STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Buôn Đôn | Các đường ngang - Đường dọc | Đường giữa lô A10 | 500.000 | 350.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Buôn Đôn | Các đường ngang - Đường dọc | Các trục đường còn lại Lô A11 | 500.000 | 350.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Buôn Đôn | Các đường ngang - Đường dọc | Đường giữa lô A10 | 400.000 | 280.000 | 200.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4 | Huyện Buôn Đôn | Các đường ngang - Đường dọc | Các trục đường còn lại Lô A11 | 400.000 | 280.000 | 200.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Buôn Đôn | Các đường ngang - Đường dọc | Đường giữa lô A10 | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6 | Huyện Buôn Đôn | Các đường ngang - Đường dọc | Các trục đường còn lại Lô A11 | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Buôn Đôn, Đắk Lắk: Các Đường Ngang - Đường Dọc
Bảng giá đất của huyện Buôn Đôn, Đắk Lắk cho khu vực các đường ngang và đường dọc, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường từ Đường giữa lô A10, phản ánh giá trị của loại đất ở nông thôn và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu vực các đường ngang và đường dọc có mức giá cao nhất là 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất ở nông thôn cao nhất trong đoạn đường từ Đường giữa lô A10. Mức giá cao phản ánh sự thuận lợi về vị trí, điều kiện tự nhiên tốt, và khả năng phát triển của khu vực. Giá cao tại vị trí này có thể do gần các tiện ích hoặc cơ sở hạ tầng quan trọng.
Vị trí 2: 350.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 350.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao trong khu vực. Vị trí này có thể ở một khoảng cách xa hơn so với các tiện ích hoặc cơ sở hạ tầng chính nhưng vẫn duy trì giá trị tốt cho đất ở nông thôn.
Vị trí 3: 250.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 250.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị thấp nhất trong đoạn đường này. Mặc dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá cả phải chăng hơn cho đất ở nông thôn. Giá thấp hơn có thể phản ánh khoảng cách xa hơn đến các tiện ích hoặc cơ sở hạ tầng.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại khu vực các đường ngang và đường dọc, từ Đường giữa lô A10, huyện Buôn Đôn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.