Bảng giá đất tại Quận Tân Phú TP. Hồ Chí Minh: Phân tích giá trị và tiềm năng đầu tư

Quận Tân Phú, một khu vực đang trên đà phát triển mạnh mẽ tại TP. Hồ Chí Minh, nổi bật với giá trị bất động sản ngày càng gia tăng nhờ vào sự cải thiện hạ tầng, quy hoạch hiện đại và tiềm năng đầu tư hấp dẫn. Căn cứ theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh và được sửa đổi bởi Quyết định số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024, giá đất tại đây cho thấy nhiều điểm sáng đáng chú ý.

Tổng quan về Quận Tân Phú

Quận Tân Phú nằm ở phía Tây của TP. Hồ Chí Minh, tiếp giáp với các quận trung tâm và khu vực trọng điểm kinh tế như Quận Tân Bình, Quận 11 và Quận Bình Tân. Được biết đến với sự năng động và tốc độ đô thị hóa nhanh, Tân Phú sở hữu mạng lưới giao thông đồng bộ, bao gồm các trục đường lớn như Lũy Bán Bích, Âu Cơ và Trường Chinh.

Đây là các tuyến đường huyết mạch kết nối khu vực với trung tâm thành phố và các tỉnh lân cận.

Hạ tầng tại Tân Phú đã có bước tiến vượt bậc, đặc biệt với các dự án mở rộng giao thông và các khu vực thương mại sầm uất. Quận còn nổi bật nhờ vào các tiện ích như trung tâm mua sắm AEON Mall Tân Phú, công viên văn hóa Đầm Sen, và các cơ sở giáo dục chất lượng cao. Tất cả yếu tố này đã góp phần nâng cao giá trị bất động sản tại đây.

Phân tích giá đất tại Quận Tân Phú

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất cao nhất tại Quận Tân Phú đạt mức 129.600.000 đồng/m², tập trung tại các tuyến đường lớn, sầm uất. Giá trung bình của khu vực dao động khoảng 26.592.515 đồng/m², phản ánh sự phân hóa giá trị đất giữa các khu vực có mức độ phát triển khác nhau.

Quận Tân Phú không chỉ hấp dẫn nhờ vào mức giá hợp lý so với các quận trung tâm mà còn bởi tiềm năng tăng trưởng. So với Quận 1 với giá cao nhất lên đến 687.200.000 đồng/m², giá đất tại Tân Phú vẫn ở mức dễ tiếp cận, đặc biệt cho các nhà đầu tư mới hoặc những gia đình muốn tìm kiếm nơi an cư lâu dài.

Với sự phát triển của hạ tầng và quy hoạch đô thị, Tân Phú là lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư trung và dài hạn. Những khu vực nằm gần các tuyến đường chính hoặc các dự án lớn thường có khả năng sinh lời cao. Nhà đầu tư ngắn hạn có thể tập trung vào các khu vực đang triển khai hạ tầng mới để tận dụng sự gia tăng giá trị trong ngắn hạn.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Quận Tân Phú

Tân Phú không chỉ có vị trí địa lý thuận lợi mà còn sở hữu nhiều tiềm năng phát triển trong tương lai. Sự ra đời của các dự án bất động sản lớn và hạ tầng hiện đại đang tạo đà phát triển bền vững cho khu vực này. Các dự án mở rộng trục đường Lũy Bán Bích và xây dựng tuyến Metro số 2 kết nối Tân Phú với trung tâm thành phố đang thu hút sự chú ý của giới đầu tư.

Ngoài ra, sự hiện diện của các trung tâm thương mại, cơ sở y tế và giáo dục chất lượng đã tạo nên môi trường sống tiện nghi, đáp ứng nhu cầu của cư dân. Điều này không chỉ thu hút người dân đến sinh sống mà còn mở ra cơ hội đầu tư bất động sản để cho thuê hoặc phát triển các dự án dịch vụ.

