Bảng giá đất tại Huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk

Huyện Buôn Đôn, Đắk Lắk, nổi bật với giá trị đất đai thấp và tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ hạ tầng và dự án quy hoạch mới. Các quyết định pháp lý như Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư.

Tổng quan khu vực Huyện Buôn Đôn, Đắk Lắk

Huyện Buôn Đôn là một trong những khu vực đặc trưng của tỉnh Đắk Lắk, nằm tại khu vực phía Tây của tỉnh.

Đặc điểm nổi bật của huyện này là khí hậu nhiệt đới gió mùa, thổ nhưỡng phù hợp với việc phát triển nông nghiệp, đặc biệt là cà phê và hồ tiêu, giúp Buôn Đôn trở thành nơi có tiềm năng lớn trong phát triển nông thôn.

Không chỉ thế, Buôn Đôn còn nổi tiếng với các di sản văn hóa, đặc biệt là Vườn quốc gia Yok Don, thu hút lượng lớn khách du lịch hàng năm.

Vị trí chiến lược của Buôn Đôn, nằm gần các huyện lớn như Krông Bông và Cư M'Gar, cũng là yếu tố quan trọng góp phần gia tăng giá trị đất đai tại đây. Hạ tầng giao thông, dù còn hạn chế nhưng đang trong quá trình phát triển, sẽ tạo cơ hội cho việc kết nối giao thương giữa các khu vực trong tỉnh và các tỉnh lân cận.

Các dự án giao thông lớn, bao gồm cải thiện mạng lưới đường bộ và các tuyến đường kết nối với trung tâm tỉnh lỵ Buôn Ma Thuột, đang được triển khai. Điều này không chỉ tạo điều kiện thuận lợi cho việc đi lại mà còn là yếu tố tác động trực tiếp đến giá trị bất động sản tại Buôn Đôn trong tương lai.

Phân tích giá đất tại Huyện Buôn Đôn, Đắk Lắk

Theo bảng giá đất do UBND tỉnh Đắk Lắk ban hành theo các quyết định số 22/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi số 36/2020/QĐ-UBND, giá đất tại Huyện Buôn Đôn hiện nay có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực.

Giá đất cao nhất tại huyện là 4.000.000 VND/m², trong khi giá thấp nhất chỉ ở mức 11.900 VND/m². Mức giá trung bình tại đây dao động xung quanh 478.341 VND/m², phản ánh sự phân bổ giá trị đất đai không đồng đều giữa các vùng.

Một yếu tố quan trọng cần lưu ý là giá đất tại Buôn Đôn thấp hơn nhiều so với các khu vực trung tâm như thành phố Buôn Ma Thuột. Tuy nhiên, với tiềm năng phát triển hạ tầng, đặc biệt là khi các dự án kết nối giao thông và quy hoạch đô thị tại các huyện vùng ven được triển khai mạnh mẽ, giá đất tại Buôn Đôn được dự đoán sẽ có sự tăng trưởng bền vững trong tương lai.

Đối với các nhà đầu tư, đây là cơ hội để cân nhắc đầu tư dài hạn với giá trị đất đai hiện tại. Nếu bạn đang tìm kiếm một khu vực để đầu tư vào đất nông nghiệp hoặc đất cho các dự án phát triển du lịch, Buôn Đôn có thể là lựa chọn lý tưởng.

Tuy giá đất còn thấp, nhưng với xu hướng phát triển và quy hoạch mạnh mẽ của tỉnh Đắk Lắk trong thời gian tới, đất tại Buôn Đôn chắc chắn sẽ có tiềm năng sinh lời cao.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Buôn Đôn

Một trong những điểm mạnh đáng chú ý của Huyện Buôn Đôn là sự kết hợp giữa nông nghiệp và du lịch. Với diện tích đất đai rộng lớn và khí hậu thuận lợi, khu vực này rất phù hợp để phát triển các mô hình nông nghiệp công nghệ cao, từ đó gia tăng giá trị đất đai.

Đồng thời, Buôn Đôn cũng đang hướng tới phát triển du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng nhờ vào Vườn quốc gia Yok Don, vốn là điểm đến yêu thích của du khách trong và ngoài nước. Đây là cơ hội tuyệt vời để các nhà đầu tư cân nhắc các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, khách sạn hay các khu resort.

Hạ tầng giao thông đang dần được cải thiện, với những dự án trọng điểm như nâng cấp các tuyến đường quốc lộ, mở rộng các tuyến đường vào trung tâm huyện, tạo ra cơ hội kết nối nhanh chóng với các khu vực lân cận.

Việc này sẽ thúc đẩy giao thương và làm tăng giá trị bất động sản trong khu vực. Không những vậy, Buôn Đôn còn được kỳ vọng sẽ là điểm thu hút nguồn vốn đầu tư lớn trong thời gian tới nhờ vào các chính sách phát triển bền vững của tỉnh Đắk Lắk.

Ngoài ra, với sự gia tăng dân số và nhu cầu nhà ở tại các khu vực ngoại ô thành phố, đất đai ở Buôn Đôn sẽ càng trở nên có giá trị, nhất là khi các dự án quy hoạch đô thị và dân cư được triển khai.

Tóm lại, Buôn Đôn, Đắk Lắk, hiện nay là một điểm sáng với tiềm năng phát triển lớn trong tương lai. Những yếu tố như sự cải thiện về hạ tầng giao thông, tiềm năng du lịch và nông nghiệp sẽ là động lực chính thúc đẩy giá trị bất động sản tại đây. Nếu bạn đang tìm kiếm một cơ hội đầu tư dài hạn với giá trị đất đai thấp nhưng tiềm năng cao, Buôn Đôn là lựa chọn đáng cân nhắc.

Giá đất cao nhất tại Huyện Buôn Đôn là: 4.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Buôn Đôn là: 11.900 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Buôn Đôn là: 482.015 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
97

Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Khu trung tâm huyện (Quy hoạch 26m) Ngã ba Nghĩa trang liệt sĩ - Ngã tư Viện kiểm sát 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Khu trung tâm huyện (Quy hoạch 26m) Ngã tư Viện kiểm sát - Ngã tư Đài truyền thanh 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất ở nông thôn
3 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Khu trung tâm huyện (Quy hoạch 26m) Ngã tư Đài truyền thanh - Chi nhánh điện Buôn Đôn - Ea súp 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở nông thôn
4 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Khu trung tâm huyện (Quy hoạch 26m) Chi nhánh điện Buôn Đôn - Ea súp - Ngã tư Toà Án 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất ở nông thôn
5 Huyện Buôn Đôn Đường số 6 - Khu trung tâm huyện (Quy hoạch 26m) Ngã tư đài truyền thanh - Hết trường cấp 3 Buôn Đôn 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
6 Huyện Buôn Đôn Đường số 6 - Khu trung tâm huyện (Quy hoạch 26m) Hết trường cấp 3 Buôn Đôn - Giáp vành đai phía Đông 950.000 665.000 475.000 - - Đất ở nông thôn
7 Huyện Buôn Đôn Đường số 6 - Khu trung tâm huyện (Quy hoạch 26m) Ngã tư đài truyền thanh - Ngã 3 trường Hồ Tùng Mậu 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
8 Huyện Buôn Đôn Đường số 6 - Khu trung tâm huyện (Quy hoạch 26m) Ngã 3 trường Hồ Tùng Mậu - Ngã 3 đường vận hành 1 thủy điện 4 950.000 665.000 475.000 - - Đất ở nông thôn
9 Huyện Buôn Đôn Đường số 2 (Cạnh trụ sở công an huyện) - Đường ngang Tỉnh lộ 17 - Giáp đường số 4 (phía Đông) 800.000 560.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
10 Huyện Buôn Đôn Đường số 2 (Cạnh trụ sở công an huyện) - Đường ngang Tỉnh lộ 17 - Hết ranh giới đất Công an huyện 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
11 Huyện Buôn Đôn Đường số 3 - Đường ngang Đoạn từ ngã tư bưu điện - Giáp đường số 21 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
12 Huyện Buôn Đôn Đường số 3 - Đường ngang Giáp đường số 21 - Giáp đường số 4 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
13 Huyện Buôn Đôn Đường số 3 - Đường ngang Đoạn từ ngã tư đường số 3-4 - Đoạn từ ngã tư đường số 3-39 500.000 350.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
14 Huyện Buôn Đôn Đường số 3 - Đường ngang Đoạn từ ngã tư bưu điện - Hết lô A6 (ngã ba đường số 3 và đường số 14) 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
15 Huyện Buôn Đôn Đường số 3 - Đường ngang Hết lô A6 (ngã ba đường số 3 và đường số 14) - Ngã tư đường số 3 và đường số 12 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
16 Huyện Buôn Đôn Đường số 3 - Đường ngang Ngã tư đường số 3 và đường số 12 - Giáp vành đai phía Tây 800.000 560.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
17 Huyện Buôn Đôn Đường số 4 - Đường ngang Tỉnh lộ 17 - Đường số 21 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
18 Huyện Buôn Đôn Đường số 4 - Đường ngang Đường số 21 - Hết vành đai phía Đông 800.000 560.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
19 Huyện Buôn Đôn Đường số 4 - Đường ngang Tỉnh lộ 17 - Hết lô A7 (ngã 4 đường 13 và đường số 4) 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
20 Huyện Buôn Đôn Đường số 4 - Đường ngang Hết lô A7 (ngã 4 đường 13 và đường số 4) - Hết vành đai phía Tây 750.000 525.000 375.000 - - Đất ở nông thôn
21 Huyện Buôn Đôn Đường số 5 - Đường ngang Tỉnh lộ 17 (trụ sở viễn thông) - Giáp vành đai phía Tây 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
22 Huyện Buôn Đôn Đường số 5 - Đường ngang Tỉnh lộ 17 (thư viện) - Giáp đường số 44 800.000 560.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
23 Huyện Buôn Đôn Đường số 5 - Đường ngang Giáp đường số 44 - Giáp vành đai phía Đông (đường số 8) 750.000 525.000 375.000 - - Đất ở nông thôn
24 Huyện Buôn Đôn Đường số 7 - Đường ngang Từ tỉnh lộ 17 - Vành đai phía Đông (đường số 8) 700.000 490.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
25 Huyện Buôn Đôn Đường số 7 - Đường ngang Từ tỉnh lộ 17 - Vành đai phía Tây 700.000 490.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
26 Huyện Buôn Đôn Đường số 10 (Cạnh trụ sở công an huyện) - Đường ngang Từ tỉnh lộ 17 - Vành đai phía Tây (đường số 9) 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
27 Huyện Buôn Đôn Đường số 15 - Đường ngang Hết thửa đất giao nhau đường số 14 - Hết thửa đất giao nhau đường số 11 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
28 Huyện Buôn Đôn Đường số 16 - Đường ngang Hết thửa đất giao nhau đường số 14 - Hết thửa đất giao nhau đường số 12 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
29 Huyện Buôn Đôn Đường số 17 (dọc chợ trung tâm huyện) - Đường ngang Từ tỉnh lộ 17 - Hết lô A7 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
30 Huyện Buôn Đôn Đường số 17 (dọc chợ trung tâm huyện) - Đường ngang Hết lô A7 - Hết lô A10 750.000 525.000 375.000 - - Đất ở nông thôn
31 Huyện Buôn Đôn Đường số 18 - Đường ngang Hết thửa đất giao nhau đường số 13 - Hết thửa đất giao nhau đường số 19 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
32 Huyện Buôn Đôn Đường số 24 - Đường ngang Tỉnh lộ 17 - Nghĩa trang liệt sỹ 700.000 490.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
33 Huyện Buôn Đôn Đường số 25 - Đường ngang Hết thửa đất giao nhau đường số 20 - Hết thửa đất giao nhau đường số 4 500.000 350.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
34 Huyện Buôn Đôn Đường số 26 - Đường ngang Hết thửa đất giao nhau đường số 20 - Hết thửa đất giao nhau đường số 4 500.000 350.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
35 Huyện Buôn Đôn Đường số 28 - Đường ngang Hết thửa đất giao nhau đường số 27 - Hết thửa đất giao nhau đường số 8 500.000 350.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
36 Huyện Buôn Đôn Đường số 29 - Đường ngang Hết thửa đất giao nhau đường số 44 - Hết thửa đất giao nhau đường số 45 500.000 350.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
37 Huyện Buôn Đôn Đường số 34 - Đường ngang Hết thửa đất giao nhau đường số 30 - Hết thửa đất giao nhau đường số 31 550.000 385.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
38 Huyện Buôn Đôn Đường số 35 (Mặt sau B3) - Đường ngang Hết thửa đất giao nhau đường số 31 - Hết thửa đất giao nhau đường số 33 700.000 490.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
39 Huyện Buôn Đôn Đường số 36 (Đường đấu giá lô B3) - Đường ngang Hết thửa đất giao nhau đường số 30 - Hết thửa đất giao nhau đường số 31 700.000 490.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
40 Huyện Buôn Đôn Đường số 37 - Đường ngang Hết thửa đất giao nhau đường số 32 - Vành đai phía Tây (đường số 9) 650.000 455.000 325.000 - - Đất ở nông thôn
41 Huyện Buôn Đôn Đường số 42 - Đường ngang Hết thửa đất giao nhau đường số 44 - Hết thửa đất giao nhau đường số 45 500.000 350.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
42 Huyện Buôn Đôn Đường số 43 - Đường ngang Hết thửa đất giao nhau đường số 8 - Hết thửa đất giao nhau đường số 38 700.000 490.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
43 Huyện Buôn Đôn Đường số 11 - Đường dọc Hết thửa đất giao nhau đường số 2 - Hết thửa đất giao nhau đường số 16 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
44 Huyện Buôn Đôn Đường số 12 - Đường dọc Hết thửa đất giao nhau đường số 16 - Hết thửa đất giao nhau đường số 18 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
45 Huyện Buôn Đôn Đường số 13 (song song Tỉnh lộ 1) - Đường dọc Hết thửa đất giao nhau đường số 17 - Hết thửa đất giao nhau đường số 18 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
46 Huyện Buôn Đôn Đường số 14 mặt sau lô A5; A6 (song song Tỉnh lộ 1) - Đường dọc Hết thửa đất giao nhau đường số 2 - Hết thửa đất giao nhau đường số 3 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
47 Huyện Buôn Đôn Đường số 19 - Đường dọc Hết thửa đất giao nhau đường số 2 - Hết thửa đất giao nhau đường số 5 550.000 385.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
48 Huyện Buôn Đôn Đường số 20 (mặt sau A12, A1, A4) (song song Tỉnh lộ 1) - Đường dọc Hết thửa đất giao nhau đường số 2 - Hết thửa đất giao nhau đường số 24 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
49 Huyện Buôn Đôn Đường số 21 - Đường dọc Hết thửa đất giao nhau đường số 2 - Hết thửa đất giao nhau đường số 26 500.000 350.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
50 Huyện Buôn Đôn Đường số 22 - Đường dọc Hết thửa đất giao nhau đường số 2 - Hết thửa đất giao nhau đường số 24 500.000 350.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
51 Huyện Buôn Đôn Đường số 23 - Đường dọc Hết thửa đất giao nhau đường số 2 - Hết thửa đất giao nhau đường số 24 500.000 350.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
52 Huyện Buôn Đôn Đường số 27 - Đường dọc Ngã ba phòng Giáo dục - Đường vành đai phía Đông (đường số 8) 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
53 Huyện Buôn Đôn Đường số 30 (Cạnh bệnh viện đa khoa huyện) - Đường dọc Hết thửa đất giao nhau đường số 7 - Hết thửa đất giao nhau đường số 34 500.000 350.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
54 Huyện Buôn Đôn Đường số 31 - Đường dọc Hết thửa đất giao nhau đường số 5 - Hết thửa đất giao nhau đường số 36 550.000 385.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
55 Huyện Buôn Đôn Đường số 32 - Đường dọc Hết thửa đất giao nhau đường số 6 - Đường vành đai phía Tây (đường số 9) 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
56 Huyện Buôn Đôn Đường số 33 mặt sau lô A2 (song song Tỉnh lộ 1) - Đường dọc Hết thửa đất giao nhau đường số 6 - Hết thửa đất giao nhau đường số 9 700.000 490.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
57 Huyện Buôn Đôn Đường 38 mặt sau lô A3, A8 (song song Tỉnh lộ 1) - Đường dọc Hết thửa đất giao nhau đường số 5 - Hết thửa đất giao nhau đường số 8 700.000 490.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
58 Huyện Buôn Đôn Đường 39 - Đường dọc Hết thửa đất giao nhau đường số 5 - Hết thửa đất giao nhau đường vành đai phía Đông (đường số 8 - hướng ra PCCC) 700.000 490.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
59 Huyện Buôn Đôn Đường 39 - Đường dọc Hết thửa đất giao nhau đường số 5 - Hết thửa đất giao nhau đường vành đai phía Đông (đường số 8 - hướng ra đường số 45) 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
60 Huyện Buôn Đôn Đường số 40 - Đường dọc Hết thửa đất giao nhau đường số 7 - Đường vành đai phía Đông (đường số 8) 550.000 385.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
61 Huyện Buôn Đôn Đường số 41 - Đường dọc Hết thửa đất giao nhau đường số 7 - Hết thửa đất giao nhau đường số 43 500.000 350.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
62 Huyện Buôn Đôn Đường số 44 - Đường dọc Hết thửa đất giao nhau đường số 39 - Hết đường quy hoạch (giáp đường số 43) 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
63 Huyện Buôn Đôn Đường số 45 - Đường dọc Hết thửa đất giao nhau đường số 27 - Hết thửa đất giao nhau đường số 43 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
64 Huyện Buôn Đôn Đường số 46 - Đường dọc Hết thửa đất giao nhau đường số 7 - Hết thửa đất giao nhau đường số 41 550.000 385.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
65 Huyện Buôn Đôn Đường vành đai phía Đông - Đường dọc Quán Vân Cương - Giáp đường số 6 (phía Đông) 500.000 350.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
66 Huyện Buôn Đôn Đường vành đai phía Đông - Đường dọc Giáp đường số 6 - Giáp đường số 23 500.000 350.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
67 Huyện Buôn Đôn Đường vành đai phía Tây - Đường dọc Tòa án - Bệnh viện 550.000 385.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
68 Huyện Buôn Đôn Đường vành đai phía Tây - Đường dọc Bệnh viện - Giáp đường số 4 500.000 350.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
69 Huyện Buôn Đôn Đường vành đai phía Tây - Đường dọc Giáp đường số 4 - Giáp đường số 2 500.000 350.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
70 Huyện Buôn Đôn Đường vành đai phía Tây - Đường dọc Giáp đường số 2 - Ngã tư TL17-đường số 24 550.000 385.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
71 Huyện Buôn Đôn Đường trục trong lô K2-7 (giáp trụ sở Công an huyện) - Đường dọc 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
72 Huyện Buôn Đôn Đường trục trong lô K2-6 (lô A9) - Đường dọc 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
73 Huyện Buôn Đôn Đường trục trong lô K5-4 (lô B3) - Đường dọc 650.000 455.000 325.000 - - Đất ở nông thôn
74 Huyện Buôn Đôn Đường trục trong lô K5-6 (giáp với bệnh viện đa khoa huyện) - Đường dọc 650.000 455.000 325.000 - - Đất ở nông thôn
75 Huyện Buôn Đôn Các đường ngang - Đường dọc Đường giữa lô A10 500.000 350.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
76 Huyện Buôn Đôn Các đường ngang - Đường dọc Các trục đường còn lại Lô A11 500.000 350.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
77 Huyện Buôn Đôn Các khu dân cư có trục đường >=3,5m - Đường dọc 250.000 175.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
78 Huyện Buôn Đôn Khu vực còn lại - Đường dọc 200.000 140.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
79 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Krông Na Giáp ranh xã Ea Huar - Ngã tư xưởng chế biến gỗ VinaFor 450.000 315.000 225.000 - - Đất ở nông thôn
80 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Krông Na Ngã tư xưởng chế biến gỗ VinaFor - Hết ranh giới đất cây xăng Nam Tây Nguyên 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
81 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Krông Na Hết ranh giới đất cây xăng Nam Tây Nguyên - Ngã ba đường vào buôn Trí 700.000 490.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
82 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Krông Na Ngã ba đường vào buôn Trí - Hồ Ea Rông 400.000 280.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
83 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Krông Na Hồ Ea rông - Ngã tư Bản Đôn 350.000 245.000 175.000 - - Đất ở nông thôn
84 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Krông Na Ngã tư Bản Đôn - Cầu Ea Mar 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
85 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Krông Na Cầu Ea Mar - Đập Đăk Minh 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
86 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Krông Na Đập Đăk Minh - Giáp ranh huyện Ea Súp 250.000 175.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
87 Huyện Buôn Đôn Đường ngang - Xã Krông Na Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Ngã ba Khăm Thưng 350.000 245.000 175.000 - - Đất ở nông thôn
88 Huyện Buôn Đôn Đường ngang - Xã Krông Na Ngã ba Khăm Thưng - Cầu buôn Trí 400.000 280.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
89 Huyện Buôn Đôn Đường ngang - Xã Krông Na Cầu buôn Trí - Ngã tư Bản Đôn 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
90 Huyện Buôn Đôn Đường ngang - Xã Krông Na Ngã ba Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Ngã ba nhà văn hóa cộng đồng Buôn Trí B 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
91 Huyện Buôn Đôn Đường ngang - Xã Krông Na Ngã ba nhà văn hóa cộng đồng Buôn Trí B - Đến hết rẫy hộ Chăn Tha Vy 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
92 Huyện Buôn Đôn Đường ngang - Xã Krông Na Ngã tư nhà ông Y Nham - Hết ranh giới nhà H'Lot 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
93 Huyện Buôn Đôn Đường ngang - Xã Krông Na Ngã tư Bản Đôn - Buôn Ea Mar (đường 135) 250.000 175.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
94 Huyện Buôn Đôn Đường ngang - Xã Krông Na Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Hạt kiểm lâm Vườn Quốc Gia Yok Đôn 220.000 154.000 110.000 - - Đất ở nông thôn
95 Huyện Buôn Đôn Đường ngang - Xã Krông Na Ngã ba Hạt kiểm lâm Vườn Quốc Gia Yok Đôn - Cầu tràn 250.000 175.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
96 Huyện Buôn Đôn Đường ngang - Xã Krông Na Ngã ba nhà ông Ninh - Hết ranh giới khu dân cư 220.000 154.000 110.000 - - Đất ở nông thôn
97 Huyện Buôn Đôn Đường ngang - Xã Krông Na Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Khu du lịch hồ Đăk Minh 250.000 175.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
98 Huyện Buôn Đôn Đường ngang - Xã Krông Na Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Trạm 6 Vườn quốc gia 170.000 119.000 85.000 - - Đất ở nông thôn
99 Huyện Buôn Đôn Đường ngang - Xã Krông Na Đầu trạm Buôn Drang Phốk - Nghĩa địa Đrăng Phốk 170.000 119.000 85.000 - - Đất ở nông thôn
100 Huyện Buôn Đôn Đường ngang - Xã Krông Na Khu vực buôn Ea Rông B 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở nông thôn