11:51 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Bình Phước: Yếu tố ảnh hưởng và tiềm năng đầu tư bền vững

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Bình Phước được ban hành theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Với giá đất trung bình là 2.293.527 VNĐ/m², tỉnh này mang đến nhiều cơ hội đầu tư tiềm năng nhờ vị trí chiến lược, cơ sở hạ tầng phát triển và khả năng sinh lời cao trong dài hạn.

Tổng quan khu vực Bình Phước và các yếu tố gia tăng giá trị bất động sản

Bình Phước nằm ở vùng Đông Nam Bộ, giáp ranh với các tỉnh Bình Dương, Tây Ninh và Campuchia. Với tổng diện tích hơn 6.800 km², Bình Phước được xem là cửa ngõ chiến lược kết nối giữa khu vực kinh tế trọng điểm phía Nam với các tỉnh Tây Nguyên và Campuchia. Đây là một lợi thế lớn tạo điều kiện cho giao thương, vận tải và thu hút đầu tư.

Hạ tầng giao thông tại Bình Phước đang được chú trọng phát triển mạnh mẽ với các tuyến đường huyết mạch như Quốc lộ 13, Quốc lộ 14, và cao tốc Đồng Phú - Bình Dương. Ngoài ra, dự án nâng cấp sân bay Técníc Hớn Quản thành sân bay lưỡng dụng hứa hẹn tạo động lực tăng trưởng vượt bậc. Bình Phước cũng đặc biệt chú trọng vào quy hoạch đô thị bền vững, tập trung phát triển các khu công nghiệp lớn như Becamex - Bình Phước, Minh Hưng - Hàn Quốc, góp phần tăng giá trị bất động sản trong khu vực.

Phân tích giá đất tại Bình Phước: Biến động và cơ hội đầu tư

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Bình Phước dao động từ 10.000 VNĐ/m² đến 30.000.000 VNĐ/m², với mức giá trung bình là 2.293.527 VNĐ/m². Những khu vực trung tâm như Đồng Xoài, Chơn Thành có mức giá cao nhất nhờ vị trí thuận lợi và sự phát triển nhanh chóng của hạ tầng đô thị và công nghiệp. Ngược lại, các vùng nông thôn và khu vực xa trung tâm có giá đất thấp hơn, nhưng tiềm năng tăng giá trong tương lai vẫn rất lớn.

So với các tỉnh lân cận như Bình Dương (giá trung bình 3.221.534 VNĐ/m²) hoặc Đồng Nai (giá trung bình 2.383.486 VNĐ/m²), giá đất tại Bình Phước vẫn ở mức hấp dẫn, đặc biệt đối với những nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội sinh lời dài hạn. Trong khi Bình Dương đang bão hòa, Bình Phước lại nổi lên như một thị trường mới với biên độ tăng giá cao hơn nhờ quy hoạch bài bản và cơ hội phát triển chưa được khai thác hết.

Nếu bạn có kế hoạch đầu tư ngắn hạn, các khu vực trung tâm như Đồng Xoài hoặc Chơn Thành là sự lựa chọn hàng đầu nhờ sự phát triển nhanh chóng. Với chiến lược đầu tư dài hạn, các vùng ven như Phú Riềng hoặc Hớn Quản có thể mang lại lợi nhuận cao khi hạ tầng đồng bộ trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng bất động sản tại Bình Phước

Bình Phước sở hữu nhiều thế mạnh vượt trội, từ vị trí chiến lược đến sự phát triển bền vững của hạ tầng và kinh tế. Đây là tỉnh có số lượng khu công nghiệp lớn và liên tục mở rộng, thu hút hàng loạt doanh nghiệp trong và ngoài nước. Các khu công nghiệp như Becamex - Bình Phước đã tạo nên làn sóng đầu tư bất động sản, từ phân khúc đất nền đến nhà ở và thương mại dịch vụ.

Ngoài công nghiệp, Bình Phước còn phát triển mạnh mẽ về du lịch sinh thái với các điểm đến nổi bật như Vườn quốc gia Bù Gia Mập, hồ Suối Lam và hồ Sóc Xiêm. Điều này góp phần gia tăng sức hút của bất động sản nghỉ dưỡng trong khu vực, đặc biệt là các khu vực gần hồ và vùng đất cao.

Bên cạnh đó, chính quyền địa phương đã và đang tập trung phát triển quy hoạch đô thị, đầu tư vào hạ tầng xã hội như trường học, bệnh viện và các khu vui chơi giải trí. Đây là động lực quan trọng thúc đẩy sự tăng trưởng của thị trường bất động sản tại Bình Phước, tạo điều kiện thuận lợi cho cả người mua để ở lẫn nhà đầu tư.

Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Bình Phước trong giai đoạn này.

Giá đất cao nhất tại Bình Phước là: 30.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Bình Phước là: 10.000 đ
Giá đất trung bình tại Bình Phước là: 2.304.732 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3588

Mua bán nhà đất tại Bình Phước

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Phước
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2501 Huyện Chơn Thành Đường nhựa, đường bê tông nông thôn - XÃ MINH LONG Toàn tuyến 280.000 140.000 112.000 84.000 - Đất SX-KD nông thôn
2502 Huyện Chơn Thành Các tuyến đường đất còn lại - XÃ MINH LONG Toàn tuyến 210.000 105.000 84.000 63.000 - Đất SX-KD nông thôn
2503 Huyện Chơn Thành Đường DT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - XÃ MINH THÀNH Ranh giới thị trấn Chơn Thành - Hết đường vào Cổng chính khu Công Nghiệp Becamex 1.750.000 875.000 700.000 525.000 - Đất SX-KD nông thôn
2504 Huyện Chơn Thành Đường DT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - XÃ MINH THÀNH Hết đường vào Cổng chính khu Công Nghiệp Becamex - Ngã tư đường N2 2.450.000 1.225.000 980.000 735.000 - Đất SX-KD nông thôn
2505 Huyện Chơn Thành Đường DT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - XÃ MINH THÀNH Ngã tư đường N2 - Cầu suối ngang (ranh xã Nha Bích) 1.610.000 805.000 644.000 483.000 - Đất SX-KD nông thôn
2506 Huyện Chơn Thành Đường Hồ Chí Minh - XÃ MINH THÀNH Toàn tuyến 700.000 350.000 280.000 210.000 - Đất SX-KD nông thôn
2507 Huyện Chơn Thành Đường liên xã Minh Thành - An Long - XÃ MINH THÀNH Đầu đất nhà ông Huỳnh Văn Đáo (thửa 16, tờ 28) - Hết đất nhà bà Lê Thị Gái (thửa 198, tờ 33) 280.000 140.000 112.000 84.000 - Đất SX-KD nông thôn
2508 Huyện Chơn Thành Đường liên xã Minh Thành - An Long - XÃ MINH THÀNH Hết đất nhà bà Lê Thị Gái (thửa 198, tờ 33) - Ranh giới xã An Long, Phú Giáo, Bình Dương 224.000 112.000 90.000 67.000 - Đất SX-KD nông thôn
2509 Huyện Chơn Thành Đường nhựa Minh Thành - Bàu Nàm - XÃ MINH THÀNH Ranh giới xã Nha Bích - Giáp đập Phước Hòa - Ranh giới tỉnh Bình Dương 280.000 140.000 112.000 84.000 - Đất SX-KD nông thôn
2510 Huyện Chơn Thành Đường nhựa ấp 3 - ấp 5 - XÃ MINH THÀNH ĐT 751 (QL 14 cũ) - Ngã 4 đường đất đỏ ấp 5, xã Minh Thành 245.000 123.000 98.000 74.000 - Đất SX-KD nông thôn
2511 Huyện Chơn Thành Đường ranh giới thị trấn Chơn Thành - xã Minh Thành - XÃ MINH THÀNH ĐT 751 (QL 14 cũ) - Đường Hồ Chí Minh 210.000 105.000 84.000 63.000 - Đất SX-KD nông thôn
2512 Huyện Chơn Thành Đường nhựa, đường bê tông nông thôn - XÃ MINH THÀNH Toàn tuyến 189.000 95.000 76.000 57.000 - Đất SX-KD nông thôn
2513 Huyện Chơn Thành Các tuyến đường đất còn lại - XÃ MINH THÀNH Toàn tuyến 175.000 88.000 70.000 53.000 - Đất SX-KD nông thôn
2514 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 14 - XÃ NHA BÍCH Giáp ranh xã Minh Thành (Cầu Suối Ngang) - Phía Tây: Ngã ba đường bê tông (thửa đất số 78, tờ bản đồ số 24) 1.400.000 700.000 560.000 420.000 - Đất SX-KD nông thôn
2515 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 14 - XÃ NHA BÍCH Giáp ranh xã Minh Thành (Cầu Suối Ngang) - Phía Đông: Hết ranh đất nhà văn hóa ấp 2 (thửa số 89, tờ bản đồ số 24) 1.400.000 700.000 560.000 420.000 - Đất SX-KD nông thôn
2516 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 14 - XÃ NHA BÍCH Phía Tây: Ngã ba đường bê tông (thửa đất số 78, tờ bản đồ số 24) - Đến ranh đất cây xăng số 25 Bình Phước 1.225.000 613.000 490.000 368.000 - Đất SX-KD nông thôn
2517 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 14 - XÃ NHA BÍCH Phía Đông: Hết ranh đất nhà văn hóa ấp 2 (thửa số 89, tờ bản đồ số 24) - Đến ranh đất cây xăng số 25 Bình Phước 1.225.000 613.000 490.000 368.000 - Đất SX-KD nông thôn
2518 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 14 - XÃ NHA BÍCH Đến ranh đất cây xăng số 25 Bình Phước - Phía Tây Bắc: Hết ranh thửa đất số 25, tờ bản đồ số 18 (Trạm xăng dầu Mai Linh) 1.750.000 875.000 700.000 525.000 - Đất SX-KD nông thôn
2519 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 14 - XÃ NHA BÍCH Đến ranh đất cây xăng số 25 Bình Phước - Phía Đông Nam: Suối cạn (thửa số 39, tờ bản đồ số 18) 1.750.000 875.000 700.000 525.000 - Đất SX-KD nông thôn
2520 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 14 - XÃ NHA BÍCH Phía Tây Bắc: Hết ranh thửa đất số 25, tờ bản đồ số 18 (Trạm xăng dầu Mai Linh) - Giáp ranh xã Minh Thắng 1.225.000 613.000 490.000 368.000 - Đất SX-KD nông thôn
2521 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 14 - XÃ NHA BÍCH Phía Đông Nam: Suối cạn (thửa số 39, tờ bản đồ số 18) - Giáp ranh xã Minh Thắng 1.225.000 613.000 490.000 368.000 - Đất SX-KD nông thôn
2522 Huyện Chơn Thành Đường ĐT 756B (Nha Bích - Tân Khai - nhựa) - XÃ NHA BÍCH Quốc lộ 14 - Hết ranh đất bà Hồ Thị Vinh (ngã ba đường nhựa) 525.000 263.000 210.000 158.000 - Đất SX-KD nông thôn
2523 Huyện Chơn Thành Đường ĐT 756B (Nha Bích - Tân Khai - đường đất) - XÃ NHA BÍCH Hết ranh đất bà Hồ Thị Vinh (ngã ba đường nhựa) - Ranh giới xã Tân Quan, huyện Hớn Quản 350.000 175.000 140.000 105.000 - Đất SX-KD nông thôn
2524 Huyện Chơn Thành Huyện lộ ĐH 13 - XÃ NHA BÍCH Quốc lộ 14 - Phía Tây: Đường bê tông (thửa số 25, tờ bản đồ số 22) 350.000 175.000 140.000 105.000 - Đất SX-KD nông thôn
2525 Huyện Chơn Thành Huyện lộ ĐH 13 - XÃ NHA BÍCH Quốc lộ 14 - Phía Đông: Đường bê tông (thửa số 24, tờ bản đồ số 22) 350.000 175.000 140.000 105.000 - Đất SX-KD nông thôn
2526 Huyện Chơn Thành Huyện lộ ĐH 13 - XÃ NHA BÍCH Phía Tây: Đường bê tông (thửa số 25, tờ bản đồ số 22) - Ngã ba nhà văn hóa ấp 6 245.000 123.000 98.000 74.000 - Đất SX-KD nông thôn
2527 Huyện Chơn Thành Huyện lộ ĐH 13 - XÃ NHA BÍCH Phía Đông: Đường bê tông (thửa số 24, tờ bản đồ số 22) - Ngã ba nhà văn hóa ấp 6 245.000 123.000 98.000 74.000 - Đất SX-KD nông thôn
2528 Huyện Chơn Thành Đường Minh Thành - Bàu Nàm - XÃ NHA BÍCH Quốc lộ 14 - Hết ranh khu TĐC 10 ha 350.000 175.000 140.000 105.000 - Đất SX-KD nông thôn
2529 Huyện Chơn Thành Đường Minh Thành - Bàu Nàm - XÃ NHA BÍCH Hết ranh khu TĐC 10 ha - Giáp ranh xã Minh Thành 280.000 140.000 112.000 84.000 - Đất SX-KD nông thôn
2530 Huyện Chơn Thành Đường nhựa, đường bê tông nông thôn - XÃ NHA BÍCH Toàn tuyến 189.000 95.000 76.000 57.000 - Đất SX-KD nông thôn
2531 Huyện Chơn Thành Các tuyến đường đất còn lại - XÃ NHA BÍCH Toàn tuyến 175.000 88.000 70.000 53.000 - Đất SX-KD nông thôn
2532 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 14 - XÃ MINH THẮNG Ranh giới xã Nha Bích (Cầu lò gạch) - Phía Đông Nam: đường vào nông trường cao su Nha Bích 1.190.000 595.000 476.000 357.000 - Đất SX-KD nông thôn
2533 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 14 - XÃ MINH THẮNG Ranh giới xã Nha Bích (Cầu lò gạch) - Phía Tây Bắc: Đường Bê tông (thửa số 07, tờ bản đồ số 22) 1.190.000 595.000 476.000 357.000 - Đất SX-KD nông thôn
2534 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 14 - XÃ MINH THẮNG Phía Đông Nam: đường vào nông trường cao su Nha Bích - Phía Nam: Đường nhựa (thửa số 211, tờ bản đồ số 18) 1.750.000 875.000 700.000 525.000 - Đất SX-KD nông thôn
2535 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 14 - XÃ MINH THẮNG Phía Tây Bắc: Đường Bê tông (thửa số 07, tờ bản đồ số 22) - Phía Bắc: Đường bê tông (thửa số 57, tờ bản đồ số 22) 1.750.000 875.000 700.000 525.000 - Đất SX-KD nông thôn
2536 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 14 - XÃ MINH THẮNG Phía Nam: Đường nhựa (thửa số 211, tờ bản đồ số 18) - Ranh giới xã Minh Lập 1.540.000 770.000 616.000 462.000 - Đất SX-KD nông thôn
2537 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 14 - XÃ MINH THẮNG Phía Bắc: Đường bê tông (thửa số 57, tờ bản đồ số 22) - Ranh giới xã Minh Lập 1.540.000 770.000 616.000 462.000 - Đất SX-KD nông thôn
2538 Huyện Chơn Thành Đường ĐT 756B (Nha Bích - Tân Khai - đường đất) - XÃ MINH THẮNG Ranh giới xã Nha Bích - Hết tuyến (thửa đất số 77 tờ bản số 07) 350.000 175.000 140.000 105.000 - Đất SX-KD nông thôn
2539 Huyện Chơn Thành Huyện lộ ĐH 13 - XÃ MINH THẮNG Ranh giới xã Nha Bích - Hết tuyến (thửa đất số 38 tờ bản số 29) 245.000 123.000 98.000 74.000 - Đất SX-KD nông thôn
2540 Huyện Chơn Thành Đường liên xã Minh Thắng - Quang Minh - XÃ MINH THẮNG Quốc lộ 14 (Giáp ranh đất nhà ông Nguyễn Xuân Thành) - Giáp ranh xã Quang Minh 210.000 105.000 84.000 63.000 - Đất SX-KD nông thôn
2541 Huyện Chơn Thành Đường ấp 1 - Tân Quan, Quang Minh - XÃ MINH THẮNG Quốc lộ 14 (Giáp ranh đất nhà ông Trần Văn Minh) - Giáp ranh xã Quang Minh - xã Tân Quan 210.000 105.000 84.000 63.000 - Đất SX-KD nông thôn
2542 Huyện Chơn Thành Đường Minh Lập - Minh Thắng - Nha Bích - XÃ MINH THẮNG Giáp ranh xã Minh Lập (Từ ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Đông) - Giáp ranh xã Nha Bích (Đường DH 13) 196.000 98.000 78.000 59.000 - Đất SX-KD nông thôn
2543 Huyện Chơn Thành Đường nhựa ấp 2 - XÃ MINH THẮNG Quốc lộ 14 (Giáp ranh nhà hàng Dũng Luyện) - Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Xuân Hải (tổ 3) (thửa 55 tờ 16) 196.000 98.000 78.000 59.000 - Đất SX-KD nông thôn
2544 Huyện Chơn Thành Đường nhựa ấp 2 - XÃ MINH THẮNG Quốc lộ 14 (Giáp ranh nhà hàng Dũng Luyện) - Hết ranh đất nhà ông Trần Hữu Đài (tổ 2) (thửa 21 tờ 16) 196.000 98.000 78.000 59.000 - Đất SX-KD nông thôn
2545 Huyện Chơn Thành Đường nhựa, đường bê tông nông thôn - XÃ MINH THẮNG Toàn tuyến 189.000 95.000 76.000 57.000 - Đất SX-KD nông thôn
2546 Huyện Chơn Thành Các tuyến đường đất còn lại - XÃ MINH THẮNG Toàn tuyến 175.000 88.000 70.000 53.000 - Đất SX-KD nông thôn
2547 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 14 - XÃ MINH LẬP Ranh giới xã Minh Thắng (cầu suối Dung) - Phía Bắc: Ngã ba đường bê tông (thửa đất số 187, tờ bản đồ số 14) 1.540.000 770.000 616.000 462.000 - Đất SX-KD nông thôn
2548 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 14 - XÃ MINH LẬP Ranh giới xã Minh Thắng (cầu suối Dung) - Phía Nam: Ngã ba đường liên xã Minh Lập - xã Minh Thắng 1.540.000 770.000 616.000 462.000 - Đất SX-KD nông thôn
2549 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 14 - XÃ MINH LẬP Phía Bắc: Ngã đường bê tông (thửa đất số 187, tờ bản đồ số 14) - Ngã tư (thửa đất số 311, tờ bản đồ số 14) 1.960.000 980.000 784.000 588.000 - Đất SX-KD nông thôn
2550 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 14 - XÃ MINH LẬP Phía Nam: Ngã ba đường liên xã Minh Lập - xã Minh Thắng - Ngã tư (thửa đất số 311, tờ bản đồ số 14) 1.960.000 980.000 784.000 588.000 - Đất SX-KD nông thôn
2551 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 14 - XÃ MINH LẬP Ngã tư (thửa đất số 311, tờ bản đồ số 14) - Ngã tư (thửa đất số 428, tờ bản đồ số 14) 2.450.000 1.225.000 980.000 735.000 - Đất SX-KD nông thôn
2552 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 14 - XÃ MINH LẬP Ngã tư (thửa đất số 428, tờ bản đồ số 14) - Ngã tư khu vực tập thể đội sản xuất Nông trường Nha Bích (thửa đất số 370, tờ bản đồ số 19) 1.960.000 980.000 784.000 588.000 - Đất SX-KD nông thôn
2553 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 14 - XÃ MINH LẬP Ngã tư khu vực tập thể đội sản xuất Nông trường Nha Bích (thửa đất số 370, tờ bản đồ số 19) - Giáp ranh thành phố Đồng Xoài (Cầu Nha Bích) 1.540.000 770.000 616.000 462.000 - Đất SX-KD nông thôn
2554 Huyện Chơn Thành Đường ĐT 756 - XÃ MINH LẬP Tiếp giáp QL 14 - Phía Tây: Cổng trường THCS Minh Lập (thửa đất số 64, tờ bản đồ số 12) 1.400.000 700.000 560.000 420.000 - Đất SX-KD nông thôn
2555 Huyện Chơn Thành Đường ĐT 756 - XÃ MINH LẬP Tiếp giáp QL 14 - Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 68, tờ bản đồ số 12) 1.400.000 700.000 560.000 420.000 - Đất SX-KD nông thôn
2556 Huyện Chơn Thành Đường ĐT 756 - XÃ MINH LẬP Phía Tây: Cổng trường THCS Minh Lập (thửa đất số 64, tờ bản đồ số 12) - Ngã tư (thửa đất số 08, tờ bản đồ số 12) 980.000 490.000 392.000 294.000 - Đất SX-KD nông thôn
2557 Huyện Chơn Thành Đường ĐT 756 - XÃ MINH LẬP Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 68, tờ bản đồ số 12) - Ngã tư (thửa đất số 08, tờ bản đồ số 12) 980.000 490.000 392.000 294.000 - Đất SX-KD nông thôn
2558 Huyện Chơn Thành Đường ĐT 756 - XÃ MINH LẬP Ngã tư (thửa đất số 08, tờ bản đồ số 12) - Ngã ba Suối Nghiên (đường ĐT 756 và ĐT 756C) 630.000 315.000 252.000 189.000 - Đất SX-KD nông thôn
2559 Huyện Chơn Thành Đường ĐT 756 - XÃ MINH LẬP Ngã ba Suối Nghiên (đường ĐT 756 và ĐT 756C) - Ranh giới xã Tân Hưng, huyện Hớn Quản 420.000 210.000 168.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
2560 Huyện Chơn Thành Đường ĐT 756C - XÃ MINH LẬP Ngã ba giao đường DT 756 và DT 756C - Ranh giới xã Quang Minh 420.000 210.000 168.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
2561 Huyện Chơn Thành Đường liên xã Minh Lập - Minh Thắng - XÃ MINH LẬP Quốc lộ 14 - Giáp ranh xã Minh Thắng 210.000 105.000 84.000 63.000 - Đất SX-KD nông thôn
2562 Huyện Chơn Thành Đường nhựa, đường bê tông nông thôn - XÃ MINH LẬP Toàn tuyến 196.000 98.000 78.000 59.000 - Đất SX-KD nông thôn
2563 Huyện Chơn Thành Các tuyến đường đất còn lại - XÃ MINH LẬP Toàn tuyến 175.000 88.000 70.000 53.000 - Đất SX-KD nông thôn
2564 Huyện Chơn Thành Đường tỉnh ĐT 756C - XÃ QUANG MINH Ranh giới xã Tân Quan, huyện Hớn Quản - Hết ranh thửa đất số 469, tờ bản đồ số 04 420.000 210.000 168.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
2565 Huyện Chơn Thành Đường tỉnh ĐT 756C - XÃ QUANG MINH Hết ranh thửa đất số 469, tờ bản đồ số 04 - Ngã ba đường đất (thửa đất số 947, tờ bản đồ số 04) 560.000 280.000 224.000 168.000 - Đất SX-KD nông thôn
2566 Huyện Chơn Thành Đường tỉnh ĐT 756C - XÃ QUANG MINH Ngã ba đường đất (thửa đất số 947, tờ bản đồ số 04) - Ranh giới xã Minh Lập 420.000 210.000 168.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
2567 Huyện Chơn Thành Đường liên xã Quang Minh - Phước An - XÃ QUANG MINH Ngã ba UBND xã Quang Minh - Phía Bắc: Hết ranh đất Bưu điện xã (thửa đất số 450, tờ bản đồ số 04) 525.000 263.000 210.000 158.000 - Đất SX-KD nông thôn
2568 Huyện Chơn Thành Đường liên xã Quang Minh - Phước An - XÃ QUANG MINH Ngã ba UBND xã Quang Minh - Phía Nam: Ngã ba đường đất (thửa số 597, tờ bản đồ số 04) 525.000 263.000 210.000 158.000 - Đất SX-KD nông thôn
2569 Huyện Chơn Thành Đường liên xã Quang Minh - Phước An - XÃ QUANG MINH Phía Bắc: Hết ranh đất Bưu điện xã (thửa đất số 450, tờ bản đồ số 04) - Giáp ranh đất Nông Trường cao su Xa Trạch 336.000 168.000 134.000 101.000 - Đất SX-KD nông thôn
2570 Huyện Chơn Thành Đường liên xã Quang Minh - Phước An - XÃ QUANG MINH Phía Nam: Ngã ba đường đất (thửa số 597, tờ bản đồ số 04) 336.000 168.000 134.000 101.000 - Đất SX-KD nông thôn
2571 Huyện Chơn Thành Đường nhựa, đường bê tông nông thôn - XÃ QUANG MINH Toàn tuyến 175.000 88.000 70.000 53.000 - Đất SX-KD nông thôn
2572 Huyện Chơn Thành Các tuyến đường đất còn lại - XÃ QUANG MINH Toàn tuyến 140.000 70.000 56.000 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
2573 Huyện Chơn Thành Thị trấn Chơn Thành 100.000 80.000 65.000 50.000 - Đất trồng cây hàng năm
2574 Huyện Chơn Thành Xã Thành Tâm 85.000 65.000 50.000 40.000 - Đất trồng cây hàng năm
2575 Huyện Chơn Thành Xã Minh Lập 85.000 65.000 50.000 40.000 - Đất trồng cây hàng năm
2576 Huyện Chơn Thành Xã Quang Minh 80.000 60.000 45.000 35.000 - Đất trồng cây hàng năm
2577 Huyện Chơn Thành Xã Minh Hưng 85.000 65.000 50.000 40.000 - Đất trồng cây hàng năm
2578 Huyện Chơn Thành Xã Minh Long 85.000 65.000 50.000 40.000 - Đất trồng cây hàng năm
2579 Huyện Chơn Thành Xã Minh Thành 85.000 65.000 50.000 40.000 - Đất trồng cây hàng năm
2580 Huyện Chơn Thành Xã Nha Bích 85.000 65.000 50.000 40.000 - Đất trồng cây hàng năm
2581 Huyện Chơn Thành Xã Minh Thắng 85.000 65.000 50.000 40.000 - Đất trồng cây hàng năm
2582 Huyện Chơn Thành Thị trấn Chơn Thành 120.000 95.000 75.000 65.000 - Đất trồng cây lâu năm
2583 Huyện Chơn Thành Xã Thành Tâm 110.000 85.000 65.000 55.000 - Đất trồng cây lâu năm
2584 Huyện Chơn Thành Xã Minh Lập 110.000 85.000 65.000 55.000 - Đất trồng cây lâu năm
2585 Huyện Chơn Thành Xã Quang Minh 100.000 80.000 60.000 50.000 - Đất trồng cây lâu năm
2586 Huyện Chơn Thành Xã Minh Hưng 110.000 85.000 65.000 55.000 - Đất trồng cây lâu năm
2587 Huyện Chơn Thành Xã Minh Long 110.000 85.000 65.000 55.000 - Đất trồng cây lâu năm
2588 Huyện Chơn Thành Xã Minh Thành 110.000 85.000 65.000 55.000 - Đất trồng cây lâu năm
2589 Huyện Chơn Thành Xã Nha Bích 110.000 85.000 65.000 55.000 - Đất trồng cây lâu năm
2590 Huyện Chơn Thành Xã Minh Thắng 110.000 85.000 65.000 55.000 - Đất trồng cây lâu năm
2591 Huyện Chơn Thành Thị trấn Chơn Thành 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2592 Huyện Chơn Thành Xã Thành Tâm 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2593 Huyện Chơn Thành Xã Minh Lập 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2594 Huyện Chơn Thành Xã Quang Minh 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2595 Huyện Chơn Thành Xã Minh Hưng 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2596 Huyện Chơn Thành Xã Minh Long 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2597 Huyện Chơn Thành Xã Minh Thành 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2598 Huyện Chơn Thành Xã Nha Bích 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2599 Huyện Chơn Thành Xã Minh Thắng 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2600 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Giáp ranh xã Đoàn Kết - Ngã 3 nhà ông Năng (Km 980+00) 1.100.000 550.000 440.000 330.000 220.000 Đất ở đô thị
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...