Trong bối cảnh TP Hồ Chí Minh đang phát triển về phía Tây và Tây Bắc, Quận Tân Phú nằm ở vị trí chiến lược, đóng vai trò như một điểm kết nối giữa khu vực trung tâm và các quận huyện lân cận. Điều này hứa hẹn tiềm năng tăng giá đất mạnh mẽ, đặc biệt khi các dự án quy hoạch được hoàn thiện.

Quận Tân Phú với mức giá hợp lý và tiềm năng tăng trưởng ổn định là một lựa chọn hấp dẫn cho cả nhà đầu tư lẫn người mua nhà để ở. Sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng, kết hợp với môi trường sống hiện đại, đang tạo nên một sức hút mạnh mẽ cho khu vực này.

Nếu bạn đang tìm kiếm một cơ hội đầu tư bất động sản tại TP Hồ Chí Minh, Quận Tân Phú chính là lựa chọn đáng để xem xét với mức giá hợp lý và tiềm năng phát triển vượt bậc trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Quận Tân Phú là: 129.600.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Quận Tân Phú là: 0 đ
Giá đất trung bình tại Quận Tân Phú là: 33.234.361 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP.Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
752

Mua bán nhà đất tại Hồ Chí Minh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hồ Chí Minh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Quận Tân Phú HỒ NGỌC CẨN TRẦN HƯNG ĐẠO - THỐNG NHẤT 77.800.000
9.400.000
38.900.000
4.700.000
31.120.000
3.760.000
24.896.000
3.008.000
- Đất ở đô thị
102 Quận Tân Phú HOA BẰNG NGUYỄN CỬU ĐÀM - CUỐI ĐƯỜNG 96.400.000
9.400.000
48.200.000
4.700.000
38.560.000
3.760.000
30.848.000
3.008.000
- Đất ở đô thị
103 Quận Tân Phú HÒA BÌNH KHUÔNG VIỆT - LŨY BÁN BÍCH 109.400.000
16.800.000
54.700.000
8.400.000
43.760.000
6.720.000
35.008.000
5.376.000
- Đất ở đô thị
104 Quận Tân Phú HÒA BÌNH LŨY BÁN BÍCH - NGÃ TƯ 4 XÃ 87.500.000
12.000.000
43.750.000
6.000.000
35.000.000
4.800.000
28.000.000
3.840.000
- Đất ở đô thị
105 Quận Tân Phú HOÀNG NGỌC PHÁCH NGUYỄN SƠN - LÊ THÚC HOẠCH 79.000.000
10.000.000
39.500.000
5.000.000
31.600.000
4.000.000
25.280.000
3.200.000
- Đất ở đô thị
106 Quận Tân Phú HOÀNG THIỀU HOA THẠCH LAM - HÒA BÌNH -
10.200.000
-
5.100.000
-
4.080.000
-
3.264.000
- Đất ở đô thị
107 Quận Tân Phú HOÀNG VĂN HÒE TRỌN ĐƯỜNG -
7.200.000
-
3.600.000
-
2.880.000
-
2.304.000
- Đất ở đô thị
108 Quận Tân Phú HOÀNG XUÂN HOÀNH LŨY BÁN BÍCH - CUỐI ĐƯỜNG 68.900.000
