STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Buôn Đôn | Đường 39 - Đường dọc | Hết thửa đất giao nhau đường số 5 - Hết thửa đất giao nhau đường vành đai phía Đông (đường số 8 - hướng ra PCCC) | 700.000 | 490.000 | 350.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Buôn Đôn | Đường 39 - Đường dọc | Hết thửa đất giao nhau đường số 5 - Hết thửa đất giao nhau đường vành đai phía Đông (đường số 8 - hướng ra đường số 45) | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Buôn Đôn | Đường 39 - Đường dọc | Hết thửa đất giao nhau đường số 5 - Hết thửa đất giao nhau đường vành đai phía Đông (đường số 8 - hướng ra PCCC) | 560.000 | 392.000 | 280.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4 | Huyện Buôn Đôn | Đường 39 - Đường dọc | Hết thửa đất giao nhau đường số 5 - Hết thửa đất giao nhau đường vành đai phía Đông (đường số 8 - hướng ra đường số 45) | 480.000 | 336.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Buôn Đôn | Đường 39 - Đường dọc | Hết thửa đất giao nhau đường số 5 - Hết thửa đất giao nhau đường vành đai phía Đông (đường số 8 - hướng ra PCCC) | 420.000 | 294.000 | 210.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6 | Huyện Buôn Đôn | Đường 39 - Đường dọc | Hết thửa đất giao nhau đường số 5 - Hết thửa đất giao nhau đường vành đai phía Đông (đường số 8 - hướng ra đường số 45) | 360.000 | 252.000 | 180.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Buôn Đôn, Đắk Lắk: Đoạn Đường 39 - Đường Dọc
Bảng giá đất của huyện Buôn Đôn, Đắk Lắk cho đoạn đường 39 - Đường dọc, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, từ hết thửa đất giao nhau đường số 5 đến hết thửa đất giao nhau đường vành đai phía Đông (đường số 8 - hướng ra PCCC), giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc quyết định mua bán và đầu tư.
Vị trí 1: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại đoạn đường 39 có mức giá cao nhất là 700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, nhờ vào vị trí thuận lợi và điều kiện giao thông tốt. Vị trí này có thể gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng quan trọng, và có khả năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai.
Vị trí 2: 490.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 490.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá hợp lý. Vị trí này có thể nằm ở khoảng cách xa hơn một chút từ các tiện ích chính hoặc cơ sở hạ tầng so với vị trí 1, nhưng vẫn là lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 3: 350.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 350.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị thấp nhất trong đoạn đường. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn phù hợp cho những người tìm kiếm giá cả phải chăng hơn cho đất ở nông thôn. Mức giá thấp hơn có thể phản ánh khoảng cách xa hơn đến các tiện ích hoặc cơ sở hạ tầng.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại đoạn đường 39 - Đường dọc, huyện Buôn Đôn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.