Bảng giá đất Tại Đường tỉnh lộ 422 Huyện Hoài Đức Hà Nội

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của UBND TP. Hà Nội
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Hoài Đức Đường tỉnh lộ 422 12.420.000 8.321.000 7.079.000 6.458.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Hoài Đức Đường tỉnh lộ 422 7.949.000 5.326.000 3.180.000 2.782.000 - Đất TM-DV đô thị
3 Huyện Hoài Đức Đường tỉnh lộ 422 5.760.000 3.859.000 2.304.000 2.016.000 - Đất SX-KD đô thị
4 Huyện Hoài Đức Đường tỉnh lộ 422 Đoạn qua xã Đức Giang, Sơn Đồng - đến đê tả Đáy 6.496.000 4.677.000 4.028.000 3.703.000 - Đất ở nông thôn
5 Huyện Hoài Đức Đường tỉnh lộ 422 Đoạn từ đê tả Đáy - đến Sông Đáy 4.704.000 3.575.000 3.105.000 2.869.000 - Đất ở nông thôn
6 Huyện Hoài Đức Đường tỉnh lộ 422 Đoạn từ Sông Đáy - đến giáp địa phận Sài Sơn Quốc Oai 3.584.000 2.796.000 2.437.000 2.258.000 - Đất ở nông thôn
7 Huyện Hoài Đức Đường tỉnh lộ 422 Đoạn qua xã Đức Giang, Sơn Đồng - đến đê tả Đáy 4.124.000 2.886.000 2.062.000 1.856.000 - Đất TM-DV nông thôn
8 Huyện Hoài Đức Đường tỉnh lộ 422 Đoạn từ đê tả Đáy - đến Sông Đáy 3.387.000 2.574.000 1.719.000 1.472.000 - Đất TM-DV nông thôn
9 Huyện Hoài Đức Đường tỉnh lộ 422 Đoạn từ Sông Đáy - đến giáp địa phận Sài Sơn Quốc Oai 2.316.000 1.667.000 1.407.000 1.319.000 - Đất TM-DV nông thôn
10 Huyện Hoài Đức Đường tỉnh lộ 422 Đoạn qua xã Đức Giang, Sơn Đồng - đến đê tả Đáy 3.068.000 2.148.000 1.534.000 1.381.000 - Đất SX-KD nông thôn
11 Huyện Hoài Đức Đường tỉnh lộ 422 Đoạn từ đê tả Đáy - đến Sông Đáy 2.520.000 1.915.000 1.279.000 1.095.000 - Đất SX-KD nông thôn
12 Huyện Hoài Đức Đường tỉnh lộ 422 Đoạn từ Sông Đáy - đến giáp địa phận Sài Sơn Quốc Oai 1.723.000 1.240.000 1.047.000 982.000 - Đất SX-KD nông thôn
 

Bảng Giá Đất Đường Tỉnh Lộ 422, Huyện Hoài Đức Theo Quyết Định Số 30/2019/QĐ-UBND

Bảng giá đất cho khu vực đường tỉnh lộ 422, Huyện Hoài Đức, TP. Hà Nội, đã được quy định trong Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư định giá chính xác và đưa ra quyết định mua bán hợp lý.

Vị trí 1: 12.420.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đường tỉnh lộ 422 có mức giá là 12.420.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá, phản ánh giá trị đất tại khu vực này được đánh giá cao nhất. Khu vực này có thể có các yếu tố thuận lợi như gần các tiện ích công cộng, hạ tầng phát triển hoặc vị trí chiến lược, làm cho giá đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 8.321.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 8.321.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích hoặc có điều kiện hạ tầng tốt, nhưng không bằng vị trí 1 về mặt giá trị.

Vị trí 3: 7.079.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 7.079.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 và 2, phản ánh giá trị đất tại khu vực này tương đối thấp hơn. Khu vực này có thể có điều kiện hạ tầng hoặc tiện ích kém thuận lợi hơn so với hai vị trí trước.

Vị trí 4: 6.458.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 6.458.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Điều này có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông kém thuận lợi hơn so với các vị trí còn lại.

Bảng giá đất theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở đô thị tại đường tỉnh lộ 422, Huyện Hoài Đức. Nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về việc mua bán và đầu tư đất đai trong khu vực.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện