STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Bình Lục | Khu vực 2 - Xã Hưng Công | Đoạn đường từ nhà bà Hồng thôn đội 5 (thôn Hàn cũ) (Tờ 12, thửa 211) - đến nhà ông Lê Công Phúc thôn đội 5 (thôn Hàn cũ) (Tờ 11, thửa 118) | 430.000 | 344.000 | 258.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Bình Lục | Khu vực 2 - Xã Hưng Công | Đoạn đường từ nhà ông Phạm Trung Tuyến thôn đội 2 (thôn Cổ Viễn cũ) (Tờ 3, thửa 148) - đến nhà ông Nguyễn Viết Đức thôn đội 2 (thôn Cổ Viễn cũ) (Tờ 6, thửa 88) | 430.000 | 344.000 | 258.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Bình Lục | Khu vực 2 - Xã Hưng Công | Đoạn đường từ nhà ông Nguyễn Văn Khởi Thôn đội 1 (thôn Nhân Trai cũ) (Tờ 17, thửa 107) - chạy qua Thôn đội 1 (thôn Quang Trung cũ) tới đê Sông Sắt | 430.000 | 344.000 | 258.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Bình Lục | Khu vực 2 - Xã Hưng Công | Đoạn từ Đình Thôn đội 3 (xóm 7+8 cũ) - đến Chùa Thôn đội 3 (xóm 7+8 cũ) | 430.000 | 344.000 | 258.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Bình Lục | Khu vực 2 - Xã Hưng Công | Đoạn đường từ nhà bà Hồng thôn đội 5 (thôn Hàn cũ) (Tờ 12, thửa 211) - đến nhà ông Lê Công Phúc thôn đội 5 (thôn Hàn cũ) (Tờ 11, thửa 118) | 344.000 | 275.200 | 206.400 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
6 | Huyện Bình Lục | Khu vực 2 - Xã Hưng Công | Đoạn đường từ nhà ông Phạm Trung Tuyến thôn đội 2 (thôn Cổ Viễn cũ) (Tờ 3, thửa 148) - đến nhà ông Nguyễn Viết Đức thôn đội 2 (thôn Cổ Viễn cũ) (Tờ 6, thửa 88) | 344.000 | 275.200 | 206.400 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Huyện Bình Lục | Khu vực 2 - Xã Hưng Công | Đoạn đường từ nhà ông Nguyễn Văn Khởi Thôn đội 1 (thôn Nhân Trai cũ) (Tờ 17, thửa 107) - chạy qua Thôn đội 1 (thôn Quang Trung cũ) tới đê Sông Sắt | 344.000 | 275.200 | 206.400 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
8 | Huyện Bình Lục | Khu vực 2 - Xã Hưng Công | Đoạn từ Đình Thôn đội 3 (xóm 7+8 cũ) - đến Chùa Thôn đội 3 (xóm 7+8 cũ) | 344.000 | 275.200 | 206.400 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9 | Huyện Bình Lục | Khu vực 2 - Xã Hưng Công | Đoạn đường từ nhà bà Hồng thôn đội 5 (thôn Hàn cũ) (Tờ 12, thửa 211) - đến nhà ông Lê Công Phúc thôn đội 5 (thôn Hàn cũ) (Tờ 11, thửa 118) | 258.000 | 206.400 | 154.800 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
10 | Huyện Bình Lục | Khu vực 2 - Xã Hưng Công | Đoạn đường từ nhà ông Phạm Trung Tuyến thôn đội 2 (thôn Cổ Viễn cũ) (Tờ 3, thửa 148) - đến nhà ông Nguyễn Viết Đức thôn đội 2 (thôn Cổ Viễn cũ) (Tờ 6, thửa 88) | 258.000 | 206.400 | 154.800 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
11 | Huyện Bình Lục | Khu vực 2 - Xã Hưng Công | Đoạn đường từ nhà ông Nguyễn Văn Khởi Thôn đội 1 (thôn Nhân Trai cũ) (Tờ 17, thửa 107) - chạy qua Thôn đội 1 (thôn Quang Trung cũ) tới đê Sông Sắt | 258.000 | 206.400 | 154.800 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
12 | Huyện Bình Lục | Khu vực 2 - Xã Hưng Công | Đoạn từ Đình Thôn đội 3 (xóm 7+8 cũ) - đến Chùa Thôn đội 3 (xóm 7+8 cũ) | 258.000 | 206.400 | 154.800 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng giá đất Hà Nam Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Xã Hưng Công
Bảng giá đất tại khu vực 2 xã Hưng Công, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam, cung cấp thông tin chi tiết về giá đất ở nông thôn, phục vụ nhu cầu đầu tư và phát triển của người dân và doanh nghiệp trong khu vực.
Giá Đất Vị Trí 1 – 430.000 đồng/m²
Tại vị trí 1, giá đất được xác định là 430.000 đồng/m². Đoạn đường này kéo dài từ nhà bà Hồng thuộc thôn đội 5 (thôn Hàn cũ) (Tờ 12, thửa 211) đến nhà ông Lê Công Phúc cùng thôn đội 5 (Tờ 11, thửa 118). Đây là khu vực có tiềm năng phát triển cao, nhờ vào vị trí thuận lợi và cơ sở hạ tầng đang được cải thiện.
Giá Đất Vị Trí 2 – 344.000 đồng/m²
Tại vị trí 2, giá đất được xác định là 344.000 đồng/m². Khu vực này cũng nằm trong đoạn đường từ nhà bà Hồng đến nhà ông Lê Công Phúc. Mặc dù có mức giá thấp hơn vị trí 1, nhưng khu vực này vẫn thu hút sự quan tâm từ những người đang tìm kiếm đất để đầu tư hoặc xây dựng nhà ở.
Giá Đất Vị Trí 3 – 258.000 đồng/m²
Tại vị trí 3, giá đất được xác định là 258.000 đồng/m². Với mức giá này, khu vực này có khả năng là một lựa chọn hợp lý cho những ai muốn tìm kiếm đất với chi phí thấp hơn nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển.
Bảng giá đất này được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.