Bảng giá đất Huyện Buôn Đôn Đắk Lắk

Giá đất cao nhất tại Huyện Buôn Đôn là: 4.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Buôn Đôn là: 11.900
Giá đất trung bình tại Huyện Buôn Đôn là: 478.341
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Khu trung tâm huyện (Quy hoạch 26m) Ngã ba Nghĩa trang liệt sĩ - Ngã tư Viện kiểm sát 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Khu trung tâm huyện (Quy hoạch 26m) Ngã tư Viện kiểm sát - Ngã tư Đài truyền thanh 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất ở nông thôn
3 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Khu trung tâm huyện (Quy hoạch 26m) Ngã tư Đài truyền thanh - Chi nhánh điện Buôn Đôn - Ea súp 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở nông thôn
4 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Khu trung tâm huyện (Quy hoạch 26m) Chi nhánh điện Buôn Đôn - Ea súp - Ngã tư Toà Án 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất ở nông thôn
5 Huyện Buôn Đôn Đường số 6 - Khu trung tâm huyện (Quy hoạch 26m) Ngã tư đài truyền thanh - Hết trường cấp 3 Buôn Đôn 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
6 Huyện Buôn Đôn Đường số 6 - Khu trung tâm huyện (Quy hoạch 26m) Hết trường cấp 3 Buôn Đôn - Giáp vành đai phía Đông 950.000 665.000 475.000 - - Đất ở nông thôn
7 Huyện Buôn Đôn Đường số 6 - Khu trung tâm huyện (Quy hoạch 26m) Ngã tư đài truyền thanh - Ngã 3 trường Hồ Tùng Mậu 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
8 Huyện Buôn Đôn Đường số 6 - Khu trung tâm huyện (Quy hoạch 26m) Ngã 3 trường Hồ Tùng Mậu - Ngã 3 đường vận hành 1 thủy điện 4 950.000 665.000 475.000 - - Đất ở nông thôn
9 Huyện Buôn Đôn Đường số 2 (Cạnh trụ sở công an huyện) - Đường ngang Tỉnh lộ 17 - Giáp đường số 4 (phía Đông) 800.000 560.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
10 Huyện Buôn Đôn Đường số 2 (Cạnh trụ sở công an huyện) - Đường ngang Tỉnh lộ 17 - Hết ranh giới đất Công an huyện 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
11 Huyện Buôn Đôn Đường số 3 - Đường ngang Đoạn từ ngã tư bưu điện - Giáp đường số 21 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
12 Huyện Buôn Đôn Đường số 3 - Đường ngang Giáp đường số 21 - Giáp đường số 4 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
13 Huyện Buôn Đôn Đường số 3 - Đường ngang Đoạn từ ngã tư đường số 3-4 - Đoạn từ ngã tư đường số 3-39 500.000 350.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
14 Huyện Buôn Đôn Đường số 3 - Đường ngang Đoạn từ ngã tư bưu điện - Hết lô A6 (ngã ba đường số 3 và đường số 14) 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
15 Huyện Buôn Đôn Đường số 3 - Đường ngang Hết lô A6 (ngã ba đường số 3 và đường số 14) - Ngã tư đường số 3 và đường số 12 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
16 Huyện Buôn Đôn Đường số 3 - Đường ngang Ngã tư đường số 3 và đường số 12 - Giáp vành đai phía Tây 800.000 560.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
17 Huyện Buôn Đôn Đường số 4 - Đường ngang Tỉnh lộ 17 - Đường số 21 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
18 Huyện Buôn Đôn Đường số 4 - Đường ngang Đường số 21 - Hết vành đai phía Đông 800.000 560.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
19 Huyện Buôn Đôn Đường số 4 - Đường ngang Tỉnh lộ 17 - Hết lô A7 (ngã 4 đường 13 và đường số 4) 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
20 Huyện Buôn Đôn Đường số 4 - Đường ngang Hết lô A7 (ngã 4 đường 13 và đường số 4) - Hết vành đai phía Tây 750.000 525.000 375.000 - - Đất ở nông thôn
21 Huyện Buôn Đôn Đường số 5 - Đường ngang Tỉnh lộ 17 (trụ sở viễn thông) - Giáp vành đai phía Tây 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
22 Huyện Buôn Đôn Đường số 5 - Đường ngang Tỉnh lộ 17 (thư viện) - Giáp đường số 44 800.000 560.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
23 Huyện Buôn Đôn Đường số 5 - Đường ngang Giáp đường số 44 - Giáp vành đai phía Đông (đường số 8) 750.000 525.000 375.000 - - Đất ở nông thôn
24 Huyện Buôn Đôn Đường số 7 - Đường ngang Từ tỉnh lộ 17 - Vành đai phía Đông (đường số 8) 700.000 490.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
25 Huyện Buôn Đôn Đường số 7 - Đường ngang Từ tỉnh lộ 17 - Vành đai phía Tây 700.000 490.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
26 Huyện Buôn Đôn Đường số 10 (Cạnh trụ sở công an huyện) - Đường ngang Từ tỉnh lộ 17 - Vành đai phía Tây (đường số 9) 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
27 Huyện Buôn Đôn Đường số 15 - Đường ngang Hết thửa đất giao nhau đường số 14 - Hết thửa đất giao nhau đường số 11 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
28 Huyện Buôn Đôn Đường số 16 - Đường ngang Hết thửa đất giao nhau đường số 14 - Hết thửa đất giao nhau đường số 12 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
29 Huyện Buôn Đôn Đường số 17 (dọc chợ trung tâm huyện) - Đường ngang Từ tỉnh lộ 17 - Hết lô A7 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
30 Huyện Buôn Đôn Đường số 17 (dọc chợ trung tâm huyện) - Đường ngang Hết lô A7 - Hết lô A10 750.000 525.000 375.000 - - Đất ở nông thôn
31 Huyện Buôn Đôn Đường số 18 - Đường ngang Hết thửa đất giao nhau đường số 13 - Hết thửa đất giao nhau đường số 19 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
32 Huyện Buôn Đôn Đường số 24 - Đường ngang Tỉnh lộ 17 - Nghĩa trang liệt sỹ 700.000 490.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
33 Huyện Buôn Đôn Đường số 25 - Đường ngang Hết thửa đất giao nhau đường số 20 - Hết thửa đất giao nhau đường số 4 500.000 350.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
34 Huyện Buôn Đôn Đường số 26 - Đường ngang Hết thửa đất giao nhau đường số 20 - Hết thửa đất giao nhau đường số 4 500.000 350.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
35 Huyện Buôn Đôn Đường số 28 - Đường ngang Hết thửa đất giao nhau đường số 27 - Hết thửa đất giao nhau đường số 8 500.000 350.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
36 Huyện Buôn Đôn Đường số 29 - Đường ngang Hết thửa đất giao nhau đường số 44 - Hết thửa đất giao nhau đường số 45 500.000 350.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
37 Huyện Buôn Đôn Đường số 34 - Đường ngang Hết thửa đất giao nhau đường số 30 - Hết thửa đất giao nhau đường số 31 550.000 385.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
38 Huyện Buôn Đôn Đường số 35 (Mặt sau B3) - Đường ngang Hết thửa đất giao nhau đường số 31 - Hết thửa đất giao nhau đường số 33 700.000 490.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
39 Huyện Buôn Đôn Đường số 36 (Đường đấu giá lô B3) - Đường ngang Hết thửa đất giao nhau đường số 30 - Hết thửa đất giao nhau đường số 31 700.000 490.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
40 Huyện Buôn Đôn Đường số 37 - Đường ngang Hết thửa đất giao nhau đường số 32 - Vành đai phía Tây (đường số 9) 650.000 455.000 325.000 - - Đất ở nông thôn
41 Huyện Buôn Đôn Đường số 42 - Đường ngang Hết thửa đất giao nhau đường số 44 - Hết thửa đất giao nhau đường số 45 500.000 350.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
42 Huyện Buôn Đôn Đường số 43 - Đường ngang Hết thửa đất giao nhau đường số 8 - Hết thửa đất giao nhau đường số 38 700.000 490.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
43 Huyện Buôn Đôn Đường số 11 - Đường dọc Hết thửa đất giao nhau đường số 2 - Hết thửa đất giao nhau đường số 16 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
44 Huyện Buôn Đôn Đường số 12 - Đường dọc Hết thửa đất giao nhau đường số 16 - Hết thửa đất giao nhau đường số 18 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
45 Huyện Buôn Đôn Đường số 13 (song song Tỉnh lộ 1) - Đường dọc Hết thửa đất giao nhau đường số 17 - Hết thửa đất giao nhau đường số 18 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
46 Huyện Buôn Đôn Đường số 14 mặt sau lô A5; A6 (song song Tỉnh lộ 1) - Đường dọc Hết thửa đất giao nhau đường số 2 - Hết thửa đất giao nhau đường số 3 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
47 Huyện Buôn Đôn Đường số 19 - Đường dọc Hết thửa đất giao nhau đường số 2 - Hết thửa đất giao nhau đường số 5 550.000 385.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
48 Huyện Buôn Đôn Đường số 20 (mặt sau A12, A1, A4) (song song Tỉnh lộ 1) - Đường dọc Hết thửa đất giao nhau đường số 2 - Hết thửa đất giao nhau đường số 24 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
49 Huyện Buôn Đôn Đường số 21 - Đường dọc Hết thửa đất giao nhau đường số 2 - Hết thửa đất giao nhau đường số 26 500.000 350.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
50 Huyện Buôn Đôn Đường số 22 - Đường dọc Hết thửa đất giao nhau đường số 2 - Hết thửa đất giao nhau đường số 24 500.000 350.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
51 Huyện Buôn Đôn Đường số 23 - Đường dọc Hết thửa đất giao nhau đường số 2 - Hết thửa đất giao nhau đường số 24 500.000 350.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
52 Huyện Buôn Đôn Đường số 27 - Đường dọc Ngã ba phòng Giáo dục - Đường vành đai phía Đông (đường số 8) 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
53 Huyện Buôn Đôn Đường số 30 (Cạnh bệnh viện đa khoa huyện) - Đường dọc Hết thửa đất giao nhau đường số 7 - Hết thửa đất giao nhau đường số 34 500.000 350.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
54 Huyện Buôn Đôn Đường số 31 - Đường dọc Hết thửa đất giao nhau đường số 5 - Hết thửa đất giao nhau đường số 36 550.000 385.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
55 Huyện Buôn Đôn Đường số 32 - Đường dọc Hết thửa đất giao nhau đường số 6 - Đường vành đai phía Tây (đường số 9) 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
56 Huyện Buôn Đôn Đường số 33 mặt sau lô A2 (song song Tỉnh lộ 1) - Đường dọc Hết thửa đất giao nhau đường số 6 - Hết thửa đất giao nhau đường số 9 700.000 490.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
57 Huyện Buôn Đôn Đường 38 mặt sau lô A3, A8 (song song Tỉnh lộ 1) - Đường dọc Hết thửa đất giao nhau đường số 5 - Hết thửa đất giao nhau đường số 8 700.000 490.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
58 Huyện Buôn Đôn Đường 39 - Đường dọc Hết thửa đất giao nhau đường số 5 - Hết thửa đất giao nhau đường vành đai phía Đông (đường số 8 - hướng ra PCCC) 700.000 490.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
59 Huyện Buôn Đôn Đường 39 - Đường dọc Hết thửa đất giao nhau đường số 5 - Hết thửa đất giao nhau đường vành đai phía Đông (đường số 8 - hướng ra đường số 45) 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
60 Huyện Buôn Đôn Đường số 40 - Đường dọc Hết thửa đất giao nhau đường số 7 - Đường vành đai phía Đông (đường số 8) 550.000 385.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
61 Huyện Buôn Đôn Đường số 41 - Đường dọc Hết thửa đất giao nhau đường số 7 - Hết thửa đất giao nhau đường số 43 500.000 350.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
62 Huyện Buôn Đôn Đường số 44 - Đường dọc Hết thửa đất giao nhau đường số 39 - Hết đường quy hoạch (giáp đường số 43) 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
63 Huyện Buôn Đôn Đường số 45 - Đường dọc Hết thửa đất giao nhau đường số 27 - Hết thửa đất giao nhau đường số 43 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
64 Huyện Buôn Đôn Đường số 46 - Đường dọc Hết thửa đất giao nhau đường số 7 - Hết thửa đất giao nhau đường số 41 550.000 385.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
65 Huyện Buôn Đôn Đường vành đai phía Đông - Đường dọc Quán Vân Cương - Giáp đường số 6 (phía Đông) 500.000 350.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
66 Huyện Buôn Đôn Đường vành đai phía Đông - Đường dọc Giáp đường số 6 - Giáp đường số 23 500.000 350.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
67 Huyện Buôn Đôn Đường vành đai phía Tây - Đường dọc Tòa án - Bệnh viện 550.000 385.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
68 Huyện Buôn Đôn Đường vành đai phía Tây - Đường dọc Bệnh viện - Giáp đường số 4 500.000 350.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
69 Huyện Buôn Đôn Đường vành đai phía Tây - Đường dọc Giáp đường số 4 - Giáp đường số 2 500.000 350.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
70 Huyện Buôn Đôn Đường vành đai phía Tây - Đường dọc Giáp đường số 2 - Ngã tư TL17-đường số 24 550.000 385.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
71 Huyện Buôn Đôn Đường trục trong lô K2-7 (giáp trụ sở Công an huyện) - Đường dọc 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
72 Huyện Buôn Đôn Đường trục trong lô K2-6 (lô A9) - Đường dọc 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
73 Huyện Buôn Đôn Đường trục trong lô K5-4 (lô B3) - Đường dọc 650.000 455.000 325.000 - - Đất ở nông thôn
