STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Quận Tân Phú | ÂU CƠ | TRỌN ĐƯỜNG |
97.200.000
15.000.000
|
48.600.000
7.500.000
|
38.880.000
6.000.000
|
31.104.000
4.800.000
|
- | Đất ở đô thị |
2 | Quận Tân Phú | BÁC ÁI | NGUYỄN XUÂN KHOÁT - CUỐI ĐƯỜNG (HẾT NHÀ SỐ 98 ĐƯỜNG BÁC ÁI) |
-
9.400.000
|
-
4.700.000
|
-
3.760.000
|
-
3.008.000
|
- | Đất ở đô thị |
3 | Quận Tân Phú | BÌNH LONG | TRỌN ĐƯỜNG |
77.800.000
9.600.000
|
38.900.000
4.800.000
|
31.120.000
3.840.000
|
24.896.000
3.072.000
|
- | Đất ở đô thị |
4 | Quận Tân Phú | BÙI CẦM HỔ | LŨY BÁN BÍCH - KÊNH TÂN HÓA |
-
9.700.000
|
-
4.850.000
|
-
3.880.000
|
-
3.104.000
|
- | Đất ở đô thị |
5 | Quận Tân Phú | BÙI XUÂN PHÁI | LÊ TRỌNG TẤN - CUỐI ĐƯỜNG |
67.200.000
5.000.000
|
33.600.000
2.500.000
|
26.880.000
2.000.000
|
21.504.000
1.600.000
|
- | Đất ở đô thị |
6 | Quận Tân Phú | CẦU XÉO | TRỌN ĐƯỜNG |
72.900.000
10.400.000
|
36.450.000
5.200.000
|
29.160.000
4.160.000
|
23.328.000
3.328.000
|
- | Đất ở đô thị |
7 | Quận Tân Phú | CÁCH MẠNG | LŨY BÁN BÍCH - NGUYỄN XUÂN KHOÁT |
-
10.800.000
|
-
5.400.000
|
-
4.320.000
|
-
3.456.000
|
- | Đất ở đô thị |
8 | Quận Tân Phú | CAO VĂN NGỌC | KHUÔNG VIỆT - KHUÔNG VIỆT |
72.900.000
5.400.000
|
36.450.000
2.700.000
|
29.160.000
2.160.000
|
23.328.000
1.728.000
|
- | Đất ở đô thị |
9 | Quận Tân Phú | CHÂN LÝ | ĐỘC LẬP - NGUYỄN TRƯỜNG TỘ |
58.300.000
9.400.000
|
29.150.000
4.700.000
|
23.320.000
3.760.000
|
18.656.000
3.008.000
|
- | Đất ở đô thị |
10 | Quận Tân Phú | CHẾ LAN VIÊN | TRƯỜNG CHINH - CUỐI ĐƯỜNG |
76.100.000
9.600.000
|
38.050.000
4.800.000
|
30.440.000
3.840.000
|
24.352.000
3.072.000
|
- | Đất ở đô thị |
11 | Quận Tân Phú | CHU THIÊN | NGUYỄN MỸ CA - TÔ HIỆU |
81.000.000
9.400.000
|
40.500.000
4.700.000
|
32.400.000
3.760.000
|
25.920.000
3.008.000
|
- | Đất ở đô thị |
12 | Quận Tân Phú | CHU VĂN AN | NGUYỄN XUÂN KHOÁT - CUỐI ĐƯỜNG |
93.200.000
9.400.000
|
46.600.000
4.700.000
|
37.280.000
3.760.000
|
29.824.000
3.008.000
|
- | Đất ở đô thị |
13 | Quận Tân Phú | CỘNG HÒA 3 | PHAN ĐÌNH PHÙNG - NGUYỄN VĂN HUYÊN |
-
8.600.000
|
-
4.300.000
|
-
3.440.000
|
-
2.752.000
|
- | Đất ở đô thị |
14 | Quận Tân Phú | DÂN CHỦ | PHAN ĐÌNH PHÙNG - NGUYỄN XUÂN KHOÁT |
77.800.000
9.400.000
|
38.900.000
4.700.000
|
31.120.000
3.760.000
|
24.896.000
3.008.000
|
- | Đất ở đô thị |
15 | Quận Tân Phú | DÂN TỘC | TRỌN ĐƯỜNG |
81.000.000
10.800.000
|
40.500.000
5.400.000
|
32.400.000
4.320.000
|
25.920.000
3.456.000
|
- | Đất ở đô thị |
16 | Quận Tân Phú | DƯƠNG KHUÊ | LŨY BÁN BÍCH - TÔ HIỆU |
81.000.000
10.200.000
|
40.500.000
5.100.000
|
32.400.000
4.080.000
|
25.920.000
3.264.000
|
- | Đất ở đô thị |
17 | Quận Tân Phú | DƯƠNG ĐỨC HIỀN | LÊ TRỌNG TẤN - CHẾ LAN VIÊN |
87.500.000
9.600.000
|
43.750.000
4.800.000
|
35.000.000
3.840.000
|
28.000.000
3.072.000
