Bảng giá đất Huyện Bình Lục Hà Nam

Giá đất cao nhất tại Huyện Bình Lục là: 7.150.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Bình Lục là: 25.000
Giá đất trung bình tại Huyện Bình Lục là: 999.736
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Bình Lục Đường Trần Hưng Đạo (Tức đường QL 21A) - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Thị trấn Bình Mỹ đoạn từ nhà ông Dũng (ngõ bà Uyên) - đến nhà ông Nha (Tổ dân phố Bình Long) (Tiểu khu Bình Long cũ) 7.150.000 5.005.000 3.575.000 - - Đất ở đô thị
2 Huyện Bình Lục Đường Trần Tử Bình (Tức đường ĐT 497) - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Thị trấn Bình Mỹ Từ nhà ông Định (Đ12) - đến đường Sắt 7.150.000 5.005.000 3.575.000 - - Đất ở đô thị
3 Huyện Bình Lục Đường Trần Văn Chuông (Tức đường liên xã) - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Thị trấn Bình Mỹ Từ đường Trần Hưng Đạo - đến Cầu Chéo Tổ dân phố Bình Thuận (Tiểu khu Bình Thuận cũ) 7.150.000 5.005.000 3.575.000 - - Đất ở đô thị
4 Huyện Bình Lục Đường Điện Biên Phủ (Tức đường N3) - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Thị trấn Bình Mỹ đoạn từ nhà ông Vương - đến ngã tư giao với đường Lý Thường Kiệt 7.150.000 5.005.000 3.575.000 - - Đất ở đô thị
5 Huyện Bình Lục Các hộ liền kề Chợ Phủ - Bình Mỹ - Vị trí 2 - Khu vực 1 - Thị trấn Bình Mỹ 4.360.000 3.052.000 2.180.000 - - Đất ở đô thị
6 Huyện Bình Lục Dẫy 2 đường Trần Hưng Đạo khu Trung tâm huyện - Vị trí 2 - Khu vực 1 - Thị trấn Bình Mỹ Từ nhà ông Nông - đến ông Phóng – Tổ dân phố Bình Thắng (Tiểu khu Bình Thắng cũ) 4.360.000 3.052.000 2.180.000 - - Đất ở đô thị
7 Huyện Bình Lục Dẫy 2 đường Trần Hưng Đạo khu Trung tâm huyện - Vị trí 2 - Khu vực 1 - Thị trấn Bình Mỹ Từ Sau Cây xăng - đến nhà bà Thu (hướng Ngân Hàng) 4.360.000 3.052.000 2.180.000 - - Đất ở đô thị
8 Huyện Bình Lục Dẫy 2 đường Trần Hưng Đạo khu Trung tâm huyện - Vị trí 2 - Khu vực 1 - Thị trấn Bình Mỹ Từ sau Hiệu sách - đến Nhà Văn hoá huyện 4.360.000 3.052.000 2.180.000 - - Đất ở đô thị
9 Huyện Bình Lục Dẫy 2 đường Trần Hưng Đạo khu Trung tâm huyện - Vị trí 2 - Khu vực 1 - Thị trấn Bình Mỹ Từ đường Trần Hưng Đạo qua Kho bạc - đến hết trường Nguyễn Khuyến 4.360.000 3.052.000 2.180.000 - - Đất ở đô thị
10 Huyện Bình Lục Đường 3/2 (Tức đường vào UBND huyện) - Vị trí 2 - Khu vực 1 - Thị trấn Bình Mỹ Từ đường Trần Hưng Đạo chạy qua Công ty Dược (đường trục huyện) - đến cổng UBND huyện 4.360.000 3.052.000 2.180.000 - - Đất ở đô thị
11 Huyện Bình Lục Đường gom (Nam đường sắt) - Vị trí 2 - Khu vực 1 - Thị trấn Bình Mỹ Đoạn từ sau nhà ông Ất - đến nhà Loan Toàn (Tổ dân phố Bình Nam) (Tiểu khu Bình Tiến cũ) 4.360.000 3.052.000 2.180.000 - - Đất ở đô thị
12 Huyện Bình Lục Vị trí 2 - Khu vực 1 - Thị trấn Bình Mỹ Các vị trí còn lại của khu đô thị mới BA5A, BA7, A3 và A7 4.360.000 3.052.000 2.180.000 - - Đất ở đô thị
13 Huyện Bình Lục Dẫy 2 đường Trần Hưng Đạo (ngõ bà Uyên) -Vị trí 3 - Khu vực 1 - Thị trấn Bình Mỹ 3.120.000 2.184.000 1.560.000 - - Đất ở đô thị
14 Huyện Bình Lục Đường Điện Biên Phủ - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ đoạn từ ngã tư giao với đường Lý Thường Kiệt - đến hết xí nghiệp Thuỷ nông 4.940.000 3.458.000 2.470.000 - - Đất ở đô thị
15 Huyện Bình Lục Vị trí 1 - Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ Các hộ bám mặt đường chính khu quy hoạch BA5A và BA5B 4.940.000 3.458.000 2.470.000 - - Đất ở đô thị
16 Huyện Bình Lục Đường Triều Hội (tức đường vào xã An Mỹ cũ) - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ Các hộ bám mặt đường liên xã từ đường Trần Hưng Đạo chạy qua Trạm Thủy nông - đến hết lô BA7 4.940.000 3.458.000 2.470.000 - - Đất ở đô thị
17 Huyện Bình Lục Vị trí 1 - Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ Khu quy hoạch đô thị mới phía bắc Trường tiểu học Bình Mỹ, bám đường trục thị trấn 4.940.000 3.458.000 2.470.000 - - Đất ở đô thị
18 Huyện Bình Lục Đường Lý Thường Kiệt (tức đường Đ4) - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ từ đường Trần Hưng Đạo chạy qua phía Tây công an huyện - đến hết lô A3 4.940.000 3.458.000 2.470.000 - - Đất ở đô thị
19 Huyện Bình Lục Đường Nguyễn Khuyến (N2) - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ Đoạn từ đường 3-2 - đến hết cung thiếu nhi 4.940.000 3.458.000 2.470.000 - - Đất ở đô thị
20 Huyện Bình Lục Trần Hưng Đạo - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ Đoạn từ nhà ông Thao – Tổ dân phố Bình Thắng (Tiểu khu Bình Thắng cũ) - đến đường Lý Công Bình (đường vào Đồn Xá) 4.940.000 3.458.000 2.470.000 - - Đất ở đô thị
21 Huyện Bình Lục Trần Hưng Đạo - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ Đoạn từ lối rẽ vào đường Triều Hội - đến đường Trần Quốc Toản (tức đường vào An Tập) 4.940.000 3.458.000 2.470.000 - - Đất ở đô thị
22 Huyện Bình Lục Đường Trần Văn Chuông - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ Đoạn từ cầu Chéo Bình thuận - đến Cầu Cao thôn An Thái (hết địa phận thị trấn cũ) 4.940.000 3.458.000 2.470.000 - - Đất ở đô thị
23 Huyện Bình Lục Đường Trần Tử Bình - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ Đoạn từ mương Đ12 - đến nhà ông Chinh (Tổ dân phố Bình Tiến) (Tiểu khu Bình Tiến cũ) hết địa phận thị trấn (cũ), giáp xã Mỹ Thọ (cũ) 4.940.000 3.458.000 2.470.000 - - Đất ở đô thị
24 Huyện Bình Lục Đường phía Nam đường Sắt - Vị trí 2 - Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ Từ nhà ông Hoàng Sơn - đến nhà ông Truy 2.990.000 2.093.000 1.495.000 - - Đất ở đô thị
25 Huyện Bình Lục Đường Trần Văn Chuông - Vị trí 2 - Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ sau nhà ông Chấp (Tổ dân phố Bình Thuận) (Tiểu khu Bình Thuận cũ) - đến nhà ông Qúy (Tổ dân phố Bình Thành) (Tiểu khu Bình Thành cũ) 2.990.000 2.093.000 1.495.000 - - Đất ở đô thị
26 Huyện Bình Lục Đường Cát Tường (tức đường Đê Sông Sắt) - Vị trí 2 - Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ Khu phíaTây đê sông Sắt từ đường Sắt - đến trạm bơm An Đổ 2.990.000 2.093.000 1.495.000 - - Đất ở đô thị
27 Huyện Bình Lục Đường Cát Tường - Vị trí 2 - Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ Từ mương S8 theo sông Sắt - đến hết địa phận Thị trấn cũ (giáp xã An Mỹ cũ) 2.990.000 2.093.000 1.495.000 - - Đất ở đô thị
28 Huyện Bình Lục Vị trí 2 - Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ Các vị trí còn lại của khu đô thị mới BA5B 2.990.000 2.093.000 1.495.000 - - Đất ở đô thị
29 Huyện Bình Lục Vị trí 2 - Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ Từ Trường THPT - đến hết xóm ông Cửu – Tổ dân phố Bình Long (Tiểu khu Bình Long cũ) đến Bệnh viện đa khoa Bình Lục 2.990.000 2.093.000 1.495.000 - - Đất ở đô thị
30 Huyện Bình Lục Vị trí 2 - Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ Sau Trường THCS thị trấn Tổ dân phố Bình Long (Tiểu khu Bình Long cũ) 2.990.000 2.093.000 1.495.000 - - Đất ở đô thị
31 Huyện Bình Lục Vị trí 2 - Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ Đường từ UB dân số KHH gia đình và trẻ em - đến giáp Bệnh viện Đa khoa huyện Bình Lục (phía Bắc Công an huyện) 2.990.000 2.093.000 1.495.000 - - Đất ở đô thị