74 Huyện Buôn Đôn Đường trục trong lô K5-6 (giáp với bệnh viện đa khoa huyện) - Đường dọc 650.000 455.000 325.000 - - Đất ở nông thôn
75 Huyện Buôn Đôn Các đường ngang - Đường dọc Đường giữa lô A10 500.000 350.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
76 Huyện Buôn Đôn Các đường ngang - Đường dọc Các trục đường còn lại Lô A11 500.000 350.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
77 Huyện Buôn Đôn Các khu dân cư có trục đường >=3,5m - Đường dọc 250.000 175.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
78 Huyện Buôn Đôn Khu vực còn lại - Đường dọc 200.000 140.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
79 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Krông Na Giáp ranh xã Ea Huar - Ngã tư xưởng chế biến gỗ VinaFor 450.000 315.000 225.000 - - Đất ở nông thôn
80 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Krông Na Ngã tư xưởng chế biến gỗ VinaFor - Hết ranh giới đất cây xăng Nam Tây Nguyên 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
81 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Krông Na Hết ranh giới đất cây xăng Nam Tây Nguyên - Ngã ba đường vào buôn Trí 700.000 490.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
82 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Krông Na Ngã ba đường vào buôn Trí - Hồ Ea Rông 400.000 280.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
83 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Krông Na Hồ Ea rông - Ngã tư Bản Đôn 350.000 245.000 175.000 - - Đất ở nông thôn
84 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Krông Na Ngã tư Bản Đôn - Cầu Ea Mar 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
85 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Krông Na Cầu Ea Mar - Đập Đăk Minh 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
86 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Krông Na Đập Đăk Minh - Giáp ranh huyện Ea Súp 250.000 175.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
87 Huyện Buôn Đôn Đường ngang - Xã Krông Na Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Ngã ba Khăm Thưng 350.000 245.000 175.000 - - Đất ở nông thôn
88 Huyện Buôn Đôn Đường ngang - Xã Krông Na Ngã ba Khăm Thưng - Cầu buôn Trí 400.000 280.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
89 Huyện Buôn Đôn Đường ngang - Xã Krông Na Cầu buôn Trí - Ngã tư Bản Đôn 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
90 Huyện Buôn Đôn Đường ngang - Xã Krông Na Ngã ba Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Ngã ba nhà văn hóa cộng đồng Buôn Trí B 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
91 Huyện Buôn Đôn Đường ngang - Xã Krông Na Ngã ba nhà văn hóa cộng đồng Buôn Trí B - Đến hết rẫy hộ Chăn Tha Vy 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
92 Huyện Buôn Đôn Đường ngang - Xã Krông Na Ngã tư nhà ông Y Nham - Hết ranh giới nhà H'Lot 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
93 Huyện Buôn Đôn Đường ngang - Xã Krông Na Ngã tư Bản Đôn - Buôn Ea Mar (đường 135) 250.000 175.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
94 Huyện Buôn Đôn Đường ngang - Xã Krông Na Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Hạt kiểm lâm Vườn Quốc Gia Yok Đôn 220.000 154.000 110.000 - - Đất ở nông thôn
95 Huyện Buôn Đôn Đường ngang - Xã Krông Na Ngã ba Hạt kiểm lâm Vườn Quốc Gia Yok Đôn - Cầu tràn 250.000 175.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
96 Huyện Buôn Đôn Đường ngang - Xã Krông Na Ngã ba nhà ông Ninh - Hết ranh giới khu dân cư 220.000 154.000 110.000 - - Đất ở nông thôn
97 Huyện Buôn Đôn Đường ngang - Xã Krông Na Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Khu du lịch hồ Đăk Minh 250.000 175.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
98 Huyện Buôn Đôn Đường ngang - Xã Krông Na Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Trạm 6 Vườn quốc gia 170.000 119.000 85.000 - - Đất ở nông thôn
99 Huyện Buôn Đôn Đường ngang - Xã Krông Na Đầu trạm Buôn Drang Phốk - Nghĩa địa Đrăng Phốk 170.000 119.000 85.000 - - Đất ở nông thôn
100 Huyện Buôn Đôn Đường ngang - Xã Krông Na Khu vực buôn Ea Rông B 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Ở Nông Thôn - Tỉnh Lộ 17 (1 cũ), Khu Trung Tâm Huyện, Huyện Buôn Đôn, Đắk Lắk

Bảng giá đất ở nông thôn tại tỉnh lộ 17 (1 cũ), khu trung tâm huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường từ Ngã ba Nghĩa trang liệt sĩ đến Ngã tư Viện kiểm sát, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực trung tâm.

Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²

Tại khu vực tỉnh lộ 17 (1 cũ), giá đất ở nông thôn tại vị trí 1 là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất lớn do vị trí đắc địa ở khu trung tâm huyện. Vị trí này có thể gần các tiện ích công cộng quan trọng, cơ sở hạ tầng phát triển và giao thông thuận lợi.

Vị trí 2: 2.100.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể trong khu trung tâm huyện. Khu vực này có thể cách xa hơn các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông kém thuận tiện hơn so với vị trí 1.

Vị trí 3: 1.500.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 3, giá đất ở nông thôn là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này, phản ánh giá trị đất giảm hơn so với các vị trí còn lại. Vị trí này có thể nằm xa các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở nông thôn tại tỉnh lộ 17 (1 cũ), khu trung tâm huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk. Việc nắm bắt giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.


Bảng Giá Đất Huyện Buôn Đôn, Đắk Lắk: Đoạn Đường Số 6 - Khu Trung Tâm Huyện (Quy Hoạch 26m)

Bảng giá đất của huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk cho đoạn đường số 6 - khu trung tâm huyện (quy hoạch 26m), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường số 6 có mức giá cao nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực trung tâm huyện và có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí đắc địa gần ngã tư đài truyền thanh và các tiện ích quan trọng khác. Sự hiện diện của các cơ sở hạ tầng và dịch vụ công cộng chính là yếu tố thúc đẩy giá trị đất tại đây.

Vị trí 2: 840.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 840.000 VNĐ/m². Dù thấp hơn so với vị trí 1, giá trị đất tại đây vẫn khá cao, cho thấy khu vực này vẫn giữ được mức giá tốt. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích và khu vực đông dân cư, nhưng không bằng vị trí 1 về mặt tiềm năng phát triển.

Vị trí 3: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 600.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Khu vực này có thể là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm mức giá phải chăng hơn hoặc các dự án đầu tư dài hạn. Dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn nằm trong khu trung tâm và có tiềm năng phát triển.

Bảng giá đất theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường số 6, huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Buôn Đôn, Đắk Lắk: Đường Số 2 (Cạnh Trụ Sở Công An Huyện)

Bảng giá đất Huyện Buôn Đôn, Đắk Lắk trên đoạn đường số 2, thuộc loại đất ở nông thôn, được công bố theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Đoạn đường này kéo dài từ Tỉnh lộ 17 đến giáp đường số 4 (phía Đông), nằm cạnh trụ sở công an huyện. Bảng giá cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí khác nhau trên đường số 2, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng để đưa ra quyết định mua bán và đầu tư bất động sản một cách chính xác.

Vị Trí 1: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trên đoạn đường số 2, nhờ vào vị trí thuận lợi gần trụ sở công an huyện và kết nối tốt với các tuyến đường chính. Khu vực này là lựa chọn ưu tiên cho những ai muốn đầu tư vào bất động sản có giá trị cao hoặc phát triển dự án trong khu vực.

Vị Trí 2: 560.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 560.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao nhờ vào vị trí thuận lợi gần các tiện ích xung quanh và giao thông thuận tiện. Đây là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm bất động sản với mức giá hợp lý nhưng vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai.

Vị Trí 3: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá thấp nhất là 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực xa hơn so với các vị trí khác, với ít tiện ích công cộng hơn và giao thông kém thuận tiện hơn. Mặc dù giá đất thấp hơn, khu vực này vẫn là lựa chọn phù hợp cho những người có ngân sách hạn chế hoặc muốn đầu tư vào các khu vực có giá đất thấp nhưng vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai.

Bảng giá đất Huyện Buôn Đôn được ban hành theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí trên đường số 2, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư.


Bảng Giá Đất Huyện Buôn Đôn, Đắk Lắk: Đường Số 3 (Đường Ngang)

Bảng giá đất Huyện Buôn Đôn, Đắk Lắk trên đoạn đường số 3, thuộc loại đất ở nông thôn, được công bố theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Đoạn đường này kéo dài từ ngã tư bưu điện đến giáp đường số 21. Bảng giá cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí khác nhau trên đường số 3, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng để đưa ra quyết định mua bán và đầu tư bất động sản một cách chính xác.

Vị Trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trên đoạn đường số 3. Khu vực này có vị trí đắc địa gần ngã tư bưu điện và các tiện ích quan trọng xung quanh. Giá đất tại đây cao nhất do sự thuận lợi về giao thông và tiềm năng phát triển cao.

Vị Trí 2: 1.050.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.050.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Vị trí 2 nằm gần các tiện ích và giao thông thuận tiện, làm cho giá đất ở đây vẫn ở mức cao và phù hợp cho những người tìm kiếm bất động sản có giá trị và tiềm năng phát triển.

Vị Trí 3: 750.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá thấp nhất là 750.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với các vị trí khác, mặc dù vẫn nằm trong khu vực thuận lợi gần ngã tư bưu điện. Giá đất tại đây thấp hơn do vị trí cách xa hơn các điểm tiện ích quan trọng, nhưng vẫn là lựa chọn hợp lý cho những ai có ngân sách hạn chế hoặc tìm kiếm cơ hội đầu tư với mức giá thấp hơn.

Bảng giá đất Huyện Buôn Đôn được ban hành theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí trên đường số 3, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư.


Bảng Giá Đất Đắk Lắk Huyện Buôn Đôn: Đường Số 4 - Đường Ngang

Bảng giá đất của huyện Buôn Đôn, Đắk Lắk cho đoạn đường số 4 - Đường ngang, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí của đoạn đường từ Tỉnh lộ 17 đến Đường số 21, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và ra quyết định mua bán bất động sản.

Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường số 4 có mức giá cao nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất, nhờ vào vị trí thuận lợi và tiềm năng phát triển vượt trội. Giá cao phản ánh sự đắc địa của khu vực và khả năng gia tăng giá trị trong tương lai.

Vị trí 2: 840.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 840.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Đây có thể là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc mức độ phát triển thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn có tiềm năng đầu tư hợp lý.

Vị trí 3: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 600.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong ba vị trí được xác định. Đây là khu vực có giá đất thấp hơn, có thể do vị trí xa hơn các tiện ích công cộng hoặc mức độ phát triển chưa đạt như các vị trí khác. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có cơ hội đầu tư dài hạn với mức giá hợp lý và tiềm năng gia tăng giá trị trong tương lai.

Bảng giá đất theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất đai tại đoạn đường số 4, huyện Buôn Đôn, Đắk Lắk. Việc nắm rõ các vị trí này hỗ trợ người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác, dựa trên tiềm năng và giá trị của từng khu vực.