STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 4 - Đường ngang | Tỉnh lộ 17 - Đường số 21 | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 4 - Đường ngang | Đường số 21 - Hết vành đai phía Đông | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 4 - Đường ngang | Tỉnh lộ 17 - Hết lô A7 (ngã 4 đường 13 và đường số 4) | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 4 - Đường ngang | Hết lô A7 (ngã 4 đường 13 và đường số 4) - Hết vành đai phía Tây | 750.000 | 525.000 | 375.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 4 - Đường ngang | Tỉnh lộ 17 - Đường số 21 | 960.000 | 672.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
6 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 4 - Đường ngang | Đường số 21 - Hết vành đai phía Đông | 640.000 | 448.000 | 320.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 4 - Đường ngang | Tỉnh lộ 17 - Hết lô A7 (ngã 4 đường 13 và đường số 4) | 960.000 | 672.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
8 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 4 - Đường ngang | Hết lô A7 (ngã 4 đường 13 và đường số 4) - Hết vành đai phía Tây | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 4 - Đường ngang | Tỉnh lộ 17 - Đường số 21 | 720.000 | 504.000 | 360.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
10 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 4 - Đường ngang | Đường số 21 - Hết vành đai phía Đông | 480.000 | 336.000 | 240.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
11 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 4 - Đường ngang | Tỉnh lộ 17 - Hết lô A7 (ngã 4 đường 13 và đường số 4) | 720.000 | 504.000 | 360.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
12 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 4 - Đường ngang | Hết lô A7 (ngã 4 đường 13 và đường số 4) - Hết vành đai phía Tây | 450.000 | 315.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Đắk Lắk Huyện Buôn Đôn: Đường Số 4 - Đường Ngang
Bảng giá đất của huyện Buôn Đôn, Đắk Lắk cho đoạn đường số 4 - Đường ngang, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí của đoạn đường từ Tỉnh lộ 17 đến Đường số 21, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và ra quyết định mua bán bất động sản.
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường số 4 có mức giá cao nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất, nhờ vào vị trí thuận lợi và tiềm năng phát triển vượt trội. Giá cao phản ánh sự đắc địa của khu vực và khả năng gia tăng giá trị trong tương lai.
Vị trí 2: 840.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 840.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Đây có thể là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc mức độ phát triển thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn có tiềm năng đầu tư hợp lý.
Vị trí 3: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 600.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong ba vị trí được xác định. Đây là khu vực có giá đất thấp hơn, có thể do vị trí xa hơn các tiện ích công cộng hoặc mức độ phát triển chưa đạt như các vị trí khác. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có cơ hội đầu tư dài hạn với mức giá hợp lý và tiềm năng gia tăng giá trị trong tương lai.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất đai tại đoạn đường số 4, huyện Buôn Đôn, Đắk Lắk. Việc nắm rõ các vị trí này hỗ trợ người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác, dựa trên tiềm năng và giá trị của từng khu vực.