (Tờ bản đồ số 28, thửa: 96, 276, 278, 281, 284, 288, 289, 290, 293, 296, 298, 302, 304, 310, 311, 312, 313, 314, 322, 323, 329, 333, 334, 340, 341, 350, 351, 357, 363, 366, 371, 372, 375, 377, 378, 379, 393, 394, 395, 396, 397) - Xã Giai Xuân Khu dân cư xóm Xuân Tiến 120.000 - - - - Đất ở
119 Huyện Tân Kỳ Xóm Đồi chè, Kẻ Mui, Thọ Long (Tờ bản đồ số 41, thửa: 12, 22, 84, 118, 148, 175, 252, 359, 848, 849) (Tờ bản đồ số 31, thửa: 8, 12, 17, 51, 74, 608, 623, 643, 695) (Tờ bản đồ số 30, thửa: 245, 252) - Xã Giai Xuân Từ Chợ trung tâm - đến Cống đập dê xóm Long Thọ 120.000 - - - - Đất ở
120 Huyện Tân Kỳ Xóm Đồi Chè, Kẻ Mui (Tờ bản đồ số 41, thửa: 3, 7, 10, 13, 20, 38, 40, 42, 60, 61, 64, 80, 85, 86, 103, 104, 121, 127, 128, 139, 155, 156, 157, 165, 166, 167, 179, 180, 181, 189, 190, 196, 197, 218, 231, 253, 317, 401, 415, 416, 452, 453, 454, 455, 478, 479, 497, 517, 518, 534, 535, 551, 552, 567, 568, 595, 596, 653, 675, 678, 709, 794, 795, 813, 815, 817, 829, 847, 854, 858, 859, 860, 884, 896, 897) - Xã Giai Xuân Khu dân cư xóm Đồi Chè, Kẻ Mui 120.000 - - - - Đất ở
121 Huyện Tân Kỳ (Tờ bản đồ số 41, thửa: 634, 676, 677, 706, 713, 714, 715, 721, 723, 741, 780, 798, 892) (Tờ bản đồ số 52, thửa: 50, 51, 69, 70, 71, 102, 103, 138, 156, 176, 235, 236, 257, 1358) - Xã Giai Xuân Từ đường 71 xóm Đồi Chè - đến đập Bai, xóm Bàu Khe 130.000 - - - - Đất ở
122 Huyện Tân Kỳ Xóm Kẻ Mui, Bàu Khe (Tờ bản đồ số 41, thửa: 756, 831, 832, 833, 834, 835, 836, 837, 850, 851, 852, 853, 893) (Tờ bản đồ số 52, thửa: 2, 84, 85, 139, 104) - Xã Giai Xuân Từ Bưu diện xã - đến nhà ông Thông xóm Bàu Khe 130.000 - - - - Đất ở
123 Huyện Tân Kỳ Xóm Bàu Khe (Tờ bản đồ số 52, thửa: 529, 717, 752, 754, 785, 814, 815, 846, 847, 848, 849, 850, 879, 941, 942, 1353, 1354, 1355, ) - Xã Giai Xuân Từ đập Bai - đến nhà ông Ân 120.000 - - - - Đất ở
124 Huyện Tân Kỳ Xóm Bàu Khe (Tờ bản đồ số 52, thửa: 3, 4, 5, 6, 7, 24, 48, 72, 83, 101, 105, 155, 175, 192, 234, 256, 276, 322, 403, 404, 431, 362, 498, 499, 501, 530, 531, 563, 599, 602, 627, 628, 629, 630, 661, 662, 689, 718, 719, 720, 755, 786, 816, 877, 878, 880, 881, 903, 904, 905, 939, 940, 943, 980, 986, 987, 994, 1020, 1025, 1026, 1052, 1058, 1059, 1060, 1061, 1095, 1096, 1128, 1130, 1152, 1153, 1179, 1197, 1225, 1252, 1340, 1346, 1347, 1350, 1351, 1352, 1356, 1357) - Xã Giai Xuân Khu dân cư xóm Quyết Tâm, Bàu Khe 120.000 - - - - Đất ở
125 Huyện Tân Kỳ Xóm Xuân Tiến, Nước Xanh, Tân Mùng (Tờ bản đồ số 39, thửa: 99, 159, 177, 218, 260, 288, 352, 353, 375, 401, 432, 449, 493, 511, 534, 591, 592, 727, 756, 798, 805, 813, 810, 815, 816) (Tờ bản đồ số 57, thửa: 1) - Xã Giai Xuân Từ Đường huyện lộ 71 đi xóm Tân Mùng 120.000 - - - - Đất ở
126 Huyện Tân Kỳ Xóm Quyết Tâm, Tân Mùng (Tờ bản đồ số 50, thửa: 239, 241, 261, 262, 278, 300, 301, 325, 356, 385, 386, 410, 439, 486, 487, 508, 553, 563, 579, 580, 598, 603, 604, 605, 616, 617, 619, 630, 631, 644, 648, 745, 646, 655, 666, 670, 672, 673, 692, 708, 729, 730, 732, 735, 736, 737, 739, 740, 741, 743, 746, 747, 751) (Tờ bản đồ số 51, thửa: 257, 258, 259, 260, 263, 268, 269, 270, 272, 273, 274, 275, 281, 282, 283, 284, 285, 286, 287, 296, 297, 298, 299, 302, 303, 304, 316, 328, 348, 349, 369, 393, 410, 424, 440, 461, 463, 491, 516, 517, 526, 537, 538, 566, 568, 575, 577, 585, 591, 597, 604, 605, 609, 610, 615, , 616, 617, 618) (Tờ bản đồ số 52, thửa: 1131, 1154, 1181, 1198, 1253, 1254, 1333) (Tờ bản đồ số 58, thửa: 11, 16) (Tờ bản đồ số 59, thửa: 189) - Xã Giai Xuân Trạm Biến áp xóm Quyết Tâm đi xóm Tân Mùng 120.000 - - - - Đất ở
127 Huyện Tân Kỳ Xóm Xuân Tiến, Nước Xanh, Tân Mùng (Tờ bản đồ số 39, thửa: 3, 10, 21, 23, 24, 32, 43, 53, 54, 70, 71, 72, 73, 74, 81, 83, 84, 85, 93, 94, 112, 121, 148, 168, 169, 170, 182, 211, 212, 213, 234, 235, 236, 237, 238, 254, 256, 257, 267, 268, 270, 282, 287, 337, 347, 348, 374, 388, 389, 400, 402, 407, 417, 423, 426, 476, 512, 535, 633, 754, 799, 809, 814) (Tờ bản đồ số 49, thửa: 11, 12, 13, 14, 18, 19, 21, 22, 25, 26, 28, 29, 30, 33, 45) (Tờ bản đồ số 50, thửa: 8, 37, 42, 43, 60, 64, 75, 79, 89, 105, 106, 107, 109, 128, 129, 130, 150, 152, 153, 154, 155, 170, 171, 172, 178, 189, 190, 191, 200, 203, 205, 212, 213, 218, 219, 220, 227, 236, 240, 251, 302, 355, 358, 388, 407, 408, 738, 411, 412, 414, 415, 438, 440, 462, 463, 464, 465, 485, 488, 489, 490, 491, 507, 510, 511, 515, 533, 535, 552, 555, 556, 565, 568, 569, 577, 578, 582, 587, 588, 590, 600, 602, 606, 607, 609, 610, 611, 614, 615, 620, 621, 622, 625, 626, 627, 628, 632, 637, 638, 639, 647, 649, 654, 662, 669, 674, 675, 676, 679, 685, Khu dân cư xóm Xuân Tiến, Nước Xanh, Tân Mùng 120.000 - - - - Đất ở
128 Huyện Tân Kỳ Xóm Quyết Tâm, Tân Mùng (Tờ bản đồ số 51, thửa: 153, 208, 209, 210, 223, 224, 230, 235, 236, 237, 238, 239, 246, 247, 249, 261, 262, 264, 276, 277, 279, 300, 311, 314, 415, 317, 323, 324, 326, 340, 341, 343, 344, 345, 346, 347, 366, 367, 385, 389, 390, 407, 409, 418, 423, 439, 452, 453, 454, 459, 460, 476, 477, 478, 503, 504, 515, 521, 548, 549, 564, 565, 576, 581, 584, 593, 595, 596, 599, 600, 619) - Xã Giai Xuân Khu dân cư xóm Quyết Tâm, Tân Mùng 120.000 - - - - Đất ở
129 Huyện Tân Kỳ Xóm Quyết Tâm, Bàu Khe (Tờ bản đồ số 58, thửa: 19, 24, 41, 55, 114, 124, 125, 128, 129, 130, 142, 176) (Tờ bản đồ số 59, thửa: 193, 222, 223, 242, 256, 257, 277, 279, 325, 363, 368, 386, 416, 417, 427, 449, 456, 471, 479, 496, 507, 512, 515, 525, 531, 541, 542, 554, 556, 567, 597, 612, 613, 626, 627, 634, 639, 655, 656, 674, 671, 749, 759, 760, 798, 811, 825, 865, 869, 892, 894, 903, 918, 924, 931, 935, 942, 968, 969, 984, 996, 1014) (Tờ bản đồ số 60, thửa: 69) (Tờ bản đồ số 61, thửa: 9, 10, 40, 88, 102) (Tờ bản đồ số 62, thửa: 3) - Xã Giai Xuân Khu dân cư xóm Quyết Tâm, Bàu Khe 120.000 - - - - Đất ở
130 Huyện Tân Kỳ Đường HCM - Xóm 8 (Tờ bản đồ số 75, thửa: 102; 112; 52; 74) - Xã Nghĩa Hành 1.200.000 - - - - Đất ở
131 Huyện Tân Kỳ Đường HCM - Xóm 11 (Tờ bản đồ số 79, thửa: 02; 08; 12; 11; 13; 15; 15; 17; 23; 24; 25; 26; 34; 36) - Xã Nghĩa Hành Từ Nguyễn Trọng Đồng 1.000.000 - - - - Đất ở
132 Huyện Tân Kỳ Đường HCM - Xóm 14 (Tờ bản đồ số 43, thửa: 33; 41; 53; 69; 89; 91; 88; 92; 108; 112; 133; 136; 186; 187; 248; 247; 249) - Xã Nghĩa Hành Từ nhà anh Nguyên Văn Tuấn 500.000 - - - - Đất ở
133 Huyện Tân Kỳ Đường HCM - Xóm 14 (Tờ bản đồ số 43, thửa: 110; 164; 166; 34) - Xã Nghĩa Hành Phan Bá Hùng 500.000 - - - - Đất ở
134 Huyện Tân Kỳ Đường HCM - Xóm 9 (Tờ bản đồ số 13, thửa: 97; 98; 99; 100) (Tờ bản đồ số 20, thửa: 982) - Xã Nghĩa Hành Điểm đất xã Tân Hương - Nghĩa Đĩa 9 xã Nghĩa Hành 500.000 - - - - Đất ở
135 Huyện Tân Kỳ Đường HCM - Xóm 9 (Tờ bản đồ số 21, thửa:01; 132; 231; 324; 413; 523; 434; 333; 326; 310; 311; 134; 94; 65; 29; 31) - Xã Nghĩa Hành Tư Bùi Khắc Phúc - Cầu Đông Du 500.000 - - - - Đất ở
136 Huyện Tân Kỳ Đường HCM - Xóm 8 (Tờ bản đồ số 20, thửa: 979; 978; 997; 1056; 1057; 1098; 996; 980) - Xã Nghĩa Hành Từ ông Trịnh Đăng Khương - Về lạt 500.000 - - - - Đất ở
137 Huyện Tân Kỳ Đường HCM - Xóm 8 (Tờ bản đồ số 20, thửa: 981) - Xã Nghĩa Hành Đường vào xom 10 500.000 - - - - Đất ở
138 Huyện Tân Kỳ Đường HCM - Xóm 8 (Tờ bản đồ số 75, thửa: 83; 82; 50; 51; 76; 75; 73; 72; 86; 87; 98; 96; 147; 157) - Xã Nghĩa Hành Từ Ngô Thị Thủy - Nguyễn Thị Thu 500.000 - - - - Đất ở
139 Huyện Tân Kỳ Đường HCM - Xóm 8 (Tờ bản đồ số 75, thửa: 176; 168; 159; 146; 145; 120; 101; 103; 104; 105; 118; ) - Xã Nghĩa Hành Từ cây xăng Khánh Sửu 1.200.000 - - - - Đất ở
140 Huyện Tân Kỳ Đường HCM - Xóm 8 (Tờ bản đồ số 75, thửa: 117; 111; 113; 85; 131; 188; 187; 77; 108; 119; 135; 136) (Tờ bản đồ số 74, thửa: 33, 34) - Xã Nghĩa Hành Hết dọc tuyến đường HCM của xóm 8 600.000 - - - - Đất ở
141 Huyện Tân Kỳ Đường lối xóm - Xóm 8 (Tờ bản đồ số 27, thửa: 506; 588; 590; 591; 633) - Xã Nghĩa Hành 120.000 - - - - Đất ở
142 Huyện Tân Kỳ Đường HCM - Xóm 8 (Tờ bản đồ số 28, thửa; 18; 106; 228; 238) - Xã Nghĩa Hành Từ Nguyên Thị Hảo - Trạm cân nhà may Đường 600.000 - - - - Đất ở
143 Huyện Tân Kỳ Đường HCM - Xóm 11 (Tờ bản đồ số 79, thửa; 40; 44; 45; 51; 61; 62; 63; 64; 70; 72; 76; 77) - Xã Nghĩa Hành 1.000.000 - - - - Đất ở
144 Huyện Tân Kỳ Đường HCM - Xóm 11 (Tờ bản đồ số 36, thửa: 417; 283; 293; 294; 297; 342; 359; 370; 386; 400; 424; 441; ) - Xã Nghĩa Hành Từ cây xăng Thảo Lợi - Nhà Ông Hồ Công Trông 600.000 - - - - Đất ở
145 Huyện Tân Kỳ Đường lối xóm - Xóm 11 (Tờ bản đồ số 27, thửa: 689) - Xã Nghĩa Hành 120.000 - - - - Đất ở
146 Huyện Tân Kỳ Đường HCM - Xóm 11 (Tờ bản đồ số 78, thửa: 71; 77; 78; 80; 81) - Xã Nghĩa Hành Từ trụ sở UBND - Cây Xăng thảo lợi 1.000.000 - - - - Đất ở
147 Huyện Tân Kỳ Khu vực chợ - Xóm 8 (Tờ bản đồ số 74, thửa: 14) - Xã Nghĩa Hành 500.000 - - - - Đất ở
148 Huyện Tân Kỳ Khu vực chợ - Xóm 8 (Tờ bản đồ số 75, thửa: 55; 48; 47; 58; 59; 60; 61; 45; 35; 32; 28; 33; 24; 25; 26; ) - Xã Nghĩa Hành Từ cây xăng Khánh Sửu 500.000 - - - - Đất ở
149 Huyện Tân Kỳ Khu vực chợ - Xóm 8 (Tờ bản đồ số 75, thửa: 23; 18; 19; 21; 16; 15; 14; 13; 3; 04; 27; 92; 138; 163) - Xã Nghĩa Hành Trường tiểu học 300.000 - - - - Đất ở
150 Huyện Tân Kỳ Đường lối xóm - Xóm 8 (Tờ bản đồ số 74, thửa: 19; 18; 29; 08; 09; 10; 07; 05; 40; 31; 04; 01) (Tờ bản đồ số 69, thửa: 33, 50, 51, 99) - Xã Nghĩa Hành Từ nhà ông Phan Văn Kỳ - Đậu Văn Chất 140.000 - - - - Đất ở
151 Huyện Tân Kỳ Đường lối xóm - Xóm 8 (Tờ bản đồ số 69, thửa: 01; 02; 81; 87; 108; 101; 59; 80; 107; 111; 115; 123; 128; 129) (Tờ bản đồ số 75, thửa: 05, 06, 08) - Xã Nghĩa Hành Từ UBND cũ - hết đường đất 140.000 - - - - Đất ở
152 Huyện Tân Kỳ Đường lối xóm - Xóm 8 (Tờ bản đồ số 19, thửa: 1019; 1014; 1025) - Xã Nghĩa Hành Từ xóm 8 - Xóm 7 120.000 - - - - Đất ở
153 Huyện Tân Kỳ Đường lối xóm - Xóm 8 (Tờ bản đồ số 20, thửa: 974; 924; 482; 200; 231) - Xã Nghĩa Hành giáp đường HCM - Trường tiểu học 140.000 - - - - Đất ở
154 Huyện Tân Kỳ Đường lối xóm - Xóm 8 (Tờ bản đồ số 20, thửa: 728; 729; 703; 660; 290; 449; 114; 727; 676; 451) - Xã Nghĩa Hành 120.000 - - - - Đất ở
155 Huyện Tân Kỳ Đường lối xóm - Xóm 8 (Tờ bản đồ số 27, thửa: 561; 705; 722) - Xã Nghĩa Hành 140.000 - - - - Đất ở
156 Huyện Tân Kỳ Đường lối xóm - Xóm 6 (Tờ bản đồ số 27, thửa: 536; 355; 303; 405; 356; 120; 297; 587; 608; 660; 671; 675; 684; 687; 690; 694; 695) - Xã Nghĩa Hành Đường Bê tông - Nhà Nguyễn Huy Hùng 120.000 - - - - Đất ở
157 Huyện Tân Kỳ Đường lối xóm - Xóm 8 (Tờ bản đồ số 28, thửa: 260; 263; 262; 261; 327; 537; 540; 494; 448; 356; 571; 580; 611; 648; 647; 577; 608; 605; 53, 545; 91; 177; 194; ) - Xã Nghĩa Hành 140.000 - - - - Đất ở
158 Huyện Tân Kỳ Đường lối xóm - Xóm 8 (Tờ bản đồ số 28, thửa: 422; 530; 627; 665; 377; 147) - Xã Nghĩa Hành Đường vào nhà Trịnh Hữu Nam 120.000 - - - - Đất ở
159 Huyện Tân Kỳ Đường lối xóm - Xóm 8 (Tờ bản đồ số 38, thửa: 184, 159) - Xã Nghĩa Hành Xóm 8 đương bê tông - xóm 13 140.000 - - - - Đất ở
160 Huyện Tân Kỳ Đường lối xóm - Xóm 8 (Tờ bản đồ số 38, thửa: 47; 54; 77; 189; 01; 203; 208; 139) - Xã Nghĩa Hành 120.000 - - - - Đất ở
161 Huyện Tân Kỳ Đường liên xã - Xóm 8 (Tờ bản đồ số 68, thửa: 38; 21) - Xã Nghĩa Hành Đường nhựa nguyên liêu mía 140.000 - - - - Đất ở
162 Huyện Tân Kỳ Đường lối xóm - Xóm 9 (Tờ bản đồ số 21, thửa: 33; 59; 105; 118; 175; 135; 191; 204; 335; 433; 444; 456; 485; 491; 472; 474; 462; 422; 404; 317; 319; 266; 263) - Xã Nghĩa Hành Trần Minh Hải 140.000 - - - - Đất ở
163 Huyện Tân Kỳ Đường lối xóm - Xóm 9 (Tờ bản đồ số 21, thửa: 79; 49; 490; 329; 34,60; 70; 169; 187; 188; 198; 222; 230 267; 275; 284; 290; 340; 399; 379; 412; 488) - Xã Nghĩa Hành 120.000 - - - - Đất ở
164 Huyện Tân Kỳ Đường lối xóm - Xóm 9 (Tờ bản đồ số 20, thửa: 57; 105; 71; 215; 155; 188; 643; 504; 526; 529) - Xã Nghĩa Hành giáp đường HCM - Nguyễn Văn Mùi 140.000 - - - - Đất ở
165 Huyện Tân Kỳ Đường lối xóm - Xóm 9 (Tờ bản đồ số 29, thửa: 126; 133; 134; 187; 150; 228; 238) - Xã Nghĩa Hành Xóm 9 - xóm 10 140.000 - - - - Đất ở
166 Huyện Tân Kỳ Đường lối xóm - Xóm 9 (Tờ bản đồ số 29, thửa: 132; 154; 155; 21) - Xã Nghĩa Hành 120.000 - - - - Đất ở
167 Huyện Tân Kỳ Đường liên xã - Xóm 7 (Tờ bản đồ số 68, thửa: 01; 02; 03; 05; 06; 07; 08; 10; 11; 12; 14; 15; 17; 25; 33; 48; 49; 50; 44; 46; 47; 45; 42,) (Tờ bản đồ số 64, thửa: 06; 08; 11; 13; 14; 15; 25; 32) - Xã Nghĩa Hành Đường nhựa nguyên liêu 140.000 - - - - Đất ở
168 Huyện Tân Kỳ Đường lối xóm - Xóm 7 (Tờ bản đồ số 19, thửa: 744; 738; 380; 362) - Xã Nghĩa Hành 120.000 - - - - Đất ở
169 Huyện Tân Kỳ Đường lối xóm - Xóm 7 (Tờ bản đồ số 19, thửa: 70; 77; 112; 113; 99; 465; 482) - Xã Nghĩa Hành 140.000 - - - - Đất ở
170 Huyện Tân Kỳ Đường liên xã - Xóm 6 (Tờ bản đồ số 27, thửa: 180; 121; 179; 162; 127; 38; 371; 296; 246; 135; 128; 89; 416; 323; 417; 62; 364; 406; 60; 377; 702; 703; 723; 728; 178; 203) - Xã Nghĩa Hành Đường Nguyên liệu mía - hết đường nhựa 140.000 - - - - Đất ở
171 Huyện Tân Kỳ Đường lối xóm - Xóm 7 (Tờ bản đồ số 18, thửa: 1117; 1135) (Tờ bản đồ số 64, thửa: 04; 03; 10; 21; 18; 29; 20; 26) - Xã Nghĩa Hành xóm 6 140.000 - - - - Đất ở
172 Huyện Tân Kỳ Đường lối xóm - Xóm 7 (Tờ bản đồ số 18, thửa: 527; 630) (Tờ bản đồ số 63, thửa: 32; 18; 17; 16; 22; 23; 24; 13; 06; 04; 01; 02; 05; 11; 12; 33) - Xã Nghĩa Hành 120.000 - - - - Đất ở
173 Huyện Tân Kỳ Đường lối xóm - Xóm 7 (Tờ bản đồ số 67, thửa: 02; 45; 57; 84; 47; 54; 41; 63; 75; 76; 112; 108; 110; 111) - Xã Nghĩa Hành Hết đoạn đường bê tông 140.000 - - - - Đất ở
174 Huyện Tân Kỳ Đường lối xóm - Xóm 7 (Tờ bản đồ số 67, thửa: 55; 46; 73; 72; 90; 25; 08; 37; 52; 107; 106; 116; 04; 03) - Xã Nghĩa Hành Đoạn đương từ Thái Khắc ba - Phan Văn Diện 120.000 - - - - Đất ở
175 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm 7 (Tờ bản đồ số 12, thửa: 383; 389) (Tờ bản đồ số 19, thửa: 40; 36; 335; 336; 556; 583; 483; 484; 419, 1157, 474, 464, 533) - Xã Nghĩa Hành Từ xóm 7 - Đên xóm 5 120.000 - - - - Đất ở
176 Huyện Tân Kỳ Đường lối xóm - Xóm 6 (Tờ bản đồ số 12, thửa: 27; 113; 306; 257) (Tờ bản đồ số 18, thửa: 363; 416; 248; 1163; 573; 317; 1124; 758) - Xã Nghĩa Hành 120.000 - - - - Đất ở
177 Huyện Tân Kỳ Đường lối xóm - Xóm 6 (Tờ bản đồ số 18, thửa: 411; 762; 1125; 1172; 1063; 1009) - Xã Nghĩa Hành 140.000 - - - - Đất ở
178 Huyện Tân Kỳ Đường liên xã - Xóm 6 (Tờ bản đồ số 57, thửa: 112; 123; 38; 14; 39; 12; 08; 07; 06; 01; 84; 21; 22; 114; 03; 15; 13; 17) - Xã Nghĩa Hành Đoạn đường nhựa nguyên liệu mía 140.000 - - - - Đất ở
179 Huyện Tân Kỳ Đường lối xóm - Xóm 6 (Tờ bản đồ số 57, thửa: 09; 04; 05; 106; 2) - Xã Nghĩa Hành Từ đoạn đường bê tông - Nguyễn Thị Thìn 120.000 - - - - Đất ở
180 Huyện Tân Kỳ Đường liên xã - Xóm 6 (Tờ bản đồ số 62, thửa: 04; 03; 13; 10; 02; 01; 18; 23; 33; 38; 48; 49; 44; 41; 36; 32; 17; 20) - Xã Nghĩa Hành Đường Nguyên liệu mía 140.000 - - - - Đất ở
181 Huyện Tân Kỳ Đường lối xóm - Xóm 6 (Tờ bản đồ số 62, thửa: 22; 31; 37; 40; 06; 14; 15) - Xã Nghĩa Hành 120.000 - - - - Đất ở
182 Huyện Tân Kỳ Đường liên xã - Xóm 6 (Tờ bản đồ số 61, thửa: 01; 02; 03; 04; 09; 11; 15; 16; 20; 21; 07; 24) (Tờ bản đồ số 56, thửa: 07; 14; 18; 11; 04) - Xã Nghĩa Hành Đường nhựa nguyên liêu mía 140.000 - - - - Đất ở
183 Huyện Tân Kỳ Đường lối xóm - Xóm 6 (Tờ bản đồ số 26, thửa: 77; 15; 79; 111; 67; 33) - Xã Nghĩa Hành Xóm 6 - xóm 11,12 140.000 - - - - Đất ở
184 Huyện Tân Kỳ Đường lối xóm - Xóm 6 (Tờ bản đồ số 56, thửa: 03; 08; 17; 16) - Xã Nghĩa Hành 120.000 - - - - Đất ở
185 Huyện Tân Kỳ Đường lối xóm - Xóm 5 (Tờ bản đồ số 12, thửa: 1163) (Tờ bản đồ số 76, thửa: 9, 26, 34) - Xã Nghĩa Hành 120.000 - - - - Đất ở
186 Huyện Tân Kỳ Đường lối xóm - Xóm 5 (Tờ bản đồ số 76, thửa: 11, 27, 21, 29, 14) (Tờ bản đồ số 17, thửa: 805; 772; 773; 770; 07; 715; 698; 694; 693; 716; 703; 684; 670; 705) - Xã Nghĩa Hành 140.000 - - - - Đất ở
187 Huyện Tân Kỳ Đường lối xóm - Xóm 5 (Tờ bản đồ số 17, thửa: 637; 758; 702; 843; 796) - Xã Nghĩa Hành Từ Đức Hào - Nghĩa địa xóm 5 140.000 - - - - Đất ở
188 Huyện Tân Kỳ Đường liên xã - Xóm 5 (Tờ bản đồ số 73, thửa: 88; 96; 86; 82; 89; 83; 76; 77; 74; 78; 84; 85; 70; 08; 71; 79; 72; 65; 73; 80; 56) - Xã Nghĩa Hành Đường 534D 140.000 - - - - Đất ở
189 Huyện Tân Kỳ Đường lối xóm - Xóm 5 (Tờ bản đồ số 73, thửa: 75; 27; 11; 10; 05; 03; 01; 14; 15; 25; 58; 69; 12; 06; 16; 63; 53) - Xã Nghĩa Hành 140.000 - - - - Đất ở
190 Huyện Tân Kỳ Đường lối xóm - Xóm 5 (Tờ bản đồ số 24, thửa: 539; 553; 580; 626; 501; 391; 441; 517; 537) (Tờ bản đồ số 24, thửa: 550; 585; 592; 625; 633; 412; 470; 520) - Xã Nghĩa Hành Xóm 5 - Xóm 4 140.000 - - - - Đất ở
191 Huyện Tân Kỳ Đường lối xóm - Xóm 5 (Tờ bản đồ số 24, thửa: 435; 33) - Xã Nghĩa Hành 120.000 - - - - Đất ở
192 Huyện Tân Kỳ Đường lối xóm - Xóm 5 (Tờ bản đồ số 25, thửa: 480; 628; 31) - Xã Nghĩa Hành Xóm 5 - xom 12 120.000 - - - - Đất ở
193 Huyện Tân Kỳ Đường lối xóm - Xóm 4 (Tờ bản đồ số 34, thửa: 05; 06; 69; 97; 08; 25; 63; 92; 120; 143; 247; 195; 127; 156; 193; 204; ; 73) - Xã Nghĩa Hành từ xóm 4 - xóm 14 140.000 - - - - Đất ở
194 Huyện Tân Kỳ Đường liên xã (Tờ bản đồ số 24, thửa: 328; 329; 330; 370; 442; 413; 408) - Xã Nghĩa Hành Đường 534D 140.000 - - - - Đất ở
195 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm 4 (Tờ bản đồ số 33, thửa: 18; 29; 58; 72; 73; 77) - Xã Nghĩa Hành Đường vao nguyễn Đức Hùng 140.000 - - - - Đất ở
196 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm 4 (Tờ bản đồ số 33, thửa: 59; 55; 06; 42; 45; 47) (Tờ bản đồ số 66, thửa: 01; 03; 08; 04; 09; 13; 14; 16; 11; 15; 17; 31; 30; 39; 45; 07; 26) (Tờ bản đồ số 70, thửa: 10; 12; 19; 13; 07; 24; 14; 03; 01) - Xã Nghĩa Hành 140.000 - - - - Đất ở
197 Huyện Tân Kỳ Đường liên xã - Xóm 4 (Tờ bản đồ số 71, thửa: 09; 05; 10; 48; 22; 59; 77; 90; 72; 58; 40; 21; 07; 08; 82; 68; 74; 62; 88) (Tờ bản đồ số 72, thửa: 10; 35; 20; 49; 48; 22; 38; 52; 63; 53; 67; 69; 58; 65; 73 84, 85; 29; 30; 15; 16; 08; 03; 51; 79; 81) - Xã Nghĩa Hành Đường 534D 140.000 - - - - Đất ở
198 Huyện Tân Kỳ Đường lối xóm - Xóm 4 (Tờ bản đồ số 23, thửa: 67; 52; 175; 157) - Xã Nghĩa Hành Nguyễn Trọng Thiêm - Nguyễn Trọng Tú 140.000 - - - - Đất ở
199 Huyện Tân Kỳ Đường liên xã - Xóm 15, thửa: 27; 122; 14) - Xã Nghĩa Hành 140.000 - - - - Đất ở
200 Huyện Tân Kỳ Đường lối xóm - Xóm 3 (Tờ bản đồ số 15, thửa: 129; 387; 386; 448; 482; 95; 26; 169; 177; 170; 153; 216; 238; 239; 273; 244; 157; 172; 486; 471; 417; 373; 284; 240; 230; 188; 182; 183; 247; 249; 413; 511; 512; 02; 13) - Xã Nghĩa Hành Từ Trân Văn Sơn - Nguyễn Công Thân 140.000 - - - - Đất ở