|
- | Đất ở đô thị |
18 | Quận Tân Phú | DƯƠNG THIỆU TƯỚC | LÝ TUỆ - TÂN KỲ TÂN QUÝ |
60.800.000
6.400.000
|
30.400.000
3.200.000
|
24.320.000
2.560.000
|
19.456.000
2.048.000
|
- | Đất ở đô thị |
19 | Quận Tân Phú | DƯƠNG VĂN DƯƠNG | TÂN KỲ TÂN QUÝ - ĐỖ THỪA LUÔNG |
89.100.000
10.000.000
|
44.550.000
5.000.000
|
35.640.000
4.000.000
|
28.512.000
3.200.000
|
- | Đất ở đô thị |
20 | Quận Tân Phú | DIỆP MINH CHÂU | TÂN SƠN NHÌ - TRƯƠNG VĨNH KÝ |
97.200.000
10.800.000
|
48.600.000
5.400.000
|
38.880.000
4.320.000
|
31.104.000
3.456.000
|
- | Đất ở đô thị |
21 | Quận Tân Phú | ĐÀM THẬN HUY | TRỌN ĐƯỜNG |
94.000.000
9.400.000
|
47.000.000
4.700.000
|
37.600.000
3.760.000
|
30.080.000
3.008.000
|
- | Đất ở đô thị |
22 | Quận Tân Phú | ĐẶNG THẾ PHONG | ÂU CƠ - TRẦN TẤN |
64.800.000
7.600.000
|
32.400.000
3.800.000
|
25.920.000
3.040.000
|
20.736.000
2.432.000
|
- | Đất ở đô thị |
23 | Quận Tân Phú | ĐINH LIỆT | TRỌN ĐƯỜNG |
81.000.000
9.700.000
|
40.500.000
4.850.000
|
32.400.000
3.880.000
|
25.920.000
3.104.000
|
- | Đất ở đô thị |
24 | Quận Tân Phú | ĐOÀN HỒNG PHƯỚC | TRỊNH ĐÌNH TRỌNG - HUỲNH THIỆN LỘC |
64.800.000
4.800.000
|
32.400.000
2.400.000
|
25.920.000
1.920.000
|
20.736.000
1.536.000
|
- | Đất ở đô thị |
25 | Quận Tân Phú | ĐOÀN GIỎI | TRỌN ĐƯỜNG |
81.000.000
7.000.000
|
40.500.000
3.500.000
|
32.400.000
2.800.000
|
25.920.000
2.240.000
|
- | Đất ở đô thị |
26 | Quận Tân Phú | ĐOÀN KẾT | NGUYỄN XUÂN KHOÁT - DIỆP MINH CHÂU |
-
9.400.000
|
-
4.700.000
|
-
3.760.000
|
-
3.008.000
|
- | Đất ở đô thị |
27 | Quận Tân Phú | ĐỖ BÍ | TRỌN ĐƯỜNG |
62.400.000
9.400.000
|
31.200.000
4.700.000
|
24.960.000
3.760.000
|
19.968.000
3.008.000
|
- | Đất ở đô thị |
28 | Quận Tân Phú | ĐỖ CÔNG TƯỜNG | TRỌN ĐƯỜNG |
64.800.000
7.200.000
|
32.400.000
3.600.000
|
25.920.000
2.880.000
|
20.736.000
2.304.000
|
- | Đất ở đô thị |
29 | Quận Tân Phú | ĐÔ ĐỐC CHẤN | TRỌN ĐƯỜNG |
68.900.000
6.400.000
|
34.450.000
3.200.000
|
27.560.000
2.560.000
|
22.048.000
2.048.000
|
- | Đất ở đô thị |
30 | Quận Tân Phú | ĐÔ ĐỐC LỘC | TRỌN ĐƯỜNG |
89.100.000
7.800.000
|
44.550.000
3.900.000
|
35.640.000
3.120.000
|
28.512.000
2.496.000
|
- | Đất ở đô thị |
31 | Quận Tân Phú | ĐÔ ĐỐC LONG | TRỌN ĐƯỜNG |
56.700.000
7.200.000
|
28.350.000
3.600.000
|
22.680.000
2.880.000
|
18.144.000
2.304.000
|
- | Đất ở đô thị |
32 | Quận Tân Phú | ĐÔ ĐỐC THỦ | TRỌN ĐƯỜNG |
68.900.000
6.400.000
|
34.450.000
3.200.000
|
27.560.000
2.560.000
|
22.048.000
2.048.000
|
- | Đất ở đô thị |
33 | Quận Tân Phú | ĐỖ ĐỨC DỤC | TRỌN ĐƯỜNG |
75.000.000
10.000.000
|
37.500.000
5.000.000
|
30.000.000
4.000.000
|
24.000.000
3.200.000
|
- | Đất ở đô thị |
34 | Quận Tân Phú | ĐỖ THỊ TÂM | TRỌN ĐƯỜNG |
72.900.000
7.200.000
|
36.450.000
3.600.000
|
29.160.000
2.880.000
|
23.328.000
2.304.000
|
- | Đất ở đô thị |
35 | Quận Tân Phú | ĐỖ THỪA LUÔNG | TRỌN ĐƯỜNG |
77.000.000
10.400.000
|
38.500.000
5.200.000
|
30.800.000
4.160.000
|
24.640.000
3.328.000
|
- | Đất ở đô thị |
36 | Quận Tân Phú | ĐỖ THỪA TỰ | TRỌN ĐƯỜNG |
72.900.000
9.400.000
|
36.450.000
4.700.000
|
29.160.000
3.760.000
|
23.328.000
3.008.000
|
- | Đất ở đô thị |
37 | Quận Tân Phú | ĐỖ NHUẬN | LÊ TRỌNG TẤN - CUỐI HẺM SỐ 01 SƠN KỲ |
77.000.000
8.600.000
|
38.500.000
4.300.000
|
30.800.000
3.440.000
|
24.640.000
2.752.000
|
- | Đất ở đô thị |
38 | Quận Tân Phú | ĐỖ NHUẬN | CUỐI HẺM SỐ 01 SƠN KỲ - TÂN KỲ TÂN QUÝ |
59.200.000
5.200.000
|
29.600.000
2.600.000
|
23.680.000
2.080.000
|
18.944.000
1.664.000
|
- | Đất ở đô thị |
39 | Quận Tân Phú | ĐỘC LẬP | TRỌN ĐƯỜNG |
105.300.000
12.000.000
|
52.650.000
6.000.000
|
42.120.000
4.800.000
|
33.696.000
3.840.000
|
- | Đất ở đô thị |
40 | Quận Tân Phú | ĐƯỜNG C1 | ĐƯỜNG C8 - ĐƯỜNG C2 |
56.700.000
4.800.000
|
28.350.000
2.400.000
|
22.680.000
1.920.000
|
18.144.000
1.536.000
|
- | Đất ở đô thị |
41 | Quận Tân Phú | ĐƯỜNG C4 | ĐƯỜNG C5 - ĐƯỜNG C7 |
60.800.000
5.200.000
|
30.400.000
2.600.000
|
24.320.000
2.080.000
|
19.456.000
1.664.000
|
- | Đất ở đô thị |
42 | Quận Tân Phú | ĐƯỜNG C4A | ĐƯỜNG S11 - ĐƯỜNG C1 |
60.800.000
5.200.000
|
30.400.000
2.600.000
|
24.320.000
2.080.000
|
19.456.000
1.664.000
|
- | Đất ở đô thị |
43 | Quận Tân Phú | ĐƯỜNG C5 | ĐƯỜNG C8 - ĐƯỜNG C2 |
56.700.000
4.800.000
|
28.350.000
2.400.000
|
22.680.000
1.920.000
|
18.144.000
1.536.000
|
- | Đất ở đô thị |
44 | Quận Tân Phú | ĐƯỜNG C6 | ĐƯỜNG C5 - ĐƯỜNG C7 |
56.700.000
5.000.000
|
28.350.000
2.500.000
|
22.680.000
2.000.000
|
18.144.000
1.600.000
|
- | Đất ở đô thị |
45 | Quận Tân Phú | ĐƯỜNG C6A | ĐƯỜNG S11 - ĐƯỜNG C1 |
56.700.000
5.000.000
|
28.350.000
2.500.000
|
22.680.000
2.000.000
|
18.144.000
1.600.000
|
- | Đất ở đô thị |
46 | Quận Tân Phú | ĐƯỜNG C8 | ĐƯỜNG C7 - ĐƯỜNG S11 |
60.800.000
5.200.000
|
30.400.000
2.600.000
|
24.320.000
2.080.000
|
19.456.000
1.664.000
|
- | Đất ở đô thị |
47 | Quận Tân Phú | ĐƯỜNG CC1 | ĐƯỜNG CN1 - ĐƯỜNG CC2 |
55.100.000
6.200.000
|
27.550.000
3.100.000
|
22.040.000
2.480.000
|
17.632.000
1.984.000
|
- | Đất ở đô thị |
48 | Quận Tân Phú | ĐƯỜNG CC2 | ĐƯỜNG DC9 - ĐƯỜNG CN1 |
52.700.000
6.000.000
|
26.350.000
3.000.000
|
21.080.000
2.400.000
|
16.864.000
1.920.000
|
- | Đất ở đô thị |
49 | Quận Tân Phú | ĐƯỜNG CC3 | ĐƯỜNG CC4 - ĐƯỜNG CC2 |
72.900.000
6.200.000
|
36.450.000
3.100.000
|
29.160.000
2.480.000
|
23.328.000
1.984.000
|
- | Đất ở đô thị |
50 | Quận Tân Phú | ĐƯỜNG CC4 | ĐƯỜNG CC5 - ĐƯỜNG CN1 |
52.700.000
5.800.000
|
26.350.000
2.900.000
|
21.080.000
2.320.000
|
16.864.000
1.856.000
|
- | Đất ở đô thị |
51 | Quận Tân Phú | ĐƯỜNG CC5 | ĐƯỜNG CN1 - ĐƯỜNG CC2 |
56.700.000
6.200.000
|
28.350.000
3.100.000
|
22.680.000
2.480.000
|
18.144.000
1.984.000
|
- | Đất ở đô thị |
52 | Quận Tân Phú | ĐƯỜNG CN1 | ĐƯỜNG KÊNH 19/5 - LÊ TRỌNG TẤN |
64.800.000
11.000.000
|
32.400.000
5.500.000
|
25.920.000
4.400.000
|
20.736.000
3.520.000
|
- | Đất ở đô thị |
53 | Quận Tân Phú | ĐƯỜNG CN6 | ĐƯỜNG CN1 - ĐƯỜNG CN11 |
89.100.000
9.600.000
|
44.550.000
4.800.000
|
35.640.000
3.840.000
|
28.512.000
3.072.000
|
- | Đất ở đô thị |
54 | Quận Tân Phú | ĐƯỜNG CN11 | ĐƯỜNG CN1 - TÂY THẠNH |
77.000.000
8.800.000
|
38.500.000
4.400.000
|
30.800.000
3.520.000
|
24.640.000
2.816.000
|
- | Đất ở đô thị |
55 | Quận Tân Phú | ĐƯỜNG D9 | TÂY THẠNH - CHẾ LAN VIÊN |
74.500.000
7.000.000
|
37.250.000
3.500.000
|
29.800.000
2.800.000
|
23.840.000
2.240.000
|
- | Đất ở đô thị |
56 | Quận Tân Phú | ĐƯỜNG D14A | ĐƯỜNG D13 - ĐƯỜNG D15 |
64.800.000
6.800.000
|
32.400.000
3.400.000
|
25.920.000
2.720.000
|
20.736.000
2.176.000
|
- | Đất ở đô thị |
57 | Quận Tân Phú | ĐƯỜNG DC1 | ĐƯỜNG CN1 - CUỐI ĐƯỜNG |
60.800.000
7.000.000
|
30.400.000
3.500.000
|
24.320.000
2.800.000
|
19.456.000
2.240.000
|
- | Đất ở đô thị |
58 | Quận Tân Phú | ĐƯỜNG DC11 | ĐƯỜNG CN1 - CUỐI ĐƯỜNG |
60.800.000
7.000.000
|
30.400.000
3.500.000
|
24.320.000
2.800.000
|
19.456.000
2.240.000
|
- | Đất ở đô thị |
59 | Quận Tân Phú | ĐƯỜNG D10 | ĐƯỜNG D9 - CUỐI ĐƯỜNG |
64.800.000
4.800.000
|
32.400.000
2.400.000
|
25.920.000
1.920.000
|
20.736.000
1.536.000
|
- | Đất ở đô thị |
60 | Quận Tân Phú | ĐƯỜNG D11 | ĐƯỜNG D10 - CUỐI ĐƯỜNG |
64.800.000
4.800.000
|
32.400.000
2.400.000
|
25.920.000
1.920.000
|
20.736.000
1.536.000
|
- | Đất ở đô thị |
61 | Quận Tân Phú | ĐƯỜNG D12 | ĐƯỜNG D13 - ĐƯỜNG D15 |
64.800.000
4.800.000
|
32.400.000
2.400.000
|
25.920.000
1.920.000
|
20.736.000
1.536.000
|
- | Đất ở đô thị |
62 | Quận Tân Phú | ĐƯỜNG D13 | TÂY THẠNH - CUỐI ĐƯỜNG |
64.800.000
4.800.000
|
32.400.000
2.400.000
|
25.920.000
1.920.000
|
20.736.000
1.536.000
|
- | Đất ở đô thị |
63 | Quận Tân Phú | ĐƯỜNG D14B | ĐƯỜNG D13 - ĐƯỜNG D15 |
64.800.000
4.800.000
|
32.400.000
2.400.000
|
25.920.000
1.920.000
|
20.736.000
1.536.000
|
- | Đất ở đô thị |
64 | Quận Tân Phú | ĐƯỜNG D15 | ĐƯỜNG D10 - CUỐI ĐƯỜNG |
56.700.000
4.800.000
|
28.350.000
2.400.000
|
22.680.000
1.920.000
|
18.144.000
1.536.000
|
- | Đất ở đô thị |
65 | Quận Tân Phú | ĐƯỜNG D16 | ĐƯỜNG D9 - CUỐI ĐƯỜNG |
64.800.000
4.800.000
|
32.400.000
2.400.000
|
25.920.000
1.920.000
|
20.736.000
1.536.000
|
- | Đất ở đô thị |
66 | Quận Tân Phú | ĐƯỜNG DC3 | ĐƯỜNG CN6 - CUỐI ĐƯỜNG |
64.800.000
7.400.000
|
32.400.000
3.700.000
|
25.920.000
2.960.000
|
20.736.000
2.368.000
|
- | Đất ở đô thị |
67 | Quận Tân Phú | ĐƯỜNG DC4 | ĐƯỜNG DC9 - ĐƯỜNG CN11 |
64.800.000
7.400.000
|
32.400.000
3.700.000
|
25.920.000
2.960.000
|
20.736.000
2.368.000
|
- | Đất ở đô thị |
68 | Quận Tân Phú | ĐƯỜNG DC5 | ĐƯỜNG CN6 - CUỐI ĐƯỜNG |
60.800.000
7.400.000
|
30.400.000
3.700.000
|
24.320.000
2.960.000
|
19.456.000
2.368.000
|
- | Đất ở đô thị |
69 | Quận Tân Phú | ĐƯỜNG DC7 | ĐƯỜNG CN6 - CUỐI ĐƯỜNG |
60.800.000
7.400.000
|
30.400.000
3.700.000
|
24.320.000
2.960.000
|
19.456.000
2.368.000
|
- | Đất ở đô thị |
70 | Quận Tân Phú | ĐƯỜNG DC9 | ĐƯỜNG CN1 - CUỐI ĐƯỜNG |
60.800.000
8.000.000
|
30.400.000
4.000.000
|
24.320.000
3.200.000
|
19.456.000
2.560.000
|
- | Đất ở đô thị |
71 | Quận Tân Phú | ĐƯỜNG KÊNH 19/5 | BÌNH LONG - LƯU CHÍ HIẾU |
61.600.000
8.400.000
|
30.800.000
4.200.000
|
24.640.000
3.360.000
|
19.712.000
2.688.000
|
- | Đất ở đô thị |
72 | Quận Tân Phú | ĐƯỜNG 30/4 | TRỌN ĐƯỜNG |
64.800.000
9.400.000
|
32.400.000
4.700.000
|
25.920.000
3.760.000
|
20.736.000
3.008.000
|
- | Đất ở đô thị |
73 | Quận Tân Phú | ĐƯỜNG BỜ BAO TÂN THẮNG | BÌNH LONG - ĐƯỜNG KÊNH 19/5 |
-
9.400.000
|
-
4.700.000
|
-
3.760.000
|
-
3.008.000
|
- | Đất ở đô thị |
74 | Quận Tân Phú | ĐƯỜNG CÂY KEO | LŨY BÁN BÍCH - TÔ HIỆU |
95.200.000
10.800.000
|
47.600.000
5.400.000
|
38.080.000
4.320.000
|
30.464.000
3.456.000
|
- | Đất ở đô thị |
75 | Quận Tân Phú | ĐƯỜNG S5 | ĐƯỜNG S2 - KÊNH 19/5 |
65.600.000
4.800.000
|
32.800.000
2.400.000
|
26.240.000
1.920.000
|
20.992.000
1.536.000
|
- | Đất ở đô thị |
76 | Quận Tân Phú | ĐƯỜNG S1 | ĐƯỜNG KÊNH 19/5 - CUỐI ĐƯỜNG |
68.000.000
6.600.000
|
34.000.000
3.300.000
|
27.200.000
2.640.000
|
21.760.000
2.112.000
|
- | Đất ở đô thị |
77 | Quận Tân Phú | ĐƯỜNG S11 | ĐƯỜNG KÊNH 19/5 - TÂY THẠNH |
65.600.000
4.800.000
|
32.800.000
2.400.000
|
26.240.000
1.920.000
|
20.992.000
1.536.000
|
- | Đất ở đô thị |
78 | Quận Tân Phú | ĐƯỜNG S3 | ĐƯỜNG KÊNH 19/5 - ĐƯỜNG S2 |
64.800.000
4.800.000
|
32.400.000
2.400.000
|
25.920.000
1.920.000
|
20.736.000
1.536.000
|
- | Đất ở đô thị |
79 | Quận Tân Phú | ĐƯỜNG S7 | ĐƯỜNG S2 - ĐƯỜNG KÊNH 19/5 |
64.800.000
4.800.000
|
32.400.000
2.400.000
|
25.920.000
1.920.000
|
20.736.000
1.536.000
|
- | Đất ở đô thị |
80 | Quận Tân Phú | ĐƯỜNG S9 | ED - ĐƯỜNG KÊNH 19/5 |
64.800.000
4.800.000
|
32.400.000
2.400.000
|
25.920.000
1.920.000
|
20.736.000
1.536.000
|
- | Đất ở đô thị |
81 | Quận Tân Phú | ĐƯỜNG S2 (PHƯỜNG TÂY THẠNH) | ĐƯỜNG S11 - CUỐI ĐƯỜNG |
-
4.800.000
|
-
2.400.000
|
-
1.920.000
|
-
1.536.000
|
- | Đất ở đô thị |
82 | Quận Tân Phú | ĐƯỜNG C2 (PHƯỜNG TÂY THẠNH) | ĐƯỜNG S11 - LƯU CHÍ HIẾU |
-
6.600.000
|
-
3.300.000
|
-
2.640.000
|
-
2.112.000
|
- | Đất ở đô thị |
83 | Quận Tân Phú | ĐƯỜNG S4 (PHƯỜNG TÂY THẠNH) | ĐƯỜNG S1 - ĐƯỜNG S11 |
-
6.600.000
|
-
3.300.000
|
-
2.640.000
|
-
2.112.000
|
- | Đất ở đô thị |
84 | Quận Tân Phú | ĐƯỜNG T3 (PHƯỜNG TÂY THẠNH) | ĐƯỜNG T2 - KÊNH 19/5 |
-
4.800.000
|
-
2.400.000
|
-
1.920.000
|
-
1.536.000
|
- | Đất ở đô thị |
85 | Quận Tân Phú | ĐƯỜNG T5 (PHƯỜNG TÂY THẠNH) | ĐƯỜNG T4A - KÊNH 19/5 |
-
4.800.000
|
-
2.400.000
