STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Bình Lục | Khu vực 3 - Xã Bình Nghĩa | Đường từ nhà ông Phúc Thôn 4 Ngô Khê (xóm 8 Ngô Khê cũ) đi HTX Ngô Khê đi Đập Trung Từ nhà ông Phúc (Tờ 5, thửa 57) - đến nhà ông Thắng (Tờ 12, thửa 10) | 440.000 | 352.000 | 264.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Bình Lục | Khu vực 3 - Xã Bình Nghĩa | Đường từ cửa ông Triều Thôn 4 Ngô Khê (xóm 8 Ngô Khê cũ) đi - đến Nhà Văn hoá Thôn 3 Ngô Khê (xóm 5 Ngô Khê cũ) đi qua Thôn Ngô Khê (xóm 6 Ngô Khê cũ), Thôn 2 Ngô Khê (xóm 4 Ngô Khê cũ) đến Trụ sở HTXDVNN Ngô Khê | 440.000 | 352.000 | 264.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Bình Lục | Khu vực 3 - Xã Bình Nghĩa | Các đường còn lại trong khu dân cư | 440.000 | 352.000 | 264.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Bình Lục | Khu vực 3 - Xã Bình Nghĩa | Đường từ nhà ông Phúc Thôn 4 Ngô Khê (xóm 8 Ngô Khê cũ) đi HTX Ngô Khê đi Đập Trung Từ nhà ông Phúc (Tờ 5, thửa 57) - đến nhà ông Thắng (Tờ 12, thửa 10) | 352.000 | 281.600 | 211.200 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Bình Lục | Khu vực 3 - Xã Bình Nghĩa | Đường từ cửa ông Triều Thôn 4 Ngô Khê (xóm 8 Ngô Khê cũ) đi - đến Nhà Văn hoá Thôn 3 Ngô Khê (xóm 5 Ngô Khê cũ) đi qua Thôn Ngô Khê (xóm 6 Ngô Khê cũ), Thôn 2 Ngô Khê (xóm 4 Ngô Khê cũ) đến Trụ sở HTXDVNN Ngô Khê | 352.000 | 281.600 | 211.200 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
6 | Huyện Bình Lục | Khu vực 3 - Xã Bình Nghĩa | Các đường còn lại trong khu dân cư | 352.000 | 281.600 | 211.200 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Huyện Bình Lục | Khu vực 3 - Xã Bình Nghĩa | Đường từ nhà ông Phúc Thôn 4 Ngô Khê (xóm 8 Ngô Khê cũ) đi HTX Ngô Khê đi Đập Trung Từ nhà ông Phúc (Tờ 5, thửa 57) - đến nhà ông Thắng (Tờ 12, thửa 10) | 264.000 | 211.200 | 158.400 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
8 | Huyện Bình Lục | Khu vực 3 - Xã Bình Nghĩa | Đường từ cửa ông Triều Thôn 4 Ngô Khê (xóm 8 Ngô Khê cũ) đi - đến Nhà Văn hoá Thôn 3 Ngô Khê (xóm 5 Ngô Khê cũ) đi qua Thôn Ngô Khê (xóm 6 Ngô Khê cũ), Thôn 2 Ngô Khê (xóm 4 Ngô Khê cũ) đến Trụ sở HTXDVNN Ngô Khê | 264.000 | 211.200 | 158.400 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
9 | Huyện Bình Lục | Khu vực 3 - Xã Bình Nghĩa | Các đường còn lại trong khu dân cư | 264.000 | 211.200 | 158.400 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Bình Lục Khu Vực 3 - Xã Bình Nghĩa – Đất Ở Nông Thôn (Từ Nhà Ông Phúc Đến Nhà Ông Thắng)
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất nông thôn tại khu vực 3 – Xã Bình Nghĩa, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.
Giá Đất Vị Trí 1 – 440.000 đồng/m²
Tại đoạn từ đường từ nhà ông Phúc thôn 4 Ngô Khê (xóm 8 Ngô Khê cũ) đi HTX Ngô Khê đến Đập Trung, giá đất nông thôn cho vị trí 1 là 440.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện cơ sở hạ tầng và giao thông tốt nhất trong khu vực. Giá cao phản ánh giá trị đất nhờ vào vị trí thuận lợi và tiềm năng phát triển của khu vực.
Giá Đất Vị Trí 2 – 352.000 đồng/m²
Đối với vị trí 2, giá đất nông thôn tại đoạn từ nhà ông Phúc đến nhà ông Thắng là 352.000 đồng/m². Mức giá này được áp dụng cho các khu vực có cơ sở hạ tầng và giao thông tốt, nhưng không nằm ở vị trí chính. Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, mức giá này vẫn thể hiện giá trị đất nhờ vào khả năng phát triển và kết nối giao thông ổn định.
Giá Đất Vị Trí 3 – 264.000 đồng/m²
Với vị trí 3, giá đất nông thôn tại đoạn từ nhà ông Phúc đến nhà ông Thắng là 264.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn, phản ánh giá trị đất thấp hơn do điều kiện địa lý hoặc khoảng cách xa hơn.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất nông thôn tại khu vực 3 – Xã Bình Nghĩa, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam. Điều này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá, từ đó đưa ra quyết định phù hợp trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản.