STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 7 - Đường ngang | Từ tỉnh lộ 17 - Vành đai phía Đông (đường số 8) | 700.000 | 490.000 | 350.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 7 - Đường ngang | Từ tỉnh lộ 17 - Vành đai phía Tây | 700.000 | 490.000 | 350.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 7 - Đường ngang | Từ tỉnh lộ 17 - Vành đai phía Đông (đường số 8) | 560.000 | 392.000 | 280.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 7 - Đường ngang | Từ tỉnh lộ 17 - Vành đai phía Tây | 560.000 | 392.000 | 280.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 7 - Đường ngang | Từ tỉnh lộ 17 - Vành đai phía Đông (đường số 8) | 420.000 | 294.000 | 210.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 7 - Đường ngang | Từ tỉnh lộ 17 - Vành đai phía Tây | 420.000 | 294.000 | 210.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Buôn Đôn, Đắk Lắk: Đoạn Đường số 7 - Đường Ngang
Bảng giá đất của Huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk cho đoạn đường số 7 - Đường ngang, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc quyết định mua bán cũng như đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường số 7 có mức giá cao nhất là 700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, nằm gần tỉnh lộ 17 và có kết nối giao thông thuận lợi với vành đai phía Đông (đường số 8). Giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác nhờ vào lợi thế về vị trí và hạ tầng.
Vị trí 2: 490.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 490.000 VNĐ/m². Mặc dù giá tại vị trí này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị tương đối cao. Khu vực này có thể nằm xa hơn một chút so với các tiện ích chính hoặc có mức độ giao thông kém thuận lợi hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 350.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 350.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể có mức độ phát triển ít hơn và ít thuận tiện hơn về mặt giao thông hoặc tiện ích so với các vị trí khác, nhưng vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường số 7, huyện Buôn Đôn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.