STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Buôn Đôn | Đường vành đai phía Tây - Đường dọc | Tòa án - Bệnh viện | 550.000 | 385.000 | 275.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Buôn Đôn | Đường vành đai phía Tây - Đường dọc | Bệnh viện - Giáp đường số 4 | 500.000 | 350.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Buôn Đôn | Đường vành đai phía Tây - Đường dọc | Giáp đường số 4 - Giáp đường số 2 | 500.000 | 350.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Buôn Đôn | Đường vành đai phía Tây - Đường dọc | Giáp đường số 2 - Ngã tư TL17-đường số 24 | 550.000 | 385.000 | 275.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Buôn Đôn | Đường vành đai phía Tây - Đường dọc | Tòa án - Bệnh viện | 440.000 | 308.000 | 220.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
6 | Huyện Buôn Đôn | Đường vành đai phía Tây - Đường dọc | Bệnh viện - Giáp đường số 4 | 400.000 | 280.000 | 200.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Huyện Buôn Đôn | Đường vành đai phía Tây - Đường dọc | Giáp đường số 4 - Giáp đường số 2 | 400.000 | 280.000 | 200.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
8 | Huyện Buôn Đôn | Đường vành đai phía Tây - Đường dọc | Giáp đường số 2 - Ngã tư TL17-đường số 24 | 440.000 | 308.000 | 220.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9 | Huyện Buôn Đôn | Đường vành đai phía Tây - Đường dọc | Tòa án - Bệnh viện | 330.000 | 231.000 | 165.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
10 | Huyện Buôn Đôn | Đường vành đai phía Tây - Đường dọc | Bệnh viện - Giáp đường số 4 | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
11 | Huyện Buôn Đôn | Đường vành đai phía Tây - Đường dọc | Giáp đường số 4 - Giáp đường số 2 | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
12 | Huyện Buôn Đôn | Đường vành đai phía Tây - Đường dọc | Giáp đường số 2 - Ngã tư TL17-đường số 24 | 330.000 | 231.000 | 165.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Buôn Đôn, Đắk Lắk: Đoạn Đường Vành Đai Phía Tây - Đường Dọc
Bảng giá đất của huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk cho đoạn đường vành đai phía Tây - đường dọc, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, nhằm phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 550.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường vành đai phía Tây có mức giá cao nhất là 550.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào sự thuận lợi về vị trí gần Tòa án và các tiện ích quan trọng khác như bệnh viện. Sự phát triển của khu vực xung quanh và kết nối giao thông tốt góp phần nâng cao giá trị đất tại đây.
Vị trí 2: 385.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 385.000 VNĐ/m². Dù thấp hơn so với vị trí 1, giá trị đất tại đây vẫn ở mức khá cao, cho thấy khu vực này vẫn có tiềm năng tốt. Vị trí này nằm trong đoạn đường có kết nối với các cơ sở hạ tầng thiết yếu nhưng không đạt mức giá của vị trí 1.
Vị trí 3: 275.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 275.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Khu vực này có thể là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm mức giá phải chăng hơn hoặc các dự án đầu tư dài hạn. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn nằm trong đoạn đường quan trọng và có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường vành đai phía Tây, huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.