11:54 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Đắk Lắk với giá trị tiềm năng để đầu tư không thể bỏ lỡ

Đắk Lắk, trái tim của vùng Tây Nguyên, đang trở thành điểm đến hấp dẫn trên bản đồ bất động sản Việt Nam nhờ tiềm năng phát triển vượt bậc. Theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020, được sửa đổi bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020, bảng giá đất tại Đắk Lắk phản ánh sự chuyển mình mạnh mẽ của khu vực này. Với mức giá hợp lý cùng tiềm năng kinh tế và du lịch, đây là thời điểm lý tưởng để đầu tư vào thị trường đất tại Đắk Lắk.

Vị trí địa lý và những yếu tố nổi bật của Đắk Lắk

Đắk Lắk nằm ở trung tâm vùng Tây Nguyên, là cửa ngõ quan trọng kết nối với các tỉnh lân cận và khu vực Nam Trung Bộ. Nổi tiếng với thiên nhiên hùng vĩ và nền văn hóa bản sắc, tỉnh này còn được xem là cái nôi của ngành cà phê Việt Nam. Với khí hậu ôn hòa và hệ sinh thái phong phú, Đắk Lắk đang thu hút sự quan tâm lớn từ du khách và nhà đầu tư.

Các dự án hạ tầng lớn như đường cao tốc Buôn Ma Thuột - Nha Trang đang được triển khai, tạo bước đột phá trong kết nối giao thông và mở rộng thị trường bất động sản. Quy hoạch đô thị tại Thành phố Buôn Ma Thuột, thủ phủ của Đắk Lắk, cũng đang được thực hiện nhằm đưa thành phố này trở thành trung tâm kinh tế, văn hóa, và du lịch của khu vực.

Phân tích chi tiết giá đất tại Đắk Lắk

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Đắk Lắk dao động từ mức thấp nhất 6.000 đồng/m² đến cao nhất 57.600.000 đồng/m², với mức giá trung bình đạt 1.809.604 đồng/m². Các khu vực trung tâm Thành phố Buôn Ma Thuột có giá đất cao hơn hẳn, đặc biệt là tại các tuyến đường lớn và các khu vực gần trung tâm hành chính.

Nhìn chung, giá đất tại Đắk Lắk vẫn thấp hơn nhiều so với các tỉnh khác như Lâm Đồng hay Gia Lai, nhưng sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng và du lịch đang dần thu hẹp khoảng cách này. Đầu tư vào đất nền tại Đắk Lắk hiện nay có thể mang lại lợi nhuận hấp dẫn trong trung và dài hạn, đặc biệt tại các khu vực ven đô và các huyện đang đẩy mạnh quy hoạch đô thị.

Đối với nhà đầu tư, chiến lược phù hợp sẽ là đầu tư dài hạn tại các khu vực có dự án hạ tầng đang triển khai hoặc mua đất tại các vùng ngoại ô Thành phố Buôn Ma Thuột để đón đầu làn sóng phát triển đô thị. Với mức giá đất còn khá mềm, đây là cơ hội tốt cho những ai muốn sở hữu bất động sản với mức đầu tư vừa phải.

Tiềm năng và cơ hội phát triển bất động sản tại Đắk Lắk

Đắk Lắk không chỉ có lợi thế về vị trí địa lý mà còn sở hữu nhiều tiềm năng phát triển từ kinh tế, văn hóa đến du lịch. Các dự án bất động sản nghỉ dưỡng tại vùng hồ Lắk, hay các dự án khu đô thị tại Thành phố Buôn Ma Thuột, đang tạo nên sức hút lớn trên thị trường.

Ngoài ra, Đắk Lắk cũng đang chuyển mình mạnh mẽ trong lĩnh vực công nghiệp và nông nghiệp. Các khu công nghiệp lớn và các vùng chuyên canh cà phê, hồ tiêu, cao su đã giúp địa phương này trở thành trung tâm kinh tế quan trọng của Tây Nguyên. Điều này không chỉ làm tăng nhu cầu nhà ở mà còn đẩy giá trị đất tại các khu vực ven đô lên cao.

Du lịch cũng là một yếu tố quan trọng góp phần thúc đẩy giá trị bất động sản tại Đắk Lắk. Với các điểm đến như Buôn Đôn, hồ Lắk, hay thác Dray Nur, tỉnh này đang thu hút ngày càng nhiều du khách trong và ngoài nước. Bất động sản du lịch và nghỉ dưỡng, do đó, đang trở thành xu hướng đầu tư hấp dẫn.

Đắk Lắk, với lợi thế về thiên nhiên, văn hóa, cùng các dự án hạ tầng và quy hoạch đô thị hiện đại, đang nổi lên như một điểm sáng đầu tư bất động sản tại khu vực Tây Nguyên.

Giá đất cao nhất tại Đắk Lắk là: 57.600.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Đắk Lắk là: 6.000 đ
Giá đất trung bình tại Đắk Lắk là: 1.839.483 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3796

Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
6001 Huyện Ea H'Leo Đường vào Nghĩa địa thị trấn - Xã Ea Khăl Đầu đường (Quốc lộ 14) - Thửa 2, TBĐ số 119 - Nghĩa địa thị trấn (Thửa 11, TBĐ số 56) 360.000 252.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6002 Huyện Ea H'Leo Đường vào Nghĩa địa thị trấn - Xã Ea Khăl Nghĩa địa thị trấn (Thửa 15, TBĐ số 56) - Hết đường (Thửa 17, TBĐ số 56 300.000 210.000 150.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6003 Huyện Ea H'Leo Đường vào Thủy điện thị trấn - Xã Ea Khăl Đầu đường (Quốc lộ 14) - Thửa 16, TBĐ số 118 - Hết thửa đất Nguyễn Thị Giỏi (Thửa 3, TBĐ số 118) 210.000 147.000 105.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6004 Huyện Ea H'Leo Đường vào Thủy điện thị trấn - Xã Ea Khăl Hết thửa đất Nguyễn Thị Giỏi (Thửa 4, TBĐ số 118) - Hết đường (Thửa 1, TBĐ số 45) 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6005 Huyện Ea H'Leo Đường đi bãi rác thị trấn - Xã Ea Khăl Giáp địa giới hành chính TT Ea Đrăng - Bãi rác 300.000 210.000 150.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6006 Huyện Ea H'Leo Xã Ea Khăl Đường song song Quốc lộ 14 (Khu đất phân lô Thôn 4) 360.000 252.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6007 Huyện Ea H'Leo Xã Ea Khăl Đường hiện trạng >=3,5m đã bê tông hóa, nhựa hóa 150.000 105.000 75.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6008 Huyện Ea H'Leo Xã Ea Khăl Đường hiện trạng >=3,5m đường đất, cấp phối 120.000 84.000 60.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6009 Huyện Ea H'Leo Xã Ea Khăl Các đường còn lại (Đã nhựa hóa, bê tông hóa) 96.000 67.200 48.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6010 Huyện Ea H'Leo Xã Ea Khăl Các đường còn lại (Đường đất, đường cấp phối) 72.000 50.400 36.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6011 Huyện Ea H'Leo Tỉnh lộ 15 - Xã Dliê Yang Giáp địa giới thị trấn Ea Đrăng (Hai bên đường) - Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Uy Huân (Thửa 10, TBĐ số 146) phía Bắc đường và Hết ranh giới thửa 34, TBĐ số 46 phía Nam đường 840.000 588.000 420.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6012 Huyện Ea H'Leo Tỉnh lộ 15 - Xã Dliê Yang Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Uy Huân (Thửa 10, TBĐ số 146) phía Bắc đường và hết ranh giới thửa 34, TBĐ số 46 phía Nam đường - Nút giao với đường Tránh Trung tâm thị trấn Ea Drăng 660.000 462.000 330.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6013 Huyện Ea H'Leo Tỉnh lộ 15 - Xã Dliê Yang Nút giao với đường Tránh Trung tâm thị trấn Ea Drăng - Giáp ngã ba đi thôn 1 252.000 176.400 126.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6014 Huyện Ea H'Leo Tỉnh lộ 15 - Xã Dliê Yang Ngã ba đi thôn 1 - Giáp ngã tư (Hết Thửa đất nhà ông Ksơr Ykít, thửa 3, TBĐ số 135) 372.000 260.400 186.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6015 Huyện Ea H'Leo Tỉnh lộ 15 - Xã Dliê Yang Giáp ngã tư (Hết thửa đất nhà ông Ksơr Ykít, thửa 3, TBĐ số 135) - Ngã ba Ea Sol - Ea Hiao (Hết vườn nhà ông Hoàng Thanh Lợi, thửa 35, TBĐ số 126) 450.000 315.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6016 Huyện Ea H'Leo Tỉnh lộ 15 - Xã Dliê Yang Ngã ba Ea Sol - Ea Hiao (Hết vườn nhà ông Hoàng Thanh Lợi, thửa 35, TBĐ số 126) - Giáp địa giới xã Ea sol 372.000 260.400 186.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6017 Huyện Ea H'Leo Đường giao thông Dliê Yang - Ea Hiao - Xã Dliê Yang Ngã ba Ea Sol - Ea Hiao (Vườn nhà ông Hoàng Thanh Lợi, thửa 35, TBĐ số 126) - Ngã ba (Giáp thửa đất nhà ông Hoàng Văn Nghệ - Thửa 9, TBĐ số 127) 252.000 176.400 126.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6018 Huyện Ea H'Leo Đường giao thông Dliê Yang - Ea Hiao - Xã Dliê Yang Ngã ba (Giáp thửa đất nhà ông Hoàng Văn Nghệ - Thửa 9, TBĐ số 127) - Giáp địa giới xã Ea Hiao 228.000 159.600 114.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6019 Huyện Ea H'Leo Đường giao thông nông thôn - Xã Dliê Yang Ngã ba Tỉnh lộ 15 (Hướng buôn Sek) - Ngã ba (Hết thửa đất nhà ông Lê Ba - Thửa 26, TBĐ số 139) 372.000 260.400 186.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6020 Huyện Ea H'Leo Đường giao thông nông thôn - Xã Dliê Yang Ngã ba (Hết thửa đất nhà ông Lê Ba - Thửa 26, TBĐ số 139) - Cầu buôn Sek 288.000 201.600 144.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6021 Huyện Ea H'Leo Đường giao thông nông thôn - Xã Dliê Yang Cầu buôn Sek - Hết đất nhà ông Ađrơng Y Plô (Thửa 43, TBĐ số 130) 252.000 176.400 126.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6022 Huyện Ea H'Leo Đường giao thông nông thôn - Xã Dliê Yang Hết đất nhà ông Ađrơng Y Plô (Thửa 43, TBĐ số 130) - Ngã tư tỉnh lộ 15 (Thửa đất nhà ông Ksơr Ykít, thửa 3, TBĐ số 135) 168.000 117.600 84.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6023 Huyện Ea H'Leo Đường giao thông nông thôn - Xã Dliê Yang Ngã ba tỉnh lộ 15 (Thửa đất nhà ông Đặng Xuân Vinh, thửa 62, TBĐ số 147) - Ngã tư (Vườn nhà ông Tâm, thửa 63, TBĐ số 150) 210.000 147.000 105.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6024 Huyện Ea H'Leo Đường giao thông nông thôn - Xã Dliê Yang Ngã ba nhà ông Trần Minh Tiến (Thửa 16, TBĐ số 124) - Hết đất nhà ông Nguyễn Quang Tiến (Thửa 77, TBĐ số 126) 210.000 147.000 105.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6025 Huyện Ea H'Leo Đường nội bộ trong khu dân cư Trường Chinh - Xã Dliê Yang 150.000 105.000 75.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6026 Huyện Ea H'Leo Tỉnh lộ 14B - Xã Dliê Yang Ngã ba trường THCS Y Jut - Hết rẫy ông Lưu Chí Công (Thửa 36, TBĐ số 46) 150.000 105.000 75.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6027 Huyện Ea H'Leo Tỉnh lộ 14B - Xã Dliê Yang Hết rẫy ông Lưu Chí Công (Thửa 36, TBĐ số 46) - Ranh giới hành chính thôn 5 (Hết rẫy ông Võ Hồng Sơn, thửa 41, TBĐ số 57) 120.000 84.000 60.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6028 Huyện Ea H'Leo Tỉnh lộ 14B - Xã Dliê Yang Từ đất ông Huỳnh Trần Chúng (Thửa 15, TBĐ số 107) - Hết đất nhà ông Nguyễn Văn Thìn (Thửa 33, TBĐ số 109) 132.000 92.400 66.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6029 Huyện Ea H'Leo Xã Dliê Yang Đường hiện trạng >= 3,5m đã được bê tông hoá, nhựa hóa 108.000 75.600 54.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6030 Huyện Ea H'Leo Xã Dliê Yang Đường hiện trạng >=3,5m đường đất, đường cấp phối 90.000 63.000 45.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6031 Huyện Ea H'Leo Xã Dliê Yang Các đường còn lại (Đã nhựa hóa, bê tông hóa) 66.000 46.200 33.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6032 Huyện Ea H'Leo Xã Dliê Yang Các đường còn lại (Đường đất, đường cấp phối) 60.000 42.000 30.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6033 Huyện Ea H'Leo Đường liên xã - Xã Ea Tir Cầu Cây Sung (Thửa 10, TBĐ số 12) - Cầu Cây Đa (Thửa 58, TBĐ số 17) 144.000 100.800 72.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6034 Huyện Ea H'Leo Đường liên thôn - Xã Ea Tir Hết ranh giới thửa đất hộ Cung Phụng (Thửa 4, TBĐ số 8) - Ranh giới thửa đất hộ ông Mão thôn 2 (Thửa 22, TBĐ số 5) 108.000 75.600 54.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6035 Huyện Ea H'Leo Đường liên xã - Xã Ea Tir Cầu Cây Đa (Thửa 59, TBĐ số 17) - Hộ Nhà Ông Lực (X=45805043; Y=144983571) 144.000 100.800 72.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6036 Huyện Ea H'Leo Đường liên xã - Xã Ea Tir Ngã Ba ông Lực (X=45803942; Y=144974155) - Ngã Tư Trung tâm xã (X=45589361, Y=144960300) 144.000 100.800 72.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6037 Huyện Ea H'Leo Đường liên thôn - Xã Ea Tir Ngã Tư Trung tâm xã (X=45579666; Y=144956919) - Trạm 18 (X=45420775; Y=144880464) 144.000 100.800 72.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6038 Huyện Ea H'Leo Đường liên xã - Xã Ea Tir Ngã Ba nhà ông Cắm (Thửa 95, TBĐ số 17) - Cổng Chào thôn 4 (X=45589427; Y=144993534) 144.000 100.800 72.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6039 Huyện Ea H'Leo Đường liên xã - Xã Ea Tir Cổng Chào thôn 4 (X=45589427; Y=144993534) - Cầu suối Ea Rốc (Thửa 1, TBĐ số 20) 228.000 159.600 114.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6040 Huyện Ea H'Leo Đường liên xã - Xã Ea Tir Cầu suối Ea Rốc (Thửa 1, TBĐ số 20) - Ngã ba trường tiểu học Ea Tir (Thửa 41, TBĐ số 29) 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6041 Huyện Ea H'Leo Đường liên xã - Xã Ea Tir Ngã ba nhà ông Lực (X=45810077; Y=144974577) - Ngã ba dự án (X=45950102; Y=144945874), đường về Ea Nam 144.000 100.800 72.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6042 Huyện Ea H'Leo Đường Liên Huyện Ea H'leo - Cư M'Gar - Xã Ea Tir Ngã ba dự án (X=45948128; Y=144937293) - Hết buôn Tiêu A (Thửa 11, TBĐ số 26) 108.000 75.600 54.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6043 Huyện Ea H'Leo Đường Liên Huyện Ea H'leo - Cư M'Gar - Xã Ea Tir Hết buôn Tiêu A (Thửa 11, TBĐ số 26) - Ngã ba Bình Sơn (Thửa 50, TBĐ số 33) 144.000 100.800 72.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6044 Huyện Ea H'Leo Đường Liên Huyện Ea H'leo - Cư M'Gar - Xã Ea Tir Ngã ba Bình Sơn (Thửa 51, TBĐ số 33) - Cầu suối Ea Súp (X=45389962; Y=144404495) 108.000 75.600 54.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6045 Huyện Ea H'Leo Đường liên thôn - Xã Ea Tir Ngã ba Bình Sơn (Thửa 50, TBĐ số 33) - Hết ranh giới nhà ông Nình A Sắt (Thửa 1, TBĐ số 32) 90.000 63.000 45.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6046 Huyện Ea H'Leo Xã Ea Tir Đường hiện trạng >=3,5m (Đã nhựa hóa, bê tông hóa) 72.000 50.400 36.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6047 Huyện Ea H'Leo Xã Ea Tir Đường hiện trạng >=3,5m (Đường đất, đường cấp phối) 66.000 46.200 33.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6048 Huyện Ea H'Leo Xã Ea Tir Các đường còn lại (Đã nhựa hóa, bê tông hóa) 60.000 42.000 30.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6049 Huyện Ea H'Leo Xã Ea Tir Các đường còn lại (Đường đất, đường cấp phối) 54.000 37.800 27.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6050 Huyện Ea H'Leo Quốc lộ 14 - Xã Ea Nam Từ Trụ sở UBND xã Ea Nam (Hướng đi Thị trấn Ea Drăng) - Hết ranh giới thửa đất cây xăng Hải Hà (Cây xăng ông Minh cũ) 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6051 Huyện Ea H'Leo Quốc lộ 14 - Xã Ea Nam Hết ranh giới thửa đất cây xăng Hải Hà (Cây xăng ông Minh cũ) - Giáp địa giới xã Ea Khăl 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6052 Huyện Ea H'Leo Quốc lộ 14 - Xã Ea Nam Từ Trụ sở UBND xã Ea Nam (Hướng đi BMT) - Nút giao với đường tránh Trung tâm thị trấn Ea Drăng 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6053 Huyện Ea H'Leo Quốc lộ 14 - Xã Ea Nam Nút giao với đường tránh Trung tâm thị trấn Ea Drăng - Giáp địa giới xã Cư Né 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6054 Huyện Ea H'Leo Đường hai bên hông chợ Ea Nam (Đường phía Đông chợ) - Xã Ea Nam Đầu đường (nhà ông Lê Đình Thám - thửa 38, TBĐ số 119) - Hết ranh giới thửa Đất SX-KD nhà bà Đinh Thị Tuyết (Thửa 103, TBĐ số 119) 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6055 Huyện Ea H'Leo Đường hai bên hông chợ Ea Nam (Đường phía Đông chợ) - Xã Ea Nam Hết ranh giới thửa Đất SX-KD nhà bà Đinh Thị Tuyết (Thửa 103, TBĐ số 119) - Hết Ranh giới thửa Đất SX-KD ông Nguyễn Long Bằng (Thửa 152, TBĐ số 119) 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6056 Huyện Ea H'Leo Đường hai bên hông chợ Ea Nam (Đường phía Tây chợ) - Xã Ea Nam Đầu đường nhà ông Đỗ Thị Tam (Thửa 39, TBĐ số 119) - Hết ranh giới thửa Đất SX-KD ông Nguyễn Văn Thái (Thửa 96, TBĐ số 119) 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6057 Huyện Ea H'Leo Đường hai bên hông chợ Ea Nam (Đường phía Tây chợ) - Xã Ea Nam Hết ranh giới thửa Đất SX-KD ông Nguyễn Văn Thái (Thửa 96, TBĐ số 119) - Hết ranh giới thửa Đất SX-KD ông Nguyễn Tri Mưng (Thửa 111, TBĐ số 119) 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6058 Huyện Ea H'Leo Đường phía sau chợ Ea Nam - Xã Ea Nam Đầu đường (Đất nhà ông Lương Thiên Tâm - thửa 158, TBĐ số 119) - Giáp đường vào buôn Riêng (Đất nhà ông Nguyễn Văn Sơn - thửa 66, TBĐ số 119) 1.080.000 756.000 540.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6059 Huyện Ea H'Leo Đường đi thôn 2 - Xã Ea Nam Quốc lộ 14 (Thửa 159, TBĐ số 119) - Đường đi Buôn Briêng (Hết thửa 37, TBĐ số 56) 240.000 168.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6060 Huyện Ea H'Leo Đường phía sau Trụ sở UBND xã - Xã Ea Nam Đầu đường giáp đường đi thôn 2 - Đường đi thôn 2a 210.000 147.000 105.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6061 Huyện Ea H'Leo Đường đi thôn 3 - Xã Ea Nam Ngã ba Quốc lộ 14 đi thôn 3 (Hội trường thôn 3 - thửa 42, TBĐ số 125) - Ngã tư đường rẻ vào trường Lê Duẩn (Hết thửa 33, TBĐ số 116) 270.000 189.000 135.