Bảng giá đất Tại Tỉnh lộ 50 Huyện Mê Linh Hà Nội

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của UBND TP. Hà Nội
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Mê Linh Tỉnh lộ 50 Đoạn từ ngã ba Cổ ngựa - đến giáp chân đê Tráng Việt 3.920.000 3.018.000 2.626.000 2.430.000 - Đất ở nông thôn
2 Huyện Mê Linh Tỉnh lộ 50 Đoạn từ ngã ba Đại Thịnh - đến giáp chân đê Sông Hồng 3.920.000 3.018.000 2.626.000 2.430.000 - Đất ở nông thôn
3 Huyện Mê Linh Tỉnh lộ 50 Đoạn từ giáp Quốc lộ 23 - đến giáp đê Sông Hồng (xã Mê Linh) 3.920.000 3.018.000 2.626.000 2.430.000 - Đất ở nông thôn
4 Huyện Mê Linh Tỉnh lộ 50 Đoạn từ ngã ba Cổ ngựa - đến giáp chân đê Tráng Việt 3.011.000 2.309.000 1.957.000 1.807.000 - Đất TM-DV nông thôn
5 Huyện Mê Linh Tỉnh lộ 50 Đoạn từ ngã ba Đại Thịnh - đến giáp chân đê Sông Hồng 3.011.000 2.309.000 1.957.000 1.807.000 - Đất TM-DV nông thôn
6 Huyện Mê Linh Tỉnh lộ 50 Đoạn từ giáp Quốc lộ 23 - đến giáp đê Sông Hồng (xã Mê Linh) 3.011.000 2.309.000 1.957.000 1.807.000 - Đất TM-DV nông thôn
7 Huyện Mê Linh Tỉnh lộ 50 Đoạn từ ngã ba Cổ ngựa - đến giáp chân đê Tráng Việt 2.240.000 1.718.000 1.456.000 1.344.000 - Đất SX-KD nông thôn
8 Huyện Mê Linh Tỉnh lộ 50 Đoạn từ ngã ba Đại Thịnh - đến giáp chân đê Sông Hồng 2.240.000 1.718.000 1.456.000 1.344.000 - Đất SX-KD nông thôn
9 Huyện Mê Linh Tỉnh lộ 50 Đoạn từ giáp Quốc lộ 23 - đến giáp đê Sông Hồng (xã Mê Linh) 2.240.000 1.718.000 1.456.000 1.344.000 - Đất SX-KD nông thôn
 

Bảng Giá Đất Tỉnh Lộ 50, Huyện Mê Linh, Hà Nội: Cập Nhật Theo Quyết Định Số 30/2019/QĐ-UBND

Bảng giá đất theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội cung cấp thông tin chi tiết về giá đất ở nông thôn tại Tỉnh lộ 50, Huyện Mê Linh, Hà Nội. Bảng giá này bao gồm các mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn từ ngã ba Cổ Ngựa đến giáp chân đê Tráng Việt, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và đưa ra quyết định phù hợp khi mua bán hoặc đầu tư.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 3.920.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại Tỉnh lộ 50 có mức giá 3.920.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực. Khu vực này được đánh giá có giá trị đất cao hơn, có thể do vị trí thuận lợi hoặc gần các tiện ích công cộng và tuyến giao thông quan trọng. Sự thuận tiện và tiềm năng phát triển cao của khu vực này dẫn đến mức giá cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 3.018.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 3.018.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn có giá trị đất cao. Có thể đây là khu vực có sự kết hợp giữa các yếu tố như tiện ích và giao thông, nhưng không thuận tiện bằng vị trí 1, dẫn đến mức giá thấp hơn một chút.

Vị trí 3: 2.626.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 2.626.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng và giá trị hợp lý cho các dự án đầu tư hoặc mua sắm đất đai, đặc biệt nếu ngân sách đầu tư có hạn.

Vị trí 4: 2.430.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong khu vực, là 2.430.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn Tỉnh lộ 50, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc mức độ phát triển thấp hơn. Mức giá này phản ánh sự giảm giá trị đất ở khu vực kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở nông thôn tại Tỉnh lộ 50, Huyện Mê Linh. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn toàn diện về giá trị bất động sản trong khu vực, từ đó đưa ra quyết định chính xác hơn trong việc mua bán hoặc đầu tư đất đai.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện