Bảng giá đất Tại Quốc lộ 23 Huyện Mê Linh Hà Nội

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của UBND TP. Hà Nội
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Mê Linh Quốc lộ 23 Đoạn thuộc địa phận xã Tiền Phong, Mê Linh 5.175.000 3.881.000 3.364.000 3.105.000 - Đất ở nông thôn
2 Huyện Mê Linh Quốc lộ 23 Đoạn thuộc địa phận xã Đại Thịnh 4.485.000 3.409.000 2.960.000 2.736.000 - Đất ở nông thôn
3 Huyện Mê Linh Quốc lộ 23 Đoạn thuộc địa phận xã Thanh Lâm 4.025.000 3.099.000 2.697.000 2.496.000 - Đất ở nông thôn
4 Huyện Mê Linh Quốc lộ 23 Đoạn thuộc địa phận xã Tiền Phong, Mê Linh 4.057.000 3.043.000 2.637.000 2.435.000 - Đất TM-DV nông thôn
5 Huyện Mê Linh Quốc lộ 23 Đoạn thuộc địa phận xã Đại Thịnh 3.478.000 2.643.000 2.261.000 2.086.000 - Đất TM-DV nông thôn
6 Huyện Mê Linh Quốc lộ 23 Đoạn thuộc địa phận xã Thanh Lâm 3.091.000 2.371.000 2.009.000 1.855.000 - Đất TM-DV nông thôn
7 Huyện Mê Linh Quốc lộ 23 Đoạn thuộc địa phận xã Tiền Phong, Mê Linh 2.940.000 2.205.000 1.911.000 1.764.000 - Đất SX-KD nông thôn
8 Huyện Mê Linh Quốc lộ 23 Đoạn thuộc địa phận xã Đại Thịnh 2.520.000 1.915.000 1.638.000 1.512.000 - Đất SX-KD nông thôn
9 Huyện Mê Linh Quốc lộ 23 Đoạn thuộc địa phận xã Thanh Lâm 2.240.000 1.718.000 1.456.000 1.344.000 - Đất SX-KD nông thôn
 

Bảng Giá Đất Nông Thôn Tại Quốc Lộ 23, Huyện Mê Linh, Hà Nội Theo Quyết Định Số 30/2019/QĐ-UBND

Theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội, bảng giá đất cho đoạn Quốc Lộ 23 thuộc địa phận xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, Hà Nội đã được công bố. Quyết định này đưa ra mức giá cụ thể cho các vị trí trong khu vực đất nông thôn, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị bất động sản trong khu vực này.

Vị trí 1: 5.175.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn Quốc Lộ 23 thuộc xã Tiền Phong có mức giá là 5.175.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất ở vị trí này rất cao. Khu vực này có thể nằm gần các tuyến giao thông chính hoặc các tiện ích quan trọng, góp phần làm tăng giá trị đất.

Vị trí 2: 3.881.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 3.881.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, mức giá này vẫn cho thấy giá trị đất tại khu vực này đáng kể. Vị trí 2 có thể nằm gần các cơ sở hạ tầng hoặc khu vực có nhu cầu cao về đất đai, nhưng không đạt mức giá của vị trí 1.

Vị trí 3: 3.364.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 3.364.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 và 2, nhưng vẫn phản ánh giá trị đất ở mức cao. Khu vực này có thể có tiềm năng phát triển tốt hoặc nằm gần các dự án quy hoạch lớn, tạo ra giá trị đất đáng kể.

Vị trí 4: 3.105.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá là 3.105.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong các vị trí được công bố. Dù là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này, nhưng vẫn cho thấy giá trị đất ở mức tương đối cao. Khu vực này có thể nằm ở vị trí xa hơn hoặc có ít tiện ích công cộng hơn so với các vị trí đắc địa hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất nông thôn tại Quốc Lộ 23, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực này.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện