STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Buôn Đôn | Đường vành đai phía Đông - Đường dọc | Quán Vân Cương - Giáp đường số 6 (phía Đông) | 500.000 | 350.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Buôn Đôn | Đường vành đai phía Đông - Đường dọc | Giáp đường số 6 - Giáp đường số 23 | 500.000 | 350.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Buôn Đôn | Đường vành đai phía Đông - Đường dọc | Quán Vân Cương - Giáp đường số 6 (phía Đông) | 400.000 | 280.000 | 200.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4 | Huyện Buôn Đôn | Đường vành đai phía Đông - Đường dọc | Giáp đường số 6 - Giáp đường số 23 | 400.000 | 280.000 | 200.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Buôn Đôn | Đường vành đai phía Đông - Đường dọc | Quán Vân Cương - Giáp đường số 6 (phía Đông) | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6 | Huyện Buôn Đôn | Đường vành đai phía Đông - Đường dọc | Giáp đường số 6 - Giáp đường số 23 | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Buôn Đôn, Đắk Lắk: Đoạn Đường Vành Đai Phía Đông - Đường Dọc
Bảng giá đất của Huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk cho đoạn Đường vành đai phía Đông - Đường dọc, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc quyết định mua bán cũng như đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Đường vành đai phía Đông có mức giá cao nhất là 500.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm từ Quán Vân Cương đến gần đường số 6 (phía Đông), được đánh giá cao nhờ vào vị trí thuận lợi và khả năng kết nối giao thông tốt. Giá trị đất tại vị trí này cao hơn so với các vị trí khác do gần các tiện ích quan trọng và sự phát triển hạ tầng.
Vị trí 2: 350.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 350.000 VNĐ/m². Mặc dù giá tại vị trí này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Khu vực này có thể nằm xa hơn một chút từ Quán Vân Cương hoặc có mức độ phát triển thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn có tiềm năng đầu tư đáng kể.
Vị trí 3: 250.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 250.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể ít thuận tiện hơn về mặt giao thông hoặc tiện ích so với các vị trí khác, nhưng vẫn là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn với mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt giá trị đất tại Đường vành đai phía Đông. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.