7.800.000
34.450.000
3.900.000
27.560.000
3.120.000
22.048.000
2.496.000
- Đất ở đô thị
109 Quận Tân Phú HOÀNG XUÂN NHỊ ÂU CƠ - KHUÔNG VIỆT 77.000.000
10.800.000
38.500.000
5.400.000
30.800.000
4.320.000
24.640.000
3.456.000
- Đất ở đô thị
110 Quận Tân Phú HUỲNH VĂN CHÍNH KHUÔNG VIỆT - CHUNG CƯ HUỲNH VĂN CHÍNH 1 81.000.000
10.800.000
40.500.000
5.400.000
32.400.000
4.320.000
25.920.000
3.456.000
- Đất ở đô thị
111 Quận Tân Phú HUỲNH VĂN MỘT LŨY BÁN BÍCH - TÔ HIỆU 71.300.000
9.400.000
35.650.000
4.700.000
28.520.000
3.760.000
22.816.000
3.008.000
- Đất ở đô thị
112 Quận Tân Phú HUỲNH VĂN GẤM TÂN KỲ TÂN QUÝ - HỒ ĐẮC DI 68.000.000
5.000.000
34.000.000
2.500.000
27.200.000
2.000.000
21.760.000
1.600.000
- Đất ở đô thị
113 Quận Tân Phú HUỲNH THIỆN LỘC LŨY BÁN BÍCH - KÊNH TÂN HOÁ 81.000.000
9.600.000
40.500.000
4.800.000
32.400.000
3.840.000
25.920.000
3.072.000
- Đất ở đô thị
114 Quận Tân Phú ÍCH THIỆN PHỐ CHỢ - NGUYỄN TRƯỜNG TỘ 68.900.000
9.400.000
34.450.000
4.700.000
27.560.000
3.760.000
22.048.000
3.008.000
- Đất ở đô thị
115 Quận Tân Phú KHUÔNG VIỆT ÂU CƠ - HÒA BÌNH -
10.800.000
-
5.400.000
-
4.320.000
-
3.456.000
- Đất ở đô thị
116 Quận Tân Phú LÊ CAO LÃNG TRỌN ĐƯỜNG 70.900.000
9.300.000
35.450.000
4.650.000
28.360.000
3.720.000
22.688.000
2.976.000
- Đất ở đô thị
117 Quận Tân Phú LÊ CẢNH TUÂN TRỌN ĐƯỜNG 64.800.000
9.400.000
32.400.000
4.700.000
25.920.000
3.760.000
20.736.000
3.008.000
- Đất ở đô thị
118 Quận Tân Phú LÊ KHÔI TRỌN ĐƯỜNG 81.000.000
10.000.000
40.500.000
5.000.000
32.400.000
4.000.000
25.920.000
3.200.000
- Đất ở đô thị
119 Quận Tân Phú LÊ LÂM TRỌN ĐƯỜNG 81.000.000
10.000.000
40.500.000
5.000.000
32.400.000
4.000.000
25.920.000
3.200.000
- Đất ở đô thị
120 Quận Tân Phú LÊ LĂNG TRỌN ĐƯỜNG 69.700.000
9.400.000
34.850.000
4.700.000
27.880.000
3.760.000
22.304.000
3.008.000
- Đất ở đô thị
121 Quận Tân Phú LÊ LIỄU TRỌN ĐƯỜNG 69.700.000
8.700.000
34.850.000
4.350.000
27.880.000
3.480.000
22.304.000
2.784.000
- Đất ở đô thị
122 Quận Tân Phú LÊ LƯ TRỌN ĐƯỜNG 69.700.000
10.000.000
34.850.000
5.000.000
27.880.000
4.000.000
22.304.000
3.200.000
- Đất ở đô thị
123 Quận Tân Phú LÊ LỘ TRỌN ĐƯỜNG 96.400.000
10.000.000
48.200.000
5.000.000
38.560.000
4.000.000
30.848.000
3.200.000
- Đất ở đô thị
124 Quận Tân Phú LÊ ĐẠI TRỌN ĐƯỜNG 68.900.000
9.400.000
34.450.000
4.700.000
27.560.000
3.760.000
22.048.000
3.008.000
- Đất ở đô thị
125 Quận Tân Phú LÊ NGÃ TRỌN ĐƯỜNG 71.300.000
10.800.000
35.650.000
5.400.000
28.520.000
4.320.000
22.816.000
3.456.000
- Đất ở đô thị
126 Quận Tân Phú LÊ NIỆM TRỌN ĐƯỜNG 79.400.000
10.000.000
39.700.000
5.000.000
31.760.000
4.000.000
25.408.000
3.200.000
- Đất ở đô thị
127 Quận Tân Phú LÊ ĐÌNH THÁM TRỌN ĐƯỜNG 64.800.000
8.200.000
32.400.000
4.100.000
25.920.000
3.280.000
20.736.000
2.624.000
- Đất ở đô thị
128 Quận Tân Phú LÊ ĐÌNH THỤ VƯỜN LÀI - ĐƯỜNG SỐ 1 71.300.000
6.600.000
35.650.000
3.300.000
28.520.000
2.640.000
22.816.000
2.112.000
- Đất ở đô thị
129 Quận Tân Phú LÊ QUANG CHIỂU TRỌN ĐƯỜNG 63.200.000
10.000.000
31.600.000
5.000.000
25.280.000
4.000.000
20.224.000
3.200.000
- Đất ở đô thị
130 Quận Tân Phú LÊ QUỐC TRINH TRỌN ĐƯỜNG 64.800.000
9.000.000
32.400.000
4.500.000
25.920.000
3.600.000
20.736.000
2.880.000
- Đất ở đô thị
131 Quận Tân Phú LÊ SAO TRỌN ĐƯỜNG 88.300.000
9.100.000
44.150.000
4.550.000
35.320.000
3.640.000
28.256.000
2.912.000
- Đất ở đô thị
132 Quận Tân Phú LÊ SÁT TRỌN ĐƯỜNG 89.900.000
9.500.000
44.950.000
4.750.000
35.960.000
3.800.000
28.768.000
3.040.000
- Đất ở đô thị
133 Quận Tân Phú LÊ QUÁT LŨY BÁN BÍCH - KÊNH TÂN HÓA 67.200.000
7.800.000
33.600.000
3.900.000
26.880.000
3.120.000
21.504.000
2.496.000
- Đất ở đô thị
134 Quận Tân Phú LÊ THẬN LƯƠNG TRÚC ĐÀM - CHU THIÊN 64.800.000
7.400.000
32.400.000
3.700.000
25.920.000
2.960.000
20.736.000
2.368.000
- Đất ở đô thị
135 Quận Tân Phú LÊ THIỆT TRỌN ĐƯỜNG 69.700.000
10.000.000
34.850.000
5.000.000
27.880.000
4.000.000
22.304.000
3.200.000
- Đất ở đô thị
136 Quận Tân Phú LÊ THÚC HOẠCH TRỌN ĐƯỜNG 94.000.000
12.000.000
47.000.000
6.000.000
37.600.000
4.800.000
30.080.000
3.840.000
- Đất ở đô thị
137 Quận Tân Phú LÊ TRỌNG TẤN TRỌN ĐƯỜNG 89.100.000
10.000.000
44.550.000
5.000.000
35.640.000
4.000.000
28.512.000
3.200.000
- Đất ở đô thị
138 Quận Tân Phú LÊ VĂN PHAN TRỌN ĐƯỜNG 103.700.000
10.000.000
51.850.000
5.000.000
41.480.000
4.000.000
33.184.000
3.200.000
- Đất ở đô thị
139 Quận Tân Phú LÊ VĨNH HÒA TRỌN ĐƯỜNG -
8.500.000
-
4.250.000
-
3.400.000
-
2.720.000
- Đất ở đô thị
140 Quận Tân Phú LƯƠNG MINH NGUYỆT TRỌN ĐƯỜNG 72.900.000
10.800.000
36.450.000
5.400.000
29.160.000
4.320.000
23.328.000
3.456.000
- Đất ở đô thị
141 Quận Tân Phú LƯƠNG ĐẮC BẰNG TRỌN ĐƯỜNG 81.000.000
9.400.000
40.500.000
4.700.000
32.400.000
3.760.000
25.920.000
3.008.000
- Đất ở đô thị
142 Quận Tân Phú LƯƠNG THẾ VINH TRỌN ĐƯỜNG 77.800.000
10.800.000
38.900.000
5.400.000
31.120.000
4.320.000
24.896.000
3.456.000
- Đất ở đô thị
143 Quận Tân Phú LƯƠNG TRÚC ĐÀM TRỌN ĐƯỜNG 79.800.000
10.800.000
39.900.000
5.400.000
31.920.000
4.320.000
25.536.000
3.456.000
- Đất ở đô thị
144 Quận Tân Phú LƯU CHÍ HIẾU CHẾ LAN VIÊN - ĐƯỜNG C2 74.500.000
7.000.000
37.250.000
3.500.000
29.800.000
2.800.000
23.840.000
2.240.000
- Đất ở đô thị
145 Quận Tân Phú LƯU CHÍ HIẾU ĐƯỜNG C2 - KÊNH 19/5 64.800.000
5.000.000
32.400.000
2.500.000
25.920.000
2.000.000
20.736.000
1.600.000
- Đất ở đô thị
146 Quận Tân Phú LŨY BÁN BÍCH TRỌN ĐƯỜNG 129.600.000
15.600.000
64.800.000
7.800.000
51.840.000
6.240.000
41.472.000
4.992.000
- Đất ở đô thị
147 Quận Tân Phú LÝ THÁI TÔNG TRỌN ĐƯỜNG 67.700.000
10.200.000
33.850.000
5.100.000
27.080.000
4.080.000
21.664.000
3.264.000
- Đất ở đô thị
148 Quận Tân Phú LÝ THÁNH TÔNG TRỌN ĐƯỜNG 71.300.000
9.400.000
35.650.000
4.700.000
28.520.000
3.760.000
22.816.000
3.008.000
- Đất ở đô thị
149 Quận Tân Phú LÝ TUỆ TRỌN ĐƯỜNG 64.800.000
6.400.000
32.400.000
3.200.000
25.920.000
2.560.000
20.736.000
2.048.000
- Đất ở đô thị
150 Quận Tân Phú NGÔ QUYỀN TRỌN ĐƯỜNG 68.900.000
9.400.000
34.450.000
4.700.000
27.560.000
3.760.000
22.048.000
3.008.000
- Đất ở đô thị
151 Quận Tân Phú NGHIÊM TOẢN LŨY BÁN BÍCH - CUỐI HẺM 568 LŨY BÁN BÍCH 77.000.000
7.800.000
38.500.000
3.900.000
30.800.000
3.120.000
24.640.000
2.496.000
- Đất ở đô thị
152 Quận Tân Phú NGHIÊM TOẢN THOẠI NGỌC HẦU - CUỐI HẺM 48 THOẠI NGỌC HẦU 64.800.000
6.000.000
32.400.000
3.000.000
25.920.000
2.400.000
20.736.000
1.920.000
- Đất ở đô thị
153 Quận Tân Phú NGỤY NHƯ KONTUM THẠCH LAM - CUỐI ĐƯỜNG 64.800.000
5.800.000
32.400.000
2.900.000
25.920.000
2.320.000
20.736.000
1.856.000
- Đất ở đô thị
154 Quận Tân Phú NGUYỄN BÁ TÒNG TRỌN ĐƯỜNG 79.400.000
9.900.000
39.700.000
4.950.000
31.760.000
3.960.000
25.408.000
3.168.000
- Đất ở đô thị
155 Quận Tân Phú NGUYỄN CHÍCH TRỌN ĐƯỜNG 77.000.000
10.000.000
38.500.000
5.000.000
30.800.000
4.000.000
24.640.000
3.200.000
- Đất ở đô thị
156 Quận Tân Phú NGUYỄN CỬU ĐÀM TRỌN ĐƯỜNG 105.300.000
10.800.000
52.650.000
5.400.000
42.120.000
4.320.000
33.696.000
3.456.000
- Đất ở đô thị
157 Quận Tân Phú NGUYỄN DỮ TRỌN ĐƯỜNG 58.300.000
7.200.000
29.150.000
3.600.000
23.320.000
2.880.000
18.656.000
2.304.000
- Đất ở đô thị
158 Quận Tân Phú NGUYỄN ĐỖ CUNG LÊ TRỌNG TẤN - PHẠM NGỌC THẢO 66.900.000
5.000.000
33.450.000
2.500.000
26.760.000
2.000.000
21.408.000
1.600.000
- Đất ở đô thị
159 Quận Tân Phú NGUYỄN HÁO VĨNH GÒ DẦU - CUỐI ĐƯỜNG 64.800.000
6.000.000
32.400.000
3.000.000
25.920.000
2.400.000
20.736.000
1.920.000
- Đất ở đô thị
160 Quận Tân Phú NGUYỄN HẬU TRỌN ĐƯỜNG 89.100.000
10.800.000
44.550.000
5.400.000
35.640.000
4.320.000
28.512.000
3.456.000
- Đất ở đô thị
161 Quận Tân Phú NGUYỄN HỮU DẬT TRỌN ĐƯỜNG 74.500.000
8.600.000
37.250.000
4.300.000
29.800.000
3.440.000
23.840.000
2.752.000
- Đất ở đô thị
162 Quận Tân Phú NGUYỄN HỮU TIẾN TRỌN ĐƯỜNG 74.500.000
7.200.000
37.250.000
3.600.000
29.800.000
2.880.000
23.840.000
2.304.000
- Đất ở đô thị
163 Quận Tân Phú NGUYỄN LỘ TRẠCH TRỌN ĐƯỜNG 64.800.000
7.200.000
32.400.000
3.600.000
25.920.000
2.880.000
20.736.000
2.304.000
- Đất ở đô thị
164 Quận Tân Phú NGUYỄN LÝ TRỌN ĐƯỜNG 72.900.000
10.000.000
36.450.000
5.000.000
29.160.000
4.000.000
23.328.000
3.200.000
- Đất ở đô thị
165 Quận Tân Phú NGUYỄN MINH CHÂU ÂU CƠ - HẺM 25 NGUYỄN MINH CHÂU 77.000.000
10.200.000
38.500.000
5.100.000
30.800.000
4.080.000
24.640.000
3.264.000
- Đất ở đô thị
166 Quận Tân Phú NGUYỄN MỸ CA ĐƯỜNG CÂY KEO - TRẦN QUANG QUÁ 64.800.000
9.400.000
32.400.000
4.700.000
25.920.000
3.760.000
20.736.000
3.008.000
- Đất ở đô thị
167 Quận Tân Phú NGUYỄN NGHIÊM THOẠI NGỌC HẦU - CUỐI ĐƯỜNG 64.800.000
6.000.000
32.400.000
3.000.000
25.920.000
2.400.000
20.736.000
1.920.000
- Đất ở đô thị
168 Quận Tân Phú NGUYỄN NGỌC NHỰT TRỌN ĐƯỜNG 77.800.000
8.200.000
38.900.000
4.100.000
31.120.000
3.280.000
24.896.000
2.624.000
- Đất ở đô thị
169 Quận Tân Phú NGUYỄN NHỮ LÃM NGUYỄN SƠN - PHÚ THỌ HÒA 71.300.000
10.000.000
35.650.000
5.000.000
28.520.000
4.000.000
22.816.000
3.200.000
- Đất ở đô thị
170 Quận Tân Phú NGUYỄN SÁNG LÊ TRỌNG TẤN - NGUYỄN ĐỖ CUNG 61.600.000
5.000.000
30.800.000
2.500.000
24.640.000
2.000.000
19.712.000
1.600.000
- Đất ở đô thị
171 Quận Tân Phú NGUYỄN SƠN TRỌN ĐƯỜNG 119.100.000
12.800.000
59.550.000
6.400.000
47.640.000
5.120.000
38.112.000
4.096.000
- Đất ở đô thị
172 Quận Tân Phú NGUYỄN SUÝ TRỌN ĐƯỜNG 85.100.000
10.400.000
42.550.000
5.200.000
34.040.000
4.160.000
27.232.000
3.328.000
- Đất ở đô thị
173 Quận Tân Phú NGUYỄN QUANG DIÊU NGUYỄN SÚY - HẺM 20 PHẠM NGỌC 64.800.000
5.600.000
32.400.000
2.800.000
25.920.000
2.240.000
20.736.000
1.792.000
- Đất ở đô thị
174 Quận Tân Phú NGUYỄN QUÝ ANH TÂN KỲ TÂN QUÝ - HẺM 15 CẦU XÉO 72.900.000
7.200.000
36.450.000
3.600.000
29.160.000
2.880.000
23.328.000
2.304.000
- Đất ở đô thị
175 Quận Tân Phú NGUYỄN THÁI HỌC TRỌN ĐƯỜNG 77.800.000
10.700.000
38.900.000
5.350.000
31.120.000
4.280.000
24.896.000
3.424.000
- Đất ở đô thị
176 Quận Tân Phú NGUYỄN THẾ TRUYỆN TRƯƠNG VĨNH KÝ - CUỐI ĐƯỜNG 89.100.000
9.400.000
44.550.000
4.700.000
35.640.000
3.760.000
28.512.000
3.008.000
- Đất ở đô thị
177 Quận Tân Phú NGUYỄN THIỆU LÂU TÔ HIỆU - LÊ THẬN 68.900.000
7.400.000
34.450.000
3.700.000
27.560.000
2.960.000
22.048.000
2.368.000
- Đất ở đô thị
178 Quận Tân Phú NGUYỄN TRƯỜNG TỘ TRỌN ĐƯỜNG 72.900.000
11.600.000
36.450.000
5.800.000
29.160.000
4.640.000
23.328.000
3.712.000
- Đất ở đô thị
179 Quận Tân Phú NGUYỄN TRỌNG QUYỀN LŨY BÁN BÍCH - KÊNH TÂN HÓA 64.800.000
7.800.000
32.400.000
3.900.000
25.920.000
3.120.000
20.736.000
2.496.000
- Đất ở đô thị
180 Quận Tân Phú NGUYỄN VĂN DƯỠNG TRỌN ĐƯỜNG 62.400.000
7.200.000
31.200.000
3.600.000
24.960.000
2.880.000
19.968.000
2.304.000
- Đất ở đô thị
181 Quận Tân Phú NGUYỄN VĂN HUYÊN TRỌN ĐƯỜNG 68.900.000
9.400.000
34.450.000
4.700.000
27.560.000
3.760.000
22.048.000
3.008.000
- Đất ở đô thị
182 Quận Tân Phú NGUYỄN VĂN NGỌC TRỌN ĐƯỜNG 64.800.000
9.900.000
32.400.000
4.950.000
25.920.000
3.960.000
20.736.000
3.168.000
- Đất ở đô thị
183 Quận Tân Phú NGUYỄN VĂN SĂNG TRỌN ĐƯỜNG 61.600.000
10.800.000
30.800.000
5.400.000
24.640.000
4.320.000
19.712.000
3.456.000
- Đất ở đô thị
184 Quận Tân Phú NGUYỄN VĂN TỐ TRỌN ĐƯỜNG 68.900.000
10.800.000
34.450.000
5.400.000
27.560.000
4.320.000
22.048.000
3.456.000
- Đất ở đô thị
185 Quận Tân Phú NGUYỄN VĂN VỊNH HÒA BÌNH - LÝ THÁNH TÔNG 72.100.000
6.000.000
36.050.000
3.000.000
28.840.000
2.400.000
23.072.000
1.920.000
- Đất ở đô thị
186 Quận Tân Phú NGUYỄN VĂN YẾN PHAN ANH - TÔ HIỆU 61.600.000
5.200.000
30.800.000
2.600.000
24.640.000
2.080.000
19.712.000
1.664.000
- Đất ở đô thị
187 Quận Tân Phú NGUYỄN XUÂN KHOÁT TRỌN ĐƯỜNG 87.500.000
10.800.000
43.750.000
5.400.000
35.000.000
4.320.000
28.000.000
3.456.000
- Đất ở đô thị
188 Quận Tân Phú PHẠM NGỌC TRỌN ĐƯỜNG 64.800.000
5.600.000
32.400.000
2.800.000
25.920.000
2.240.000
20.736.000
1.792.000
- Đất ở đô thị
189 Quận Tân Phú PHẠM NGỌC THẢO DƯƠNG ĐỨC HIỀN - NGUYỄN HỮU DẬT 66.900.000
5.000.000
33.450.000
2.500.000
26.760.000
2.000.000
21.408.000
1.600.000
- Đất ở đô thị
190 Quận Tân Phú PHẠM VẤN TRỌN ĐƯỜNG 81.000.000
9.400.000
40.500.000
4.700.000
32.400.000
3.760.000
25.920.000
3.008.000
- Đất ở đô thị
191 Quận Tân Phú PHẠM VĂN XẢO TRỌN ĐƯỜNG 89.100.000
10.000.000
44.550.000
5.000.000
35.640.000
4.000.000
28.512.000
3.200.000
- Đất ở đô thị
192 Quận Tân Phú PHẠM QUÝ THÍCH LÊ THÚC HOẠCH - TÂN HƯƠNG 77.800.000
8.400.000
38.900.000
4.200.000
31.120.000
3.360.000
24.896.000
2.688.000
- Đất ở đô thị
193 Quận Tân Phú PHAN ANH TRỌN ĐƯỜNG 75.800.000
9.600.000
37.900.000
4.800.000
30.320.000
3.840.000
24.256.000
3.072.000
- Đất ở đô thị
194 Quận Tân Phú PHAN CHU TRINH TRỌN ĐƯỜNG 81.000.000
9.400.000
40.500.000
4.700.000
32.400.000
3.760.000
25.920.000
3.008.000
- Đất ở đô thị
195 Quận Tân Phú PHAN ĐÌNH PHÙNG TRỌN ĐƯỜNG 88.300.000
10.800.000
44.150.000
5.400.000
35.320.000
4.320.000
28.256.000
3.456.000
- Đất ở đô thị
196 Quận Tân Phú PHAN VĂN NĂM TRỌN ĐƯỜNG 90.700.000
9.400.000
45.350.000
4.700.000
36.280.000
3.760.000
29.024.000
3.008.000
- Đất ở đô thị
197 Quận Tân Phú PHỐ CHỢ TRỌN ĐƯỜNG 77.000.000
9.400.000
38.500.000
4.700.000
30.800.000
3.760.000
24.640.000
3.008.000
- Đất ở đô thị
198 Quận Tân Phú PHÙNG CHÍ KIÊN TRỌN ĐƯỜNG 64.800.000
7.200.000
32.400.000
3.600.000
25.920.000
2.880.000
20.736.000
2.304.000
- Đất ở đô thị
199 Quận Tân Phú PHÚ THỌ HÒA TRỌN ĐƯỜNG -
12.000.000
-
6.000.000
-
4.800.000
-
3.840.000
- Đất ở đô thị
200 Quận Tân Phú QUÁCH ĐÌNH BẢO TRỌN ĐƯỜNG 71.300.000
10.000.000
35.650.000
5.000.000
28.520.000
4.000.000
22.816.000
3.200.000
- Đất ở đô thị