Bảng giá đất Tại Khu vực 1 - Xã Hưng Công Huyện Bình Lục Hà Nam

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Bình Lục Khu vực 1 - Xã Hưng Công Đường từ nhà ông Phạm Văn Cán thôn đội 4 (thôn Đòng cũ) (Tờ 14, thửa 14) - đến nhà ông Nguyễn Quang Xá thôn thôn đội 5 (thôn Hàn cũ) (Tờ 13, thửa 279) 560.000 448.000 336.000 - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Bình Lục Khu vực 1 - Xã Hưng Công Đường từ nhà ông Bùi Văn Khích thôn đội 2 (thôn Cổ Viễn cũ) (Tờ 3, thửa 205) - đến nhà ông Nguyễn Bá Sỹ thôn đội 2 (thôn Cổ Viễn cũ) (Tờ 3, thửa 151) 560.000 448.000 336.000 - - Đất ở nông thôn
3 Huyện Bình Lục Khu vực 1 - Xã Hưng Công Đường từ nhà ông Ngô Xuân Đại Thôn đội 1 (thôn Nhân Trai cũ) (Tờ 2, thửa 176) - đến nhà ông Nguyễn Văn Nghiệp Thôn đội 1 (thôn Nhân Trai cũ) (Tờ 17, thửa 92) 560.000 448.000 336.000 - - Đất ở nông thôn
4 Huyện Bình Lục Khu vực 1 - Xã Hưng Công Đường từ nhà ông Phạm Văn Cán thôn đội 4 (thôn Đòng cũ) (Tờ 14, thửa 14) - đến nhà ông Nguyễn Quang Xá thôn thôn đội 5 (thôn Hàn cũ) (Tờ 13, thửa 279) 448.000 358.400 268.800 - - Đất TM-DV nông thôn
5 Huyện Bình Lục Khu vực 1 - Xã Hưng Công Đường từ nhà ông Bùi Văn Khích thôn đội 2 (thôn Cổ Viễn cũ) (Tờ 3, thửa 205) - đến nhà ông Nguyễn Bá Sỹ thôn đội 2 (thôn Cổ Viễn cũ) (Tờ 3, thửa 151) 448.000 358.400 268.800 - - Đất TM-DV nông thôn
6 Huyện Bình Lục Khu vực 1 - Xã Hưng Công Đường từ nhà ông Ngô Xuân Đại Thôn đội 1 (thôn Nhân Trai cũ) (Tờ 2, thửa 176) - đến nhà ông Nguyễn Văn Nghiệp Thôn đội 1 (thôn Nhân Trai cũ) (Tờ 17, thửa 92) 448.000 358.400 268.800 - - Đất TM-DV nông thôn
7 Huyện Bình Lục Khu vực 1 - Xã Hưng Công Đường từ nhà ông Phạm Văn Cán thôn đội 4 (thôn Đòng cũ) (Tờ 14, thửa 14) - đến nhà ông Nguyễn Quang Xá thôn thôn đội 5 (thôn Hàn cũ) (Tờ 13, thửa 279) 336.000 268.800 201.600 - - Đất SX-KD nông thôn
8 Huyện Bình Lục Khu vực 1 - Xã Hưng Công Đường từ nhà ông Bùi Văn Khích thôn đội 2 (thôn Cổ Viễn cũ) (Tờ 3, thửa 205) - đến nhà ông Nguyễn Bá Sỹ thôn đội 2 (thôn Cổ Viễn cũ) (Tờ 3, thửa 151) 336.000 268.800 201.600 - - Đất SX-KD nông thôn
9 Huyện Bình Lục Khu vực 1 - Xã Hưng Công Đường từ nhà ông Ngô Xuân Đại Thôn đội 1 (thôn Nhân Trai cũ) (Tờ 2, thửa 176) - đến nhà ông Nguyễn Văn Nghiệp Thôn đội 1 (thôn Nhân Trai cũ) (Tờ 17, thửa 92) 336.000 268.800 201.600 - - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Hà NamHuyện Bình Lục Khu Vực 1 – Xã Hưng Công – Đất Ở Nông Thôn

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất nông thôn tại khu vực 1 của xã Hưng Công, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam. Bảng giá được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.

Vị Trí 1 – 560.000 đồng/m²

Tại khu vực 1 của xã Hưng Công, vị trí 1 bao gồm đoạn từ nhà ông Phạm Văn Cán thôn đội 4 (thôn Đòng cũ) (Tờ 14, thửa 14) đến nhà ông Nguyễn Quang Xá thôn đội 5 (thôn Hàn cũ) (Tờ 13, thửa 279). Giá đất cho vị trí này là 560.000 đồng/m². Mức giá cao này phản ánh khu vực có điều kiện cơ sở hạ tầng và giao thông tốt nhất trong khu vực nông thôn. Vị trí gần các tuyến đường chính và có tiềm năng phát triển cao nên giá trị đất ở đây là cao nhất.

Vị Trí 2 – 448.000 đồng/m²

Vị trí 2 trong khu vực 1 có giá đất là 448.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện cơ sở hạ tầng và giao thông tốt, nhưng không phải là vị trí chính như vị trí 1. Mặc dù giá đất thấp hơn, khu vực này vẫn duy trì sự phát triển ổn định và kết nối giao thông hợp lý.

Vị Trí 3 – 336.000 đồng/m²

Đối với vị trí 3, giá đất tại khu vực 1 của xã Hưng Công là 336.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện cơ sở hạ tầng ít thuận lợi hơn và cách xa trung tâm hơn. Giá trị đất thấp hơn do khoảng cách xa hơn hoặc điều kiện địa lý hạn chế hơn so với các vị trí cao hơn.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất nông thôn tại khu vực 1 của xã Hưng Công. Bảng giá giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và đưa ra các quyết định phù hợp.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện