Bảng giá đất Tại Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Krông Na Huyện Buôn Đôn Đắk Lắk

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Krông Na Giáp ranh xã Ea Huar - Ngã tư xưởng chế biến gỗ VinaFor 450.000 315.000 225.000 - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Krông Na Ngã tư xưởng chế biến gỗ VinaFor - Hết ranh giới đất cây xăng Nam Tây Nguyên 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
3 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Krông Na Hết ranh giới đất cây xăng Nam Tây Nguyên - Ngã ba đường vào buôn Trí 700.000 490.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
4 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Krông Na Ngã ba đường vào buôn Trí - Hồ Ea Rông 400.000 280.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
5 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Krông Na Hồ Ea rông - Ngã tư Bản Đôn 350.000 245.000 175.000 - - Đất ở nông thôn
6 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Krông Na Ngã tư Bản Đôn - Cầu Ea Mar 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
7 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Krông Na Cầu Ea Mar - Đập Đăk Minh 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
8 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Krông Na Đập Đăk Minh - Giáp ranh huyện Ea Súp 250.000 175.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
9 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Krông Na Giáp ranh xã Ea Huar - Ngã tư xưởng chế biến gỗ VinaFor 360.000 252.000 180.000 - - Đất TM-DV nông thôn
10 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Krông Na Ngã tư xưởng chế biến gỗ VinaFor - Hết ranh giới đất cây xăng Nam Tây Nguyên 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Krông Na Hết ranh giới đất cây xăng Nam Tây Nguyên - Ngã ba đường vào buôn Trí 560.000 392.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Krông Na Ngã ba đường vào buôn Trí - Hồ Ea Rông 320.000 224.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
13 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Krông Na Hồ Ea rông - Ngã tư Bản Đôn 280.000 196.000 140.000 - - Đất TM-DV nông thôn
14 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Krông Na Ngã tư Bản Đôn - Cầu Ea Mar 240.000 168.000 120.000 - - Đất TM-DV nông thôn
15 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Krông Na Cầu Ea Mar - Đập Đăk Minh 240.000 168.000 120.000 - - Đất TM-DV nông thôn
16 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Krông Na Đập Đăk Minh - Giáp ranh huyện Ea Súp 200.000 140.000 100.000 - - Đất TM-DV nông thôn
17 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Krông Na Giáp ranh xã Ea Huar - Ngã tư xưởng chế biến gỗ VinaFor 270.000 189.000 135.000 - - Đất SX-KD nông thôn
18 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Krông Na Ngã tư xưởng chế biến gỗ VinaFor - Hết ranh giới đất cây xăng Nam Tây Nguyên 360.000 252.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
19 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Krông Na Hết ranh giới đất cây xăng Nam Tây Nguyên - Ngã ba đường vào buôn Trí 420.000 294.000 210.000 - - Đất SX-KD nông thôn
20 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Krông Na Ngã ba đường vào buôn Trí - Hồ Ea Rông 240.000 168.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
21 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Krông Na Hồ Ea rông - Ngã tư Bản Đôn 210.000 147.000 105.000 - - Đất SX-KD nông thôn
22 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Krông Na Ngã tư Bản Đôn - Cầu Ea Mar 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
23 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Krông Na Cầu Ea Mar - Đập Đăk Minh 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
24 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Krông Na Đập Đăk Minh - Giáp ranh huyện Ea Súp 150.000 105.000 75.000 - - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Ở Nông Thôn - Tỉnh Lộ 17 (1 cũ), Xã Krông Na, Huyện Buôn Đôn, Đắk Lắk

Bảng giá đất ở nông thôn tại tỉnh lộ 17 (1 cũ), xã Krông Na, huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk được quy định theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này đưa ra mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường từ giáp ranh xã Ea Huar đến Ngã tư xưởng chế biến gỗ VinaFor, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị đất trong khu vực để đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán hợp lý.

Vị trí 1: 450.000 VNĐ/m²

Tại khu vực tỉnh lộ 17 (1 cũ), xã Krông Na, giá đất ở nông thôn tại vị trí 1 là 450.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh giá trị đất lớn do vị trí gần giáp ranh xã Ea Huar, có thể tiếp cận thuận tiện với các cơ sở hạ tầng và tiện ích công cộng.

Vị trí 2: 315.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 315.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể nhưng có thể cách xa hơn các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông kém thuận tiện hơn so với vị trí 1.

Vị trí 3: 225.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 3, giá đất ở nông thôn là 225.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong đoạn đường từ giáp ranh xã Ea Huar đến Ngã tư xưởng chế biến gỗ VinaFor. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn tại tỉnh lộ 17 (1 cũ), xã Krông Na, huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk. Việc nắm rõ giá trị đất tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện