Bảng giá đất tại Huyện Bình Lục, Tỉnh Hà Nam

Bảng giá đất tại Huyện Bình Lục, Hà Nam được quy định theo Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam. Mức giá đất tại đây có sự biến động lớn từ 25.000 đồng/m2 đến 7.150.000 đồng/m2. Khu vực này đang nổi lên với tiềm năng phát triển lớn, đặc biệt trong bối cảnh hạ tầng và công nghiệp đang phát triển mạnh.

Tổng quan khu vực Huyện Bình Lục, Hà Nam

Huyện Bình Lục nằm ở phía Bắc tỉnh Hà Nam, cách Thành Phố Phủ Lý khoảng 30 km về phía Đông. Được biết đến với lợi thế về mặt địa lý và tài nguyên thiên nhiên phong phú, Bình Lục hiện đang trở thành một điểm sáng trong phát triển kinh tế của tỉnh.

Với vị trí thuận lợi, huyện này dễ dàng kết nối với các khu vực khác trong tỉnh thông qua các tuyến đường quốc lộ và tỉnh lộ, đồng thời có kết nối trực tiếp với các khu vực kinh tế trọng điểm của miền Bắc như Hà Nội, Nam Định và Ninh Bình.

Các yếu tố làm tăng giá trị bất động sản tại Huyện Bình Lục bao gồm việc cải thiện hạ tầng giao thông, sự phát triển của các khu công nghiệp, cũng như nhu cầu về đất đai cho các dự án nhà ở và thương mại.

Một trong những yếu tố quan trọng nữa là sự tập trung phát triển các ngành nghề công nghiệp và dịch vụ trong tương lai, qua đó làm gia tăng giá trị đất đai tại khu vực này.

Phân tích giá đất tại Huyện Bình Lục

Giá đất tại Huyện Bình Lục hiện nay có sự biến động lớn, với mức giá thấp nhất là 25.000 đồng/m2, trong khi mức giá cao nhất là 7.150.000 đồng/m2. Giá đất trung bình tại đây là 999.736 đồng/m2.

Mức giá này phản ánh rõ sự phân hóa trong thị trường bất động sản của huyện, khi các khu vực có hạ tầng và giao thông thuận lợi, đặc biệt gần các khu công nghiệp, có mức giá cao hơn nhiều so với các khu vực xa trung tâm hoặc chưa có sự phát triển mạnh về cơ sở hạ tầng.

Nhìn chung, giá đất tại Huyện Bình Lục vẫn thấp hơn so với các khu vực trung tâm như Thành Phố Phủ Lý hay các huyện phát triển mạnh mẽ hơn như Duy Tiên.

Tuy nhiên, với sự tăng trưởng mạnh mẽ trong ngành công nghiệp và dịch vụ, giá trị đất tại đây đang có xu hướng tăng dần.

Nhà đầu tư có thể tìm thấy cơ hội ở các khu vực ven đô hoặc các khu vực chưa được khai thác, khi mà xu hướng phát triển hạ tầng và các khu công nghiệp sẽ thúc đẩy giá trị đất đai tại đây trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Huyện Bình Lục

Một trong những yếu tố quan trọng giúp Bình Lục có tiềm năng phát triển bất động sản là các dự án hạ tầng giao thông đang được triển khai. Các tuyến đường quốc lộ và tỉnh lộ đang được cải tạo, nâng cấp, giúp kết nối huyện với các khu vực trong và ngoài tỉnh dễ dàng hơn.

Đặc biệt, sự phát triển của các khu công nghiệp tại các huyện lân cận như Duy Tiên và Kim Bảng cũng đang tác động tích cực đến nhu cầu đất đai tại Bình Lục, khi mà nhu cầu về nhà ở, đất đai cho các dự án thương mại và dịch vụ tăng cao.

Ngoài ra, với sự phát triển của nền kinh tế công nghiệp và nông nghiệp hiện đại, huyện Bình Lục có thể sẽ trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư trong tương lai. Các dự án khu đô thị, nhà ở, và thương mại có thể sẽ tiếp tục được triển khai để phục vụ nhu cầu của dân cư tăng cao trong bối cảnh giá đất tăng dần.

Huyện Bình Lục còn có tiềm năng phát triển du lịch với các khu vực sinh thái, văn hóa, và các di tích lịch sử.

Đây là một yếu tố quan trọng, giúp tăng giá trị đất đai, đặc biệt là trong bối cảnh xu hướng bất động sản nghỉ dưỡng đang ngày càng phát triển mạnh mẽ tại các tỉnh lân cận. Nếu các dự án du lịch được đầu tư đúng mức, đây sẽ là một cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Với mức giá đất hợp lý và tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai, Huyện Bình Lục là một cơ hội đầu tư hấp dẫn. Nhà đầu tư nên chú trọng vào những khu vực gần các khu công nghiệp, các tuyến đường giao thông trọng điểm và những khu vực có hạ tầng đang được cải thiện.

Đồng thời, với xu hướng phát triển du lịch và dịch vụ, những khu vực ven đô hoặc ngoại ô cũng có thể là lựa chọn hấp dẫn trong dài hạn. Việc đầu tư vào bất động sản tại đây không chỉ giúp nhà đầu tư đạt được lợi nhuận ổn định mà còn góp phần vào sự phát triển bền vững của khu vực trong tương lai.

Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
43
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Bình Lục Đường Trần Hưng Đạo (Tức đường QL 21A) - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Thị trấn Bình Mỹ đoạn từ nhà ông Dũng (ngõ bà Uyên) - đến nhà ông Nha (Tổ dân phố Bình Long) (Tiểu khu Bình Long cũ) 7.150.000 5.005.000 3.575.000 - - Đất ở đô thị
2 Huyện Bình Lục Đường Trần Tử Bình (Tức đường ĐT 497) - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Thị trấn Bình Mỹ Từ nhà ông Định (Đ12) - đến đường Sắt 7.150.000 5.005.000 3.575.000 - - Đất ở đô thị
3 Huyện Bình Lục Đường Trần Văn Chuông (Tức đường liên xã) - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Thị trấn Bình Mỹ Từ đường Trần Hưng Đạo - đến Cầu Chéo Tổ dân phố Bình Thuận (Tiểu khu Bình Thuận cũ) 7.150.000 5.005.000 3.575.000 - - Đất ở đô thị
4 Huyện Bình Lục Đường Điện Biên Phủ (Tức đường N3) - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Thị trấn Bình Mỹ đoạn từ nhà ông Vương - đến ngã tư giao với đường Lý Thường Kiệt 7.150.000 5.005.000 3.575.000 - - Đất ở đô thị
5 Huyện Bình Lục Các hộ liền kề Chợ Phủ - Bình Mỹ - Vị trí 2 - Khu vực 1 - Thị trấn Bình Mỹ 4.360.000 3.052.000 2.180.000 - - Đất ở đô thị
6 Huyện Bình Lục Dẫy 2 đường Trần Hưng Đạo khu Trung tâm huyện - Vị trí 2 - Khu vực 1 - Thị trấn Bình Mỹ Từ nhà ông Nông - đến ông Phóng – Tổ dân phố Bình Thắng (Tiểu khu Bình Thắng cũ) 4.360.000 3.052.000 2.180.000 - - Đất ở đô thị
7 Huyện Bình Lục Dẫy 2 đường Trần Hưng Đạo khu Trung tâm huyện - Vị trí 2 - Khu vực 1 - Thị trấn Bình Mỹ Từ Sau Cây xăng - đến nhà bà Thu (hướng Ngân Hàng) 4.360.000 3.052.000 2.180.000 - - Đất ở đô thị
8 Huyện Bình Lục Dẫy 2 đường Trần Hưng Đạo khu Trung tâm huyện - Vị trí 2 - Khu vực 1 - Thị trấn Bình Mỹ Từ sau Hiệu sách - đến Nhà Văn hoá huyện 4.360.000 3.052.000 2.180.000 - - Đất ở đô thị
9 Huyện Bình Lục Dẫy 2 đường Trần Hưng Đạo khu Trung tâm huyện - Vị trí 2 - Khu vực 1 - Thị trấn Bình Mỹ Từ đường Trần Hưng Đạo qua Kho bạc - đến hết trường Nguyễn Khuyến 4.360.000 3.052.000 2.180.000 - - Đất ở đô thị
10 Huyện Bình Lục Đường 3/2 (Tức đường vào UBND huyện) - Vị trí 2 - Khu vực 1 - Thị trấn Bình Mỹ Từ đường Trần Hưng Đạo chạy qua Công ty Dược (đường trục huyện) - đến cổng UBND huyện 4.360.000 3.052.000 2.180.000 - - Đất ở đô thị
11 Huyện Bình Lục Đường gom (Nam đường sắt) - Vị trí 2 - Khu vực 1 - Thị trấn Bình Mỹ Đoạn từ sau nhà ông Ất - đến nhà Loan Toàn (Tổ dân phố Bình Nam) (Tiểu khu Bình Tiến cũ) 4.360.000 3.052.000 2.180.000 - - Đất ở đô thị
12 Huyện Bình Lục Vị trí 2 - Khu vực 1 - Thị trấn Bình Mỹ Các vị trí còn lại của khu đô thị mới BA5A, BA7, A3 và A7 4.360.000 3.052.000 2.180.000 - - Đất ở đô thị
13 Huyện Bình Lục Dẫy 2 đường Trần Hưng Đạo (ngõ bà Uyên) -Vị trí 3 - Khu vực 1 - Thị trấn Bình Mỹ 3.120.000 2.184.000 1.560.000 - - Đất ở đô thị
14 Huyện Bình Lục Đường Điện Biên Phủ - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ đoạn từ ngã tư giao với đường Lý Thường Kiệt - đến hết xí nghiệp Thuỷ nông 4.940.000 3.458.000 2.470.000 - - Đất ở đô thị
15 Huyện Bình Lục Vị trí 1 - Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ Các hộ bám mặt đường chính khu quy hoạch BA5A và BA5B 4.940.000 3.458.000 2.470.000 - - Đất ở đô thị
16 Huyện Bình Lục Đường Triều Hội (tức đường vào xã An Mỹ cũ) - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ Các hộ bám mặt đường liên xã từ đường Trần Hưng Đạo chạy qua Trạm Thủy nông - đến hết lô BA7 4.940.000 3.458.000 2.470.000 - - Đất ở đô thị
17 Huyện Bình Lục Vị trí 1 - Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ Khu quy hoạch đô thị mới phía bắc Trường tiểu học Bình Mỹ, bám đường trục thị trấn 4.940.000 3.458.000 2.470.000 - - Đất ở đô thị
18 Huyện Bình Lục Đường Lý Thường Kiệt (tức đường Đ4) - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ từ đường Trần Hưng Đạo chạy qua phía Tây công an huyện - đến hết lô A3 4.940.000 3.458.000 2.470.000 - - Đất ở đô thị
19 Huyện Bình Lục Đường Nguyễn Khuyến (N2) - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ Đoạn từ đường 3-2 - đến hết cung thiếu nhi 4.940.000 3.458.000 2.470.000 - - Đất ở đô thị
20 Huyện Bình Lục Trần Hưng Đạo - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ Đoạn từ nhà ông Thao – Tổ dân phố Bình Thắng (Tiểu khu Bình Thắng cũ) - đến đường Lý Công Bình (đường vào Đồn Xá) 4.940.000 3.458.000 2.470.000 - - Đất ở đô thị
21 Huyện Bình Lục Trần Hưng Đạo - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ Đoạn từ lối rẽ vào đường Triều Hội - đến đường Trần Quốc Toản (tức đường vào An Tập) 4.940.000 3.458.000 2.470.000 - - Đất ở đô thị
22 Huyện Bình Lục Đường Trần Văn Chuông - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ Đoạn từ cầu Chéo Bình thuận - đến Cầu Cao thôn An Thái (hết địa phận thị trấn cũ) 4.940.000 3.458.000 2.470.000 - - Đất ở đô thị
23 Huyện Bình Lục Đường Trần Tử Bình - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ Đoạn từ mương Đ12 - đến nhà ông Chinh (Tổ dân phố Bình Tiến) (Tiểu khu Bình Tiến cũ) hết địa phận thị trấn (cũ), giáp xã Mỹ Thọ (cũ) 4.940.000 3.458.000 2.470.000 - - Đất ở đô thị
24 Huyện Bình Lục Đường phía Nam đường Sắt - Vị trí 2 - Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ Từ nhà ông Hoàng Sơn - đến nhà ông Truy 2.990.000 2.093.000 1.495.000 - - Đất ở đô thị
25 Huyện Bình Lục Đường Trần Văn Chuông - Vị trí 2 - Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ sau nhà ông Chấp (Tổ dân phố Bình Thuận) (Tiểu khu Bình Thuận cũ) - đến nhà ông Qúy (Tổ dân phố Bình Thành) (Tiểu khu Bình Thành cũ) 2.990.000 2.093.000 1.495.000 - - Đất ở đô thị
26 Huyện Bình Lục Đường Cát Tường (tức đường Đê Sông Sắt) - Vị trí 2 - Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ Khu phíaTây đê sông Sắt từ đường Sắt - đến trạm bơm An Đổ 2.990.000 2.093.000 1.495.000 - - Đất ở đô thị
27 Huyện Bình Lục Đường Cát Tường - Vị trí 2 - Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ Từ mương S8 theo sông Sắt - đến hết địa phận Thị trấn cũ (giáp xã An Mỹ cũ) 2.990.000 2.093.000 1.495.000 - - Đất ở đô thị
28 Huyện Bình Lục Vị trí 2 - Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ Các vị trí còn lại của khu đô thị mới BA5B 2.990.000 2.093.000 1.495.000 - - Đất ở đô thị
29 Huyện Bình Lục Vị trí 2 - Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ Từ Trường THPT - đến hết xóm ông Cửu – Tổ dân phố Bình Long (Tiểu khu Bình Long cũ) đến Bệnh viện đa khoa Bình Lục 2.990.000 2.093.000 1.495.000 - - Đất ở đô thị
30 Huyện Bình Lục Vị trí 2 - Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ Sau Trường THCS thị trấn Tổ dân phố Bình Long (Tiểu khu Bình Long cũ) 2.990.000 2.093.000 1.495.000 - - Đất ở đô thị
31 Huyện Bình Lục Vị trí 2 - Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ Đường từ UB dân số KHH gia đình và trẻ em - đến giáp Bệnh viện Đa khoa huyện Bình Lục (phía Bắc Công an huyện) 2.990.000 2.093.000 1.495.000 - - Đất ở đô thị
32 Huyện Bình Lục Nam đường Sắt - Vị trí 3 - Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ Từ nhà ông Truy - đến nhà ông Độ (Tổ dân phố Bình Thắng) (Tiểu khu Bình Thắng cũ) 2.140.000 1.498.000 1.070.000 - - Đất ở đô thị
33 Huyện Bình Lục Đường Điện Biên Phủ kéo dài - Vị trí 3 - Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ đoạn từ nhà ông Dũng Tổ dân phố Bình Long - đến hết đường Điện Biên Phủ 2.140.000 1.498.000 1.070.000 - - Đất ở đô thị
34 Huyện Bình Lục Đường Trần Hưng Đạo - Vị trí 1 - Khu vực 3 - Thị trấn Bình Mỹ + Đoạn từ lối rẽ vào đường Lý Công Bình - đến giáp xã Đồn Xá 3.900.000 2.730.000 1.950.000 - - Đất ở đô thị
35 Huyện Bình Lục Đường Trần Hưng Đạo - Vị trí 1 - Khu vực 3 - Thị trấn Bình Mỹ + Đoạn từ lối rẽ vào đường Trần Quốc Toản - đến cầu Sắt – Tổ dân phố Bình Long (Tiểu khu Bình Giang cũ) 3.900.000 2.730.000 1.950.000 - - Đất ở đô thị
36 Huyện Bình Lục Vị trí 2 - Khu vực 3 - Thị trấn Bình Mỹ - Từ nhà ông Vọng - đến hết đình Cống - Tổ dân phố Bình Nam (Tiểu khu Bình Nam cũ) 2.180.000 1.526.000 1.090.000 - - Đất ở đô thị
37 Huyện Bình Lục Vị trí 2 - Khu vực 3 - Thị trấn Bình Mỹ - Từ nhà ông Thoả - đến Nhà Văn hoá – Tổ dân phố Bình Nam (Tiểu khu Bình Nam cũ) 2.180.000 1.526.000 1.090.000 - - Đất ở đô thị
38 Huyện Bình Lục Vị trí 2 - Khu vực 3 - Thị trấn Bình Mỹ - Các hộ phía Tây Kênh đông - Tổ dân phố Bình Tiến (Tiểu khu Bình Tiến cũ) chạy qua Trường Dân lập - đến giáp địa phận xã Mỹ Thọ (cũ), 2.180.000 1.526.000 1.090.000 - - Đất ở đô thị
39 Huyện Bình Lục Đường Trần Văn Chuông - Vị trí 2 - Khu vực 3 - Thị trấn Bình Mỹ từ sau Nhà trẻ Tổ dân phố Bình Thuận (Tiểu khu Bình Thuận cũ) - đến nhà ông Long Tổ dân phố Bình Thuận (Tiểu khu Bình Thuận cũ) 2.180.000 1.526.000 1.090.000 - - Đất ở đô thị
40 Huyện Bình Lục Đường Trần Quốc Toản - Vị trí 2 - Khu vực 3 - Thị trấn Bình Mỹ từ mương S8 - đến hết địa phận thị trấn cũ (đường vào thôn An Tập) 2.180.000 1.526.000 1.090.000 - - Đất ở đô thị
41 Huyện Bình Lục Đường Trần Quốc Toản - Vị trí 2 - Khu vực 3 - Thị trấn Bình Mỹ Từ nhà ông Sơn thuộc Tổ dân phố Bình Thắng (Tiểu khu Bình Thắng cũ) (PL8 thửa 132) xóm ông Phán - đến hết nhà ông Dương (Thửa 214, PL8) Tổ dân phố Bình Thắng (Tiểu khu Bình Thắng cũ) 2.180.000 1.526.000 1.090.000 - - Đất ở đô thị
42 Huyện Bình Lục Đường Trần Quốc Toản - Phía Nam đường Sắt - Vị trí 2 - Khu vực 3 - Thị trấn Bình Mỹ Từ cầu An Tập - đến nhà máy nước Bình Mỹ 2.180.000 1.526.000 1.090.000 - - Đất ở đô thị
43 Huyện Bình Lục Vị trí 1 - Khu vực 4 - Thị trấn Bình Mỹ Đường từ đường Sắt (nhà ông Tới) - đến hết thị trấn đường vào thôn Văn Phú 910.000 637.000 455.000 - - Đất ở đô thị
44 Huyện Bình Lục Vị trí 1 - Khu vực 4 - Thị trấn Bình Mỹ Bám đường vào xã Đồn Xá (nhà ông Thuyên) - đến hết thị trấn 910.000 637.000 455.000 - - Đất ở đô thị
45 Huyện Bình Lục Đường Triều Hội - Vị trí 1 - Khu vực 4 - Thị trấn Bình Mỹ đoạn từ giáp khu lô BA7 chạy theo đường vào xã An Mỹ (cũ) - đến hết địa phận thị trấn (cũ) 910.000 637.000 455.000 - - Đất ở đô thị
46 Huyện Bình Lục Vị trí 1 - Khu vực 4 - Thị trấn Bình Mỹ Từ nhà ông Đạo - đến nhà ông Hùng cả 2 bên đường 910.000 637.000 455.000 - - Đất ở đô thị
47 Huyện Bình Lục Vị trí 2 - Khu vực 4 - Thị trấn Bình Mỹ Từ Cạnh nhà ông Chinh - đến Trạm biến thế tổ dân phố Bình Nam (Tiểu khu Bình Nam cũ) đường vào tiểu khu Bình Nam (Tiểu khu Bình Nam cũ) 630.000 441.000 315.000 - - Đất ở đô thị
48 Huyện Bình Lục Vị trí 2 - Khu vực 4 - Thị trấn Bình Mỹ Từ phía tây Nhà văn hoá Tổ dân phố Bình Long (Tiểu khu Bình Minh cũ) - đến nhà bà Hiếu – Tổ dân phố Bình Long (Tiểu khu Bình Minh cũ) 630.000 441.000 315.000 - - Đất ở đô thị
49 Huyện Bình Lục Nam đường Sắt - Vị trí 2 - Khu vực 4 - Thị trấn Bình Mỹ từ cạnh nhà ông Độ (Tổ dân phố Bình Thắng) (Tiểu khu Bình Thắng cũ) - đến đường vào thôn Văn Phú 630.000 441.000 315.000 - - Đất ở đô thị
50 Huyện Bình Lục Vị trí 2 - Khu vực 4 - Thị trấn Bình Mỹ Từ nhà Ông Dũng bám Kênh đông qua Nhà Văn hoá Tổ dân phố Bình Thuận (Tiểu khu Bình Thuận cũ) - đến thôn An Thái 630.000 441.000 315.000 - - Đất ở đô thị
51 Huyện Bình Lục Vị trí 2 - Khu vực 4 - Thị trấn Bình Mỹ Toàn bộ trong xóm Khu thương mại cũ thuộc tổ dân phố Bình Thắng 630.000 441.000 315.000 - - Đất ở đô thị
52 Huyện Bình Lục Vị trí 3 - Khu vực 4 - Thị trấn Bình Mỹ Toàn bộ trong xóm Tổ dân phố Bình Nam (Tiểu khu Bình Nam cũ) 450.000 315.000 225.000 - - Đất ở đô thị
53 Huyện Bình Lục Vị trí 3 - Khu vực 4 - Thị trấn Bình Mỹ Toàn bộ trong xóm Tổ dân phố Bình Long (Tiểu khu Bình Minh cũ), toàn bộ phía bắc khu dân cư Tổ dân phố Bình Long (Tiểu khu Bình Minh cũ) 450.000 315.000 225.000 - - Đất ở đô thị
54 Huyện Bình Lục Vị trí 3 - Khu vực 4 - Thị trấn Bình Mỹ Toàn bộ trong xóm ông Nhạ - Tổ dân phố Bình Thuận (Tiểu khu Bình Thuận cũ), toàn bộ phía bắc UBND huyện thuộc Tổ dân phố Bình Thuận (Tiểu khu Bình Thu 450.000 315.000 225.000 - - Đất ở đô thị
55 Huyện Bình Lục Vị trí 3 - Khu vực 4 - Thị trấn Bình Mỹ Toàn bộ trong xóm Trại chăn nuôi cũ 450.000 315.000 225.000 - - Đất ở đô thị
56 Huyện Bình Lục Vị trí 3 - Khu vực 4 - Thị trấn Bình Mỹ Toàn bộ trong xóm Công ty Xây dựng cũ 450.000 315.000 225.000 - - Đất ở đô thị
57 Huyện Bình Lục Vị trí 3 - Khu vực 4 - Thị trấn Bình Mỹ Toàn bộ trong xóm ông Văn (Nam đường sắt lối rẽ Văn Phú, không bám đường) 450.000 315.000 225.000 - - Đất ở đô thị
58 Huyện Bình Lục Đường Quốc lộ 21 (Đường Phủ Lý - Mỹ Lộc cũ) - Thị trấn Bình Mỹ (xã An Mỹ cũ) Đoạn từ giáp xã Đồn Xá - đến giáp xã Trung Lương 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
59 Huyện Bình Lục Đường Quốc lộ 37B (đường tỉnh lộ ĐT 497 cũ) - Thị trấn Bình Mỹ (xã An Mỹ cũ) - Đoạn từ Cầu An Thái giáp địa phận thị trấn Bình Mỹ (cũ) - đến nhà ông Nguyễn Công Khang 1.760.000 1.232.000 880.000 - - Đất ở đô thị
60 Huyện Bình Lục Đường Quốc lộ 37B (đường tỉnh lộ ĐT 497 cũ) - Thị trấn Bình Mỹ (xã An Mỹ cũ) - Đoạn từ giáp xã Đồn Xá - đến ngã ba đường ra Ga 1.760.000 1.232.000 880.000 - - Đất ở đô thị
61 Huyện Bình Lục Đường Quốc lộ 37B (đường tỉnh lộ ĐT 497 cũ) - Thị trấn Bình Mỹ (xã An Mỹ cũ) - Đoạn từ Cầu phía bắc nhà ông Nguyễn Văn Hoàn - đến đường rẽ thôn An Thái 1.760.000 1.232.000 880.000 - - Đất ở đô thị
62 Huyện Bình Lục Khu vực 1 - Thị trấn Bình Mỹ (xã An Mỹ cũ) - Đoạn từ tiếp giáp với địa phận thị trấn Bình Mỹ (cũ), Mỹ Đôi qua UBND xã (cũ) - đến nhà ông Lê Văn Tròn (PL5, thửa 29) 760.000 532.000 380.000 - - Đất ở đô thị
63 Huyện Bình Lục Khu vực 1 - Thị trấn Bình Mỹ (xã An Mỹ cũ) - Đoạn từ Miếu Đệ Nhất thôn An Thái qua Mỹ Đôi, qua Đình Hoà Trung - đến nhà ông Đạt thôn An Tập (PL16, thửa 21) giáp địa phận thị trấn Bình Mỹ (cũ) 760.000 532.000 380.000 - - Đất ở đô thị
64 Huyện Bình Lục Đường trục xã(cũ) - Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ (xã An Mỹ cũ) Đoạn từ nhà ông Tròn (PL5, thửa 29) - đến gốc Gạo đê sông Sắt thôn Cao Cát 590.000 413.000 295.000 - - Đất ở đô thị
65 Huyện Bình Lục Đường trục xã(cũ) - Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ (xã An Mỹ cũ) Đoạn từ Cầu Hoà Trung qua thôn Cao Cát (Thôn Cát Tường cũ) - đến đê sông Sắt nhà ông Anh (PL12, thửa 21) 590.000 413.000 295.000 - - Đất ở đô thị
66 Huyện Bình Lục Khu vực 3 - Thị trấn Bình Mỹ (xã An Mỹ cũ) Các đường còn lại nằm trong khu dân cư của xã (cũ) 440.000 308.000 220.000 - - Đất ở đô thị
67 Huyện Bình Lục Đường Quốc lộ 37B (đường tỉnh lộ ĐT 497 cũ) - Thị trấn Bình Mỹ (xã Mỹ Thọ cũ) Đoạn giáp địa phận thị trấn Bình Mỹ (cũ) từ nhà ông Lập - đến đường ra Chiều Thọ nhà ông Kiều 1.760.000 1.232.000 880.000 - - Đất ở đô thị
68 Huyện Bình Lục Đường Quốc lộ 37B (đường tỉnh lộ ĐT 497 cũ) - Thị trấn Bình Mỹ (xã Mỹ Thọ cũ) Đoạn từ đất nhà ông Kiều - đến Cống Ngầm hết địa phận xã Mỹ Thọ (cũ) 1.150.000 805.000 575.000 - - Đất ở đô thị
69 Huyện Bình Lục Đường trục xã - Khu vực 1 - Thị trấn Bình Mỹ (xã Mỹ Thọ cũ) Đoạn từ Cống Thọ Lương (Thôn Lương Ý cũ) nhà ông Nhung (Tờ 7, thửa 3) - đến Cống ông Tôn thửa đất nhà ông Thường (Tờ 11, thửa 265) 760.000 532.000 380.000 - - Đất ở đô thị
70 Huyện Bình Lục Đường trục xã(cũ) - Khu vực 1 - Thị trấn Bình Mỹ (xã Mỹ Thọ cũ) Đoạn từ nhà ông Thắng (Tờ 11, thửa 22) theo hướng tây - đến thửa đất nhà bà Dân (Tờ 13, thửa 2) 760.000 532.000 380.000 - - Đất ở đô thị
71 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ (xã Mỹ Thọ cũ) Đoạn từ nhà ông Hiển (Tờ 11, thửa 323) - đến nhà ông Bội (Tờ 5, thửa 24) 590.000 413.000 295.000 - - Đất ở đô thị
72 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ (xã Mỹ Thọ cũ) Đoạn từ nhà ông Hiên (Tờ 16, thửa 95) - đến nhà ông Nhung (Tờ 17, thửa 3) theo hướng đông tây và nam bắc 590.000 413.000 295.000 - - Đất ở đô thị
73 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ (xã Mỹ Thọ cũ) Đoạn từ bờ Giếng An Dương - đến Cống BH15 nhà ông Hùng (Tờ 18, thửa 52) 590.000 413.000 295.000 - - Đất ở đô thị
74 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ (xã Mỹ Thọ cũ) Đoạn từ mương BH15 - đến Nhà Văn hoá xóm La Cầu thôn Tân An (Thôn La Cầu cũ) 590.000 413.000 295.000 - - Đất ở đô thị
75 Huyện Bình Lục Khu vực 3 - Thị trấn Bình Mỹ (xã Mỹ Thọ cũ) Đường từ Miếu Bà An Dương thôn Tân An (thôn An Dưỡng cũ) - đến nhà ông Tuấn Văn Phú (Tờ 10, thửa 352) 440.000 308.000 220.000 - - Đất ở đô thị
76 Huyện Bình Lục Khu vực 3 - Thị trấn Bình Mỹ (xã Mỹ Thọ cũ) Đường từ nhà ông Đảo (Tờ 1, thửa 1) theo hướng đông sang tây - đến nhà ông Bội (Tờ 5, thửa 24) 440.000 308.000 220.000 - - Đất ở đô thị
77 Huyện Bình Lục Khu vực 3 - Thị trấn Bình Mỹ (xã Mỹ Thọ cũ) Đường từ Cống Thọ - đến Cống Đìa nhà ông Dũng 440.000 308.000 220.000 - - Đất ở đô thị
78 Huyện Bình Lục Khu vực 3 - Thị trấn Bình Mỹ (xã Mỹ Thọ cũ) Đường từ nhà ông Lập (Tờ 13, thửa 22) - đến nhà ông Hải (Tờ 13, thửa 32) 440.000 308.000 220.000 - - Đất ở đô thị
79 Huyện Bình Lục Khu vực 3 - Thị trấn Bình Mỹ (xã Mỹ Thọ cũ) Thọ Lương, Tân An, Văn Phú (Thôn Thượng Thọ, Lương Ý, La Cầu, An Dương, Văn Phú cũ) 440.000 308.000 220.000 - - Đất ở đô thị
80 Huyện Bình Lục Thị trấn Bình Mỹ Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét trở lên 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
81 Huyện Bình Lục Thị trấn Bình Mỹ Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 mét đến dưới 17 mét 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở đô thị
82 Huyện Bình Lục Thị trấn Bình Mỹ Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 09 mét đến dưới 13 mét 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở đô thị
83 Huyện Bình Lục Thị trấn Bình Mỹ Các tuyến đường có mặt cắt ngang dưới 9 mét 800.000 560.000 400.000 - - Đất ở đô thị
84 Huyện Bình Lục Đường Trần Hưng Đạo (Tức đường QL 21A) - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Thị trấn Bình Mỹ đoạn từ nhà ông Dũng (ngõ bà Uyên) - đến nhà ông Nha (Tổ dân phố Bình Long) (Tiểu khu Bình Long cũ) 5.720.000 4.004.000 2.860.000 - - Đất TM-DV đô thị
85 Huyện Bình Lục Đường Trần Tử Bình (Tức đường ĐT 497) - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Thị trấn Bình Mỹ Từ nhà ông Định (Đ12) - đến đường Sắt 5.720.000 4.004.000 2.860.000 - - Đất TM-DV đô thị
86 Huyện Bình Lục Đường Trần Văn Chuông (Tức đường liên xã) - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Thị trấn Bình Mỹ Từ đường Trần Hưng Đạo - đến Cầu Chéo Tổ dân phố Bình Thuận (Tiểu khu Bình Thuận cũ) 5.720.000 4.004.000 2.860.000 - - Đất TM-DV đô thị
87 Huyện Bình Lục Đường Điện Biên Phủ (Tức đường N3) - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Thị trấn Bình Mỹ đoạn từ nhà ông Vương - đến ngã tư giao với đường Lý Thường Kiệt 5.720.000 4.004.000 2.860.000 - - Đất TM-DV đô thị
88 Huyện Bình Lục Các hộ liền kề Chợ Phủ - Bình Mỹ - Vị trí 2 - Khu vực 1 - Thị trấn Bình Mỹ 3.488.000 2.441.600 1.744.000 - - Đất TM-DV đô thị
89 Huyện Bình Lục Dẫy 2 đường Trần Hưng Đạo khu Trung tâm huyện - Vị trí 2 - Khu vực 1 - Thị trấn Bình Mỹ Từ nhà ông Nông - đến ông Phóng – Tổ dân phố Bình Thắng (Tiểu khu Bình Thắng cũ) 3.488.000 2.441.600 1.744.000 - - Đất TM-DV đô thị
90 Huyện Bình Lục Dẫy 2 đường Trần Hưng Đạo khu Trung tâm huyện - Vị trí 2 - Khu vực 1 - Thị trấn Bình Mỹ Từ Sau Cây xăng - đến nhà bà Thu (hướng Ngân Hàng) 3.488.000 2.441.600 1.744.000 - - Đất TM-DV đô thị
91 Huyện Bình Lục Dẫy 2 đường Trần Hưng Đạo khu Trung tâm huyện - Vị trí 2 - Khu vực 1 - Thị trấn Bình Mỹ Từ sau Hiệu sách - đến Nhà Văn hoá huyện 3.488.000 2.441.600 1.744.000 - - Đất TM-DV đô thị
92 Huyện Bình Lục Dẫy 2 đường Trần Hưng Đạo khu Trung tâm huyện - Vị trí 2 - Khu vực 1 - Thị trấn Bình Mỹ Từ đường Trần Hưng Đạo qua Kho bạc - đến hết trường Nguyễn Khuyến 3.488.000 2.441.600 1.744.000 - - Đất TM-DV đô thị
93 Huyện Bình Lục Đường 3/2 (Tức đường vào UBND huyện) - Vị trí 2 - Khu vực 1 - Thị trấn Bình Mỹ Từ đường Trần Hưng Đạo chạy qua Công ty Dược (đường trục huyện) - đến cổng UBND huyện 3.488.000 2.441.600 1.744.000 - - Đất TM-DV đô thị
94 Huyện Bình Lục Đường gom (Nam đường sắt) - Vị trí 2 - Khu vực 1 - Thị trấn Bình Mỹ Đoạn từ sau nhà ông Ất - đến nhà Loan Toàn (Tổ dân phố Bình Nam) (Tiểu khu Bình Tiến cũ) 3.488.000 2.441.600 1.744.000 - - Đất TM-DV đô thị
95 Huyện Bình Lục Vị trí 2 - Khu vực 1 - Thị trấn Bình Mỹ Các vị trí còn lại của khu đô thị mới BA5A, BA7, A3 và A7 3.488.000 2.441.600 1.744.000 - - Đất TM-DV đô thị
96 Huyện Bình Lục Dẫy 2 đường Trần Hưng Đạo (ngõ bà Uyên) -Vị trí 3 - Khu vực 1 - Thị trấn Bình Mỹ 2.496.000 1.747.200 1.248.000 - - Đất TM-DV đô thị
97 Huyện Bình Lục Đường Điện Biên Phủ - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ đoạn từ ngã tư giao với đường Lý Thường Kiệt - đến hết xí nghiệp Thuỷ nông 3.952.000 2.766.400 1.976.000 - - Đất TM-DV đô thị
98 Huyện Bình Lục Vị trí 1 - Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ Các hộ bám mặt đường chính khu quy hoạch BA5A và BA5B 3.952.000 2.766.400 1.976.000 - - Đất TM-DV đô thị
99 Huyện Bình Lục Đường Triều Hội (tức đường vào xã An Mỹ cũ) - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ Các hộ bám mặt đường liên xã từ đường Trần Hưng Đạo chạy qua Trạm Thủy nông - đến hết lô BA7 3.952.000 2.766.400 1.976.000 - - Đất TM-DV đô thị
100 Huyện Bình Lục Vị trí 1 - Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ Khu quy hoạch đô thị mới phía bắc Trường tiểu học Bình Mỹ, bám đường trục thị trấn 3.952.000 2.766.400 1.976.000 - - Đất TM-DV đô thị
Quản lý: Công ty TNHH THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số ..., do ... cấp ngày ... (dự kiến) Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