32 Huyện Bình Lục Nam đường Sắt - Vị trí 3 - Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ Từ nhà ông Truy - đến nhà ông Độ (Tổ dân phố Bình Thắng) (Tiểu khu Bình Thắng cũ) 2.140.000 1.498.000 1.070.000 - - Đất ở đô thị
33 Huyện Bình Lục Đường Điện Biên Phủ kéo dài - Vị trí 3 - Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ đoạn từ nhà ông Dũng Tổ dân phố Bình Long - đến hết đường Điện Biên Phủ 2.140.000 1.498.000 1.070.000 - - Đất ở đô thị
34 Huyện Bình Lục Đường Trần Hưng Đạo - Vị trí 1 - Khu vực 3 - Thị trấn Bình Mỹ + Đoạn từ lối rẽ vào đường Lý Công Bình - đến giáp xã Đồn Xá 3.900.000 2.730.000 1.950.000 - - Đất ở đô thị
35 Huyện Bình Lục Đường Trần Hưng Đạo - Vị trí 1 - Khu vực 3 - Thị trấn Bình Mỹ + Đoạn từ lối rẽ vào đường Trần Quốc Toản - đến cầu Sắt – Tổ dân phố Bình Long (Tiểu khu Bình Giang cũ) 3.900.000 2.730.000 1.950.000 - - Đất ở đô thị
36 Huyện Bình Lục Vị trí 2 - Khu vực 3 - Thị trấn Bình Mỹ - Từ nhà ông Vọng - đến hết đình Cống - Tổ dân phố Bình Nam (Tiểu khu Bình Nam cũ) 2.180.000 1.526.000 1.090.000 - - Đất ở đô thị
37 Huyện Bình Lục Vị trí 2 - Khu vực 3 - Thị trấn Bình Mỹ - Từ nhà ông Thoả - đến Nhà Văn hoá – Tổ dân phố Bình Nam (Tiểu khu Bình Nam cũ) 2.180.000 1.526.000 1.090.000 - - Đất ở đô thị
38 Huyện Bình Lục Vị trí 2 - Khu vực 3 - Thị trấn Bình Mỹ - Các hộ phía Tây Kênh đông - Tổ dân phố Bình Tiến (Tiểu khu Bình Tiến cũ) chạy qua Trường Dân lập - đến giáp địa phận xã Mỹ Thọ (cũ), 2.180.000 1.526.000 1.090.000 - - Đất ở đô thị
39 Huyện Bình Lục Đường Trần Văn Chuông - Vị trí 2 - Khu vực 3 - Thị trấn Bình Mỹ từ sau Nhà trẻ Tổ dân phố Bình Thuận (Tiểu khu Bình Thuận cũ) - đến nhà ông Long Tổ dân phố Bình Thuận (Tiểu khu Bình Thuận cũ) 2.180.000 1.526.000 1.090.000 - - Đất ở đô thị
40 Huyện Bình Lục Đường Trần Quốc Toản - Vị trí 2 - Khu vực 3 - Thị trấn Bình Mỹ từ mương S8 - đến hết địa phận thị trấn cũ (đường vào thôn An Tập) 2.180.000 1.526.000 1.090.000 - - Đất ở đô thị
41 Huyện Bình Lục Đường Trần Quốc Toản - Vị trí 2 - Khu vực 3 - Thị trấn Bình Mỹ Từ nhà ông Sơn thuộc Tổ dân phố Bình Thắng (Tiểu khu Bình Thắng cũ) (PL8 thửa 132) xóm ông Phán - đến hết nhà ông Dương (Thửa 214, PL8) Tổ dân phố Bình Thắng (Tiểu khu Bình Thắng cũ) 2.180.000 1.526.000 1.090.000 - - Đất ở đô thị
42 Huyện Bình Lục Đường Trần Quốc Toản - Phía Nam đường Sắt - Vị trí 2 - Khu vực 3 - Thị trấn Bình Mỹ Từ cầu An Tập - đến nhà máy nước Bình Mỹ 2.180.000 1.526.000 1.090.000 - - Đất ở đô thị
43 Huyện Bình Lục Vị trí 1 - Khu vực 4 - Thị trấn Bình Mỹ Đường từ đường Sắt (nhà ông Tới) - đến hết thị trấn đường vào thôn Văn Phú 910.000 637.000 455.000 - - Đất ở đô thị
44 Huyện Bình Lục Vị trí 1 - Khu vực 4 - Thị trấn Bình Mỹ Bám đường vào xã Đồn Xá (nhà ông Thuyên) - đến hết thị trấn 910.000 637.000 455.000 - - Đất ở đô thị
45 Huyện Bình Lục Đường Triều Hội - Vị trí 1 - Khu vực 4 - Thị trấn Bình Mỹ đoạn từ giáp khu lô BA7 chạy theo đường vào xã An Mỹ (cũ) - đến hết địa phận thị trấn (cũ) 910.000 637.000 455.000 - - Đất ở đô thị
46 Huyện Bình Lục Vị trí 1 - Khu vực 4 - Thị trấn Bình Mỹ Từ nhà ông Đạo - đến nhà ông Hùng cả 2 bên đường 910.000 637.000 455.000 - - Đất ở đô thị
47 Huyện Bình Lục Vị trí 2 - Khu vực 4 - Thị trấn Bình Mỹ Từ Cạnh nhà ông Chinh - đến Trạm biến thế tổ dân phố Bình Nam (Tiểu khu Bình Nam cũ) đường vào tiểu khu Bình Nam (Tiểu khu Bình Nam cũ) 630.000 441.000 315.000 - - Đất ở đô thị
48 Huyện Bình Lục Vị trí 2 - Khu vực 4 - Thị trấn Bình Mỹ Từ phía tây Nhà văn hoá Tổ dân phố Bình Long (Tiểu khu Bình Minh cũ) - đến nhà bà Hiếu – Tổ dân phố Bình Long (Tiểu khu Bình Minh cũ) 630.000 441.000 315.000 - - Đất ở đô thị
49 Huyện Bình Lục Nam đường Sắt - Vị trí 2 - Khu vực 4 - Thị trấn Bình Mỹ từ cạnh nhà ông Độ (Tổ dân phố Bình Thắng) (Tiểu khu Bình Thắng cũ) - đến đường vào thôn Văn Phú 630.000 441.000 315.000 - - Đất ở đô thị
50 Huyện Bình Lục Vị trí 2 - Khu vực 4 - Thị trấn Bình Mỹ Từ nhà Ông Dũng bám Kênh đông qua Nhà Văn hoá Tổ dân phố Bình Thuận (Tiểu khu Bình Thuận cũ) - đến thôn An Thái 630.000 441.000 315.000 - - Đất ở đô thị
51 Huyện Bình Lục Vị trí 2 - Khu vực 4 - Thị trấn Bình Mỹ Toàn bộ trong xóm Khu thương mại cũ thuộc tổ dân phố Bình Thắng 630.000 441.000 315.000 - - Đất ở đô thị
52 Huyện Bình Lục Vị trí 3 - Khu vực 4 - Thị trấn Bình Mỹ Toàn bộ trong xóm Tổ dân phố Bình Nam (Tiểu khu Bình Nam cũ) 450.000 315.000 225.000 - - Đất ở đô thị
53 Huyện Bình Lục Vị trí 3 - Khu vực 4 - Thị trấn Bình Mỹ Toàn bộ trong xóm Tổ dân phố Bình Long (Tiểu khu Bình Minh cũ), toàn bộ phía bắc khu dân cư Tổ dân phố Bình Long (Tiểu khu Bình Minh cũ) 450.000 315.000 225.000 - - Đất ở đô thị
54 Huyện Bình Lục Vị trí 3 - Khu vực 4 - Thị trấn Bình Mỹ Toàn bộ trong xóm ông Nhạ - Tổ dân phố Bình Thuận (Tiểu khu Bình Thuận cũ), toàn bộ phía bắc UBND huyện thuộc Tổ dân phố Bình Thuận (Tiểu khu Bình Thu 450.000 315.000 225.000 - - Đất ở đô thị
55 Huyện Bình Lục Vị trí 3 - Khu vực 4 - Thị trấn Bình Mỹ Toàn bộ trong xóm Trại chăn nuôi cũ 450.000 315.000 225.000 - - Đất ở đô thị
56 Huyện Bình Lục Vị trí 3 - Khu vực 4 - Thị trấn Bình Mỹ Toàn bộ trong xóm Công ty Xây dựng cũ 450.000 315.000 225.000 - - Đất ở đô thị
57 Huyện Bình Lục Vị trí 3 - Khu vực 4 - Thị trấn Bình Mỹ Toàn bộ trong xóm ông Văn (Nam đường sắt lối rẽ Văn Phú, không bám đường) 450.000 315.000 225.000 - - Đất ở đô thị
58 Huyện Bình Lục Đường Quốc lộ 21 (Đường Phủ Lý - Mỹ Lộc cũ) - Thị trấn Bình Mỹ (xã An Mỹ cũ) Đoạn từ giáp xã Đồn Xá - đến giáp xã Trung Lương 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
59 Huyện Bình Lục Đường Quốc lộ 37B (đường tỉnh lộ ĐT 497 cũ) - Thị trấn Bình Mỹ (xã An Mỹ cũ) - Đoạn từ Cầu An Thái giáp địa phận thị trấn Bình Mỹ (cũ) - đến nhà ông Nguyễn Công Khang 1.760.000 1.232.000 880.000 - - Đất ở đô thị
60 Huyện Bình Lục Đường Quốc lộ 37B (đường tỉnh lộ ĐT 497 cũ) - Thị trấn Bình Mỹ (xã An Mỹ cũ) - Đoạn từ giáp xã Đồn Xá - đến ngã ba đường ra Ga 1.760.000 1.232.000 880.000 - - Đất ở đô thị
61 Huyện Bình Lục Đường Quốc lộ 37B (đường tỉnh lộ ĐT 497 cũ) - Thị trấn Bình Mỹ (xã An Mỹ cũ) - Đoạn từ Cầu phía bắc nhà ông Nguyễn Văn Hoàn - đến đường rẽ thôn An Thái 1.760.000 1.232.000 880.000 - - Đất ở đô thị
62 Huyện Bình Lục Khu vực 1 - Thị trấn Bình Mỹ (xã An Mỹ cũ) - Đoạn từ tiếp giáp với địa phận thị trấn Bình Mỹ (cũ), Mỹ Đôi qua UBND xã (cũ) - đến nhà ông Lê Văn Tròn (PL5, thửa 29) 760.000 532.000 380.000 - - Đất ở đô thị
63 Huyện Bình Lục Khu vực 1 - Thị trấn Bình Mỹ (xã An Mỹ cũ) - Đoạn từ Miếu Đệ Nhất thôn An Thái qua Mỹ Đôi, qua Đình Hoà Trung - đến nhà ông Đạt thôn An Tập (PL16, thửa 21) giáp địa phận thị trấn Bình Mỹ (cũ) 760.000 532.000 380.000 - - Đất ở đô thị
64 Huyện Bình Lục Đường trục xã(cũ) - Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ (xã An Mỹ cũ) Đoạn từ nhà ông Tròn (PL5, thửa 29) - đến gốc Gạo đê sông Sắt thôn Cao Cát 590.000 413.000 295.000 - - Đất ở đô thị
65 Huyện Bình Lục Đường trục xã(cũ) - Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ (xã An Mỹ cũ) Đoạn từ Cầu Hoà Trung qua thôn Cao Cát (Thôn Cát Tường cũ) - đến đê sông Sắt nhà ông Anh (PL12, thửa 21) 590.000 413.000 295.000 - - Đất ở đô thị
66 Huyện Bình Lục Khu vực 3 - Thị trấn Bình Mỹ (xã An Mỹ cũ) Các đường còn lại nằm trong khu dân cư của xã (cũ) 440.000 308.000 220.000 - - Đất ở đô thị
67 Huyện Bình Lục Đường Quốc lộ 37B (đường tỉnh lộ ĐT 497 cũ) - Thị trấn Bình Mỹ (xã Mỹ Thọ cũ) Đoạn giáp địa phận thị trấn Bình Mỹ (cũ) từ nhà ông Lập - đến đường ra Chiều Thọ nhà ông Kiều 1.760.000 1.232.000 880.000 - - Đất ở đô thị
68 Huyện Bình Lục Đường Quốc lộ 37B (đường tỉnh lộ ĐT 497 cũ) - Thị trấn Bình Mỹ (xã Mỹ Thọ cũ) Đoạn từ đất nhà ông Kiều - đến Cống Ngầm hết địa phận xã Mỹ Thọ (cũ) 1.150.000 805.000 575.000 - - Đất ở đô thị
69 Huyện Bình Lục Đường trục xã - Khu vực 1 - Thị trấn Bình Mỹ (xã Mỹ Thọ cũ) Đoạn từ Cống Thọ Lương (Thôn Lương Ý cũ) nhà ông Nhung (Tờ 7, thửa 3) - đến Cống ông Tôn thửa đất nhà ông Thường (Tờ 11, thửa 265) 760.000 532.000 380.000 - - Đất ở đô thị
70 Huyện Bình Lục Đường trục xã(cũ) - Khu vực 1 - Thị trấn Bình Mỹ (xã Mỹ Thọ cũ) Đoạn từ nhà ông Thắng (Tờ 11, thửa 22) theo hướng tây - đến thửa đất nhà bà Dân (Tờ 13, thửa 2) 760.000 532.000 380.000 - - Đất ở đô thị
71 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ (xã Mỹ Thọ cũ) Đoạn từ nhà ông Hiển (Tờ 11, thửa 323) - đến nhà ông Bội (Tờ 5, thửa 24) 590.000 413.000 295.000 - - Đất ở đô thị
72 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ (xã Mỹ Thọ cũ) Đoạn từ nhà ông Hiên (Tờ 16, thửa 95) - đến nhà ông Nhung (Tờ 17, thửa 3) theo hướng đông tây và nam bắc 590.000 413.000 295.000 - - Đất ở đô thị
73 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ (xã Mỹ Thọ cũ) Đoạn từ bờ Giếng An Dương - đến Cống BH15 nhà ông Hùng (Tờ 18, thửa 52) 590.000 413.000 295.000 - - Đất ở đô thị
74 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ (xã Mỹ Thọ cũ) Đoạn từ mương BH15 - đến Nhà Văn hoá xóm La Cầu thôn Tân An (Thôn La Cầu cũ) 590.000 413.000 295.000 - - Đất ở đô thị
75 Huyện Bình Lục Khu vực 3 - Thị trấn Bình Mỹ (xã Mỹ Thọ cũ) Đường từ Miếu Bà An Dương thôn Tân An (thôn An Dưỡng cũ) - đến nhà ông Tuấn Văn Phú (Tờ 10, thửa 352) 440.000 308.000 220.000 - - Đất ở đô thị
76 Huyện Bình Lục Khu vực 3 - Thị trấn Bình Mỹ (xã Mỹ Thọ cũ) Đường từ nhà ông Đảo (Tờ 1, thửa 1) theo hướng đông sang tây - đến nhà ông Bội (Tờ 5, thửa 24) 440.000 308.000 220.000 - - Đất ở đô thị
77 Huyện Bình Lục Khu vực 3 - Thị trấn Bình Mỹ (xã Mỹ Thọ cũ) Đường từ Cống Thọ - đến Cống Đìa nhà ông Dũng 440.000 308.000 220.000 - - Đất ở đô thị
78 Huyện Bình Lục Khu vực 3 - Thị trấn Bình Mỹ (xã Mỹ Thọ cũ) Đường từ nhà ông Lập (Tờ 13, thửa 22) - đến nhà ông Hải (Tờ 13, thửa 32) 440.000 308.000 220.000 - - Đất ở đô thị
79 Huyện Bình Lục Khu vực 3 - Thị trấn Bình Mỹ (xã Mỹ Thọ cũ) Thọ Lương, Tân An, Văn Phú (Thôn Thượng Thọ, Lương Ý, La Cầu, An Dương, Văn Phú cũ) 440.000 308.000 220.000 - - Đất ở đô thị
80 Huyện Bình Lục Thị trấn Bình Mỹ Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét trở lên 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
81 Huyện Bình Lục Thị trấn Bình Mỹ Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 mét đến dưới 17 mét 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở đô thị
82 Huyện Bình Lục Thị trấn Bình Mỹ Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 09 mét đến dưới 13 mét 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở đô thị
83 Huyện Bình Lục Thị trấn Bình Mỹ Các tuyến đường có mặt cắt ngang dưới 9 mét 800.000 560.000 400.000 - - Đất ở đô thị
84 Huyện Bình Lục Đường Trần Hưng Đạo (Tức đường QL 21A) - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Thị trấn Bình Mỹ đoạn từ nhà ông Dũng (ngõ bà Uyên) - đến nhà ông Nha (Tổ dân phố Bình Long) (Tiểu khu Bình Long cũ) 5.720.000 4.004.000 2.860.000 - - Đất TM-DV đô thị
85 Huyện Bình Lục Đường Trần Tử Bình (Tức đường ĐT 497) - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Thị trấn Bình Mỹ Từ nhà ông Định (Đ12) - đến đường Sắt 5.720.000 4.004.000 2.860.000 - - Đất TM-DV đô thị
86 Huyện Bình Lục Đường Trần Văn Chuông (Tức đường liên xã) - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Thị trấn Bình Mỹ Từ đường Trần Hưng Đạo - đến Cầu Chéo Tổ dân phố Bình Thuận (Tiểu khu Bình Thuận cũ) 5.720.000 4.004.000 2.860.000 - - Đất TM-DV đô thị
87 Huyện Bình Lục Đường Điện Biên Phủ (Tức đường N3) - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Thị trấn Bình Mỹ đoạn từ nhà ông Vương - đến ngã tư giao với đường Lý Thường Kiệt 5.720.000 4.004.000 2.860.000 - - Đất TM-DV đô thị
88 Huyện Bình Lục Các hộ liền kề Chợ Phủ - Bình Mỹ - Vị trí 2 - Khu vực 1 - Thị trấn Bình Mỹ 3.488.000 2.441.600 1.744.000 - - Đất TM-DV đô thị
89 Huyện Bình Lục Dẫy 2 đường Trần Hưng Đạo khu Trung tâm huyện - Vị trí 2 - Khu vực 1 - Thị trấn Bình Mỹ Từ nhà ông Nông - đến ông Phóng – Tổ dân phố Bình Thắng (Tiểu khu Bình Thắng cũ) 3.488.000 2.441.600 1.744.000 - - Đất TM-DV đô thị
90 Huyện Bình Lục Dẫy 2 đường Trần Hưng Đạo khu Trung tâm huyện - Vị trí 2 - Khu vực 1 - Thị trấn Bình Mỹ Từ Sau Cây xăng - đến nhà bà Thu (hướng Ngân Hàng) 3.488.000 2.441.600 1.744.000 - - Đất TM-DV đô thị
91 Huyện Bình Lục Dẫy 2 đường Trần Hưng Đạo khu Trung tâm huyện - Vị trí 2 - Khu vực 1 - Thị trấn Bình Mỹ Từ sau Hiệu sách - đến Nhà Văn hoá huyện 3.488.000 2.441.600 1.744.000 - - Đất TM-DV đô thị
92 Huyện Bình Lục Dẫy 2 đường Trần Hưng Đạo khu Trung tâm huyện - Vị trí 2 - Khu vực 1 - Thị trấn Bình Mỹ Từ đường Trần Hưng Đạo qua Kho bạc - đến hết trường Nguyễn Khuyến 3.488.000 2.441.600 1.744.000 - - Đất TM-DV đô thị
93 Huyện Bình Lục Đường 3/2 (Tức đường vào UBND huyện) - Vị trí 2 - Khu vực 1 - Thị trấn Bình Mỹ Từ đường Trần Hưng Đạo chạy qua Công ty Dược (đường trục huyện) - đến cổng UBND huyện 3.488.000 2.441.600 1.744.000 - - Đất TM-DV đô thị
94 Huyện Bình Lục Đường gom (Nam đường sắt) - Vị trí 2 - Khu vực 1 - Thị trấn Bình Mỹ Đoạn từ sau nhà ông Ất - đến nhà Loan Toàn (Tổ dân phố Bình Nam) (Tiểu khu Bình Tiến cũ) 3.488.000 2.441.600 1.744.000 - - Đất TM-DV đô thị
95 Huyện Bình Lục Vị trí 2 - Khu vực 1 - Thị trấn Bình Mỹ Các vị trí còn lại của khu đô thị mới BA5A, BA7, A3 và A7 3.488.000 2.441.600 1.744.000 - - Đất TM-DV đô thị
96 Huyện Bình Lục Dẫy 2 đường Trần Hưng Đạo (ngõ bà Uyên) -Vị trí 3 - Khu vực 1 - Thị trấn Bình Mỹ 2.496.000 1.747.200 1.248.000 - - Đất TM-DV đô thị
97 Huyện Bình Lục Đường Điện Biên Phủ - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ đoạn từ ngã tư giao với đường Lý Thường Kiệt - đến hết xí nghiệp Thuỷ nông 3.952.000 2.766.400 1.976.000 - - Đất TM-DV đô thị
98 Huyện Bình Lục Vị trí 1 - Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ Các hộ bám mặt đường chính khu quy hoạch BA5A và BA5B 3.952.000 2.766.400 1.976.000 - - Đất TM-DV đô thị
99 Huyện Bình Lục Đường Triều Hội (tức đường vào xã An Mỹ cũ) - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ Các hộ bám mặt đường liên xã từ đường Trần Hưng Đạo chạy qua Trạm Thủy nông - đến hết lô BA7 3.952.000 2.766.400 1.976.000 - - Đất TM-DV đô thị
100 Huyện Bình Lục Vị trí 1 - Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ Khu quy hoạch đô thị mới phía bắc Trường tiểu học Bình Mỹ, bám đường trục thị trấn 3.952.000 2.766.400 1.976.000 - - Đất TM-DV đô thị

Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Bình Lục Đường Trần Hưng Đạo (QL 21A) – Thị trấn Bình Mỹ – Đất Ở Đô Thị

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở đô thị tại khu vực Đường Trần Hưng Đạo, thị trấn Bình Mỹ, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam. Bảng giá được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.

Giá Đất Đoạn Từ Nhà Ông Dũng (Ngõ Bà Uyên) Đến Nhà Ông Nha (Tổ Dân Phố Bình Long) (Tiểu Khu Bình Long Cũ)

Vị Trí 1 – 7.150.000 đồng/m²

Tại khu vực Đường Trần Hưng Đạo, đoạn từ nhà ông Dũng (ngõ bà Uyên) đến nhà ông Nha (Tổ dân phố Bình Long), giá đất ở đô thị cho vị trí 1 là 7.150.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện giao thông và cơ sở hạ tầng tốt nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất cao do vị trí đắc địa và tiềm năng phát triển mạnh mẽ.

Vị Trí 2 – 5.005.000 đồng/m²

Với vị trí 2, giá đất ở đô thị tại khu vực này là 5.005.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện cơ sở hạ tầng và giao thông tốt, nhưng không phải là vị trí chính. Giá đất vẫn ở mức cao, thể hiện sự phát triển ổn định và kết nối giao thông tốt.

Vị Trí 3 – 3.575.000 đồng/m²

Đối với vị trí 3, giá đất ở đô thị tại khu vực Đường Trần Hưng Đạo là 3.575.000 đồng/m². Mức giá này dành cho các khu vực có điều kiện cơ sở hạ tầng ít thuận lợi hơn, phản ánh giá trị đất thấp hơn do khoảng cách xa hơn hoặc điều kiện địa lý hạn chế hơn.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở đô thị tại khu vực Đường Trần Hưng Đạo, thị trấn Bình Mỹ, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và đưa ra quyết định phù hợp.


Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Bình Lục Đường Trần Tử Bình (ĐT 497) – Thị Trấn Bình Mỹ – Đất Ở Đô Thị

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở đô thị tại khu vực Đường Trần Tử Bình (tức ĐT 497), thị trấn Bình Mỹ, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam. Bảng giá được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.

Giá Đất Đoạn Từ Nhà Ông Định (Đ12) Đến Đường Sắt

Vị Trí 1 – 7.150.000 đồng/m²

Tại khu vực Đường Trần Tử Bình, đoạn từ nhà ông Định (Đ12) đến đường sắt, giá đất ở đô thị cho vị trí 1 là 7.150.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện giao thông và cơ sở hạ tầng tốt nhất, phản ánh giá trị đất cao nhờ vào vị trí đắc địa và tiềm năng phát triển mạnh mẽ.

Vị Trí 2 – 5.005.000 đồng/m²

Với vị trí 2, giá đất ở đô thị tại khu vực này là 5.005.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện cơ sở hạ tầng và giao thông tốt, nhưng không phải là vị trí chính. Giá đất vẫn ở mức cao, thể hiện sự phát triển ổn định và khả năng kết nối giao thông tốt.

Vị Trí 3 – 3.575.000 đồng/m²

Đối với vị trí 3, giá đất ở đô thị tại khu vực Đường Trần Tử Bình là 3.575.000 đồng/m². Mức giá này dành cho các khu vực có điều kiện cơ sở hạ tầng ít thuận lợi hơn, phản ánh giá trị đất thấp hơn do khoảng cách xa hơn hoặc điều kiện địa lý hạn chế hơn.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở đô thị tại khu vực Đường Trần Tử Bình, thị trấn Bình Mỹ, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và đưa ra quyết định phù hợp.


Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Bình Lục Đường Trần Văn Chuông (Liên Xã) – Thị Trấn Bình Mỹ – Đất Ở Đô Thị

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở đô thị tại khu vực Đường Trần Văn Chuông (tức đường liên xã), thị trấn Bình Mỹ, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam. Bảng giá được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.

Giá Đất Đoạn Từ Đường Trần Hưng Đạo Đến Cầu Chéo Tổ Dân Phố Bình Thuận

Vị Trí 1 – 7.150.000 đồng/m²

Tại khu vực Đường Trần Văn Chuông, đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến Cầu Chéo Tổ dân phố Bình Thuận, giá đất ở đô thị cho vị trí 1 là 7.150.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện giao thông và cơ sở hạ tầng tốt nhất, phản ánh giá trị đất cao nhờ vào vị trí thuận lợi và tiềm năng phát triển mạnh mẽ.

Vị Trí 2 – 5.005.000 đồng/m²

Với vị trí 2, giá đất ở đô thị tại khu vực này là 5.005.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện cơ sở hạ tầng và giao thông tốt, nhưng không phải là vị trí chính. Giá đất vẫn ở mức cao, thể hiện sự phát triển ổn định và khả năng kết nối giao thông tốt.

Vị Trí 3 – 3.575.000 đồng/m²

Đối với vị trí 3, giá đất ở đô thị tại khu vực Đường Trần Văn Chuông là 3.575.000 đồng/m². Mức giá này dành cho các khu vực có điều kiện cơ sở hạ tầng ít thuận lợi hơn, phản ánh giá trị đất thấp hơn do khoảng cách xa hơn hoặc điều kiện địa lý hạn chế hơn.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở đô thị tại khu vực Đường Trần Văn Chuông, thị trấn Bình Mỹ, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và đưa ra quyết định phù hợp.


Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Bình Lục Đường Điện Biên Phủ (Tức Đường N3) – Thị Trấn Bình Mỹ (Đất Ở Đô Thị)

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở đô thị tại khu vực Đường Điện Biên Phủ (Tức đường N3), thị trấn Bình Mỹ, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam. Bảng giá được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.

Giá Đất Vị Trí 1 – 7.150.000 đồng/m²

Tại khu vực Đường Điện Biên Phủ (Tức đường N3), đoạn từ nhà ông Vương đến ngã tư giao với đường Lý Thường Kiệt, giá đất ở đô thị cho vị trí 1 là 7.150.000 đồng/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất do vị trí đắc địa, thuận lợi, và gần các tiện ích công cộng quan trọng. Đây là khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ.

Giá Đất Vị Trí 2 – 5.005.000 đồng/m²

Với vị trí 2, giá đất ở đô thị tại khu vực này là 5.005.000 đồng/m². Đây là mức giá áp dụng cho các khu vực gần hơn với vị trí 1 nhưng không phải là điểm trung tâm chính. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có giá trị tốt nhờ vào sự thuận tiện trong việc tiếp cận các tiện ích và cơ sở hạ tầng.

Giá Đất Vị Trí 3 – 3.575.000 đồng/m²

Đối với vị trí 3, giá đất ở đô thị tại khu vực Đường Điện Biên Phủ (Tức đường N3) là 3.575.000 đồng/m². Đây là mức giá cho các khu vực xa hơn khỏi trung tâm và các tiện ích chính. Mặc dù có giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng và phù hợp cho các dự án cần chi phí đầu tư thấp hơn.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở đô thị tại khu vực Đường Điện Biên Phủ (Tức đường N3), thị trấn Bình Mỹ, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và đưa ra quyết định phù hợp.


Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Bình Lục Khu Vực 1 - Thị Trấn Bình Mỹ (Đất Ở Đô Thị)

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở đô thị tại khu vực liền kề chợ Phủ, thuộc thị trấn Bình Mỹ, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam. Bảng giá được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.

Giá Đất Vị Trí 1 – 4.360.000 đồng/m²

Tại khu vực liền kề chợ Phủ, giá đất ở đô thị cho vị trí 1 là 4.360.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện tốt nhất trong khu vực thị trấn, phản ánh giá trị cao do vị trí đắc địa và tiềm năng phát triển.

Giá Đất Vị Trí 2 – 3.052.000 đồng/m²

Với vị trí 2, giá đất ở đô thị tại khu vực này là 3.052.000 đồng/m². Đây là mức giá áp dụng cho các khu vực có điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao nhờ vào vị trí gần chợ và các tiện ích xung quanh.

Giá Đất Vị Trí 3 – 2.180.000 đồng/m²

Đối với vị trí 3, giá đất ở đô thị tại khu vực liền kề chợ Phủ là 2.180.000 đồng/m². Đây là mức giá cho các khu vực có điều kiện kém thuận lợi nhất trong khu vực, phản ánh giá trị thấp hơn do vị trí xa hơn hoặc điều kiện hạ tầng chưa hoàn thiện.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở đô thị tại khu vực liền kề chợ Phủ, thị trấn Bình Mỹ, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và đưa ra quyết định phù hợp.