Bảng giá đất tại Quận Tân Phú TP. Hồ Chí Minh: Phân tích giá trị và tiềm năng đầu tư

Quận Tân Phú, một khu vực đang trên đà phát triển mạnh mẽ tại TP. Hồ Chí Minh, nổi bật với giá trị bất động sản ngày càng gia tăng nhờ vào sự cải thiện hạ tầng, quy hoạch hiện đại và tiềm năng đầu tư hấp dẫn. Căn cứ theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh và được sửa đổi bởi Quyết định số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024, giá đất tại đây cho thấy nhiều điểm sáng đáng chú ý.

Tổng quan về Quận Tân Phú

Quận Tân Phú nằm ở phía Tây của TP. Hồ Chí Minh, tiếp giáp với các quận trung tâm và khu vực trọng điểm kinh tế như Quận Tân Bình, Quận 11 và Quận Bình Tân. Được biết đến với sự năng động và tốc độ đô thị hóa nhanh, Tân Phú sở hữu mạng lưới giao thông đồng bộ, bao gồm các trục đường lớn như Lũy Bán Bích, Âu Cơ và Trường Chinh.

Đây là các tuyến đường huyết mạch kết nối khu vực với trung tâm thành phố và các tỉnh lân cận.

Hạ tầng tại Tân Phú đã có bước tiến vượt bậc, đặc biệt với các dự án mở rộng giao thông và các khu vực thương mại sầm uất. Quận còn nổi bật nhờ vào các tiện ích như trung tâm mua sắm AEON Mall Tân Phú, công viên văn hóa Đầm Sen, và các cơ sở giáo dục chất lượng cao. Tất cả yếu tố này đã góp phần nâng cao giá trị bất động sản tại đây.

Phân tích giá đất tại Quận Tân Phú

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất cao nhất tại Quận Tân Phú đạt mức 129.600.000 đồng/m², tập trung tại các tuyến đường lớn, sầm uất. Giá trung bình của khu vực dao động khoảng 26.592.515 đồng/m², phản ánh sự phân hóa giá trị đất giữa các khu vực có mức độ phát triển khác nhau.

Quận Tân Phú không chỉ hấp dẫn nhờ vào mức giá hợp lý so với các quận trung tâm mà còn bởi tiềm năng tăng trưởng. So với Quận 1 với giá cao nhất lên đến 687.200.000 đồng/m², giá đất tại Tân Phú vẫn ở mức dễ tiếp cận, đặc biệt cho các nhà đầu tư mới hoặc những gia đình muốn tìm kiếm nơi an cư lâu dài.

Với sự phát triển của hạ tầng và quy hoạch đô thị, Tân Phú là lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư trung và dài hạn. Những khu vực nằm gần các tuyến đường chính hoặc các dự án lớn thường có khả năng sinh lời cao. Nhà đầu tư ngắn hạn có thể tập trung vào các khu vực đang triển khai hạ tầng mới để tận dụng sự gia tăng giá trị trong ngắn hạn.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Quận Tân Phú

Tân Phú không chỉ có vị trí địa lý thuận lợi mà còn sở hữu nhiều tiềm năng phát triển trong tương lai. Sự ra đời của các dự án bất động sản lớn và hạ tầng hiện đại đang tạo đà phát triển bền vững cho khu vực này. Các dự án mở rộng trục đường Lũy Bán Bích và xây dựng tuyến Metro số 2 kết nối Tân Phú với trung tâm thành phố đang thu hút sự chú ý của giới đầu tư.

Ngoài ra, sự hiện diện của các trung tâm thương mại, cơ sở y tế và giáo dục chất lượng đã tạo nên môi trường sống tiện nghi, đáp ứng nhu cầu của cư dân. Điều này không chỉ thu hút người dân đến sinh sống mà còn mở ra cơ hội đầu tư bất động sản để cho thuê hoặc phát triển các dự án dịch vụ.

Trong bối cảnh TP Hồ Chí Minh đang phát triển về phía Tây và Tây Bắc, Quận Tân Phú nằm ở vị trí chiến lược, đóng vai trò như một điểm kết nối giữa khu vực trung tâm và các quận huyện lân cận. Điều này hứa hẹn tiềm năng tăng giá đất mạnh mẽ, đặc biệt khi các dự án quy hoạch được hoàn thiện.

Quận Tân Phú với mức giá hợp lý và tiềm năng tăng trưởng ổn định là một lựa chọn hấp dẫn cho cả nhà đầu tư lẫn người mua nhà để ở. Sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng, kết hợp với môi trường sống hiện đại, đang tạo nên một sức hút mạnh mẽ cho khu vực này.

Nếu bạn đang tìm kiếm một cơ hội đầu tư bất động sản tại TP Hồ Chí Minh, Quận Tân Phú chính là lựa chọn đáng để xem xét với mức giá hợp lý và tiềm năng phát triển vượt bậc trong tương lai.

Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Quận Tân Phú ÂU CƠ TRỌN ĐƯỜNG 97.200.000
15.000.000
48.600.000
7.500.000
38.880.000
6.000.000
31.104.000
4.800.000
- Đất ở đô thị
2 Quận Tân Phú BÁC ÁI NGUYỄN XUÂN KHOÁT - CUỐI ĐƯỜNG (HẾT NHÀ SỐ 98 ĐƯỜNG BÁC ÁI) -
9.400.000
-
4.700.000
-
3.760.000
-
3.008.000
- Đất ở đô thị
3 Quận Tân Phú BÌNH LONG TRỌN ĐƯỜNG 77.800.000
9.600.000
38.900.000
4.800.000
31.120.000
3.840.000
24.896.000
3.072.000
- Đất ở đô thị
4 Quận Tân Phú BÙI CẦM HỔ LŨY BÁN BÍCH - KÊNH TÂN HÓA -
9.700.000
-
4.850.000
-
3.880.000
-
3.104.000
- Đất ở đô thị
5 Quận Tân Phú BÙI XUÂN PHÁI LÊ TRỌNG TẤN - CUỐI ĐƯỜNG 67.200.000
5.000.000
33.600.000
2.500.000
26.880.000
2.000.000
21.504.000
1.600.000
- Đất ở đô thị
6 Quận Tân Phú CẦU XÉO TRỌN ĐƯỜNG 72.900.000
10.400.000
36.450.000
5.200.000
29.160.000
4.160.000
23.328.000
3.328.000
- Đất ở đô thị
7 Quận Tân Phú CÁCH MẠNG LŨY BÁN BÍCH - NGUYỄN XUÂN KHOÁT -
10.800.000
-
5.400.000
-
4.320.000
-
3.456.000
- Đất ở đô thị
8 Quận Tân Phú CAO VĂN NGỌC KHUÔNG VIỆT - KHUÔNG VIỆT 72.900.000
5.400.000
36.450.000
2.700.000
29.160.000
2.160.000
23.328.000
1.728.000
- Đất ở đô thị
9 Quận Tân Phú CHÂN LÝ ĐỘC LẬP - NGUYỄN TRƯỜNG TỘ 58.300.000
9.400.000
29.150.000
4.700.000
23.320.000
3.760.000
18.656.000
3.008.000
- Đất ở đô thị
10 Quận Tân Phú CHẾ LAN VIÊN TRƯỜNG CHINH - CUỐI ĐƯỜNG 76.100.000
9.600.000
38.050.000
4.800.000
30.440.000
3.840.000
24.352.000
3.072.000
- Đất ở đô thị
11 Quận Tân Phú CHU THIÊN NGUYỄN MỸ CA - TÔ HIỆU 81.000.000
9.400.000
40.500.000
4.700.000
32.400.000
3.760.000
25.920.000
3.008.000
- Đất ở đô thị
12 Quận Tân Phú CHU VĂN AN NGUYỄN XUÂN KHOÁT - CUỐI ĐƯỜNG 93.200.000
9.400.000
46.600.000
4.700.000
37.280.000
3.760.000
29.824.000
3.008.000
- Đất ở đô thị
13 Quận Tân Phú CỘNG HÒA 3 PHAN ĐÌNH PHÙNG - NGUYỄN VĂN HUYÊN -
8.600.000
-
4.300.000
-
3.440.000
-
2.752.000
- Đất ở đô thị
14 Quận Tân Phú DÂN CHỦ PHAN ĐÌNH PHÙNG - NGUYỄN XUÂN KHOÁT 77.800.000
9.400.000
38.900.000
4.700.000
31.120.000
3.760.000
24.896.000
3.008.000
- Đất ở đô thị
15 Quận Tân Phú DÂN TỘC TRỌN ĐƯỜNG 81.000.000
10.800.000
40.500.000
5.400.000
32.400.000
4.320.000
25.920.000
3.456.000
- Đất ở đô thị
16 Quận Tân Phú DƯƠNG KHUÊ LŨY BÁN BÍCH - TÔ HIỆU 81.000.000
10.200.000
40.500.000
5.100.000
32.400.000
4.080.000
25.920.000
3.264.000
- Đất ở đô thị
17 Quận Tân Phú DƯƠNG ĐỨC HIỀN LÊ TRỌNG TẤN - CHẾ LAN VIÊN 87.500.000
9.600.000
43.750.000
4.800.000
35.000.000
3.840.000
28.000.000
3.072.000
- Đất ở đô thị
18 Quận Tân Phú DƯƠNG THIỆU TƯỚC LÝ TUỆ - TÂN KỲ TÂN QUÝ 60.800.000
6.400.000
30.400.000
3.200.000
24.320.000
2.560.000
19.456.000
2.048.000
- Đất ở đô thị
19 Quận Tân Phú DƯƠNG VĂN DƯƠNG TÂN KỲ TÂN QUÝ - ĐỖ THỪA LUÔNG 89.100.000
10.000.000
44.550.000
5.000.000
35.640.000
4.000.000
28.512.000
3.200.000
- Đất ở đô thị
20 Quận Tân Phú DIỆP MINH CHÂU TÂN SƠN NHÌ - TRƯƠNG VĨNH KÝ 97.200.000
10.800.000
48.600.000
5.400.000
38.880.000
4.320.000
31.104.000
3.456.000
- Đất ở đô thị
21 Quận Tân Phú ĐÀM THẬN HUY TRỌN ĐƯỜNG 94.000.000
9.400.000
47.000.000
4.700.000
37.600.000
3.760.000
30.080.000
3.008.000
- Đất ở đô thị
22 Quận Tân Phú ĐẶNG THẾ PHONG ÂU CƠ - TRẦN TẤN 64.800.000
7.600.000
32.400.000
3.800.000
25.920.000
3.040.000
20.736.000
2.432.000
- Đất ở đô thị
23 Quận Tân Phú ĐINH LIỆT TRỌN ĐƯỜNG 81.000.000
9.700.000
40.500.000
4.850.000
32.400.000
3.880.000
25.920.000
3.104.000
- Đất ở đô thị
24 Quận Tân Phú ĐOÀN HỒNG PHƯỚC TRỊNH ĐÌNH TRỌNG - HUỲNH THIỆN LỘC 64.800.000
4.800.000
32.400.000
2.400.000
25.920.000
1.920.000
20.736.000
1.536.000
- Đất ở đô thị
25 Quận Tân Phú ĐOÀN GIỎI TRỌN ĐƯỜNG 81.000.000
7.000.000
40.500.000
3.500.000
32.400.000
2.800.000
25.920.000
2.240.000
- Đất ở đô thị
26 Quận Tân Phú ĐOÀN KẾT NGUYỄN XUÂN KHOÁT - DIỆP MINH CHÂU -
9.400.000
-
4.700.000
-
3.760.000
-
3.008.000
- Đất ở đô thị
27 Quận Tân Phú ĐỖ BÍ TRỌN ĐƯỜNG 62.400.000
9.400.000
31.200.000
4.700.000
24.960.000
3.760.000
19.968.000
3.008.000
- Đất ở đô thị
28 Quận Tân Phú ĐỖ CÔNG TƯỜNG TRỌN ĐƯỜNG 64.800.000
7.200.000
32.400.000
3.600.000
25.920.000
2.880.000
20.736.000
2.304.000
- Đất ở đô thị
29 Quận Tân Phú ĐÔ ĐỐC CHẤN TRỌN ĐƯỜNG 68.900.000
6.400.000
34.450.000
3.200.000
27.560.000
2.560.000
22.048.000
2.048.000
- Đất ở đô thị
30 Quận Tân Phú ĐÔ ĐỐC LỘC TRỌN ĐƯỜNG 89.100.000
7.800.000
44.550.000
3.900.000
35.640.000
3.120.000
28.512.000
2.496.000
- Đất ở đô thị
31 Quận Tân Phú ĐÔ ĐỐC LONG TRỌN ĐƯỜNG 56.700.000
7.200.000
28.350.000
3.600.000
22.680.000
2.880.000
18.144.000
2.304.000
- Đất ở đô thị
32 Quận Tân Phú ĐÔ ĐỐC THỦ TRỌN ĐƯỜNG 68.900.000
6.400.000
34.450.000
3.200.000
27.560.000
2.560.000
22.048.000
2.048.000
- Đất ở đô thị
33 Quận Tân Phú ĐỖ ĐỨC DỤC TRỌN ĐƯỜNG 75.000.000
10.000.000
37.500.000
5.000.000
30.000.000
4.000.000
24.000.000
3.200.000
- Đất ở đô thị
34 Quận Tân Phú ĐỖ THỊ TÂM TRỌN ĐƯỜNG 72.900.000
7.200.000
36.450.000
3.600.000
29.160.000
2.880.000
23.328.000
2.304.000
- Đất ở đô thị
35 Quận Tân Phú ĐỖ THỪA LUÔNG TRỌN ĐƯỜNG 77.000.000
10.400.000
38.500.000
5.200.000
30.800.000
4.160.000
24.640.000
3.328.000
- Đất ở đô thị
36 Quận Tân Phú ĐỖ THỪA TỰ TRỌN ĐƯỜNG 72.900.000
9.400.000
36.450.000
4.700.000
29.160.000
3.760.000
23.328.000
3.008.000
- Đất ở đô thị
37 Quận Tân Phú ĐỖ NHUẬN LÊ TRỌNG TẤN - CUỐI HẺM SỐ 01 SƠN KỲ 77.000.000
8.600.000
38.500.000
4.300.000
30.800.000
3.440.000
24.640.000
2.752.000
- Đất ở đô thị
38 Quận Tân Phú ĐỖ NHUẬN CUỐI HẺM SỐ 01 SƠN KỲ - TÂN KỲ TÂN QUÝ 59.200.000
5.200.000
29.600.000
2.600.000
23.680.000
2.080.000
18.944.000
1.664.000
- Đất ở đô thị
39 Quận Tân Phú ĐỘC LẬP TRỌN ĐƯỜNG 105.300.000
12.000.000
52.650.000
6.000.000
42.120.000
4.800.000
33.696.000
3.840.000
- Đất ở đô thị
40 Quận Tân Phú ĐƯỜNG C1 ĐƯỜNG C8 - ĐƯỜNG C2 56.700.000
4.800.000
28.350.000
2.400.000
22.680.000
1.920.000
18.144.000
1.536.000
- Đất ở đô thị
41 Quận Tân Phú ĐƯỜNG C4 ĐƯỜNG C5 - ĐƯỜNG C7 60.800.000
5.200.000
30.400.000
2.600.000
24.320.000
2.080.000
19.456.000
1.664.000
- Đất ở đô thị
42 Quận Tân Phú ĐƯỜNG C4A ĐƯỜNG S11 - ĐƯỜNG C1 60.800.000
5.200.000
30.400.000
2.600.000
24.320.000
2.080.000
19.456.000
1.664.000
- Đất ở đô thị
43 Quận Tân Phú ĐƯỜNG C5 ĐƯỜNG C8 - ĐƯỜNG C2 56.700.000
4.800.000
28.350.000
2.400.000
22.680.000
1.920.000
18.144.000
1.536.000
- Đất ở đô thị
44 Quận Tân Phú ĐƯỜNG C6 ĐƯỜNG C5 - ĐƯỜNG C7 56.700.000
5.000.000
28.350.000
2.500.000
22.680.000
2.000.000
18.144.000
1.600.000
- Đất ở đô thị
45 Quận Tân Phú ĐƯỜNG C6A ĐƯỜNG S11 - ĐƯỜNG C1 56.700.000
5.000.000
28.350.000
2.500.000
22.680.000
2.000.000
18.144.000
1.600.000
- Đất ở đô thị
46 Quận Tân Phú ĐƯỜNG C8 ĐƯỜNG C7 - ĐƯỜNG S11 60.800.000
5.200.000
30.400.000
2.600.000
24.320.000
2.080.000
19.456.000
1.664.000
- Đất ở đô thị
47 Quận Tân Phú ĐƯỜNG CC1 ĐƯỜNG CN1 - ĐƯỜNG CC2 55.100.000
6.200.000
27.550.000
3.100.000
22.040.000
2.480.000
17.632.000
1.984.000
- Đất ở đô thị
48 Quận Tân Phú ĐƯỜNG CC2 ĐƯỜNG DC9 - ĐƯỜNG CN1 52.700.000
6.000.000
26.350.000
3.000.000
21.080.000
2.400.000
16.864.000
1.920.000
- Đất ở đô thị
49 Quận Tân Phú ĐƯỜNG CC3 ĐƯỜNG CC4 - ĐƯỜNG CC2 72.900.000
6.200.000
36.450.000
3.100.000
29.160.000
2.480.000
23.328.000
1.984.000
- Đất ở đô thị
50 Quận Tân Phú ĐƯỜNG CC4 ĐƯỜNG CC5 - ĐƯỜNG CN1 52.700.000
5.800.000
26.350.000
2.900.000
21.080.000
2.320.000
16.864.000
1.856.000
- Đất ở đô thị
51 Quận Tân Phú ĐƯỜNG CC5 ĐƯỜNG CN1 - ĐƯỜNG CC2 56.700.000
6.200.000
28.350.000
3.100.000
22.680.000
2.480.000
18.144.000
1.984.000
- Đất ở đô thị
52 Quận Tân Phú ĐƯỜNG CN1 ĐƯỜNG KÊNH 19/5 - LÊ TRỌNG TẤN 64.800.000
11.000.000
32.400.000
5.500.000
25.920.000
4.400.000
20.736.000
3.520.000
- Đất ở đô thị
53 Quận Tân Phú ĐƯỜNG CN6 ĐƯỜNG CN1 - ĐƯỜNG CN11 89.100.000
9.600.000
44.550.000
4.800.000
35.640.000
3.840.000
28.512.000
3.072.000
- Đất ở đô thị
54 Quận Tân Phú ĐƯỜNG CN11 ĐƯỜNG CN1 - TÂY THẠNH 77.000.000
8.800.000
38.500.000
4.400.000
30.800.000
3.520.000
24.640.000
2.816.000
- Đất ở đô thị
55 Quận Tân Phú ĐƯỜNG D9 TÂY THẠNH - CHẾ LAN VIÊN 74.500.000
7.000.000
37.250.000
3.500.000
29.800.000
2.800.000
23.840.000
2.240.000
- Đất ở đô thị
56 Quận Tân Phú ĐƯỜNG D14A ĐƯỜNG D13 - ĐƯỜNG D15 64.800.000
6.800.000
32.400.000
3.400.000
25.920.000
2.720.000
20.736.000
2.176.000
- Đất ở đô thị
57 Quận Tân Phú ĐƯỜNG DC1 ĐƯỜNG CN1 - CUỐI ĐƯỜNG 60.800.000
7.000.000
30.400.000
3.500.000
24.320.000
2.800.000
19.456.000
2.240.000
- Đất ở đô thị
58 Quận Tân Phú ĐƯỜNG DC11 ĐƯỜNG CN1 - CUỐI ĐƯỜNG 60.800.000
7.000.000
30.400.000
3.500.000
24.320.000
2.800.000
19.456.000
2.240.000
- Đất ở đô thị
59 Quận Tân Phú ĐƯỜNG D10 ĐƯỜNG D9 - CUỐI ĐƯỜNG 64.800.000
4.800.000
32.400.000
2.400.000
25.920.000
1.920.000
20.736.000
1.536.000
- Đất ở đô thị
60 Quận Tân Phú ĐƯỜNG D11 ĐƯỜNG D10 - CUỐI ĐƯỜNG 64.800.000
4.800.000
32.400.000
2.400.000
25.920.000
1.920.000
20.736.000
1.536.000
- Đất ở đô thị
61 Quận Tân Phú ĐƯỜNG D12 ĐƯỜNG D13 - ĐƯỜNG D15 64.800.000
4.800.000
32.400.000
2.400.000
25.920.000
1.920.000
20.736.000
1.536.000
- Đất ở đô thị
62 Quận Tân Phú ĐƯỜNG D13 TÂY THẠNH - CUỐI ĐƯỜNG 64.800.000
4.800.000
32.400.000
2.400.000
25.920.000
1.920.000
20.736.000
1.536.000
- Đất ở đô thị
63 Quận Tân Phú ĐƯỜNG D14B ĐƯỜNG D13 - ĐƯỜNG D15 64.800.000
4.800.000
32.400.000
2.400.000
25.920.000
1.920.000
20.736.000
1.536.000
- Đất ở đô thị
64 Quận Tân Phú ĐƯỜNG D15 ĐƯỜNG D10 - CUỐI ĐƯỜNG 56.700.000
4.800.000
28.350.000
2.400.000
22.680.000
1.920.000
18.144.000
1.536.000
- Đất ở đô thị
65 Quận Tân Phú ĐƯỜNG D16 ĐƯỜNG D9 - CUỐI ĐƯỜNG 64.800.000
4.800.000
32.400.000
2.400.000
25.920.000
1.920.000
20.736.000
1.536.000
- Đất ở đô thị
66 Quận Tân Phú ĐƯỜNG DC3 ĐƯỜNG CN6 - CUỐI ĐƯỜNG 64.800.000
7.400.000
32.400.000
3.700.000
25.920.000
2.960.000
20.736.000
2.368.000
- Đất ở đô thị
67 Quận Tân Phú ĐƯỜNG DC4 ĐƯỜNG DC9 - ĐƯỜNG CN11 64.800.000
7.400.000
32.400.000
3.700.000
25.920.000
2.960.000
20.736.000
2.368.000
- Đất ở đô thị
68 Quận Tân Phú ĐƯỜNG DC5 ĐƯỜNG CN6 - CUỐI ĐƯỜNG 60.800.000
7.400.000
30.400.000
3.700.000
24.320.000
2.960.000
19.456.000
2.368.000
- Đất ở đô thị
69 Quận Tân Phú ĐƯỜNG DC7 ĐƯỜNG CN6 - CUỐI ĐƯỜNG 60.800.000
7.400.000
30.400.000
3.700.000
24.320.000
2.960.000
19.456.000
2.368.000
- Đất ở đô thị
70 Quận Tân Phú ĐƯỜNG DC9 ĐƯỜNG CN1 - CUỐI ĐƯỜNG 60.800.000
8.000.000
30.400.000
4.000.000
24.320.000
3.200.000
19.456.000
2.560.000
- Đất ở đô thị
71 Quận Tân Phú ĐƯỜNG KÊNH 19/5 BÌNH LONG - LƯU CHÍ HIẾU 61.600.000
8.400.000
30.800.000
4.200.000
24.640.000
3.360.000
19.712.000
2.688.000
- Đất ở đô thị
72 Quận Tân Phú ĐƯỜNG 30/4 TRỌN ĐƯỜNG 64.800.000
9.400.000
32.400.000
4.700.000
25.920.000
3.760.000
20.736.000
3.008.000
- Đất ở đô thị
73 Quận Tân Phú ĐƯỜNG BỜ BAO TÂN THẮNG BÌNH LONG - ĐƯỜNG KÊNH 19/5 -
9.400.000
-
4.700.000
-
3.760.000
-
3.008.000
- Đất ở đô thị
74 Quận Tân Phú ĐƯỜNG CÂY KEO LŨY BÁN BÍCH - TÔ HIỆU 95.200.000
10.800.000
47.600.000
5.400.000
38.080.000
4.320.000
30.464.000
3.456.000
- Đất ở đô thị
75 Quận Tân Phú ĐƯỜNG S5 ĐƯỜNG S2 - KÊNH 19/5 65.600.000
4.800.000
32.800.000
2.400.000
26.240.000
1.920.000
20.992.000
1.536.000
- Đất ở đô thị
76 Quận Tân Phú ĐƯỜNG S1 ĐƯỜNG KÊNH 19/5 - CUỐI ĐƯỜNG 68.000.000
6.600.000
34.000.000
3.300.000
27.200.000
2.640.000
21.760.000
2.112.000
- Đất ở đô thị
77 Quận Tân Phú ĐƯỜNG S11 ĐƯỜNG KÊNH 19/5 - TÂY THẠNH 65.600.000
4.800.000
32.800.000
2.400.000
26.240.000
1.920.000
20.992.000
1.536.000
- Đất ở đô thị
78 Quận Tân Phú ĐƯỜNG S3 ĐƯỜNG KÊNH 19/5 - ĐƯỜNG S2 64.800.000
4.800.000
32.400.000
2.400.000
25.920.000
1.920.000
20.736.000
1.536.000
- Đất ở đô thị
79 Quận Tân Phú ĐƯỜNG S7 ĐƯỜNG S2 - ĐƯỜNG KÊNH 19/5 64.800.000
4.800.000
32.400.000
2.400.000
25.920.000
1.920.000
20.736.000
1.536.000
- Đất ở đô thị
80 Quận Tân Phú ĐƯỜNG S9 ED - ĐƯỜNG KÊNH 19/5 64.800.000
4.800.000
32.400.000
2.400.000
25.920.000
1.920.000
20.736.000
1.536.000
- Đất ở đô thị
81 Quận Tân Phú ĐƯỜNG S2 (PHƯỜNG TÂY THẠNH) ĐƯỜNG S11 - CUỐI ĐƯỜNG -
4.800.000
-
2.400.000
-
1.920.000
-
1.536.000
- Đất ở đô thị
82 Quận Tân Phú ĐƯỜNG C2 (PHƯỜNG TÂY THẠNH) ĐƯỜNG S11 - LƯU CHÍ HIẾU -
6.600.000
-
3.300.000
-
2.640.000
-
2.112.000
- Đất ở đô thị
83 Quận Tân Phú ĐƯỜNG S4 (PHƯỜNG TÂY THẠNH) ĐƯỜNG S1 - ĐƯỜNG S11 -
6.600.000
-
3.300.000
-
2.640.000
-
2.112.000
- Đất ở đô thị
84 Quận Tân Phú ĐƯỜNG T3 (PHƯỜNG TÂY THẠNH) ĐƯỜNG T2 - KÊNH 19/5 -
4.800.000
-
2.400.000
-
1.920.000
-
1.536.000
- Đất ở đô thị
85 Quận Tân Phú ĐƯỜNG T5 (PHƯỜNG TÂY THẠNH) ĐƯỜNG T4A - KÊNH 19/5 -
4.800.000
-
2.400.000
-
1.920.000
-
1.536.000
- Đất ở đô thị
86 Quận Tân Phú ĐƯỜNG SỐ 1 PHAN ĐÌNH PHÙNG - NGUYỄN VĂN TỐ 81.800.000
8.000.000
40.900.000
4.000.000
32.720.000
3.200.000
26.176.000
2.560.000
- Đất ở đô thị
87 Quận Tân Phú ĐƯỜNG SỐ 2 PHAN ĐÌNH PHÙNG - NGUYỄN VĂN TỐ 68.900.000
8.000.000
34.450.000
4.000.000
27.560.000
3.200.000
22.048.000
2.560.000
- Đất ở đô thị
88 Quận Tân Phú ĐƯỜNG KÊNH NƯỚC ĐEN TRỌN ĐƯỜNG 64.800.000
6.600.000
32.400.000
3.300.000
25.920.000
2.640.000
20.736.000
2.112.000
- Đất ở đô thị
89 Quận Tân Phú ĐƯỜNG KÊNH TÂN HÓA TRỌN ĐƯỜNG -
7.200.000
-
3.600.000
-
2.880.000
-
2.304.000
- Đất ở đô thị
90 Quận Tân Phú ĐƯỜNG SỐ 18 (PHƯỜNG TÂN QUÝ) TRỌN ĐƯỜNG -
5.600.000
-
2.800.000
-
2.240.000
-
1.792.000
- Đất ở đô thị
91 Quận Tân Phú ĐƯỜNG SỐ 27 (PHƯỜNG SƠN KỲ) TRỌN ĐƯỜNG -
7.200.000
-
3.600.000
-
2.880.000
-
2.304.000
- Đất ở đô thị
92 Quận Tân Phú ĐƯỜNG T1 ĐƯỜNG KÊNH 19/5 - CUỐI ĐƯỜNG 63.200.000
4.800.000
31.600.000
2.400.000
25.280.000
1.920.000
20.224.000
1.536.000
- Đất ở đô thị
93 Quận Tân Phú ĐƯỜNG T4A ĐƯỜNG T3 - ĐƯỜNG T5 63.600.000
4.800.000
31.800.000
2.400.000
25.440.000
1.920.000
20.352.000
1.536.000
- Đất ở đô thị
94 Quận Tân Phú ĐƯỜNG T4B ĐƯỜNG T3 - ĐƯỜNG T5 63.600.000
4.800.000
31.800.000
2.400.000
25.440.000
1.920.000
20.352.000
1.536.000
- Đất ở đô thị
95 Quận Tân Phú ĐƯỜNG T6 LÊ TRỌNG TẤN - ĐƯỜNG S1 72.900.000
6.600.000
36.450.000
3.300.000
29.160.000
2.640.000
23.328.000
2.112.000
- Đất ở đô thị
96 Quận Tân Phú GÒ DẦU TRỌN ĐƯỜNG 89.100.000
12.000.000
44.550.000
6.000.000
35.640.000
4.800.000
28.512.000
3.840.000
- Đất ở đô thị
97 Quận Tân Phú HÀN MẶC TỬ THỐNG NHẤT - NGUYỄN TRƯỜNG TỘ 68.900.000
9.400.000
34.450.000
4.700.000
27.560.000
3.760.000
22.048.000
3.008.000
- Đất ở đô thị
98 Quận Tân Phú HIỀN VƯƠNG VĂN CAO - PHAN VĂN NĂM 89.100.000
10.800.000
44.550.000
5.400.000
35.640.000
4.320.000
28.512.000
3.456.000
- Đất ở đô thị
99 Quận Tân Phú HIỀN VƯƠNG PHAN VĂN NĂM - CUỐI ĐƯỜNG -
7.200.000
-
3.600.000
-
2.880.000
-
2.304.000
- Đất ở đô thị
100 Quận Tân Phú HỒ ĐẮC DI TRỌN ĐƯỜNG 89.100.000
9.400.000
44.550.000
4.700.000
35.640.000
3.760.000
28.512.000
3.008.000
- Đất ở đô thị
Chủ quản: Công ty TNHH ThuVienNhaDat. Giấy phép số: đang chạy thử nghiệm. Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