STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2501 | Huyện Buôn Đôn | Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Khu trung tâm huyện (Quy hoạch 26m) | Ngã tư Viện kiểm sát - Ngã tư Đài truyền thanh | 4.000.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2502 | Huyện Buôn Đôn | Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Khu trung tâm huyện (Quy hoạch 26m) | Ngã tư Đài truyền thanh - Chi nhánh điện Buôn Đôn - Ea súp | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2503 | Huyện Buôn Đôn | Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Khu trung tâm huyện (Quy hoạch 26m) | Chi nhánh điện Buôn Đôn - Ea súp - Ngã tư Toà Án | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2504 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 6 - Khu trung tâm huyện (Quy hoạch 26m) | Ngã tư đài truyền thanh - Hết trường cấp 3 Buôn Đôn | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2505 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 6 - Khu trung tâm huyện (Quy hoạch 26m) | Hết trường cấp 3 Buôn Đôn - Giáp vành đai phía Đông | 950.000 | 665.000 | 475.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2506 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 6 - Khu trung tâm huyện (Quy hoạch 26m) | Ngã tư đài truyền thanh - Ngã 3 trường Hồ Tùng Mậu | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2507 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 6 - Khu trung tâm huyện (Quy hoạch 26m) | Ngã 3 trường Hồ Tùng Mậu - Ngã 3 đường vận hành 1 thủy điện 4 | 950.000 | 665.000 | 475.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2508 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 2 (Cạnh trụ sở công an huyện) - Đường ngang | Tỉnh lộ 17 - Giáp đường số 4 (phía Đông) | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2509 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 2 (Cạnh trụ sở công an huyện) - Đường ngang | Tỉnh lộ 17 - Hết ranh giới đất Công an huyện | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2510 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 3 - Đường ngang | Đoạn từ ngã tư bưu điện - Giáp đường số 21 | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2511 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 3 - Đường ngang | Giáp đường số 21 - Giáp đường số 4 | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2512 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 3 - Đường ngang | Đoạn từ ngã tư đường số 3-4 - Đoạn từ ngã tư đường số 3-39 | 500.000 | 350.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2513 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 3 - Đường ngang | Đoạn từ ngã tư bưu điện - Hết lô A6 (ngã ba đường số 3 và đường số 14) | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2514 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 3 - Đường ngang | Hết lô A6 (ngã ba đường số 3 và đường số 14) - Ngã tư đường số 3 và đường số 12 | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2515 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 3 - Đường ngang | Ngã tư đường số 3 và đường số 12 - Giáp vành đai phía Tây | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2516 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 4 - Đường ngang | Tỉnh lộ 17 - Đường số 21 | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2517 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 4 - Đường ngang | Đường số 21 - Hết vành đai phía Đông | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2518 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 4 - Đường ngang | Tỉnh lộ 17 - Hết lô A7 (ngã 4 đường 13 và đường số 4) | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2519 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 4 - Đường ngang | Hết lô A7 (ngã 4 đường 13 và đường số 4) - Hết vành đai phía Tây | 750.000 | 525.000 | 375.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2520 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 5 - Đường ngang | Tỉnh lộ 17 (trụ sở viễn thông) - Giáp vành đai phía Tây | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2521 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 5 - Đường ngang | Tỉnh lộ 17 (thư viện) - Giáp đường số 44 | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2522 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 5 - Đường ngang | Giáp đường số 44 - Giáp vành đai phía Đông (đường số 8) | 750.000 | 525.000 | 375.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2523 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 7 - Đường ngang | Từ tỉnh lộ 17 - Vành đai phía Đông (đường số 8) | 700.000 | 490.000 | 350.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2524 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 7 - Đường ngang | Từ tỉnh lộ 17 - Vành đai phía Tây | 700.000 | 490.000 | 350.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2525 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 10 (Cạnh trụ sở công an huyện) - Đường ngang | Từ tỉnh lộ 17 - Vành đai phía Tây (đường số 9) | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2526 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 15 - Đường ngang | Hết thửa đất giao nhau đường số 14 - Hết thửa đất giao nhau đường số 11 | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2527 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 16 - Đường ngang | Hết thửa đất giao nhau đường số 14 - Hết thửa đất giao nhau đường số 12 | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2528 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 17 (dọc chợ trung tâm huyện) - Đường ngang | Từ tỉnh lộ 17 - Hết lô A7 | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2529 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 17 (dọc chợ trung tâm huyện) - Đường ngang | Hết lô A7 - Hết lô A10 | 750.000 | 525.000 | 375.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2530 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 18 - Đường ngang | Hết thửa đất giao nhau đường số 13 - Hết thửa đất giao nhau đường số 19 | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2531 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 24 - Đường ngang | Tỉnh lộ 17 - Nghĩa trang liệt sỹ | 700.000 | 490.000 | 350.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2532 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 25 - Đường ngang | Hết thửa đất giao nhau đường số 20 - Hết thửa đất giao nhau đường số 4 | 500.000 | 350.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2533 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 26 - Đường ngang | Hết thửa đất giao nhau đường số 20 - Hết thửa đất giao nhau đường số 4 | 500.000 | 350.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2534 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 28 - Đường ngang | Hết thửa đất giao nhau đường số 27 - Hết thửa đất giao nhau đường số 8 | 500.000 | 350.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2535 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 29 - Đường ngang | Hết thửa đất giao nhau đường số 44 - Hết thửa đất giao nhau đường số 45 | 500.000 | 350.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2536 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 34 - Đường ngang | Hết thửa đất giao nhau đường số 30 - Hết thửa đất giao nhau đường số 31 | 550.000 | 385.000 | 275.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2537 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 35 (Mặt sau B3) - Đường ngang | Hết thửa đất giao nhau đường số 31 - Hết thửa đất giao nhau đường số 33 | 700.000 | 490.000 | 350.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2538 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 36 (Đường đấu giá lô B3) - Đường ngang | Hết thửa đất giao nhau đường số 30 - Hết thửa đất giao nhau đường số 31 | 700.000 | 490.000 | 350.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2539 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 37 - Đường ngang | Hết thửa đất giao nhau đường số 32 - Vành đai phía Tây (đường số 9) | 650.000 | 455.000 | 325.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2540 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 42 - Đường ngang | Hết thửa đất giao nhau đường số 44 - Hết thửa đất giao nhau đường số 45 | 500.000 | 350.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2541 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 43 - Đường ngang | Hết thửa đất giao nhau đường số 8 - Hết thửa đất giao nhau đường số 38 | 700.000 | 490.000 | 350.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2542 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 11 - Đường dọc | Hết thửa đất giao nhau đường số 2 - Hết thửa đất giao nhau đường số 16 | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2543 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 12 - Đường dọc | Hết thửa đất giao nhau đường số 16 - Hết thửa đất giao nhau đường số 18 | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2544 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 13 (song song Tỉnh lộ 1) - Đường dọc | Hết thửa đất giao nhau đường số 17 - Hết thửa đất giao nhau đường số 18 | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2545 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 14 mặt sau lô A5; A6 (song song Tỉnh lộ 1) - Đường dọc | Hết thửa đất giao nhau đường số 2 - Hết thửa đất giao nhau đường số 3 | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2546 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 19 - Đường dọc | Hết thửa đất giao nhau đường số 2 - Hết thửa đất giao nhau đường số 5 | 550.000 | 385.000 | 275.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2547 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 20 (mặt sau A12, A1, A4) (song song Tỉnh lộ 1) - Đường dọc | Hết thửa đất giao nhau đường số 2 - Hết thửa đất giao nhau đường số 24 | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2548 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 21 - Đường dọc | Hết thửa đất giao nhau đường số 2 - Hết thửa đất giao nhau đường số 26 | 500.000 | 350.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2549 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 22 - Đường dọc | Hết thửa đất giao nhau đường số 2 - Hết thửa đất giao nhau đường số 24 | 500.000 | 350.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2550 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 23 - Đường dọc | Hết thửa đất giao nhau đường số 2 - Hết thửa đất giao nhau đường số 24 | 500.000 | 350.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2551 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 27 - Đường dọc | Ngã ba phòng Giáo dục - Đường vành đai phía Đông (đường số 8) | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2552 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 30 (Cạnh bệnh viện đa khoa huyện) - Đường dọc | Hết thửa đất giao nhau đường số 7 - Hết thửa đất giao nhau đường số 34 | 500.000 | 350.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2553 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 31 - Đường dọc | Hết thửa đất giao nhau đường số 5 - Hết thửa đất giao nhau đường số 36 | 550.000 | 385.000 | 275.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2554 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 32 - Đường dọc | Hết thửa đất giao nhau đường số 6 - Đường vành đai phía Tây (đường số 9) | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2555 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 33 mặt sau lô A2 (song song Tỉnh lộ 1) - Đường dọc | Hết thửa đất giao nhau đường số 6 - Hết thửa đất giao nhau đường số 9 | 700.000 | 490.000 | 350.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2556 | Huyện Buôn Đôn | Đường 38 mặt sau lô A3, A8 (song song Tỉnh lộ 1) - Đường dọc | Hết thửa đất giao nhau đường số 5 - Hết thửa đất giao nhau đường số 8 | 700.000 | 490.000 | 350.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2557 | Huyện Buôn Đôn | Đường 39 - Đường dọc | Hết thửa đất giao nhau đường số 5 - Hết thửa đất giao nhau đường vành đai phía Đông (đường số 8 - hướng ra PCCC) | 700.000 | 490.000 | 350.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2558 | Huyện Buôn Đôn | Đường 39 - Đường dọc | Hết thửa đất giao nhau đường số 5 - Hết thửa đất giao nhau đường vành đai phía Đông (đường số 8 - hướng ra đường số 45) | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2559 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 40 - Đường dọc | Hết thửa đất giao nhau đường số 7 - Đường vành đai phía Đông (đường số 8) | 550.000 | 385.000 | 275.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2560 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 41 - Đường dọc | Hết thửa đất giao nhau đường số 7 - Hết thửa đất giao nhau đường số 43 | 500.000 | 350.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2561 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 44 - Đường dọc | Hết thửa đất giao nhau đường số 39 - Hết đường quy hoạch (giáp đường số 43) | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2562 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 45 - Đường dọc | Hết thửa đất giao nhau đường số 27 - Hết thửa đất giao nhau đường số 43 | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2563 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 46 - Đường dọc | Hết thửa đất giao nhau đường số 7 - Hết thửa đất giao nhau đường số 41 | 550.000 | 385.000 | 275.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2564 | Huyện Buôn Đôn | Đường vành đai phía Đông - Đường dọc | Quán Vân Cương - Giáp đường số 6 (phía Đông) | 500.000 | 350.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2565 | Huyện Buôn Đôn | Đường vành đai phía Đông - Đường dọc | Giáp đường số 6 - Giáp đường số 23 | 500.000 | 350.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2566 | Huyện Buôn Đôn | Đường vành đai phía Tây - Đường dọc | Tòa án - Bệnh viện | 550.000 | 385.000 | 275.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2567 | Huyện Buôn Đôn | Đường vành đai phía Tây - Đường dọc | Bệnh viện - Giáp đường số 4 | 500.000 | 350.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2568 | Huyện Buôn Đôn | Đường vành đai phía Tây - Đường dọc | Giáp đường số 4 - Giáp đường số 2 | 500.000 | 350.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2569 | Huyện Buôn Đôn | Đường vành đai phía Tây - Đường dọc | Giáp đường số 2 - Ngã tư TL17-đường số 24 | 550.000 | 385.000 | 275.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2570 | Huyện Buôn Đôn | Đường trục trong lô K2-7 (giáp trụ sở Công an huyện) - Đường dọc | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
2571 | Huyện Buôn Đôn | Đường trục trong lô K2-6 (lô A9) - Đường dọc | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
2572 | Huyện Buôn Đôn | Đường trục trong lô K5-4 (lô B3) - Đường dọc | 650.000 | 455.000 | 325.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
2573 | Huyện Buôn Đôn | Đường trục trong lô K5-6 (giáp với bệnh viện đa khoa huyện) - Đường dọc | 650.000 | 455.000 | 325.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
2574 | Huyện Buôn Đôn | Các đường ngang - Đường dọc | Đường giữa lô A10 | 500.000 | 350.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2575 | Huyện Buôn Đôn | Các đường ngang - Đường dọc | Các trục đường còn lại Lô A11 | 500.000 | 350.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2576 | Huyện Buôn Đôn | Các khu dân cư có trục đường >=3,5m - Đường dọc | 250.000 | 175.000 | 125.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
2577 | Huyện Buôn Đôn | Khu vực còn lại - Đường dọc | 200.000 | 140.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
2578 | Huyện Buôn Đôn | Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Krông Na | Giáp ranh xã Ea Huar - Ngã tư xưởng chế biến gỗ VinaFor | 450.000 | 315.000 | 225.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2579 | Huyện Buôn Đôn | Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Krông Na | Ngã tư xưởng chế biến gỗ VinaFor - Hết ranh giới đất cây xăng Nam Tây Nguyên | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2580 | Huyện Buôn Đôn | Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Krông Na | Hết ranh giới đất cây xăng Nam Tây Nguyên - Ngã ba đường vào buôn Trí | 700.000 | 490.000 | 350.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2581 | Huyện Buôn Đôn | Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Krông Na | Ngã ba đường vào buôn Trí - Hồ Ea Rông | 400.000 | 280.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2582 | Huyện Buôn Đôn | Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Krông Na | Hồ Ea rông - Ngã tư Bản Đôn | 350.000 | 245.000 | 175.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2583 | Huyện Buôn Đôn | Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Krông Na | Ngã tư Bản Đôn - Cầu Ea Mar | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2584 | Huyện Buôn Đôn | Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Krông Na | Cầu Ea Mar - Đập Đăk Minh | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2585 | Huyện Buôn Đôn | Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Krông Na | Đập Đăk Minh - Giáp ranh huyện Ea Súp | 250.000 | 175.000 | 125.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2586 | Huyện Buôn Đôn | Đường ngang - Xã Krông Na | Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Ngã ba Khăm Thưng | 350.000 | 245.000 | 175.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2587 | Huyện Buôn Đôn | Đường ngang - Xã Krông Na | Ngã ba Khăm Thưng - Cầu buôn Trí | 400.000 | 280.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2588 | Huyện Buôn Đôn | Đường ngang - Xã Krông Na | Cầu buôn Trí - Ngã tư Bản Đôn | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2589 | Huyện Buôn Đôn | Đường ngang - Xã Krông Na | Ngã ba Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Ngã ba nhà văn hóa cộng đồng Buôn Trí B | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2590 | Huyện Buôn Đôn | Đường ngang - Xã Krông Na | Ngã ba nhà văn hóa cộng đồng Buôn Trí B - Đến hết rẫy hộ Chăn Tha Vy | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2591 | Huyện Buôn Đôn | Đường ngang - Xã Krông Na | Ngã tư nhà ông Y Nham - Hết ranh giới nhà H'Lot | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2592 | Huyện Buôn Đôn | Đường ngang - Xã Krông Na | Ngã tư Bản Đôn - Buôn Ea Mar (đường 135) | 250.000 | 175.000 | 125.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2593 | Huyện Buôn Đôn | Đường ngang - Xã Krông Na | Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Hạt kiểm lâm Vườn Quốc Gia Yok Đôn | 220.000 | 154.000 | 110.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2594 | Huyện Buôn Đôn | Đường ngang - Xã Krông Na | Ngã ba Hạt kiểm lâm Vườn Quốc Gia Yok Đôn - Cầu tràn | 250.000 | 175.000 | 125.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2595 | Huyện Buôn Đôn | Đường ngang - Xã Krông Na | Ngã ba nhà ông Ninh - Hết ranh giới khu dân cư | 220.000 | 154.000 | 110.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2596 | Huyện Buôn Đôn | Đường ngang - Xã Krông Na | Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Khu du lịch hồ Đăk Minh | 250.000 | 175.000 | 125.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2597 | Huyện Buôn Đôn | Đường ngang - Xã Krông Na | Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Trạm 6 Vườn quốc gia | 170.000 | 119.000 | 85.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2598 | Huyện Buôn Đôn | Đường ngang - Xã Krông Na | Đầu trạm Buôn Drang Phốk - Nghĩa địa Đrăng Phốk | 170.000 | 119.000 | 85.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2599 | Huyện Buôn Đôn | Đường ngang - Xã Krông Na | Khu vực buôn Ea Rông B | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2600 | Huyện Buôn Đôn | Đường giao thông - Xã Krông Na | Tỉnh lộ 1 - Văn phòng Tân Phương cũ | 250.000 | 175.000 | 125.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Buôn Đôn, Đắk Lắk: Đoạn Đường Số 6 - Khu Trung Tâm Huyện (Quy Hoạch 26m)
Bảng giá đất của huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk cho đoạn đường số 6 - khu trung tâm huyện (quy hoạch 26m), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường số 6 có mức giá cao nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực trung tâm huyện và có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí đắc địa gần ngã tư đài truyền thanh và các tiện ích quan trọng khác. Sự hiện diện của các cơ sở hạ tầng và dịch vụ công cộng chính là yếu tố thúc đẩy giá trị đất tại đây.
Vị trí 2: 840.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 840.000 VNĐ/m². Dù thấp hơn so với vị trí 1, giá trị đất tại đây vẫn khá cao, cho thấy khu vực này vẫn giữ được mức giá tốt. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích và khu vực đông dân cư, nhưng không bằng vị trí 1 về mặt tiềm năng phát triển.
Vị trí 3: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 600.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Khu vực này có thể là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm mức giá phải chăng hơn hoặc các dự án đầu tư dài hạn. Dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn nằm trong khu trung tâm và có tiềm năng phát triển.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường số 6, huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Buôn Đôn, Đắk Lắk: Đường Số 2 (Cạnh Trụ Sở Công An Huyện)
Bảng giá đất Huyện Buôn Đôn, Đắk Lắk trên đoạn đường số 2, thuộc loại đất ở nông thôn, được công bố theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Đoạn đường này kéo dài từ Tỉnh lộ 17 đến giáp đường số 4 (phía Đông), nằm cạnh trụ sở công an huyện. Bảng giá cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí khác nhau trên đường số 2, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng để đưa ra quyết định mua bán và đầu tư bất động sản một cách chính xác.
Vị Trí 1: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trên đoạn đường số 2, nhờ vào vị trí thuận lợi gần trụ sở công an huyện và kết nối tốt với các tuyến đường chính. Khu vực này là lựa chọn ưu tiên cho những ai muốn đầu tư vào bất động sản có giá trị cao hoặc phát triển dự án trong khu vực.
Vị Trí 2: 560.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 560.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao nhờ vào vị trí thuận lợi gần các tiện ích xung quanh và giao thông thuận tiện. Đây là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm bất động sản với mức giá hợp lý nhưng vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Vị Trí 3: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá thấp nhất là 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực xa hơn so với các vị trí khác, với ít tiện ích công cộng hơn và giao thông kém thuận tiện hơn. Mặc dù giá đất thấp hơn, khu vực này vẫn là lựa chọn phù hợp cho những người có ngân sách hạn chế hoặc muốn đầu tư vào các khu vực có giá đất thấp nhưng vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Bảng giá đất Huyện Buôn Đôn được ban hành theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí trên đường số 2, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư.
Bảng Giá Đất Huyện Buôn Đôn, Đắk Lắk: Đường Số 3 (Đường Ngang)
Bảng giá đất Huyện Buôn Đôn, Đắk Lắk trên đoạn đường số 3, thuộc loại đất ở nông thôn, được công bố theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Đoạn đường này kéo dài từ ngã tư bưu điện đến giáp đường số 21. Bảng giá cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí khác nhau trên đường số 3, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng để đưa ra quyết định mua bán và đầu tư bất động sản một cách chính xác.
Vị Trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trên đoạn đường số 3. Khu vực này có vị trí đắc địa gần ngã tư bưu điện và các tiện ích quan trọng xung quanh. Giá đất tại đây cao nhất do sự thuận lợi về giao thông và tiềm năng phát triển cao.
Vị Trí 2: 1.050.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.050.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Vị trí 2 nằm gần các tiện ích và giao thông thuận tiện, làm cho giá đất ở đây vẫn ở mức cao và phù hợp cho những người tìm kiếm bất động sản có giá trị và tiềm năng phát triển.
Vị Trí 3: 750.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá thấp nhất là 750.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với các vị trí khác, mặc dù vẫn nằm trong khu vực thuận lợi gần ngã tư bưu điện. Giá đất tại đây thấp hơn do vị trí cách xa hơn các điểm tiện ích quan trọng, nhưng vẫn là lựa chọn hợp lý cho những ai có ngân sách hạn chế hoặc tìm kiếm cơ hội đầu tư với mức giá thấp hơn.
Bảng giá đất Huyện Buôn Đôn được ban hành theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí trên đường số 3, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư.
Bảng Giá Đất Đắk Lắk Huyện Buôn Đôn: Đường Số 4 - Đường Ngang
Bảng giá đất của huyện Buôn Đôn, Đắk Lắk cho đoạn đường số 4 - Đường ngang, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí của đoạn đường từ Tỉnh lộ 17 đến Đường số 21, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và ra quyết định mua bán bất động sản.
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường số 4 có mức giá cao nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất, nhờ vào vị trí thuận lợi và tiềm năng phát triển vượt trội. Giá cao phản ánh sự đắc địa của khu vực và khả năng gia tăng giá trị trong tương lai.
Vị trí 2: 840.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 840.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Đây có thể là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc mức độ phát triển thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn có tiềm năng đầu tư hợp lý.
Vị trí 3: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 600.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong ba vị trí được xác định. Đây là khu vực có giá đất thấp hơn, có thể do vị trí xa hơn các tiện ích công cộng hoặc mức độ phát triển chưa đạt như các vị trí khác. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có cơ hội đầu tư dài hạn với mức giá hợp lý và tiềm năng gia tăng giá trị trong tương lai.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất đai tại đoạn đường số 4, huyện Buôn Đôn, Đắk Lắk. Việc nắm rõ các vị trí này hỗ trợ người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác, dựa trên tiềm năng và giá trị của từng khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Buôn Đôn, Đắk Lắk: Đoạn Đường số 5 - Đường Ngang
Bảng giá đất của Huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk cho đoạn đường số 5 - Đường ngang, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí cụ thể trên đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường số 5 có mức giá cao nhất là 600.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở vị trí đắc địa, gần các tiện ích quan trọng như tỉnh lộ 17 (trụ sở viễn thông) và có kết nối giao thông thuận lợi, do đó giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 420.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 420.000 VNĐ/m². Mặc dù vẫn giữ giá trị cao, nhưng giá tại vị trí này thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể nằm xa hơn một chút so với các tiện ích chính hoặc có mức độ giao thông kém thuận lợi hơn.
Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 300.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể có mức độ phát triển thấp hơn và ít thuận tiện hơn về mặt giao thông hoặc tiện ích, nhưng vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại đoạn đường số 5, huyện Buôn Đôn. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.