STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 5 - Đường ngang | Tỉnh lộ 17 (trụ sở viễn thông) - Giáp vành đai phía Tây | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 5 - Đường ngang | Tỉnh lộ 17 (thư viện) - Giáp đường số 44 | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 5 - Đường ngang | Giáp đường số 44 - Giáp vành đai phía Đông (đường số 8) | 750.000 | 525.000 | 375.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 5 - Đường ngang | Tỉnh lộ 17 (trụ sở viễn thông) - Giáp vành đai phía Tây | 480.000 | 336.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 5 - Đường ngang | Tỉnh lộ 17 (thư viện) - Giáp đường số 44 | 640.000 | 448.000 | 320.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
6 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 5 - Đường ngang | Giáp đường số 44 - Giáp vành đai phía Đông (đường số 8) | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 5 - Đường ngang | Tỉnh lộ 17 (trụ sở viễn thông) - Giáp vành đai phía Tây | 360.000 | 252.000 | 180.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
8 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 5 - Đường ngang | Tỉnh lộ 17 (thư viện) - Giáp đường số 44 | 480.000 | 336.000 | 240.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
9 | Huyện Buôn Đôn | Đường số 5 - Đường ngang | Giáp đường số 44 - Giáp vành đai phía Đông (đường số 8) | 450.000 | 315.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Buôn Đôn, Đắk Lắk: Đoạn Đường số 5 - Đường Ngang
Bảng giá đất của Huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk cho đoạn đường số 5 - Đường ngang, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí cụ thể trên đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường số 5 có mức giá cao nhất là 600.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở vị trí đắc địa, gần các tiện ích quan trọng như tỉnh lộ 17 (trụ sở viễn thông) và có kết nối giao thông thuận lợi, do đó giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 420.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 420.000 VNĐ/m². Mặc dù vẫn giữ giá trị cao, nhưng giá tại vị trí này thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể nằm xa hơn một chút so với các tiện ích chính hoặc có mức độ giao thông kém thuận lợi hơn.
Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 300.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể có mức độ phát triển thấp hơn và ít thuận tiện hơn về mặt giao thông hoặc tiện ích, nhưng vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại đoạn đường số 5, huyện Buôn Đôn. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.