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6062 Huyện Ea H'Leo Đường đi thôn 3 - Xã Ea Nam Ngã tư đường rẻ vào trường Lê Duẩn (Hết thửa 33, TBĐ số 116) - Ngã tư đường Tránh Trung tâm thị trấn Ea Drăng (Thửa 35, TBĐ số 115) 210.000 147.000 105.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6063 Huyện Ea H'Leo Đường đi thôn 3 - Xã Ea Nam Ngã tư đường Tránh Trung tâm thị trấn Ea Drăng (Hết Thửa 35, TBĐ số 115) - Đập tràn 168.000 117.600 84.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6064 Huyện Ea H'Leo Đường đi buôn B'riêng - Xã Ea Nam Ngã ba Quốc lộ 14 (Thửa 31, TBĐ số 119) - Hết ranh giới nhà Lê Ngọc Thủy (Thửa 129, TBĐ số 120) 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6065 Huyện Ea H'Leo Đường đi buôn B'riêng - Xã Ea Nam Hết ranh giới nhà Lê Ngọc Thủy (Thửa 129, TBĐ số 120) - Ngã ba đường vào Hội trường Buôn Riêng A (Thửa 4, TBĐ số 112) 300.000 210.000 150.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6066 Huyện Ea H'Leo Đường đi buôn B'riêng - Xã Ea Nam Ngã ba đường vào Hội trường Buôn Riêng A (Thửa 4, TBĐ số 112) - Hết ranh giới Hội trường thôn 5 (Thửa 20, TBĐ số 108) 420.000 294.000 210.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6067 Huyện Ea H'Leo Đường đi buôn B'riêng - Xã Ea Nam Hết ranh giới Hội trường thôn 5 (Thửa 20, TBĐ số 108) - Ngã ba Ea Wa (Thửa 43, TBĐ số 11) 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6068 Huyện Ea H'Leo Đường đi thôn Ea Sir - Xã Ea Nam Quốc lộ 14 (Thửa 35, TBĐ số 57) - Hết ranh giới Hội trường thôn Ea Sir B (Thửa 84, TBĐ số 104) 168.000 117.600 84.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6069 Huyện Ea H'Leo Đường đi thôn Ea Sir - Xã Ea Nam Hết ranh giới Hội trường thôn Ea Sir B (Thửa 84, TBĐ số 104) - Hết đường (Nhà ông Hồ Văn Sinh - Thửa 23, TBĐ số 32) 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6070 Huyện Ea H'Leo Đường đi thôn 7 - Xã Ea Nam Ngã ba Ea Wa (Thửa 43, TBĐ số 11) - Giáp thôn 9 xã Ea Khal (Thửa 7, TBĐ số 15) 210.000 147.000 105.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6071 Huyện Ea H'Leo Đường đi thôn 7 - Xã Ea Nam Ngã ba Ea Wa (Hướng buôn Đung) - Thửa 45, TBĐ số 11 - Giáp ngã ba cây khế xã Ea Khal 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6072 Huyện Ea H'Leo Đường song song với Quốc lộ 14 - Xã Ea Nam Thửa đất nhà ông Nguyễn Lệnh Ninh - Thửa 8, TBĐ số 117 (Đường vào Buôn Druh) - Thửa đất nhà ông Phan Văn Năm - Thửa 26, TBĐ số 125 300.000 210.000 150.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6073 Huyện Ea H'Leo Đường Liên huyện Ea H'leo - Cư Mgar - Xã Ea Nam Ngã ba Đường liên xã đi Ea Khal (Ngã 3 nông trường) - Thửa 7, TBĐ số 109 - Hết địa giới hành chính xã Ea Nam (Thửa 9, TBĐ số 86) 120.000 84.000 60.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6074 Huyện Ea H'Leo Đường vào buôn Druh - Xã Ea Nam Ngã ba Quốc lộ 14 (Thửa 9, TBĐ số 117) - Hết đường (Giáp nghĩa địa cũ) - Thửa 55, TBĐ số 114 168.000 117.600 84.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6075 Huyện Ea H'Leo Đường song song với Quốc lộ 14 phía trước chợ Ea Nam - Xã Ea Nam Đầu đường đối diện cây Xăng Hải Hà - Hết đường 240.000 168.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6076 Huyện Ea H'Leo Xã Ea Nam Đường hiện trạng >= 3,5m (Bê tông hóa hoặc nhựa hóa) 108.000 75.600 54.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6077 Huyện Ea H'Leo Xã Ea Nam Đường hiện trạng >= 3,5m (Đường đất hoặc cấp phối) 90.000 63.000 45.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6078 Huyện Ea H'Leo Xã Ea Nam Các đường còn lại (Đã nhựa hóa, bê tông hóa) 72.000 50.400 36.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6079 Huyện Ea H'Leo Xã Ea Nam Các đường còn lại (Đường đất, đường cấp phối) 66.000 46.200 33.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6080 Huyện Ea H'Leo Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Ea H’leo Buôn Treng (Suối Ea H’Leo) 16.100 - - - - Đất trồng lúa
6081 Huyện Ea H'Leo Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Ea H’leo Cánh đồng lúa suối Ea Hook sau lưng buôn Săm A, Săm B 14.700 - - - - Đất trồng lúa
6082 Huyện Ea H'Leo Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Ea H’leo Các khu vực còn lại 13.300 - - - - Đất trồng lúa
6083 Huyện Ea H'Leo Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Ea Sol Thôn 4, buôn Wing, buôn Chăm Hoai 16.800 - - - - Đất trồng lúa
6084 Huyện Ea H'Leo Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Ea Sol Buôn M'nút, buôn Bek, buôn Ta ly, buôn Chứ, thôn Ea Yu và thôn 2 15.400 - - - - Đất trồng lúa
6085 Huyện Ea H'Leo Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Ea Sol Các khu vực còn lại 14.000 - - - - Đất trồng lúa
6086 Huyện Ea H'Leo Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Ea Răl Buôn Ariêng 17.500 - - - - Đất trồng lúa
6087 Huyện Ea H'Leo Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Ea Răl Các khu vực còn lại 16.100 - - - - Đất trồng lúa
6088 Huyện Ea H'Leo Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Ea Wy Thôn 1A, thôn 1B, thôn 2B, thôn 3A, thôn 3B, thôn 4A, thôn 4B, thôn 5A, thôn 5B 19.600 - - - - Đất trồng lúa
6089 Huyện Ea H'Leo Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Ea Wy Thôn 2B nằm giáp khu vực Công ty cao su (Sình Tú, Sình Heo) 17.500 - - - - Đất trồng lúa
6090 Huyện Ea H'Leo Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Ea Wy Các khu vực còn lại 15.400 - - - - Đất trồng lúa
6091 Huyện Ea H'Leo Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Cư A Mung Hạ lưu đập Hà Dưng 17.500 - - - - Đất trồng lúa
6092 Huyện Ea H'Leo Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Cư A Mung Các khu vực còn lại 16.100 - - - - Đất trồng lúa
6093 Huyện Ea H'Leo Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Cư Mốt Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 5 18.200 - - - - Đất trồng lúa
6094 Huyện Ea H'Leo Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Cư Mốt Thôn 6a, thôn 6b, thôn 7, thôn 8 16.800 - - - - Đất trồng lúa
6095 Huyện Ea H'Leo Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Cư Mốt Các khu vực còn lại 15.400 - - - - Đất trồng lúa
6096 Huyện Ea H'Leo Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Ea Hiao Thôn 7A, thôn 7C 16.100 - - - - Đất trồng lúa
6097 Huyện Ea H'Leo Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Ea Hiao Thôn 10 (Khu vực Hồ Lâm) 14.700 - - - - Đất trồng lúa
6098 Huyện Ea H'Leo Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Ea Hiao Các khu vực còn lại 12.600 - - - - Đất trồng lúa
6099 Huyện Ea H'Leo Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Ea Khăl Thôn 5 16.100 - - - - Đất trồng lúa
6100 Huyện Ea H'Leo Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Ea Khăl Thôn 9 và thôn 12 14.000 - - - - Đất trồng lúa