STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Quận Tân Phú | HỒ NGỌC CẨN | TRẦN HƯNG ĐẠO - THỐNG NHẤT |
77.800.000
9.400.000
|
38.900.000
4.700.000
|
31.120.000
3.760.000
|
24.896.000
3.008.000
|
- | Đất ở đô thị |
102 | Quận Tân Phú | HOA BẰNG | NGUYỄN CỬU ĐÀM - CUỐI ĐƯỜNG |
96.400.000
9.400.000
|
48.200.000
4.700.000
|
38.560.000
3.760.000
|
30.848.000
3.008.000
|
- | Đất ở đô thị |
103 | Quận Tân Phú | HÒA BÌNH | KHUÔNG VIỆT - LŨY BÁN BÍCH |
109.400.000
16.800.000
|
54.700.000
8.400.000
|
43.760.000
6.720.000
|
35.008.000
5.376.000
|
- | Đất ở đô thị |
104 | Quận Tân Phú | HÒA BÌNH | LŨY BÁN BÍCH - NGÃ TƯ 4 XÃ |
87.500.000
12.000.000
|
43.750.000
6.000.000
|
35.000.000
4.800.000
|
28.000.000
3.840.000
|
- | Đất ở đô thị |
105 | Quận Tân Phú | HOÀNG NGỌC PHÁCH | NGUYỄN SƠN - LÊ THÚC HOẠCH |
79.000.000
10.000.000
|
39.500.000
5.000.000
|
31.600.000
4.000.000
|
25.280.000
3.200.000
|
- | Đất ở đô thị |
106 | Quận Tân Phú | HOÀNG THIỀU HOA | THẠCH LAM - HÒA BÌNH |
-
10.200.000
|
-
5.100.000
|
-
4.080.000
|
-
3.264.000
|
- | Đất ở đô thị |
107 | Quận Tân Phú | HOÀNG VĂN HÒE | TRỌN ĐƯỜNG |
-
7.200.000
|
-
3.600.000
|
-
2.880.000
|
-
2.304.000
|
- | Đất ở đô thị |
108 | Quận Tân Phú | HOÀNG XUÂN HOÀNH | LŨY BÁN BÍCH - CUỐI ĐƯỜNG |
68.900.000
7.800.000
|
34.450.000
3.900.000
|
27.560.000
3.120.000
|
22.048.000
2.496.000
|
- | Đất ở đô thị |
109 | Quận Tân Phú | HOÀNG XUÂN NHỊ | ÂU CƠ - KHUÔNG VIỆT |
77.000.000
10.800.000
|
38.500.000
5.400.000
|
30.800.000
4.320.000
|
24.640.000
3.456.000
|
- | Đất ở đô thị |
110 | Quận Tân Phú | HUỲNH VĂN CHÍNH | KHUÔNG VIỆT - CHUNG CƯ HUỲNH VĂN CHÍNH 1 |
81.000.000
10.800.000
|
40.500.000
5.400.000
|
32.400.000
4.320.000
|
25.920.000
3.456.000
|
- | Đất ở đô thị |
111 | Quận Tân Phú | HUỲNH VĂN MỘT | LŨY BÁN BÍCH - TÔ HIỆU |
71.300.000
9.400.000
|
35.650.000
4.700.000
|
28.520.000
3.760.000
|
22.816.000
3.008.000
|
- | Đất ở đô thị |
112 | Quận Tân Phú | HUỲNH VĂN GẤM | TÂN KỲ TÂN QUÝ - HỒ ĐẮC DI |
68.000.000
5.000.000
|
34.000.000
2.500.000
|
27.200.000
2.000.000
|
21.760.000
1.600.000
|
- | Đất ở đô thị |
113 | Quận Tân Phú | HUỲNH THIỆN LỘC | LŨY BÁN BÍCH - KÊNH TÂN HOÁ |
81.000.000
9.600.000
|
40.500.000
4.800.000
|
32.400.000
3.840.000
|
25.920.000
3.072.000
|
- | Đất ở đô thị |
114 | Quận Tân Phú | ÍCH THIỆN | PHỐ CHỢ - NGUYỄN TRƯỜNG TỘ |
68.900.000
9.400.000
|
34.450.000
4.700.000
|
27.560.000
3.760.000
|
22.048.000
3.008.000
|
- | Đất ở đô thị |
115 | Quận Tân Phú | KHUÔNG VIỆT | ÂU CƠ - HÒA BÌNH |
-
10.800.000
|
-
5.400.000
|
-
4.320.000
|
-
3.456.000
|
- | Đất ở đô thị |
116 | Quận Tân Phú | LÊ CAO LÃNG | TRỌN ĐƯỜNG |
70.900.000
9.300.000
|
35.450.000
4.650.000
|
28.360.000
3.720.000
|
22.688.000
2.976.000
|
- | Đất ở đô thị |
117 | Quận Tân Phú | LÊ CẢNH TUÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
64.800.000
9.400.000
|
32.400.000
4.700.000
|
25.920.000
3.760.000
|
20.736.000
3.008.000
|
- | Đất ở đô thị |
118 | Quận Tân Phú | LÊ KHÔI | TRỌN ĐƯỜNG |
81.000.000
10.000.000
|
40.500.000
5.000.000
|
32.400.000
4.000.000
|
25.920.000
3.200.000
|
- | Đất ở đô thị |
119 | Quận Tân Phú | LÊ LÂM | TRỌN ĐƯỜNG |
81.000.000
10.000.000
|
40.500.000
5.000.000
|
32.400.000
4.000.000
|
25.920.000
3.200.000
|
- | Đất ở đô thị |
120 | Quận Tân Phú | LÊ LĂNG | TRỌN ĐƯỜNG |
69.700.000
9.400.000
|
34.850.000
4.700.000
|
27.880.000
3.760.000
|
22.304.000
3.008.000
|
- | Đất ở đô thị |
121 | Quận Tân Phú | LÊ LIỄU | TRỌN ĐƯỜNG |
69.700.000
8.700.000
|
34.850.000
4.350.000
|
27.880.000
3.480.000
|
22.304.000
2.784.000
|
- | Đất ở đô thị |
122 | Quận Tân Phú | LÊ LƯ | TRỌN ĐƯỜNG |
69.700.000
10.000.000
|
34.850.000
5.000.000
|
27.880.000
4.000.000
|
22.304.000
3.200.000
|
- | Đất ở đô thị |
123 | Quận Tân Phú | LÊ LỘ | TRỌN ĐƯỜNG |
96.400.000
10.000.000
|
48.200.000
5.000.000
|
38.560.000
4.000.000
|
30.848.000
3.200.000
|
- | Đất ở đô thị |
124 | Quận Tân Phú | LÊ ĐẠI | TRỌN ĐƯỜNG |
68.900.000
9.400.000
|
34.450.000
4.700.000
|
27.560.000
3.760.000
|
22.048.000
3.008.000
|
- | Đất ở đô thị |
125 | Quận Tân Phú | LÊ NGÃ | TRỌN ĐƯỜNG |
71.300.000
10.800.000
|
35.650.000
5.400.000
|
28.520.000
4.320.000
|
22.816.000
3.456.000
|
- | Đất ở đô thị |
126 | Quận Tân Phú | LÊ NIỆM | TRỌN ĐƯỜNG |
79.400.000
10.000.000
|
39.700.000
5.000.000
|
31.760.000
4.000.000
|
25.408.000
3.200.000
|
- | Đất ở đô thị |
127 | Quận Tân Phú | LÊ ĐÌNH THÁM | TRỌN ĐƯỜNG |
64.800.000
8.200.000
|
32.400.000
4.100.000
|
25.920.000
3.280.000
|
20.736.000
2.624.000
|
- | Đất ở đô thị |
128 | Quận Tân Phú | LÊ ĐÌNH THỤ | VƯỜN LÀI - ĐƯỜNG SỐ 1 |
71.300.000
6.600.000
|
35.650.000
3.300.000
|
28.520.000
2.640.000
|
22.816.000
2.112.000
|
- | Đất ở đô thị |
129 | Quận Tân Phú | LÊ QUANG CHIỂU | TRỌN ĐƯỜNG |
63.200.000
10.000.000
|
31.600.000
5.000.000
|
25.280.000
4.000.000
|
20.224.000
3.200.000
|
- | Đất ở đô thị |
130 | Quận Tân Phú | LÊ QUỐC TRINH | TRỌN ĐƯỜNG |
64.800.000
9.000.000
|
32.400.000
4.500.000
|
25.920.000
3.600.000
|
20.736.000
2.880.000
|
- | Đất ở đô thị |
131 | Quận Tân Phú | LÊ SAO | TRỌN ĐƯỜNG |
88.300.000
9.100.000
|
44.150.000
4.550.000
|
35.320.000
3.640.000
|
28.256.000
2.912.000
|
- | Đất ở đô thị |
132 | Quận Tân Phú | LÊ SÁT | TRỌN ĐƯỜNG |
89.900.000
9.500.000
|
44.950.000
4.750.000
|
35.960.000
3.800.000
|
28.768.000
3.040.000
|
- | Đất ở đô thị |
133 | Quận Tân Phú | LÊ QUÁT | LŨY BÁN BÍCH - KÊNH TÂN HÓA |
67.200.000
7.800.000
|
33.600.000
3.900.000
|
26.880.000
3.120.000
|
21.504.000
2.496.000
|
- | Đất ở đô thị |
134 | Quận Tân Phú | LÊ THẬN | LƯƠNG TRÚC ĐÀM - CHU THIÊN |
64.800.000
7.400.000
|
32.400.000
3.700.000
|
25.920.000
2.960.000
|
20.736.000
2.368.000
|
- | Đất ở đô thị |
135 | Quận Tân Phú | LÊ THIỆT | TRỌN ĐƯỜNG |
69.700.000
10.000.000
|
34.850.000
5.000.000
|
27.880.000
4.000.000
|
22.304.000
3.200.000
|
- | Đất ở đô thị |
136 | Quận Tân Phú | LÊ THÚC HOẠCH | TRỌN ĐƯỜNG |
94.000.000
12.000.000
|
47.000.000
6.000.000
|
37.600.000
4.800.000
|
30.080.000
3.840.000
|
- | Đất ở đô thị |
137 | Quận Tân Phú | LÊ TRỌNG TẤN | TRỌN ĐƯỜNG |
89.100.000
10.000.000
|
44.550.000
5.000.000
|
35.640.000
4.000.000
|
28.512.000
3.200.000
|
- | Đất ở đô thị |
138 | Quận Tân Phú | LÊ VĂN PHAN | TRỌN ĐƯỜNG |
103.700.000
10.000.000
|
51.850.000
5.000.000
|
41.480.000
4.000.000
|
33.184.000
3.200.000
|
- | Đất ở đô thị |
139 | Quận Tân Phú | LÊ VĨNH HÒA | TRỌN ĐƯỜNG |
-
8.500.000
|
-
4.250.000
|
-
3.400.000
|
-
2.720.000
|
- | Đất ở đô thị |
140 | Quận Tân Phú | LƯƠNG MINH NGUYỆT | TRỌN ĐƯỜNG |
72.900.000
10.800.000
|
36.450.000
5.400.000
|
29.160.000
4.320.000
|
23.328.000
3.456.000
|
- | Đất ở đô thị |
141 | Quận Tân Phú | LƯƠNG ĐẮC BẰNG | TRỌN ĐƯỜNG |
81.000.000
9.400.000
|
40.500.000
4.700.000
|
32.400.000
3.760.000
|
25.920.000
3.008.000
|
- | Đất ở đô thị |
142 | Quận Tân Phú | LƯƠNG THẾ VINH | TRỌN ĐƯỜNG |
77.800.000
10.800.000
|
38.900.000
5.400.000
|
31.120.000
4.320.000
|
24.896.000
3.456.000
|
- | Đất ở đô thị |
143 | Quận Tân Phú | LƯƠNG TRÚC ĐÀM | TRỌN ĐƯỜNG |
79.800.000
10.800.000
|
39.900.000
5.400.000
|
31.920.000
4.320.000
|
25.536.000
3.456.000
|
- | Đất ở đô thị |
144 | Quận Tân Phú | LƯU CHÍ HIẾU | CHẾ LAN VIÊN - ĐƯỜNG C2 |
74.500.000
7.000.000
|
37.250.000
3.500.000
|
29.800.000
2.800.000
|
23.840.000
2.240.000
|
- | Đất ở đô thị |
145 | Quận Tân Phú | LƯU CHÍ HIẾU | ĐƯỜNG C2 - KÊNH 19/5 |
64.800.000
5.000.000
|
32.400.000
2.500.000
|
25.920.000
2.000.000
|
20.736.000
1.600.000
|
- | Đất ở đô thị |
146 | Quận Tân Phú | LŨY BÁN BÍCH | TRỌN ĐƯỜNG |
129.600.000
15.600.000
|
64.800.000
7.800.000
|
51.840.000
6.240.000
|
41.472.000
4.992.000
|
- | Đất ở đô thị |
147 | Quận Tân Phú | LÝ THÁI TÔNG | TRỌN ĐƯỜNG |
67.700.000
10.200.000
|
33.850.000
5.100.000
|
27.080.000
4.080.000
|
21.664.000
3.264.000
|
- | Đất ở đô thị |
148 | Quận Tân Phú | LÝ THÁNH TÔNG | TRỌN ĐƯỜNG |
71.300.000
9.400.000
|
35.650.000
4.700.000
|
28.520.000
3.760.000
|
22.816.000
3.008.000
|
- | Đất ở đô thị |
149 | Quận Tân Phú | LÝ TUỆ | TRỌN ĐƯỜNG |
64.800.000
6.400.000
|
32.400.000
3.200.000
|
25.920.000
2.560.000
|
20.736.000
2.048.000
|
- | Đất ở đô thị |
150 | Quận Tân Phú | NGÔ QUYỀN | TRỌN ĐƯỜNG |
68.900.000
9.400.000
|
34.450.000
4.700.000
|
27.560.000
3.760.000
|
22.048.000
3.008.000
|
- | Đất ở đô thị |
151 | Quận Tân Phú | NGHIÊM TOẢN | LŨY BÁN BÍCH - CUỐI HẺM 568 LŨY BÁN BÍCH |
77.000.000
7.800.000
|
38.500.000
3.900.000
|
30.800.000
3.120.000
|
24.640.000
2.496.000
|
- | Đất ở đô thị |
152 | Quận Tân Phú | NGHIÊM TOẢN | THOẠI NGỌC HẦU - CUỐI HẺM 48 THOẠI NGỌC HẦU |
64.800.000
6.000.000
|
32.400.000
3.000.000
|
25.920.000
2.400.000
|
20.736.000
1.920.000
|
- | Đất ở đô thị |
153 | Quận Tân Phú | NGỤY NHƯ KONTUM | THẠCH LAM - CUỐI ĐƯỜNG |
64.800.000
5.800.000
|
32.400.000
2.900.000
|
25.920.000
2.320.000
|
20.736.000
1.856.000
|
- | Đất ở đô thị |
154 | Quận Tân Phú | NGUYỄN BÁ TÒNG | TRỌN ĐƯỜNG |
79.400.000
9.900.000
|
39.700.000
4.950.000
|
31.760.000
3.960.000
|
25.408.000
3.168.000
|
- | Đất ở đô thị |
155 | Quận Tân Phú | NGUYỄN CHÍCH | TRỌN ĐƯỜNG |
77.000.000
10.000.000
|
38.500.000
5.000.000
|
30.800.000
4.000.000
|
24.640.000
3.200.000
|
- | Đất ở đô thị |
156 | Quận Tân Phú | NGUYỄN CỬU ĐÀM | TRỌN ĐƯỜNG |
105.300.000
10.800.000
|
52.650.000
5.400.000
|
42.120.000
4.320.000
|
33.696.000
3.456.000
|
- | Đất ở đô thị |
157 | Quận Tân Phú | NGUYỄN DỮ | TRỌN ĐƯỜNG |
58.300.000
7.200.000
|
29.150.000
3.600.000
|
23.320.000
2.880.000
|
18.656.000
2.304.000
|
- | Đất ở đô thị |
158 | Quận Tân Phú | NGUYỄN ĐỖ CUNG | LÊ TRỌNG TẤN - PHẠM NGỌC THẢO |
66.900.000
5.000.000
|
33.450.000
2.500.000
|
26.760.000
2.000.000
|
21.408.000
1.600.000
|
- | Đất ở đô thị |
159 | Quận Tân Phú | NGUYỄN HÁO VĨNH | GÒ DẦU - CUỐI ĐƯỜNG |
64.800.000
6.000.000
|
32.400.000
3.000.000
|
25.920.000
2.400.000
|
20.736.000
1.920.000
|
- | Đất ở đô thị |
160 | Quận Tân Phú | NGUYỄN HẬU | TRỌN ĐƯỜNG |
89.100.000
10.800.000
|
44.550.000
5.400.000
|
35.640.000
4.320.000
|
28.512.000
3.456.000
|
- | Đất ở đô thị |
161 | Quận Tân Phú | NGUYỄN HỮU DẬT | TRỌN ĐƯỜNG |
74.500.000
8.600.000
|
37.250.000
4.300.000
|
29.800.000
3.440.000
|
23.840.000
2.752.000
|
- | Đất ở đô thị |
162 | Quận Tân Phú | NGUYỄN HỮU TIẾN | TRỌN ĐƯỜNG |
74.500.000
7.200.000
|
37.250.000
3.600.000
|
29.800.000
2.880.000
|
23.840.000
2.304.000
|
- | Đất ở đô thị |
163 | Quận Tân Phú | NGUYỄN LỘ TRẠCH | TRỌN ĐƯỜNG |
64.800.000
7.200.000
|
32.400.000
3.600.000
|
25.920.000
2.880.000
|
20.736.000
2.304.000
|
- | Đất ở đô thị |
164 | Quận Tân Phú | NGUYỄN LÝ | TRỌN ĐƯỜNG |
72.900.000
10.000.000
|
36.450.000
5.000.000
|
29.160.000
4.000.000
|
23.328.000
3.200.000
|
- | Đất ở đô thị |
165 | Quận Tân Phú | NGUYỄN MINH CHÂU | ÂU CƠ - HẺM 25 NGUYỄN MINH CHÂU |
77.000.000
10.200.000
|
38.500.000
5.100.000
|
30.800.000
4.080.000
|
24.640.000
3.264.000
|
- | Đất ở đô thị |
166 | Quận Tân Phú | NGUYỄN MỸ CA | ĐƯỜNG CÂY KEO - TRẦN QUANG QUÁ |
64.800.000
9.400.000
|
32.400.000
4.700.000
|
25.920.000
3.760.000
|
20.736.000
3.008.000
|
- | Đất ở đô thị |
167 | Quận Tân Phú | NGUYỄN NGHIÊM | THOẠI NGỌC HẦU - CUỐI ĐƯỜNG |
64.800.000
6.000.000
|
32.400.000
3.000.000
|
25.920.000
2.400.000
|
20.736.000
1.920.000
|
- | Đất ở đô thị |
168 | Quận Tân Phú | NGUYỄN NGỌC NHỰT | TRỌN ĐƯỜNG |
77.800.000
8.200.000
|
38.900.000
4.100.000
|
31.120.000
3.280.000
|
24.896.000
2.624.000
|
- | Đất ở đô thị |
169 | Quận Tân Phú | NGUYỄN NHỮ LÃM | NGUYỄN SƠN - PHÚ THỌ HÒA |
71.300.000
10.000.000
|
35.650.000
5.000.000
|
28.520.000
4.000.000
|
22.816.000
3.200.000
|
- | Đất ở đô thị |
170 | Quận Tân Phú | NGUYỄN SÁNG | LÊ TRỌNG TẤN - NGUYỄN ĐỖ CUNG |
61.600.000
5.000.000
|
30.800.000
2.500.000
|
24.640.000
2.000.000
|
19.712.000
1.600.000
|
- | Đất ở đô thị |
171 | Quận Tân Phú | NGUYỄN SƠN | TRỌN ĐƯỜNG |
119.100.000
12.800.000
|
59.550.000
6.400.000
|
47.640.000
5.120.000
|
38.112.000
4.096.000
|
- | Đất ở đô thị |
172 | Quận Tân Phú | NGUYỄN SUÝ | TRỌN ĐƯỜNG |
85.100.000
10.400.000
|
42.550.000
5.200.000
|
34.040.000
4.160.000
|
27.232.000
3.328.000
|
- | Đất ở đô thị |
173 | Quận Tân Phú | NGUYỄN QUANG DIÊU | NGUYỄN SÚY - HẺM 20 PHẠM NGỌC |
64.800.000
5.600.000
|
32.400.000
2.800.000
|
25.920.000
2.240.000
|
20.736.000
1.792.000
|
- | Đất ở đô thị |
174 | Quận Tân Phú | NGUYỄN QUÝ ANH | TÂN KỲ TÂN QUÝ - HẺM 15 CẦU XÉO |
72.900.000
7.200.000
|
36.450.000
3.600.000
|
29.160.000
2.880.000
|
23.328.000
2.304.000
|
- | Đất ở đô thị |
175 | Quận Tân Phú | NGUYỄN THÁI HỌC | TRỌN ĐƯỜNG |
77.800.000
10.700.000
|
38.900.000
5.350.000
|
31.120.000
4.280.000
|
24.896.000
3.424.000
|
- | Đất ở đô thị |
176 | Quận Tân Phú | NGUYỄN THẾ TRUYỆN | TRƯƠNG VĨNH KÝ - CUỐI ĐƯỜNG |
89.100.000
9.400.000
|
44.550.000
4.700.000
|
35.640.000
3.760.000
|
28.512.000
3.008.000
|
- | Đất ở đô thị |
177 | Quận Tân Phú | NGUYỄN THIỆU LÂU | TÔ HIỆU - LÊ THẬN |
68.900.000
7.400.000
|
34.450.000
3.700.000
|
27.560.000
2.960.000
|
22.048.000
2.368.000
|
- | Đất ở đô thị |
178 | Quận Tân Phú | NGUYỄN TRƯỜNG TỘ | TRỌN ĐƯỜNG |
72.900.000
11.600.000
|
36.450.000
5.800.000
|
29.160.000
4.640.000
|
23.328.000
3.712.000
|
- | Đất ở đô thị |
179 | Quận Tân Phú | NGUYỄN TRỌNG QUYỀN | LŨY BÁN BÍCH - KÊNH TÂN HÓA |
64.800.000
7.800.000
|
32.400.000
3.900.000
|
25.920.000
3.120.000
|
20.736.000
2.496.000
|
- | Đất ở đô thị |
180 | Quận Tân Phú | NGUYỄN VĂN DƯỠNG | TRỌN ĐƯỜNG |
62.400.000
7.200.000
|
31.200.000
3.600.000
|
24.960.000
2.880.000
|
19.968.000
2.304.000
|
- | Đất ở đô thị |
181 | Quận Tân Phú | NGUYỄN VĂN HUYÊN | TRỌN ĐƯỜNG |
68.900.000
9.400.000
|
34.450.000
4.700.000
|
27.560.000
3.760.000
|
22.048.000
3.008.000
|
- | Đất ở đô thị |
182 | Quận Tân Phú | NGUYỄN VĂN NGỌC | TRỌN ĐƯỜNG |
64.800.000
9.900.000
|
32.400.000
4.950.000
|
25.920.000
3.960.000
|
20.736.000
3.168.000
|
- | Đất ở đô thị |
183 | Quận Tân Phú | NGUYỄN VĂN SĂNG | TRỌN ĐƯỜNG |
61.600.000
10.800.000
|
30.800.000
5.400.000
|
24.640.000
4.320.000
|
19.712.000
3.456.000
|
- | Đất ở đô thị |
184 | Quận Tân Phú | NGUYỄN VĂN TỐ | TRỌN ĐƯỜNG |
68.900.000
10.800.000
|
34.450.000
5.400.000
|
27.560.000
4.320.000
|
22.048.000
3.456.000
|
- | Đất ở đô thị |
185 | Quận Tân Phú | NGUYỄN VĂN VỊNH | HÒA BÌNH - LÝ THÁNH TÔNG |
72.100.000
6.000.000
|
36.050.000
3.000.000
|
28.840.000
2.400.000
|
23.072.000
1.920.000
|
- | Đất ở đô thị |
186 | Quận Tân Phú | NGUYỄN VĂN YẾN | PHAN ANH - TÔ HIỆU |
61.600.000
5.200.000
|
30.800.000
2.600.000
|
24.640.000
2.080.000
|
19.712.000
1.664.000
|
- | Đất ở đô thị |
187 | Quận Tân Phú | NGUYỄN XUÂN KHOÁT | TRỌN ĐƯỜNG |
87.500.000
10.800.000
|
43.750.000
5.400.000
|
35.000.000
4.320.000
|
28.000.000
3.456.000
|
- | Đất ở đô thị |
188 | Quận Tân Phú | PHẠM NGỌC | TRỌN ĐƯỜNG |
64.800.000
5.600.000
|
32.400.000
2.800.000
|
25.920.000
2.240.000
|
20.736.000
1.792.000
|
- | Đất ở đô thị |
189 | Quận Tân Phú | PHẠM NGỌC THẢO | DƯƠNG ĐỨC HIỀN - NGUYỄN HỮU DẬT |
66.900.000
5.000.000
|
33.450.000
2.500.000
|
26.760.000
2.000.000
|
21.408.000
1.600.000
|
- | Đất ở đô thị |
190 | Quận Tân Phú | PHẠM VẤN | TRỌN ĐƯỜNG |
81.000.000
9.400.000
|
40.500.000
4.700.000
|
32.400.000
3.760.000
|
25.920.000
3.008.000
|
- | Đất ở đô thị |
191 | Quận Tân Phú | PHẠM VĂN XẢO | TRỌN ĐƯỜNG |
89.100.000
10.000.000
|
44.550.000
5.000.000
|
35.640.000
4.000.000
|
28.512.000
3.200.000
|
- | Đất ở đô thị |
192 | Quận Tân Phú | PHẠM QUÝ THÍCH | LÊ THÚC HOẠCH - TÂN HƯƠNG |
77.800.000
8.400.000
|
38.900.000
4.200.000
|
31.120.000
3.360.000
|
24.896.000
2.688.000
|
- | Đất ở đô thị |
193 | Quận Tân Phú | PHAN ANH | TRỌN ĐƯỜNG |
75.800.000
9.600.000
|
37.900.000
4.800.000
|
30.320.000
3.840.000
|
24.256.000
3.072.000
|
- | Đất ở đô thị |
194 | Quận Tân Phú | PHAN CHU TRINH | TRỌN ĐƯỜNG |
81.000.000
9.400.000
|
40.500.000
4.700.000
|
32.400.000
3.760.000
|
25.920.000
3.008.000
|
- | Đất ở đô thị |
195 | Quận Tân Phú | PHAN ĐÌNH PHÙNG | TRỌN ĐƯỜNG |
88.300.000
10.800.000
|
44.150.000
5.400.000
|
35.320.000
4.320.000
|
28.256.000
3.456.000
|
- | Đất ở đô thị |
196 | Quận Tân Phú | PHAN VĂN NĂM | TRỌN ĐƯỜNG |
90.700.000
9.400.000
|
45.350.000
4.700.000
|
36.280.000
3.760.000
|
29.024.000
3.008.000
|
- | Đất ở đô thị |
197 | Quận Tân Phú | PHỐ CHỢ | TRỌN ĐƯỜNG |
77.000.000
9.400.000
|
38.500.000
4.700.000
|
30.800.000
3.760.000
|
24.640.000
3.008.000
|
- | Đất ở đô thị |
198 | Quận Tân Phú | PHÙNG CHÍ KIÊN | TRỌN ĐƯỜNG |
64.800.000
7.200.000
|
32.400.000
3.600.000
|
25.920.000
2.880.000
|
20.736.000
2.304.000
|
- | Đất ở đô thị |
199 | Quận Tân Phú | PHÚ THỌ HÒA | TRỌN ĐƯỜNG |
-
12.000.000
|
-
6.000.000
|
-
4.800.000
|
-
3.840.000
|
- | Đất ở đô thị |
200 | Quận Tân Phú | QUÁCH ĐÌNH BẢO | TRỌN ĐƯỜNG |
71.300.000
10.000.000
|
35.650.000
5.000.000
|
28.520.000
4.000.000
|
22.816.000
3.200.000
|
- | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Quận Tân Phú, Hồ Chí Minh: Đoạn Đường Hồ Ngọc Cẩn
Bảng giá đất tại Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh cho đoạn đường Hồ Ngọc Cẩn, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường Hồ Ngọc Cẩn, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 77.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Hồ Ngọc Cẩn có mức giá cao nhất là 77.800.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất, thường nằm ở các điểm đắc địa với cơ sở hạ tầng phát triển, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện. Giá cao tại khu vực này phản ánh sự hấp dẫn và tiện ích vượt trội của nó.
Vị trí 2: 38.900.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 38.900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá khá cao. Vị trí này có thể ít thuận tiện hơn hoặc có ít tiện ích công cộng hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn có giá trị đáng kể và tiềm năng phát triển.
Vị trí 3: 31.120.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 31.120.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt và có thể phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 24.896.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 24.896.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin thiết yếu về giá trị đất tại đoạn đường Hồ Ngọc Cẩn, Quận Tân Phú. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị bất động sản theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Quận Tân Phú, Hồ Chí Minh: Đoạn Đường Hoa Bằng
Bảng giá đất tại Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh cho đoạn đường Hoa Bằng, loại đất ở đô thị, đã được quy định theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường Hoa Bằng, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 96.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Hoa Bằng có mức giá cao nhất là 96.400.000 VNĐ/m². Khu vực này thường nằm ở các điểm đắc địa với cơ sở hạ tầng phát triển, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện. Giá cao tại khu vực này phản ánh sự hấp dẫn và giá trị vượt trội của nó, làm cho đây trở thành lựa chọn ưu tiên cho các dự án đầu tư hoặc mua bán bất động sản.
Vị trí 2: 48.200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 48.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá tương đối cao. Vị trí này có thể ít thuận tiện hơn hoặc có ít tiện ích công cộng hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn có giá trị đáng kể và tiềm năng phát triển.
Vị trí 3: 38.560.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 38.560.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 30.848.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 30.848.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Hoa Bằng, Quận Tân Phú. Việc nắm bắt các mức giá tại từng vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị bất động sản theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Quận Tân Phú, Hồ Chí Minh: Đoạn Đường Hòa Bình
Bảng giá đất tại Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh cho đoạn đường Hòa Bình, loại đất ở đô thị, đã được quy định theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường Hòa Bình, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 109.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Hòa Bình có mức giá cao nhất là 109.400.000 VNĐ/m². Khu vực này được đánh giá là có giá trị đất cao nhất, thường nằm ở các điểm đắc địa với cơ sở hạ tầng phát triển, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện. Giá cao tại khu vực này phản ánh sự hấp dẫn và lợi thế vượt trội của nó, làm cho đây trở thành lựa chọn ưu tiên cho các dự án đầu tư hoặc mua bán bất động sản.
Vị trí 2: 54.700.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 54.700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao. Vị trí này có thể ít thuận tiện hơn hoặc có ít tiện ích công cộng hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn có giá trị đáng kể và tiềm năng phát triển.
Vị trí 3: 43.760.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 43.760.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt và có thể phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 35.008.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 35.008.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Hòa Bình, Quận Tân Phú. Việc hiểu rõ các mức giá tại từng vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị bất động sản theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Quận Tân Phú, Hồ Chí Minh: Đoạn Đường Hoàng Ngọc Phách
Bảng giá đất tại Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh cho đoạn đường Hoàng Ngọc Phách, loại đất ở đô thị, đã được quy định theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường Hoàng Ngọc Phách, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 79.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Hoàng Ngọc Phách có mức giá cao nhất là 79.000.000 VNĐ/m². Khu vực này thường nằm ở các điểm đắc địa với cơ sở hạ tầng phát triển tốt, gần các tiện ích công cộng và có giao thông thuận tiện. Giá cao tại khu vực này phản ánh sự hấp dẫn và giá trị vượt trội của nó, làm cho đây trở thành lựa chọn ưu tiên cho các dự án đầu tư hoặc mua bán bất động sản.
Vị trí 2: 39.500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 39.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá đáng kể. Vị trí này có thể có ít thuận tiện hơn hoặc ít tiện ích công cộng hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển và giá trị cao.
Vị trí 3: 31.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 31.600.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt và có thể phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 25.280.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 25.280.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Hoàng Ngọc Phách, Quận Tân Phú. Việc nắm bắt các mức giá tại từng vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị bất động sản theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Quận Tân Phú, Hồ Chí Minh: Đoạn Đường Hoàng Thiệu Hoa
Bảng giá đất tại Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh cho đoạn đường Hoàng Thiệu Hoa, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường Hoàng Thiệu Hoa, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Hoàng Thiệu Hoa có mức giá cao nhất là 0.000 VNĐ/m². Khu vực này thường nằm ở những điểm đắc địa, có cơ sở hạ tầng phát triển, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện. Giá cao phản ánh sự hấp dẫn và giá trị vượt trội của khu vực này, làm cho nó trở thành lựa chọn ưu tiên cho các dự án đầu tư hoặc mua bán bất động sản.
Vị trí 2: 0.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 0.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao. Vị trí này có thể ít thuận tiện hơn hoặc có ít tiện ích công cộng hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn có giá trị đáng kể và tiềm năng phát triển.
Vị trí 3: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 0.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 0.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin thiết yếu về giá trị đất tại đoạn đường Hoàng Thiệu Hoa, Quận Tân Phú. Việc hiểu rõ các mức giá tại từng vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị bất động sản theo từng khu vực cụ thể.