Bảng giá đất Hà Nam

Giá đất cao nhất tại Hà Nam là: 35.000.000
Giá đất thấp nhất tại Hà Nam là: 25.000
Giá đất trung bình tại Hà Nam là: 1.799.035
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1201 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Xã Tràng An Đường trục Thôn Thiên Doãn (xóm 2 cũ) 590.000 472.000 354.000 - - Đất ở nông thôn
1202 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Xã Tràng An Phần cuối đường của Thôn Ô Mễ (đội 4 cũ) tiếp giáp xã Đồng Du 590.000 472.000 354.000 - - Đất ở nông thôn
1203 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Xã Tràng An Đường trục Thôn Cương Thôn (xóm 7 cũ) tiếp giáp xã Bình Nghĩa 590.000 472.000 354.000 - - Đất ở nông thôn
1204 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Xã Tràng An Đường trục Thôn Ô Mễ (đội 4 cũ) tiếp giáp Thôn Hòa Thái Thịnh (đội 8 cũ) 590.000 472.000 354.000 - - Đất ở nông thôn
1205 Huyện Bình Lục Khu vực 3 - Xã Tràng An Đường Thôn Hòa Thái Thịnh, Thôn Thiên Doãn (đội 10, đội 11, xóm 1 cũ), đường ra đồng Thôn Ô Mễ (đội 2 cũ) - đến nhà ông Mùi Thôn Ô Mễ (đội 2 cũ) tiếp giáp xã Bình Nghĩa 440.000 352.000 264.000 - - Đất ở nông thôn
1206 Huyện Bình Lục Khu vực 3 - Xã Tràng An Các trục đường còn lại nằm trong khu vực dân cư xã 440.000 352.000 264.000 - - Đất ở nông thôn
1207 Huyện Bình Lục Đường bờ kè sông Châu Giang - Khu vực 1 - Xã Bình Nghĩa từ đường 491 - đến cống Xi Phông (Đoạn giáp đường 491 đến cống Xi Phông) 1.760.000 1.408.000 1.056.000 - - Đất ở nông thôn
1208 Huyện Bình Lục Khu vực 1 - Xã Bình Nghĩa Đường từ UBND xã đi Tràng An 760.000 608.000 456.000 - - Đất ở nông thôn
1209 Huyện Bình Lục Khu vực 1 - Xã Bình Nghĩa Đường từ nhà ông Hậu (Tờ 29, thửa 27) - đến nhà ông Hà (Tờ 29, thửa 35) và đến nhà ông Thành (Tờ 18, thửa 62) 760.000 608.000 456.000 - - Đất ở nông thôn
1210 Huyện Bình Lục Khu vực 1 - Xã Bình Nghĩa Đường từ UBND xã đi Trạm xá xã - đến nhà ông Lan (Tờ 18, thửa 10) đến Vụng Tiền Đình nhà ông Long (Tờ 7, thửa 14) 760.000 608.000 456.000 - - Đất ở nông thôn
1211 Huyện Bình Lục Khu vực 1 - Xã Bình Nghĩa Đường từ UBND xã - đến nhà bà Huê (Tờ 20, thửa 179) 760.000 608.000 456.000 - - Đất ở nông thôn
1212 Huyện Bình Lục Khu vực 1 - Xã Bình Nghĩa Đường từ UBND xã - đến nhà ông Hiếu (Tờ 20, thửa 115) đến nhà ông Thái (Tờ 20, thửa 119) 760.000 608.000 456.000 - - Đất ở nông thôn
1213 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Xã Bình Nghĩa Đường từ Trạm xá đi Thôn 4 Ngô Khê (xóm 7 Ngô Khê cũ) - đến nhà ông Dân (Tờ 7, thửa 91) và đến nhà ông Đại (Tờ 7, thửa 89) 590.000 472.000 354.000 - - Đất ở nông thôn
1214 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Xã Bình Nghĩa Đường từ UBND xã - đến nhà ông Hoành (Tờ 19, thửa 138) và nhà ông Định (Tờ 17, thửa 59) 590.000 472.000 354.000 - - Đất ở nông thôn
1215 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Xã Bình Nghĩa Đường từ Trung tâm xã đi Thôn 2 Cát Lại (xóm 4 Cát Lại cũ) Từ nhà ông Chuông (Tờ 20, thửa 126) - đến nhà ông Phương (Tờ 25, thửa 204, 205) 590.000 472.000 354.000 - - Đất ở nông thôn
1216 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Xã Bình Nghĩa Đường từ Trung tâm xã đi Tràng An Từ nhà bà Minh (Tờ 16, thửa 11) - đến nhà bà Vân (Tờ 30, thửa 51) 590.000 472.000 354.000 - - Đất ở nông thôn
1217 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Xã Bình Nghĩa Đường từ giáp xã Tràng An đi Đập Trung Văn Lý Từ nhà ông Long (Tờ 30, thửa 50) - đến nhà ông Phấn (Tờ 15, thửa 95) đến giáp xã Văn Lý, Lý Nhân) 590.000 472.000 354.000 - - Đất ở nông thôn
1218 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Xã Bình Nghĩa Đường từ đường ĐT 491 đi Đồng Du (Đường liên xã Bình Nghĩa Đồng Du) Từ nhà ông Khoái (Tờ 33, thửa 273) - đến nhà ông Kính (Tờ 35, thửa 222) 590.000 472.000 354.000 - - Đất ở nông thôn
1219 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Xã Bình Nghĩa Đường từ đường ĐT 491 - đến Thôn 4 Ngô Khê (xóm 8 Ngô Khê cũ) Từ nhà ông Hùng (Tờ 25, thửa 109) đến nhà ông Hân (Tờ 23, thửa 39) 590.000 472.000 354.000 - - Đất ở nông thôn
1220 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Xã Bình Nghĩa Đường từ Trường Mầm non - đi qua Thôn 1 Cát Lại (xóm 1 Cát Lại cũ), Thôn 4 Ngô Khê (xóm 7 Ngô Khê cũ) và Trạm xá xã 590.000 472.000 354.000 - - Đất ở nông thôn
1221 Huyện Bình Lục Khu vực 3 - Xã Bình Nghĩa Đường từ nhà ông Phúc Thôn 4 Ngô Khê (xóm 8 Ngô Khê cũ) đi HTX Ngô Khê đi Đập Trung Từ nhà ông Phúc (Tờ 5, thửa 57) - đến nhà ông Thắng (Tờ 12, thửa 10) 440.000 352.000 264.000 - - Đất ở nông thôn
1222 Huyện Bình Lục Khu vực 3 - Xã Bình Nghĩa Đường từ cửa ông Triều Thôn 4 Ngô Khê (xóm 8 Ngô Khê cũ) đi - đến Nhà Văn hoá Thôn 3 Ngô Khê (xóm 5 Ngô Khê cũ) đi qua Thôn Ngô Khê (xóm 6 Ngô Khê cũ), Thôn 2 Ngô Khê (xóm 4 Ngô Khê cũ) đến Trụ sở HTXDVNN Ngô Khê 440.000 352.000 264.000 - - Đất ở nông thôn
1223 Huyện Bình Lục Khu vực 3 - Xã Bình Nghĩa Các đường còn lại trong khu dân cư 440.000 352.000 264.000 - - Đất ở nông thôn
1224 Huyện Bình Lục Khu vực 1 - Xã An Lão Đường từ nhà ông Thắng (Tờ 28, thửa 19) - đến đường phía tây làng Bói Kênh giáp đất nhà Ông Hùng (Tờ 26, thửa 150) 600.000 480.000 360.000 - - Đất ở nông thôn
1225 Huyện Bình Lục Khu vực 1 - Xã An Lão Đường từ nhà ông Tuyền (Tờ 28, thửa 25) - đến ngã ba An Ninh 600.000 480.000 360.000 - - Đất ở nông thôn
1226 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Xã An Lão Đường phía tây làng Bói Kênh giáp nhà ông Hùng (Tờ 26, thửa 150) - đến hết địa phận xã giáp tỉnh Nam Định 450.000 360.000 270.000 - - Đất ở nông thôn
1227 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Xã An Lão Đường từ ngã ba An Ninh đường Quân sự - đến ngã ba núi An Lão 450.000 360.000 270.000 - - Đất ở nông thôn
1228 Huyện Bình Lục Khu vực 3 - Xã An Lão Các đường còn lại trong thôn xóm 300.000 240.000 180.000 - - Đất ở nông thôn
1229 Huyện Bình Lục Khu vực 1 - Xã Hưng Công Đường từ nhà ông Phạm Văn Cán thôn đội 4 (thôn Đòng cũ) (Tờ 14, thửa 14) - đến nhà ông Nguyễn Quang Xá thôn thôn đội 5 (thôn Hàn cũ) (Tờ 13, thửa 279) 560.000 448.000 336.000 - - Đất ở nông thôn
1230 Huyện Bình Lục Khu vực 1 - Xã Hưng Công Đường từ nhà ông Bùi Văn Khích thôn đội 2 (thôn Cổ Viễn cũ) (Tờ 3, thửa 205) - đến nhà ông Nguyễn Bá Sỹ thôn đội 2 (thôn Cổ Viễn cũ) (Tờ 3, thửa 151) 560.000 448.000 336.000 - - Đất ở nông thôn
1231 Huyện Bình Lục Khu vực 1 - Xã Hưng Công Đường từ nhà ông Ngô Xuân Đại Thôn đội 1 (thôn Nhân Trai cũ) (Tờ 2, thửa 176) - đến nhà ông Nguyễn Văn Nghiệp Thôn đội 1 (thôn Nhân Trai cũ) (Tờ 17, thửa 92) 560.000 448.000 336.000 - - Đất ở nông thôn
1232 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Xã Hưng Công Đoạn đường từ nhà bà Hồng thôn đội 5 (thôn Hàn cũ) (Tờ 12, thửa 211) - đến nhà ông Lê Công Phúc thôn đội 5 (thôn Hàn cũ) (Tờ 11, thửa 118) 430.000 344.000 258.000 - - Đất ở nông thôn
1233 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Xã Hưng Công Đoạn đường từ nhà ông Phạm Trung Tuyến thôn đội 2 (thôn Cổ Viễn cũ) (Tờ 3, thửa 148) - đến nhà ông Nguyễn Viết Đức thôn đội 2 (thôn Cổ Viễn cũ) (Tờ 6, thửa 88) 430.000 344.000 258.000 - - Đất ở nông thôn
1234 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Xã Hưng Công Đoạn đường từ nhà ông Nguyễn Văn Khởi Thôn đội 1 (thôn Nhân Trai cũ) (Tờ 17, thửa 107) - chạy qua Thôn đội 1 (thôn Quang Trung cũ) tới đê Sông Sắt 430.000 344.000 258.000 - - Đất ở nông thôn
1235 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Xã Hưng Công Đoạn từ Đình Thôn đội 3 (xóm 7+8 cũ) - đến Chùa Thôn đội 3 (xóm 7+8 cũ) 430.000 344.000 258.000 - - Đất ở nông thôn
1236 Huyện Bình Lục Khu vực 3 - Xã Hưng Công Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư 310.000 248.000 186.000 - - Đất ở nông thôn
1237 Huyện Bình Lục Khu vực 1 - Xã Bối Cầu Đường trục xã Từ đường ĐT 496B - đến đường Đê sông Sắt 560.000 448.000 336.000 - - Đất ở nông thôn
1238 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Xã Bối Cầu Đường từ đường ĐT 496B qua thôn 3 (thôn Viễn Lai, Phú Đa cũ) - đến giáp xã Trung Lương (đường S5) 430.000 344.000 258.000 - - Đất ở nông thôn
1239 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Xã Bối Cầu Đường từ đường ĐT 496B qua thôn 2 (thôn An Đề cũ) - đến nhà ông Lã Đình Phúc (PL 7, thửa 129) 430.000 344.000 258.000 - - Đất ở nông thôn
1240 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Xã Bối Cầu Đường từ đường ĐT 496B (Trạm Bơm Ngọc Lâm) qua thôn 1 (thôn Ngọc Lâm, An Khoái cũ) - đến đê sông Sắt (đường S3) 430.000 344.000 258.000 - - Đất ở nông thôn
1241 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Xã Bối Cầu Đường từ xã Hưng Công qua thôn 1 (thôn Ngọc Lâm cũ), UBND xã, thôn 2 (thôn An Đề cũ) - đến giáp xã An Nội 430.000 344.000 258.000 - - Đất ở nông thôn
1242 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Xã Bối Cầu Đường từ Chợ An Nội qua thôn 3 (thôn Viễn Lai cũ) - đến Cầu Phú Đa – thôn 3 (thôn Phú Đa cũ) (máng Điện Biên) 430.000 344.000 258.000 - - Đất ở nông thôn
1243 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Xã Bối Cầu Đường từ nhà bà Nguyễn Thị Vàng thôn 1 (thôn An Khoái cũ) (PL1, thửa 1) qua thôn 3 (thôn An Khoái, Phú Đa cũ) - đến hộ ông Lã Trung Bắc (PL11, thửa 20) 430.000 344.000 258.000 - - Đất ở nông thôn
1244 Huyện Bình Lục Khu vực 3 - Xã Bối Cầu Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư 310.000 248.000 186.000 - - Đất ở nông thôn
1245 Huyện Bình Lục Đường ĐH02 (ĐT9021 cũ) - Khu vực 1 - Xã An Ninh 560.000 448.000 336.000 - - Đất ở nông thôn
1246 Huyện Bình Lục Khu vực 1 - Xã An Ninh Đường liên xã Từ đường ĐT496 - đến giáp đường ĐH02 560.000 448.000 336.000 - - Đất ở nông thôn
1247 Huyện Bình Lục Khu vực 1 - Xã An Ninh Đường liên xã Từ ngõ ông Bạch thôn An Thuận (thôn 2 cũ) (PL3, thửa 48) - đến nhà ông Tuỳnh thôn An Phong (thôn 7 cũ) (PL17, thửa 87) giáp tỉnh Nam Định 560.000 448.000 336.000 - - Đất ở nông thôn
1248 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Xã An Ninh Đường từ ngõ ông Phiếu thôn An Thuận (thôn 2 cũ) (PL3, thửa 2) - đến ngõ bà Ngoạn thôn An Tâm (thôn 3 cũ) (PL4, thửa 98) 430.000 344.000 258.000 - - Đất ở nông thôn
1249 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Xã An Ninh Đường từ ngõ bà Mạc thôn An Tâm (thôn 4 cũ) (PL5, thửa 59) - đến ngõ bà Sớm thôn An Phong (thôn 5 cũ) (PL12, thửa 142) 430.000 344.000 258.000 - - Đất ở nông thôn
1250 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Xã An Ninh Đường từ ngõ ông Huy thôn An Thuận (thôn 1 cũ) (PL8, thửa 2) - đến ngõ Tước thôn An Thuận (thôn 1 cũ) (PL8, thửa 70) 430.000 344.000 258.000 - - Đất ở nông thôn
1251 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Xã An Ninh Đường từ ngõ ông Điển thôn An Thuận (thôn 1 cũ) (PL9, thửa 87) - đến ngõ Ông Hưng thôn An Thuận (thôn 1 cũ) (PL9, thửa 56) 430.000 344.000 258.000 - - Đất ở nông thôn
1252 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Xã An Ninh Đường từ ngõ ông Lãng thôn An Tiến (thôn 9 cũ) (PL10, thửa 19) - đến ngõ ông Nhiệt thôn An Tiến (thôn 9 cũ) (PL10, thửa 176) 430.000 344.000 258.000 - - Đất ở nông thôn
1253 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Xã An Ninh Đường từ ngõ ông Bích thôn An Tiến (thôn 9 cũ) (PL10, thửa 119) - đến ngõ bà Kim thôn An Tiến (thôn 9 cũ) (PL10, thửa 238) 430.000 344.000 258.000 - - Đất ở nông thôn
1254 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Xã An Ninh Đường từ ngõ ông Mị thôn An Tiến (thôn 8 cũ) (Tờ 4, thửa 250) - đến ngõ ông Cận thôn An Tiến (thôn 8 cũ) (Tờ 4, thửa 109) 430.000 344.000 258.000 - - Đất ở nông thôn
1255 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Xã An Ninh Đường từ ngõ ông Dược thôn An Tiến (thôn 8 cũ) (Tờ 5, thửa 44) - đến ngõ bà Dịp thôn An Tiến (thôn 8 cũ) (Tờ 5, thửa 105) 430.000 344.000 258.000 - - Đất ở nông thôn
1256 Huyện Bình Lục Khu vực 1 - Xã Trung Lương Đường trục xã Đoạn từ nhà ông Chấn - đến Cổng làng thôn Vị Thượng (giáp thôn Vị Hạ) 560.000 448.000 336.000 - - Đất ở nông thôn
1257 Huyện Bình Lục Đường đê sông Sắt - Xã Trung Lương Từ Quốc lộ 21A đi xã Bối Cầu, đoạn đi từ Quốc lộ 21A - đến Trạm Bơm Bình Minh 560.000 448.000 336.000 - - Đất ở nông thôn
1258 Huyện Bình Lục Đường vào Nhà thờ nhà thơ Nguyễn Khuyến - Khu vực 1 - Xã Trung Lương Đoạn từ Quốc lộ 21A - đến Cầu Đồng Quan 560.000 448.000 336.000 - - Đất ở nông thôn
1259 Huyện Bình Lục Đường mới làm vào Cụm công nghiệp huyện Bình Lục - Khu vực 1 - Xã Trung Lương Từ Cổng Kho dự trữ Quốc gia cũ - đến Cụm công nghiệp 560.000 448.000 336.000 - - Đất ở nông thôn
1260 Huyện Bình Lục Đường trục xã Cầu Họ đi thôn Mai Động - Khu vực 1 - Xã Trung Lương Đoạn từ đường Sắt - đến nhà ông Chiêm thôn Trung Lương (Tờ 38, thửa 62) 560.000 448.000 336.000 - - Đất ở nông thôn
1261 Huyện Bình Lục Khu vực 1 - Xã Trung Lương Đường trục xã Từ Cổng kho Dự trữ quốc gia (cũ) - đến Trạm Bơm Mai Lương 560.000 448.000 336.000 - - Đất ở nông thôn
1262 Huyện Bình Lục Khu vực 1 - Xã Trung Lương Các nhà có mặt tiền tiếp giáp với Chợ Họ xã Trung Lương 560.000 448.000 336.000 - - Đất ở nông thôn
1263 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Xã Trung Lương Đường đê Từ Quốc lộ 21A - đến giáp xã Bối Cầu 430.000 344.000 258.000 - - Đất ở nông thôn
1264 Huyện Bình Lục Đường trục thôn Vị Thượng - Khu vực 2 - Xã Trung Lương Đoạn từ đầu làng thôn Vị Thượng (giáp thôn Vị Hạ) - đến đê sông Sắt 430.000 344.000 258.000 - - Đất ở nông thôn
1265 Huyện Bình Lục Đường trục thôn Vị Hạ - Khu vực 2 - Xã Trung Lương Đoạn từ Cầu Đồng Quan - đến Cổng nhà ông Bàng và đoạn từ Ngã ba Cống Đình đi lên phía tây đến tiếp giáp thôn Vị Thượng 430.000 344.000 258.000 - - Đất ở nông thôn
1266 Huyện Bình Lục Đường trục thôn Đồng Quan - Khu vực 2 - Xã Trung Lương Từ Cổng làng - đến nhà ông Hiếu (Tờ 15, thửa 169) 430.000 344.000 258.000 - - Đất ở nông thôn
1267 Huyện Bình Lục Đường trục thôn Cửa - Câu Trại (thôn Cửa cũ) - Khu vực 2 - Xã Trung Lương Từ đường ĐT 496B - đến Đình làng thôn Cửa – Câu Trại (thôn Cửa cũ) 430.000 344.000 258.000 - - Đất ở nông thôn
1268 Huyện Bình Lục Đường trục thôn Duy Dương - Khu vực 2 - Xã Trung Lương Từ Trụ sở HTXDVNN Bình Minh - đến ngã ba đi thôn Cửa – Câu Trại và đoạn từ Duy Dương đi thôn Cửa – Câu Trại (thôn Cửa cũ) (Từ đường ĐT496B đến ngã ba đường đi thôn Duy Dương) 430.000 344.000 258.000 - - Đất ở nông thôn
1269 Huyện Bình Lục Đường trục thôn đi thôn Cửa – Câu Trại (thôn Câu Trại cũ) - Khu vực 2 - Xã Trung Lương Từ Cầu Tây - đến Trạm Bơm thôn Cửa – Câu Trại (thôn Câu Trại cũ) và đoạn từ nhà bà Thuận (Tờ 28, thửa 184) đến nhà ông Đãi (Tờ 28, thửa 198) 430.000 344.000 258.000 - - Đất ở nông thôn
1270 Huyện Bình Lục Đường trục thôn Thượng Đồng - Khu vực 2 - Xã Trung Lương Đoạn từ tiếp giáp với đường trục xã đi qua Nhà thờ Thượng Đồng rẽ về phía nam - đến nhà ông Cánh (Tờ 30, thửa 115) và đoạn từ nhà ông Vân (Tờ 30, thửa 9) đi về phía tây đến nhà ông Chiếu (Tờ 31, thửa 11) 430.000 344.000 258.000 - - Đất ở nông thôn
1271 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Xã Trung Lương Đường trục xã Từ Cổng làng thôn Vị Thượng - đến giáp xã Bối Cầu 430.000 344.000 258.000 - - Đất ở nông thôn
1272 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Xã Trung Lương Đường trục xã Từ Cống Đen thôn Vị Hạ - đến giáp xã Bối Cầu 430.000 344.000 258.000 - - Đất ở nông thôn
1273 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Xã Trung Lương Đường trục xã Từ Nhà Văn hoá thôn Trung Lương - đến Đê sông Sắt 430.000 344.000 258.000 - - Đất ở nông thôn
1274 Huyện Bình Lục Đường trục xã đê sông Sắt - Khu vực 2 - Xã Trung Lương Đoạn từ Trạm Bơm Mai Lương - đến nhà ông Chinh (Tờ 24, thửa 17) 430.000 344.000 258.000 - - Đất ở nông thôn
1275 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Xã Trung Lương Đường trục xã từ cuối thôn Trung Lương (thôn Bến cũ) xuống thôn Mai Động Đoạn từ nhà ông Chiêm (Tờ 38, thửa 62) - đến nhà ông Tôn (Tờ 47, thửa 68) 430.000 344.000 258.000 - - Đất ở nông thôn
1276 Huyện Bình Lục Đường trục xã (Đê sông Sắt) - Khu vực 2 - Xã Trung Lương Đoạn từ Trạm Bơm thôn Trung Lương (thôn Cầu cũ) - đến Trạm Bơm thôn Mai Động (Tờ 47, thửa 14) 430.000 344.000 258.000 - - Đất ở nông thôn
1277 Huyện Bình Lục Khu vực 3 - Xã Trung Lương Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư 310.000 248.000 186.000 - - Đất ở nông thôn
1278 Huyện Bình Lục Khu vực 1 - Xã An Đổ Đường trục xã Từ giáp địa phận thị trấn Bình Mỹ - tới đầu thôn Phù Tải (thôn Giải Tây cũ) 530.000 424.000 318.000 - - Đất ở nông thôn
1279 Huyện Bình Lục Khu vực 1 - Xã An Đổ Đường huyện Từ đê sông Sắt qua UBND xã - tới địa phận xã La Sơn 530.000 424.000 318.000 - - Đất ở nông thôn
1280 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Xã An Đổ Đường liên thôn Từ sông Sắt qua thôn An Cao (thôn Cao Dương cũ) - tới thôn Sông Ngoại 430.000 344.000 258.000 - - Đất ở nông thôn
1281 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Xã An Đổ Đường từ thôn Sông Ngoại qua thôn Cói - tới đường trục Huyện 430.000 344.000 258.000 - - Đất ở nông thôn
1282 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Xã An Đổ Đường liên thôn từ đê sông Sắt qua thôn Mạnh Chư (thôn Vượt, Thượng cũ) - đến hết địa phận xã An Đổ giáp xã La Sơn 430.000 344.000 258.000 - - Đất ở nông thôn
1283 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Xã An Đổ Tuyến đường từ đê sông Sắt - qua thôn Phù Tải (thôn Giải Tây cũ) 430.000 344.000 258.000 - - Đất ở nông thôn
1284 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Xã An Đổ Tuyến đường từ đê sông Sắt qua thôn Phù Tải (thôn Giải Đông, Giải Tây cũ) - đến hết địa phận xã An Đổ giáp xã La Sơn (bờ kênh S16) 430.000 344.000 258.000 - - Đất ở nông thôn
1285 Huyện Bình Lục Khu vực 3 - Xã An Đổ Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư nông thôn 310.000 248.000 186.000 - - Đất ở nông thôn
1286 Huyện Bình Lục Khu vực 3 - Xã An Đổ Đường liên thôn Từ sông Sắt qua thôn An Đổ - tới địa phận xã Mỹ Thọ (bờ kênh S12) 310.000 248.000 186.000 - - Đất ở nông thôn
1287 Huyện Bình Lục Khu vực 1 - Xã Ngọc Lũ Đường từ ngã 3 Cống Chòm (nhà ông Chiến Thôn đội 2) - đến hết nhà ông Dương Thôn đội 4 (đội 7 cũ) 560.000 448.000 336.000 - - Đất ở nông thôn
1288 Huyện Bình Lục Khu vực 1 - Xã Ngọc Lũ Đường từ Bưu điện qua Cầu Chủ, Chợ Chủ - đến Nhà trẻ Tân Tùng Thôn Đội 1 560.000 448.000 336.000 - - Đất ở nông thôn
1289 Huyện Bình Lục Khu vực 1 - Xã Ngọc Lũ Đường từ Chợ Chủ - đến nhà bà Lương Thôn Đội 5 (đội 11 cũ) 560.000 448.000 336.000 - - Đất ở nông thôn
1290 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Xã Ngọc Lũ Đường từ nhà ông Tuyên Thôn đội 4 (đội 7 cũ) - đến nhà bà Thuần Thôn đội 3 (đội 4 cũ) 430.000 344.000 258.000 - - Đất ở nông thôn
1291 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Xã Ngọc Lũ Đường từ nhà ông Toàn thôn đội 1 - đến Điếm Tân Trung (Nhà bà Thơ Thôn đội 2) 430.000 344.000 258.000 - - Đất ở nông thôn
1292 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Xã Ngọc Lũ Đường từ nhà ông Thành Thôn đội 4 (đội 7 cũ) - đến Điếm Sốc Đông Thôn Đội 4 (đội 6 cũ) 430.000 344.000 258.000 - - Đất ở nông thôn
1293 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Xã Ngọc Lũ Đường từ khu Sốc Đông - đến thôn Tân Trung 430.000 344.000 258.000 - - Đất ở nông thôn
1294 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Xã Ngọc Lũ Đường từ nhà ông Bảo Thôn đội 4 (đội 7 cũ) - đến Bến đò Tầu Thôn đội 12 430.000 344.000 258.000 - - Đất ở nông thôn
1295 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Xã Ngọc Lũ Đường từ nhà bà Loan Thôn đội 3 (đội 4 cũ) - đến hết Điếm Thái Bình Thôn đội 3 (đội 5 cũ) 430.000 344.000 258.000 - - Đất ở nông thôn
1296 Huyện Bình Lục Khu vực 3 - Xã Ngọc Lũ Đường từ Nhà Văn hoá Thôn đội 4 (đội 6 cũ) - đến Sốc Đông dưới 310.000 248.000 186.000 - - Đất ở nông thôn
1297 Huyện Bình Lục Khu vực 3 - Xã Ngọc Lũ Các tuyến đường còn lại trong dân cư 310.000 248.000 186.000 - - Đất ở nông thôn
1298 Huyện Bình Lục Đường ĐH02 (9021 cũ) - Khu vực 1 - Xã Vũ Bản 560.000 448.000 336.000 - - Đất ở nông thôn
1299 Huyện Bình Lục Đường trục xã (Khu vực UBND xã) - Khu vực 1 - Xã Vũ Bản Từ nhà ông Trần Xuân Thể thôn 5 (Thôn Gia Hội cũ) (PL23, thửa 378) - đến nhà ông Trần Văn Hoan thôn 6 (thôn Đoài cũ) (PL 22, thửa 277) 560.000 448.000 336.000 - - Đất ở nông thôn
1300 Huyện Bình Lục Đường trục xã (Khu vực Chợ Vọc) - Khu vực 1 - Xã Vũ Bản Từ nhà ông Trần Đình Bình thôn 2 (Thôn Liễm cũ) (PL15, thửa 200) - đến nhà ông Đặng Văn Chiến thôn 3 (thôn Trung cũ) (PL15, thửa 437) 560.000 448.000 336.000 - - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Bình Lục Khu Vực 2 - Xã Tràng An – Đất Ở Nông Thôn (Từ Đường Trục Thôn Thiên Doãn)

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất nông thôn tại khu vực 2 – Xã Tràng An, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.

Giá Đất Vị Trí 1 – 590.000 đồng/m²

Tại khu vực từ đường trục thôn Thiên Doãn (xóm 2 cũ), giá đất nông thôn cho vị trí 1 là 590.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện cơ sở hạ tầng và giao thông tốt nhất trong khu vực. Giá cao phản ánh giá trị đất nhờ vào vị trí thuận lợi và tiềm năng phát triển của khu vực.

Giá Đất Vị Trí 2 – 472.000 đồng/m²

Đối với vị trí 2, giá đất nông thôn tại khu vực này là 472.000 đồng/m². Mức giá này được áp dụng cho các khu vực có cơ sở hạ tầng và giao thông tốt, nhưng không nằm ở vị trí chính. Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, mức giá này vẫn tương đối cao, cho thấy giá trị đất dựa vào khả năng phát triển và kết nối giao thông ổn định.

Giá Đất Vị Trí 3 – 354.000 đồng/m²

Với vị trí 3, giá đất nông thôn tại khu vực từ đường trục thôn Thiên Doãn là 354.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn, phản ánh giá trị đất thấp hơn do điều kiện địa lý hoặc khoảng cách xa hơn.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất nông thôn tại khu vực 2 – Xã Tràng An, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam. Điều này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá, từ đó đưa ra quyết định phù hợp trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản.


Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Bình Lục Khu Vực 3 - Xã Tràng An, Đất Ở Nông Thôn

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất nông thôn tại khu vực Xã Tràng An, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam. Bảng giá được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.

Giá Đất Vị Trí 1 – 440.000 đồng/m²

Tại đoạn từ đường Thôn Hòa Thái Thịnh, Thôn Thiên Doãn (đội 10, đội 11, xóm 1 cũ), đường ra đồng Thôn Ô Mễ (đội 2 cũ) đến nhà ông Mùi Thôn Ô Mễ (đội 2 cũ) tiếp giáp xã Bình Nghĩa, giá đất nông thôn cho vị trí 1 là 440.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện cơ sở hạ tầng và giao thông tốt nhất trong khu vực. Giá này phản ánh giá trị đất cao nhờ vào vị trí thuận lợi và tiềm năng phát triển cao trong tương lai.

Giá Đất Vị Trí 2 – 352.000 đồng/m²

Với vị trí 2, giá đất nông thôn tại khu vực này là 352.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện cơ sở hạ tầng và giao thông tốt nhưng không phải là vị trí chính. Giá này cho thấy giá trị đất nhờ vào khả năng phát triển và kết nối giao thông ổn định, mặc dù thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn có tiềm năng tăng giá đáng kể.

Giá Đất Vị Trí 3 – 264.000 đồng/m²

Đối với vị trí 3, giá đất nông thôn tại đoạn từ đường Thôn Hòa Thái Thịnh, Thôn Thiên Doãn (đội 10, đội 11, xóm 1 cũ), đường ra đồng Thôn Ô Mễ (đội 2 cũ) đến nhà ông Mùi Thôn Ô Mễ (đội 2 cũ) tiếp giáp xã Bình Nghĩa là 264.000 đồng/m². Mức giá này dành cho các khu vực có điều kiện cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn và khoảng cách xa hơn khỏi các điểm giao thông chính, phản ánh giá trị đất thấp hơn.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất nông thôn tại khu vực Xã Tràng An, huyện Bình Lục. Người dân và nhà đầu tư có thể dựa vào mức giá này để đưa ra quyết định phù hợp về việc đầu tư hoặc mua sắm đất.


Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Bình Lục Khu Vực Đường Bờ Kè Sông Châu Giang

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực đường bờ kè sông Châu Giang, xã Bình Nghĩa, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam. Bảng giá được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.

Giá Đất Vị Trí 1 – 1.760.000 đồng/m²

Tại khu vực đường bờ kè sông Châu Giang, từ đường 491 đến cống Xi Phông, giá đất ở nông thôn cho vị trí 1 là 1.760.000 đồng/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất do vị trí thuận lợi gần các tuyến đường chính và tiềm năng phát triển trong khu vực.

Giá Đất Vị Trí 2 – 1.408.000 đồng/m²

Đối với vị trí 2 trong khu vực, giá đất ở nông thôn là 1.408.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có vị trí gần cống Xi Phông nhưng có điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 1.

Giá Đất Vị Trí 3 – 1.056.000 đồng/m²

Giá đất ở nông thôn cho vị trí 3 là 1.056.000 đồng/m². Đây là mức giá cho các khu vực có vị trí xa hơn từ đường 491 và cống Xi Phông, phản ánh giá trị thấp hơn do điều kiện địa lý và khả năng phát triển hạn chế hơn.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất tại khu vực đường bờ kè sông Châu Giang, xã Bình Nghĩa, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.


Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Bình Lục Khu Vực 1 – Xã Bình Nghĩa – Đất Ở Nông Thôn

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở nông thôn tại khu vực Xã Bình Nghĩa, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam. Bảng giá áp dụng cho đoạn từ đường UBND xã đi Tràng An, được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.

Giá Đất Đoạn Từ Đường UBND Xã Đi Tràng An

Vị Trí 1 – 760.000 đồng/m²

Tại khu vực Xã Bình Nghĩa, đoạn từ đường UBND xã đi Tràng An, giá đất ở nông thôn cho vị trí 1 là 760.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện cơ sở hạ tầng và giao thông tốt nhất, phản ánh giá trị đất cao nhờ vào vị trí thuận lợi và tiềm năng phát triển trong khu vực.

Vị Trí 2 – 608.000 đồng/m²

Với vị trí 2, giá đất ở nông thôn tại khu vực này là 608.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện cơ sở hạ tầng và giao thông tốt, nhưng không phải là vị trí chính. Giá đất ở mức trung bình, cho thấy sự phát triển ổn định và khả năng kết nối giao thông hợp lý.

Vị Trí 3 – 456.000 đồng/m²

Đối với vị trí 3, giá đất ở nông thôn tại khu vực Xã Bình Nghĩa là 456.000 đồng/m². Mức giá này dành cho các khu vực có điều kiện cơ sở hạ tầng ít thuận lợi hơn, phản ánh giá trị đất thấp hơn do khoảng cách xa hơn hoặc điều kiện địa lý hạn chế hơn.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở nông thôn tại khu vực Xã Bình Nghĩa, huyện Bình Lục, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và đưa ra quyết định phù hợp.


Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Bình Lục Khu Vực 2 - Xã Bình Nghĩa, Đất Ở Nông Thôn

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất nông thôn tại khu vực Xã Bình Nghĩa, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam. Bảng giá được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.

Giá Đất Vị Trí 1 – 590.000 đồng/m²

Tại khu vực từ Đường Trạm xá đi Thôn 4 Ngô Khê (xóm 7 Ngô Khê cũ) đến nhà ông Dân (Tờ 7, thửa 91) và đến nhà ông Đại (Tờ 7, thửa 89), giá đất nông thôn cho vị trí 1 là 590.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện cơ sở hạ tầng và giao thông tốt nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất cao do vị trí và tiềm năng phát triển thuận lợi.

Giá Đất Vị Trí 2 – 472.000 đồng/m²

Với vị trí 2, giá đất nông thôn tại khu vực này là 472.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện cơ sở hạ tầng và giao thông tốt nhưng không phải là vị trí chính. Giá này cho thấy giá trị đất nhờ vào khả năng phát triển và kết nối giao thông ổn định.

Giá Đất Vị Trí 3 – 354.000 đồng/m²

Đối với vị trí 3, giá đất nông thôn tại khu vực từ Đường Trạm xá đi Thôn 4 Ngô Khê là 354.000 đồng/m². Mức giá này dành cho các khu vực có điều kiện cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn, phản ánh giá trị đất thấp hơn do khoảng cách xa hơn hoặc điều kiện địa lý hạn chế hơn.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất nông thôn tại khu vực Xã Bình Nghĩa, huyện Bình Lục, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và đưa ra quyết định phù hợp.