15:23 - 06/05/2025

Bảng giá đất tại Hà Nội địa điểm vàng để đầu tư bất động sản

Thị trường bất động sản Hà Nội đang có những thay đổi đáng kể về bảng giá đất khi UBND TP Hà Nội ra Quyết định 71/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024, sửa đổi, bổ sung Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019. Mức giá đất nơi đây đang dao động từ 35.000 đồng/m² đến 116.928.000 đồng/m², tạo cơ hội lớn cho các nhà đầu tư.

Tổng quan về Hà Nội

Là thủ đô của Việt Nam, Hà Nội không chỉ là trung tâm chính trị mà còn là một thành phố năng động về mặt kinh tế và xã hội. Thị trường bất động sản tại đây luôn sôi động nhờ vào sự phát triển không ngừng của cơ sở hạ tầng, đặc biệt là các tuyến metro và các khu đô thị mới.

Khi nhìn vào các khu vực trung tâm như Hoàn Kiếm, Ba Đình, giá đất vẫn giữ ở mức cao, tuy nhiên các khu vực ngoại thành như Thanh Trì, Hoài Đức, và Hà Đông lại đang mang lại cơ hội đầu tư hấp dẫn. Các dự án cao tốc, các tuyến metro đang giúp kết nối khu vực ngoại thành với trung tâm, làm tăng giá trị bất động sản trong khu vực.

Phân tích giá đất tại Hà Nội: Sự phân hóa rõ rệt

Mức giá đất tại Hà Nội dao động từ 35.000 đồng/m² đến 116.928.000 đồng/m², với giá trị trung bình đạt 8.304.139 đồng/m². Điều này cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực trung tâm và các khu vực ngoại thành. Giá đất tại các khu vực trung tâm vẫn giữ mức cao, nhưng các khu vực ngoại thành lại có mức giá hợp lý và đầy tiềm năng.

Nhà đầu tư nên cân nhắc các khu vực đang trong quá trình phát triển, đặc biệt là những nơi gần các tuyến giao thông chính và khu đô thị mới, vì chúng sẽ mang lại giá trị bất động sản lớn trong tương lai.

Điểm mạnh của Hà Nội và tiềm năng đầu tư bất động sản

Hà Nội không chỉ phát triển mạnh về kinh tế mà còn có một nền tảng du lịch vững chắc. Các dự án hạ tầng như metro, cao tốc, và các khu đô thị mới như Vinhomes Smart City đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư bất động sản.

Ngoài ra, dân số đông và nhu cầu nhà ở tăng cao là yếu tố quan trọng giúp thị trường bất động sản Hà Nội không ngừng phát triển. Các khu vực ngoại thành như Thanh Trì, Hoài Đức sẽ là những nơi có tiềm năng lớn trong tương lai.

Hà Nội vẫn là một lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là trong bối cảnh thị trường đang có sự phát triển mạnh mẽ.

Giá đất cao nhất tại Hà Nội là: 695.304.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Hà Nội là: 35.000 đ
Giá đất trung bình tại Hà Nội là: 39.602.958 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 71/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 của UBND TP. Hà Nội
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
5614

Mua bán nhà đất tại Hà Nội

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hà Nội
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
6501 Huyện Hoài Đức Khu đô thị Vân Canh Mặt cắt đường 21,5 m 10.264.000 7.081.000 - - - Đất TM-DV
6502 Huyện Hoài Đức Khu đô thị Vân Canh Mặt cắt đường 17,5 m 8.798.000 6.069.000 - - - Đất TM-DV
6503 Huyện Hoài Đức Khu đô thị Vân Canh Mặt cắt đường 12,0m - 13,5m 8.197.000 5.737.000 - - - Đất TM-DV
6504 Huyện Hoài Đức Khu đô thị Vân Canh Mặt cắt đường <12,0m 6.967.000 4.877.000 - - - Đất TM-DV
6505 Huyện Hoài Đức Vạn Xuân (đoạn qua Thị trấn trạm Trôi) 11.059.000 7.188.000 5.400.000 4.860.000 - Đất SX-KD
6506 Huyện Hoài Đức Đường tỉnh lộ 422 - THỊ TRẤN TRẠM TRÔI đoạn từ giáp huyện Đan Phượng - đến đường Triệu Túc 7.373.000 4.940.000 2.880.000 2.520.000 - Đất SX-KD
6507 Huyện Hoài Đức THỊ TRẤN TRẠM TRÔI Đường nối từ tỉnh lộ 422 - đến cổng làng Giang Xá 5.069.000 3.700.000 2.723.000 2.425.000 - Đất SX-KD
6508 Huyện Hoài Đức Đường trục giao thông chính của làng Giang Xá - THỊ TRẤN TRẠM TRÔI từ cổng làng Giang Xá - đến hết địa phận thị trấn Trạm Trôi 3.976.000 2.880.000 2.363.000 1.875.000 - Đất SX-KD
6509 Huyện Hoài Đức Đại lộ Thăng Long (đoạn qua xã An Khánh) 11.059.000 7.373.000 6.300.000 5.250.000 - Đất SX-KD
6510 Huyện Hoài Đức Đường Vạn Xuân (đoạn qua xã Kim Chung) 11.059.000 7.373.000 6.300.000 5.250.000 - Đất SX-KD
6511 Huyện Hoài Đức Đường Hoàng Tùng Đoạn từ cuối đường Dương Nội - đến ngã ba giao cắt đại lộ Thăng Long 8.294.000 6.036.000 5.346.000 4.618.000 - Đất SX-KD
6512 Huyện Hoài Đức Đường tỉnh lộ 70 (đoạn qua xã Vân Canh) 5.530.000 4.092.000 3.413.000 2.700.000 - Đất SX-KD
6513 Huyện Hoài Đức Đường Triệu Túc (đoạn qua xã Kim Chung) 5.530.000 4.092.000 3.413.000 2.700.000 - Đất SX-KD
6514 Huyện Hoài Đức Đường Vân Canh Đoạn từ ngã tư giao với đường vành đai 3,5 - đến ngã tư giao đường 70 (ngã tư canh) 8.294.000 6.036.000 5.346.000 4.618.000 - Đất SX-KD
6515 Huyện Hoài Đức Đường Kim Thìa Đoạn từ ngã tư Sơn Đồng - đến ngã tư giao với đường vành đai 3,5 7.373.000 5.437.000 4.824.000 4.176.000 - Đất SX-KD
6516 Huyện Hoài Đức Đường Chùa Tổng Đoạn từ ngã tư giao cắt đường Dương Nội (đối diện đường Hữu Hưng) - đến ngã tư giao đường dự án Liên khu vực 8 (km 4+460, tỉnh lộ 423), thuộc địa phận thôn Ngãi Cầu, xã An Khánh 4.198.000 2.939.000 2.050.000 1.845.000 - Đất SX-KD
6517 Huyện Hoài Đức Đường An Khánh đi Lại Yên đoạn từ Đại lộ Thăng Long - đến giáp xã Lại Yên 7.373.000 5.437.000 4.824.000 4.176.000 - Đất SX-KD
6518 Huyện Hoài Đức Đường Cầu Khum-Vân Canh đoạn từ giáp xã Lại Yên - đến đường Vân Canh 5.530.000 4.092.000 3.413.000 2.700.000 - Đất SX-KD
6519 Huyện Hoài Đức Đường An Khánh Đoạn từ ngã ba giao cắt đường Chùa Tổng tại thôn Ngãi Cầu, xã An Khánh - đến ngã ba giao cắt dại lộ Thăng Long tại cầu vượt An Khánh 7.373.000 5.437.000 4.824.000 4.176.000 - Đất SX-KD
6520 Huyện Hoài Đức Đường Liên xã đi qua xã La Phù Từ ngã ba giao cắt với đường Chùa Tổng qua Đình La Phù - đến giáp xã Đông La 4.838.000 3.387.000 2.775.000 2.325.000 - Đất SX-KD
6521 Huyện Hoài Đức Phía bên đồng - Đường liên xã đi qua xã Đông La 4.608.000 3.318.000 2.700.000 2.250.000 - Đất SX-KD
6522 Huyện Hoài Đức Phía bên bãi - Đường liên xã đi qua xã Đông La 4.224.000 3.084.000 2.475.000 2.063.000 - Đất SX-KD
6523 Huyện Hoài Đức Phía bên bãi - Đường ven đê Tả Đáy đoạn qua xã Đông La 3.584.000 2.724.000 1.776.000 1.521.000 - Đất SX-KD
6524 Huyện Hoài Đức Phía bên đồng - Đường ven đê Tả Đáy đoạn qua xã Đông La 3.827.000 2.871.000 1.873.000 1.604.000 - Đất SX-KD
6525 Huyện Hoài Đức Đường quốc lộ 32 Đoạn qua địa phận xã Đức Giang, Đức Thượng 5.235.000 5.014.000 3.938.000 3.544.000 - Đất SX-KD
6526 Huyện Hoài Đức Đại Lộ Thăng Long Đoạn từ giáp xã An Khánh - đến đê tả Đáy 6.221.000 5.935.000 5.040.000 4.536.000 - Đất SX-KD
6527 Huyện Hoài Đức Đại Lộ Thăng Long Đoạn từ đê tả Đáy - đến cầu Sông Đáy 4.884.000 3.935.000 3.780.000 3.150.000 - Đất SX-KD
6528 Huyện Hoài Đức Đường Triệu Túc (Đường tỉnh lộ 422) Đoạn từ ngã tư giao cắt đường Nguyễn Viết Thứ - Kim Thìa - Sơn Đồng (ngã tư Sơn Đồng) - đến đường 422 đoạn qua thị trấn Trạm Trôi 3.927.000 2.749.000 1.918.000 1.726.000 - Đất SX-KD
6529 Huyện Hoài Đức Đường Sơn Đồng (Đường tỉnh lộ 422) Đoạn từ ngã tư Sơn Đồng - đến ngã tư giao cắt với đường dự án Liên khu vực I tại điểm giáp ranh 2 xã Sơn Đồng và Yên Sở 3.927.000 2.749.000 1.918.000 1.726.000 - Đất SX-KD
6530 Huyện Hoài Đức Đường Quế Dương (Đường tỉnh lộ 422) Đoạn từ ngã tư giao cắt đường dự án Liên khu vực I tại điểm giáp ranh 2 xã Sơn Đồng và Yên Sở - đến ngã ba giao cắt đê Tả Đáy 3.927.000 2.749.000 1.918.000 1.726.000 - Đất SX-KD
6531 Huyện Hoài Đức Đường Bồ Quân (Đường tỉnh lộ 422) Đoạn từ ngã ba giao cắt đê Tả Đáy đến sông Đáy tại địa phận xã Yên Sở - đến ngã ba giao cắt tại cầu kênh Yên Sở bắc qua sông Đáy 3.226.000 2.451.000 1.599.000 1.369.000 - Đất SX-KD
6532 Huyện Hoài Đức Đường tỉnh lộ 422 Đoạn từ Sông Đáy - đến giáp địa phận Sài Sơn, huyện Quốc Oai 2.205.000 1.587.000 1.309.000 1.228.000 - Đất SX-KD
6533 Huyện Hoài Đức Đường Thượng Ốc Đoạn từ cuối đường Chùa Tổng - đến đê Tả Đáy 4.198.000 2.939.000 2.050.000 1.845.000 - Đất SX-KD
6534 Huyện Hoài Đức Đường Phương Quan Đoạn từ ngã ba giao cắt đê Tả Đáy tại địa phận xã An Thượng - đến hết địa phận huyện Hoài Đức 3.667.000 2.789.000 1.823.000 1.563.000 - Đất SX-KD
6535 Huyện Hoài Đức Đường Nguyễn Viết Thứ Đoạn Từ Ngã tư Sơn Đồng - đến ngã ba giao cắt đường gom chân đê tả Đáy, cạnh trụ sở UBND xã Song Phương 4.672.000 3.712.000 3.375.000 2.750.000 - Đất SX-KD
6536 Huyện Hoài Đức Đường Tiền Lệ Đoạn từ ngã ba giao cắt đường Nguyễn Viết Thứ tại ngã tư Phương Bảng, xã Song Phượng - đến ngã ba giao cắt đê tả Đáy tại thôn Tiền Lệ, xã Tiền Yên 2.688.000 2.070.000 1.350.000 1.288.000 - Đất SX-KD
6537 Huyện Hoài Đức Đường Lại Yên: Đoạn từ ngã tư Phương Bảng - đến ngã ba Cầu Khum 4.198.000 2.939.000 2.050.000 1.845.000 - Đất SX-KD
6538 Huyện Hoài Đức Đường Vân Canh - An Khánh Đoạn từ xã An Khánh - đến giáp xã Vân Canh 4.672.000 3.712.000 3.375.000 2.750.000 - Đất SX-KD
6539 Huyện Hoài Đức Bên Đồng - Đường ven đê Tả Đáy 3.827.000 2.871.000 1.873.000 1.604.000 - Đất SX-KD
6540 Huyện Hoài Đức Bên Bãi - Đường ven đê Tả Đáy 3.584.000 2.724.000 1.776.000 1.521.000 - Đất SX-KD
6541 Huyện Hoài Đức Đường ĐH05 Từ giáp huyện Đan Phượng - đến đường Kẻ Sấu 3.927.000 2.749.000 1.918.000 1.726.000 - Đất SX-KD
6542 Huyện Hoài Đức Đường Kẻ Sấu (Đường ĐH05) Đoạn từ ngã tư giao cắt với đường Quế Dương tại xã Cát Quế - đến ngã tư giao cắt với đường liên xã Đức Thượng - Dương Liễu tại Nhà máy xử lý nước thải Dương Liễu 3.927.000 2.749.000 1.918.000 1.726.000 - Đất SX-KD
6543 Huyện Hoài Đức Đường ĐH05 Từ đường kẻ sấu - đến đường Đại lộ Thăng Long 3.927.000 2.749.000 1.918.000 1.726.000 - Đất SX-KD
6544 Huyện Hoài Đức Đường Đào Trực Từ ngã ba giao cắt đường Nguyễn Viêt Thứ tại thôn Gạch, xã Sơn Đông - đến Trường Tiểu học Sơn Đồng 3.927.000 2.749.000 1.918.000 1.726.000 - Đất SX-KD
6545 Huyện Hoài Đức Đường Lý Đàm Nghiên Đoạn từ ngã ba giao cắt đường Triệu Túc - đến ngã ba giao cắt đường vào xóm Hai Hiên, thôn Cao Trung, xã Đức Giang 4.673.000 3.037.000 2.282.000 2.054.000 - Đất SX-KD
6546 Huyện Hoài Đức Đường An Thái Đoạn từ ngã ba giao đường Nguyễn Viết Thứ tại thôn Chiêu, xã Sơn Đồng - đến ngã ba giao đường bờ trái sông Đan Hoài tại thôn Yên Thái, xã Tiền Yên 3.738.000 2.970.000 2.700.000 2.200.000 - Đất SX-KD
6547 Huyện Hoài Đức Đường Vân Côn Đoạn từ ngã ba giao cắt đại lộ Thăng Long tại thôn Quyết Tiến, xã Vân Côn - đến ngã ba giao cắt đối diện trụ sở UBND xã Vân Côn và Công an xã Vân Côn 3.419.000 2.754.000 2.646.000 2.205.000 - Đất SX-KD
6548 Huyện Hoài Đức Khu đô thị LIDECO Mặt cắt đường 31,0 m 11.981.000 8.387.000 - - - Đất SX-KD
6549 Huyện Hoài Đức Khu đô thị LIDECO Mặt cắt đường 24m 10.880.000 7.561.000 - - - Đất SX-KD
6550 Huyện Hoài Đức Khu đô thị LIDECO Mặt cắt đường 21,0 m 9.972.000 7.072.000 - - - Đất SX-KD
6551 Huyện Hoài Đức Khu đô thị LIDECO Mặt cắt đường 19,0 m 9.216.000 6.543.000 - - - Đất SX-KD
6552 Huyện Hoài Đức Khu đô thị LIDECO Mặt cắt đường 13,5 m 8.160.000 5.875.000 - - - Đất SX-KD
6553 Huyện Hoài Đức Khu đô thị LIDECO Mặt cắt đường 11,0m - 11,5m 7.252.000 5.005.000 - - - Đất SX-KD
6554 Huyện Hoài Đức Khu đô thị LIDECO Mặt cắt đường 8,0m 6.528.000 4.750.000 - - - Đất SX-KD
6555 Huyện Hoài Đức Khu đô thị Vân Canh Mặt cắt đường 30,0 m 7.252.000 5.005.000 - - - Đất SX-KD
6556 Huyện Hoài Đức Khu đô thị Vân Canh Mặt cắt đường 21,5 m 6.346.000 4.379.000 - - - Đất SX-KD
6557 Huyện Hoài Đức Khu đô thị Vân Canh Mặt cắt đường 17,5 m 5.440.000 3.753.000 - - - Đất SX-KD
6558 Huyện Hoài Đức Khu đô thị Vân Canh Mặt cắt đường 12,0m - 13,5m 5.069.000 3.548.000 - - - Đất SX-KD
6559 Huyện Hoài Đức Khu đô thị Vân Canh Mặt cắt đường <12,0m 4.308.000 3.016.000 - - - Đất SX-KD
6560 Huyện Hoài Đức Huyện Hoài Đức Toàn bộ huyện Hoài Đức 186.000 - - - - Đất trồng lúa
6561 Huyện Hoài Đức Huyện Hoài Đức Toàn bộ huyện Hoài Đức 186.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
6562 Huyện Hoài Đức Huyện Hoài Đức Toàn bộ huyện Hoài Đức 218.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
6563 Huyện Hoài Đức Huyện Hoài Đức Toàn bộ huyện Hoài Đức 186.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6564 Huyện Mê Linh THỊ TRẤN Đoạn từ Đường Võ Văn Kiệt - đến giáp đường 35 19.573.000 14.680.000 11.863.000 10.950.000 - Đất ở
6565 Huyện Mê Linh THỊ TRẤN Đoạn từ Đường Võ Văn Kiệt qua Khu Công nghiệp Quang Minh 19.573.000 14.680.000 11.863.000 10.950.000 - Đất ở
6566 Huyện Mê Linh THỊ TRẤN Đoạn từ tổ dân phố số 1 - đến tổ dân phố số 10 thuộc thị trấn Quang Minh 11.063.000 8.740.000 7.118.000 6.602.000 - Đất ở
6567 Huyện Mê Linh Đường Chi Đông - THỊ TRẤN 16.595.000 12.612.000 10.212.000 9.439.000 - Đất ở
6568 Huyện Mê Linh Đường Quang Minh - THỊ TRẤN 19.573.000 14.680.000 11.863.000 10.950.000 - Đất ở
6569 Huyện Mê Linh Đường Võ Văn Kiệt - THỊ TRẤN 26.381.000 18.994.000 15.251.000 14.021.000 - Đất ở
6570 Huyện Mê Linh Tỉnh lộ 35 đoạn thuộc địa phận thị trấn Chi Đông 16.595.000 12.612.000 10.212.000 9.439.000 - Đất ở
6571 Huyện Mê Linh Quốc lộ 23 Đoạn thuộc địa phận xã Tiền Phong, Mê Linh 19.148.000 14.361.000 11.605.000 10.712.000 - Đất ở
6572 Huyện Mê Linh Quốc lộ 23 Đoạn thuộc địa phận xã Đại Thịnh 16.595.000 12.612.000 10.212.000 9.439.000 - Đất ở
6573 Huyện Mê Linh Quốc lộ 23 Đoạn thuộc địa phận xã Thanh Lâm 14.893.000 11.467.000 9.304.000 8.609.000 - Đất ở
6574 Huyện Mê Linh Đường Bát Nàn Đoạn từ ngã ba giao cắt DKĐT Mê Linh - đến ngã ba giao cắt Quốc lộ 23 tại trụ sở Thanh tra huyện Mê Linh 16.595.000 12.612.000 10.212.000 9.439.000 - Đất ở
6575 Huyện Mê Linh Đường Đại Thịnh 19.148.000 14.361.000 11.605.000 10.712.000 - Đất ở
6576 Huyện Mê Linh Đường Hồ Đề Đoạn từ ngã ba giao cắt Quốc lộ 23 tại mặt bên phải Trung tâm văn hoá huyện - đến ngã ba giao cắt vào trụ sở UBND huyện Mê Linh 16.595.000 12.612.000 10.212.000 9.439.000 - Đất ở
6577 Huyện Mê Linh Đường Lê Chân Đoạn từ ngã ba giao cắt Quốc lộ 23 tại mặt bên trái Trung tâm văn hoá huyện Mê Linh - đến ngã ba vào trụ sở UBND huyện Mê Linh 16.595.000 12.612.000 10.212.000 9.439.000 - Đất ở
6578 Huyện Mê Linh Đường Mê Linh 19.148.000 14.361.000 11.605.000 10.712.000 - Đất ở
6579 Huyện Mê Linh Tỉnh lộ 301 Đoạn từ giáp Đông Anh - đến giáp đường 23 18.648.000 13.986.000 11.302.000 10.433.000 - Đất ở
6580 Huyện Mê Linh Tỉnh lộ 308 Đoạn thuộc địa phận các xã Tiến Thắng, xã Liên Mạc 9.531.000 7.530.000 6.132.000 5.688.000 - Đất ở
6581 Huyện Mê Linh Tỉnh lộ 308 Đoạn thuộc địa phận các xã Tiến Thịnh, xã Tự Lập 8.702.000 6.962.000 5.680.000 5.274.000 - Đất ở
6582 Huyện Mê Linh Tỉnh lộ 312 Đoạn thuộc địa phận xã Tam Đồng, Thạch Đà 13.675.000 10.530.000 8.543.000 7.906.000 - Đất ở
6583 Huyện Mê Linh Tỉnh lộ 35 Đoạn thuộc địa phận các xã Đại Thịnh, Thanh Lâm. 13.675.000 10.530.000 8.543.000 7.906.000 - Đất ở
6584 Huyện Mê Linh Tỉnh lộ 50 Đoạn từ ngã ba Cổ ngựa - đến giáp chân đê Tráng Việt 14.504.000 11.168.000 9.061.000 8.385.000 - Đất ở
6585 Huyện Mê Linh Tỉnh lộ 50 Đoạn từ ngã ba Đại Thịnh - đến giáp chân đê Sông Hồng 14.504.000 11.168.000 9.061.000 8.385.000 - Đất ở
6586 Huyện Mê Linh Tỉnh lộ 50 Đoạn từ giáp Quốc lộ 23 - đến giáp đê Sông Hồng (xã Mê Linh) 14.504.000 11.168.000 9.061.000 8.385.000 - Đất ở
6587 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ giáp đường 301 - đến giáp đường 23 (xã Tiền Phong) 15.873.000 12.063.000 9.768.000 9.028.000 - Đất ở
6588 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ ngã ba chợ Thạch Đà - đến dốc Quán Ngói 14.245.000 10.969.000 8.899.000 8.235.000 - Đất ở
6589 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ giáp thị trấn Chi Đông - đến giáp Phúc Yên thuộc xã Kim Hoa 13.431.000 10.342.000 8.391.000 7.765.000 - Đất ở
6590 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ chợ Thạch Đà - đến Bách hóa cũ 10.582.000 8.360.000 6.808.000 6.315.000 - Đất ở
6591 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ chợ Thạch Đà - đến kho thôn 2 8.547.000 6.838.000 5.579.000 5.180.000 - Đất ở
6592 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ Bách hóa xã Thạch Đà - đến giáp địa phận xã Liên Mạc 8.547.000 6.838.000 5.579.000 5.180.000 - Đất ở
6593 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ Bưu điện xã - đến chợ Thạch Đà 8.547.000 6.838.000 5.579.000 5.180.000 - Đất ở
6594 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ dốc chợ Ba Đê - đến Kênh T1 thuộc xã Tiến Thịnh 8.547.000 6.838.000 5.579.000 5.180.000 - Đất ở
6595 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ giáp xã Vạn Yên - đến hết địa phận khu 1 Trung Hà thuộc xã Tiến Thịnh 8.547.000 6.838.000 5.579.000 5.180.000 - Đất ở
6596 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ giáp đường 23 - đến giáp đường 35 thuộc xã Thanh Lâm 10.989.000 8.681.000 7.070.000 6.558.000 - Đất ở
6597 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ thôn Yên Nội - đến điểm gác đê số 2 thuộc xã Vạn Yên 8.547.000 6.838.000 5.579.000 5.180.000 - Đất ở
6598 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ chợ Yên Thị - đến UBND xã Tiến Thịnh 6.919.000 5.604.000 4.581.000 4.258.000 - Đất ở
6599 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ Bách hóa xã Thạch Đà - đến giáp đường 312 9.620.000 7.600.000 6.189.000 5.741.000 - Đất ở
6600 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ chùa Bụt mọc - đến dốc quản khung thuộc xã Thạch Đà 6.290.000 5.095.000 4.164.000 3.871.000 - Đất ở