STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Quảng Hòa | Xã Bế Văn Đàn - Xã miền núi | Đoạn đường từ trạm Y tế xã - đến cầu cứng Hoằng Xà. | 420.000 | 315.000 | 236.000 | 189.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Quảng Hòa | Xã Bế Văn Đàn - Xã miền núi | Đoạn đường từ Pò Hang cách cầu Bản Co khoảng 200m đi qua chợ Bản Co - đến đường rẽ vào xóm Nà Lòa. | 420.000 | 315.000 | 236.000 | 189.000 | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Quảng Hòa | Xã Bế Văn Đàn - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã ba Chợ Bản Co, cả đoạn đường cũ qua nhà ông Bế Ích Tuấn, đường đi xã Cô Ngân - đến đường rẽ lên Lũng Lạ. | 420.000 | 315.000 | 236.000 | 189.000 | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Quảng Hòa | Xã Bế Văn Đàn - Xã miền núi | Đoạn đường từ cầu cứng Nà Lâu - đến trạm Y tế xã. | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Quảng Hòa | Xã Bế Văn Đàn - Xã miền núi | Đoạn đường từ cầu cứng Hoàng xà - đến Pò Hang cách cầu Bản Co 200m. | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
6 | Huyện Quảng Hòa | Xã Bế Văn Đàn - Xã miền núi | Đoạn đường tiếp giáp đường tỉnh lộ 208 rẽ vào Bản Buống - đến cầu Khuổi Rày. | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
7 | Huyện Quảng Hòa | Xã Bế Văn Đàn - Xã miền núi | Đoạn đường từ cầu tràn Nà Lòa - đến đỉnh dốc giáp xã Cai Bộ. | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
8 | Huyện Quảng Hòa | Xã Bế Văn Đàn - Xã miền núi | Đoạn đường từ đầu cầu mới Bản Buống đường rẽ đi Khuổi Rung 200m | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
9 | Huyện Quảng Hòa | Xã Bế Văn Đàn - Xã miền núi | Đoạn đường từ trạm Y tế xã - đến cầu cứng Hoằng Xà. | 336.000 | 252.000 | 189.000 | 151.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
10 | Huyện Quảng Hòa | Xã Bế Văn Đàn - Xã miền núi | Đoạn đường từ Pò Hang cách cầu Bản Co khoảng 200m đi qua chợ Bản Co - đến đường rẽ vào xóm Nà Lòa. | 336.000 | 252.000 | 189.000 | 151.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
11 | Huyện Quảng Hòa | Xã Bế Văn Đàn - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã ba Chợ Bản Co, cả đoạn đường cũ qua nhà ông Bế Ích Tuấn, đường đi xã Cô Ngân - đến đường rẽ lên Lũng Lạ. | 336.000 | 252.000 | 189.000 | 151.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
12 | Huyện Quảng Hòa | Xã Bế Văn Đàn - Xã miền núi | Đoạn đường từ cầu cứng Nà Lâu - đến trạm Y tế xã. | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
13 | Huyện Quảng Hòa | Xã Bế Văn Đàn - Xã miền núi | Đoạn đường từ cầu cứng Hoàng xà - đến Pò Hang cách cầu Bản Co 200m. | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
14 | Huyện Quảng Hòa | Xã Bế Văn Đàn - Xã miền núi | Đoạn đường tiếp giáp đường tỉnh lộ 208 rẽ vào Bản Buống - đến cầu Khuổi Rày. | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
15 | Huyện Quảng Hòa | Xã Bế Văn Đàn - Xã miền núi | Đoạn đường từ cầu tràn Nà Lòa - đến đỉnh dốc giáp xã Cai Bộ. | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
16 | Huyện Quảng Hòa | Xã Bế Văn Đàn - Xã miền núi | Đoạn đường từ đầu cầu mới Bản Buống đường rẽ đi Khuổi Rung 200m | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
17 | Huyện Quảng Hòa | Xã Bế Văn Đàn - Xã miền núi | Đoạn đường từ trạm Y tế xã - đến cầu cứng Hoằng Xà. | 252.000 | 189.000 | 142.000 | 113.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
18 | Huyện Quảng Hòa | Xã Bế Văn Đàn - Xã miền núi | Đoạn đường từ Pò Hang cách cầu Bản Co khoảng 200m đi qua chợ Bản Co - đến đường rẽ vào xóm Nà Lòa. | 252.000 | 189.000 | 142.000 | 113.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
19 | Huyện Quảng Hòa | Xã Bế Văn Đàn - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã ba Chợ Bản Co, cả đoạn đường cũ qua nhà ông Bế Ích Tuấn, đường đi xã Cô Ngân - đến đường rẽ lên Lũng Lạ. | 252.000 | 189.000 | 142.000 | 113.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
20 | Huyện Quảng Hòa | Xã Bế Văn Đàn - Xã miền núi | Đoạn đường từ cầu cứng Nà Lâu - đến trạm Y tế xã. | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
21 | Huyện Quảng Hòa | Xã Bế Văn Đàn - Xã miền núi | Đoạn đường từ cầu cứng Hoàng xà - đến Pò Hang cách cầu Bản Co 200m. | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
22 | Huyện Quảng Hòa | Xã Bế Văn Đàn - Xã miền núi | Đoạn đường tiếp giáp đường tỉnh lộ 208 rẽ vào Bản Buống - đến cầu Khuổi Rày. | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
23 | Huyện Quảng Hòa | Xã Bế Văn Đàn - Xã miền núi | Đoạn đường từ cầu tràn Nà Lòa - đến đỉnh dốc giáp xã Cai Bộ. | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
24 | Huyện Quảng Hòa | Xã Bế Văn Đàn - Xã miền núi | Đoạn đường từ đầu cầu mới Bản Buống đường rẽ đi Khuổi Rung 200m | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Quảng Hòa, Cao Bằng: Xã Bế Văn Đàn - Đất Ở Nông Thôn
Bảng giá đất của huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng cho đoạn đường từ trạm Y tế xã đến cầu cứng Hoằng Xà, loại đất ở nông thôn tại xã Bế Văn Đàn, đã được cập nhật theo Quyết định số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, được sửa đổi và bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 420.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường này có mức giá cao nhất là 420.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao hơn các vị trí khác, thường nhờ vào sự thuận tiện trong giao thông và sự gần gũi với các tiện ích công cộng.
Vị trí 2: 315.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 315.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể vị trí này có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện như vị trí 1.
Vị trí 3: 236.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 236.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn.
Vị trí 4: 189.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 189.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo các văn bản trên cung cấp thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức nắm bắt giá trị đất tại đoạn đường từ trạm Y tế xã đến cầu cứng Hoằng Xà, xã Bế Văn Đàn. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.