|
-
1.920.000
|
-
1.536.000
|
- | Đất ở đô thị |
86 | Quận Tân Phú | ĐƯỜNG SỐ 1 | PHAN ĐÌNH PHÙNG - NGUYỄN VĂN TỐ |
81.800.000
8.000.000
|
40.900.000
4.000.000
|
32.720.000
3.200.000
|
26.176.000
2.560.000
|
- | Đất ở đô thị |
87 | Quận Tân Phú | ĐƯỜNG SỐ 2 | PHAN ĐÌNH PHÙNG - NGUYỄN VĂN TỐ |
68.900.000
8.000.000
|
34.450.000
4.000.000
|
27.560.000
3.200.000
|
22.048.000
2.560.000
|
- | Đất ở đô thị |
88 | Quận Tân Phú | ĐƯỜNG KÊNH NƯỚC ĐEN | TRỌN ĐƯỜNG |
64.800.000
6.600.000
|
32.400.000
3.300.000
|
25.920.000
2.640.000
|
20.736.000
2.112.000
|
- | Đất ở đô thị |
89 | Quận Tân Phú | ĐƯỜNG KÊNH TÂN HÓA | TRỌN ĐƯỜNG |
-
7.200.000
|
-
3.600.000
|
-
2.880.000
|
-
2.304.000
|
- | Đất ở đô thị |
90 | Quận Tân Phú | ĐƯỜNG SỐ 18 (PHƯỜNG TÂN QUÝ) | TRỌN ĐƯỜNG |
-
5.600.000
|
-
2.800.000
|
-
2.240.000
|
-
1.792.000
|
- | Đất ở đô thị |
91 | Quận Tân Phú | ĐƯỜNG SỐ 27 (PHƯỜNG SƠN KỲ) | TRỌN ĐƯỜNG |
-
7.200.000
|
-
3.600.000
|
-
2.880.000
|
-
2.304.000
|
- | Đất ở đô thị |
92 | Quận Tân Phú | ĐƯỜNG T1 | ĐƯỜNG KÊNH 19/5 - CUỐI ĐƯỜNG |
63.200.000
4.800.000
|
31.600.000
2.400.000
|
25.280.000
1.920.000
|
20.224.000
1.536.000
|
- | Đất ở đô thị |
93 | Quận Tân Phú | ĐƯỜNG T4A | ĐƯỜNG T3 - ĐƯỜNG T5 |
63.600.000
4.800.000
|
31.800.000
2.400.000
|
25.440.000
1.920.000
|
20.352.000
1.536.000
|
- | Đất ở đô thị |
94 | Quận Tân Phú | ĐƯỜNG T4B | ĐƯỜNG T3 - ĐƯỜNG T5 |
63.600.000
4.800.000
|
31.800.000
2.400.000
|
25.440.000
1.920.000
|
20.352.000
1.536.000
|
- | Đất ở đô thị |
95 | Quận Tân Phú | ĐƯỜNG T6 | LÊ TRỌNG TẤN - ĐƯỜNG S1 |
72.900.000
6.600.000
|
36.450.000
3.300.000
|
29.160.000
2.640.000
|
23.328.000
2.112.000
|
- | Đất ở đô thị |
96 | Quận Tân Phú | GÒ DẦU | TRỌN ĐƯỜNG |
89.100.000
12.000.000
|
44.550.000
6.000.000
|
35.640.000
4.800.000
|
28.512.000
3.840.000
|
- | Đất ở đô thị |
97 | Quận Tân Phú | HÀN MẶC TỬ | THỐNG NHẤT - NGUYỄN TRƯỜNG TỘ |
68.900.000
9.400.000
|
34.450.000
4.700.000
|
27.560.000
3.760.000
|
22.048.000
3.008.000
|
- | Đất ở đô thị |
98 | Quận Tân Phú | HIỀN VƯƠNG | VĂN CAO - PHAN VĂN NĂM |
89.100.000
10.800.000
|
44.550.000
5.400.000
|
35.640.000
4.320.000
|
28.512.000
3.456.000
|
- | Đất ở đô thị |
99 | Quận Tân Phú | HIỀN VƯƠNG | PHAN VĂN NĂM - CUỐI ĐƯỜNG |
-
7.200.000
|
-
3.600.000
|
-
2.880.000
|
-
2.304.000
|
- | Đất ở đô thị |
100 | Quận Tân Phú | HỒ ĐẮC DI | TRỌN ĐƯỜNG |
89.100.000
9.400.000
|
44.550.000
4.700.000
|
35.640.000
3.760.000
|
28.512.000
3.008.000
|
- | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Khu Vực Âu Cơ, Quận Tân Phú
Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh, bảng giá đất tại khu vực Âu Cơ, Quận Tân Phú đã được công bố chi tiết. Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở đô thị, giúp người mua và các nhà đầu tư đánh giá và đưa ra quyết định phù hợp về bất động sản trong khu vực.
Vị trí 1: 97.200.000 VNĐ/m²
Với mức giá 97.200.000 VNĐ/m², vị trí 1 tại khu vực Âu Cơ là khu vực có giá trị đất cao nhất trong bảng giá này. Đây thường là các khu vực gần trung tâm, có tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển. Mức giá này phản ánh sự ưu việt về mặt vị trí và tiềm năng sinh lời lớn cho các nhà đầu tư.
Vị trí 2: 48.600.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, giá đất là 48.600.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, đây vẫn là một lựa chọn hợp lý cho những nhà đầu tư hoặc người mua có ngân sách vừa phải. Khu vực này có thể có những thuận lợi về phát triển và cơ sở hạ tầng tương đối tốt, mang lại giá trị đầu tư đáng kể.
Vị trí 3: 38.880.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 38.880.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh sự giảm dần của giá trị đất so với vị trí 1 và vị trí 2. Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai muốn đầu tư với chi phí thấp hơn, vẫn trong khu vực có tiềm năng phát triển. Giá đất thấp hơn cũng đồng nghĩa với việc đây là cơ hội cho các nhà đầu tư nhỏ lẻ.
Vị trí 4: 31.104.000 VNĐ/m²
Với mức giá 31.104.000 VNĐ/m², vị trí 4 là khu vực có giá đất thấp nhất trong khu vực Âu Cơ. Đây là sự lựa chọn phù hợp cho các nhà đầu tư tìm kiếm bất động sản với ngân sách hạn chế. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể có tiềm năng phát triển trong tương lai và là lựa chọn tốt cho các chiến lược đầu tư dài hạn.
Bảng giá đất khu vực Âu Cơ, Quận Tân Phú cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị theo từng vị trí. Những mức giá khác nhau phản ánh sự đa dạng về cơ hội đầu tư và lựa chọn cho người mua. Việc nắm bắt thông tin giá đất chính xác sẽ giúp các nhà đầu tư và người mua đưa ra quyết định hợp lý, tận dụng các cơ hội đầu tư trong khu vực đang phát triển này.
Bảng Giá Đất Khu Vực Bác Ái, Quận Tân Phú
Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh, bảng giá đất tại khu vực Bác Ái, Quận Tân Phú đã được công bố. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị trong khu vực, từ đó giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp về bất động sản.
Vị trí 1: 0.000 VNĐ/m²
Mức giá 0.000 VNĐ/m² cho vị trí 1 là mức giá cao nhất trong khu vực Bác Ái. Đây thường là những khu vực gần trung tâm, có vị trí thuận lợi và cơ sở hạ tầng phát triển. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở những vị trí đắc địa, mang lại cơ hội đầu tư sinh lời cao.
Vị trí 2: 0.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, giá đất là 0.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, đây vẫn là một mức giá hợp lý cho các nhà đầu tư và người mua có ngân sách vừa phải. Khu vực này có thể vẫn được hưởng lợi từ các tiện ích công cộng và sự phát triển cơ sở hạ tầng tương đối tốt.
Vị trí 3: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 0.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh sự giảm dần về giá trị so với các vị trí trước đó. Đây là sự lựa chọn phù hợp cho các nhà đầu tư hoặc người mua đang tìm kiếm bất động sản với giá hợp lý hơn trong khu vực có tiềm năng phát triển.
Vị trí 4: 0.000 VNĐ/m²
Với mức giá 0.000 VNĐ/m², vị trí 4 là khu vực có giá thấp nhất trong khu vực Bác Ái. Đây là sự lựa chọn phù hợp cho những người có ngân sách hạn chế, hoặc các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí thấp. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Bảng giá đất khu vực Bác Ái, Quận Tân Phú cung cấp thông tin giá trị về đất ở đô thị theo từng vị trí khác nhau. Những mức giá này phản ánh sự khác biệt về giá trị đất trong khu vực và mang đến cơ hội cho các nhà đầu tư và người mua bất động sản. Việc nắm rõ thông tin giá đất sẽ giúp bạn đưa ra quyết định đầu tư hiệu quả, tận dụng các cơ hội trong khu vực đang phát triển này.
Bảng Giá Đất Khu Vực Bình Long, Quận Tân Phú
Dựa theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh, bảng giá đất khu vực Bình Long, Quận Tân Phú đã được công bố với các mức giá chi tiết cho từng vị trí. Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở đô thị trong khu vực, giúp các nhà đầu tư và người mua bất động sản đưa ra quyết định chính xác.
Vị trí 1: 77.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 77.800.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực Bình Long. Đây là những khu vực có vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển. Mức giá này phù hợp với các nhà đầu tư và người mua tìm kiếm các khu đất có giá trị cao và tiềm năng sinh lời tốt.
Vị trí 2: 38.900.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, giá đất là 38.900.000 VNĐ/m². Mức giá này vẫn giữ được sự hấp dẫn trong việc đầu tư hoặc mua đất, đặc biệt là cho những ai không cần ngân sách quá cao nhưng vẫn mong muốn một khu vực có sự phát triển tốt và cơ sở hạ tầng ổn định.
Vị trí 3: 31.120.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 31.120.000 VNĐ/m². Đây là mức giá hợp lý cho những nhà đầu tư hoặc người mua tìm kiếm đất với chi phí thấp hơn trong khu vực nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Giá cả hợp lý cùng với các yếu tố tiện ích xung quanh làm cho đây là một lựa chọn đáng cân nhắc.
Vị trí 4: 24.896.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá 24.896.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực Bình Long. Đây là sự lựa chọn phù hợp cho những người có ngân sách hạn chế hoặc các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với mức chi phí thấp. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể mang lại giá trị tốt trong tương lai.
Bảng giá đất khu vực Bình Long, Quận Tân Phú cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất theo từng vị trí trong khu vực. Những mức giá này phản ánh sự khác biệt về giá trị đất và giúp các nhà đầu tư, người mua bất động sản đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình. Việc nắm bắt thông tin này sẽ hỗ trợ bạn trong việc chọn lựa bất động sản với giá trị tốt nhất.
Bảng Giá Đất Khu Vực Bùi Cầm Hổ, Quận Tân Phú
Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh, bảng giá đất cho khu vực Bùi Cầm Hổ, Quận Tân Phú đã được cập nhật. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho từng vị trí trong khu vực này, giúp các nhà đầu tư và người mua đất có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị.
Vị trí 1: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 0.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực Bùi Cầm Hổ. Khu vực này được đánh giá cao về vị trí và tiềm năng phát triển, với nhiều tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng hiện đại. Đây là sự lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư tìm kiếm bất động sản có giá trị cao và cơ hội sinh lời tốt.
Vị trí 2: 0.000 VNĐ/m²
Giá đất tại vị trí 2 là 0.000 VNĐ/m². Mức giá này mang lại sự cân bằng giữa chi phí đầu tư và giá trị đất. Đây là khu vực vẫn duy trì được sự hấp dẫn với các tiện ích xung quanh và cơ sở hạ tầng tốt, phù hợp cho những ai muốn đầu tư hoặc mua bất động sản với ngân sách hợp lý hơn.
Vị trí 3: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 0.000 VNĐ/m², phù hợp cho những người mua đất với ngân sách thấp hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt và cung cấp cơ hội đầu tư hợp lý trong tương lai.
Vị trí 4: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá 0.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực Bùi Cầm Hổ. Đây là lựa chọn phù hợp cho những người có ngân sách hạn chế hoặc các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với chi phí thấp. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có triển vọng phát triển và có thể mang lại giá trị tốt trong tương lai.
Bảng giá đất khu vực Bùi Cầm Hổ, Quận Tân Phú cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất theo từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư dễ dàng đưa ra quyết định. Những mức giá này phản ánh sự khác biệt về giá trị đất và cung cấp cái nhìn toàn diện về cơ hội đầu tư trong khu vực. Việc nắm bắt thông tin này sẽ giúp bạn lựa chọn bất động sản phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.
Bảng Giá Đất TP Hồ Chí Minh - Quận Tân Phú, Đường Bùi Xuân Phái
Bảng giá đất tại đường Bùi Xuân Phái, quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh được quy định theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP Hồ Chí Minh. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, cụ thể cho đoạn từ Lê Trọng Tấn đến cuối đường.
Vị Trí 1: Giá 67.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại đoạn đầu đường Bùi Xuân Phái, với mức giá 67.200.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực thuận lợi, gần các tiện ích như trường học, bệnh viện và giao thông phát triển. Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá, phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở cao cấp.
Vị Trí 2: Giá 33.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 bao gồm khu vực gần giữa đường Bùi Xuân Phái, với mức giá 33.600.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn thể hiện giá trị hợp lý của đất ở đô thị. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải.
Vị Trí 3: Giá 26.880.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 bao gồm khu vực ở gần cuối đường Bùi Xuân Phái, với mức giá 26.880.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở đô thị tại khu vực có điều kiện phát triển tốt nhưng không bằng vị trí 1 và 2. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án với ngân sách hạn chế hơn.
Vị Trí 4: Giá 21.504.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 bao gồm khu vực cuối đường Bùi Xuân Phái, với mức giá 21.504.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất ở đô thị tại khu vực có điều kiện phát triển không cao bằng các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách tối thiểu.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại đường Bùi Xuân Phái, quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh.