Bảng giá đất Huyện Bù Đăng Bình Phước

Giá đất cao nhất tại Huyện Bù Đăng là: 5.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Bù Đăng là: 10.000
Giá đất trung bình tại Huyện Bù Đăng là: 678.219
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Giáp ranh xã Đoàn Kết - Ngã 3 nhà ông Năng (Km 980+00) 1.100.000 550.000 440.000 330.000 220.000 Đất ở đô thị
2 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Ngã 3 nhà ông Năng (Km 980+00) - Cầu Bù Đăng (Km 980+700) 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 Đất ở đô thị
3 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Cầu Bù Đăng (Km 980+700) - Suối nhỏ giáp nhà ông Hòa (Thi) (Km 909+980) 5.000.000 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 Đất ở đô thị
4 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Suối nhỏ giáp nhà ông Hòa (Thi) (Km 909+980) - Ngã ba đường Lý Thường Kiệt 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 Đất ở đô thị
5 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Ngã ba đường Lý Thường Kiệt - Giáp ranh xã Minh Hưng 1.200.000 600.000 480.000 360.000 240.000 Đất ở đô thị
6 Huyện Bù Đăng Đường 14/12 - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Toàn tuyến 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 Đất ở đô thị
7 Huyện Bù Đăng Đường Hùng Vương - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Ngã ba Quốc lộ 14 - Ngã ba đường Đường Hai Bà Trưng 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 Đất ở đô thị
8 Huyện Bù Đăng Đường Hùng Vương - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Ngã ba đường Đường Võ Thị Sáu - Ngã ba giao đường Đường Lê Quý Đôn 2.300.000 1.150.000 920.000 690.000 460.000 Đất ở đô thị
9 Huyện Bù Đăng Đường Hùng Vương - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Ngã ba giao đường Đường Lê Quý Đôn - Cầu Vĩnh Thiện 1.600.000 800.000 640.000 480.000 320.000 Đất ở đô thị
10 Huyện Bù Đăng Đường số 1 - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Phía bên trái chợ chính 3.200.000 1.600.000 1.280.000 960.000 640.000 Đất ở đô thị
11 Huyện Bù Đăng Đường số 2 - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Phía bên phải chợ chính 3.200.000 1.600.000 1.280.000 960.000 640.000 Đất ở đô thị
12 Huyện Bù Đăng Đường số 3 - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Phía trái chợ phụ 3.200.000 1.600.000 1.280.000 960.000 640.000 Đất ở đô thị
13 Huyện Bù Đăng Đường số 4 - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Phía phải chợ phụ 3.200.000 1.600.000 1.280.000 960.000 640.000 Đất ở đô thị
14 Huyện Bù Đăng Đường Lê Lợi - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Toàn tuyến 3.200.000 1.600.000 1.280.000 960.000 640.000 Đất ở đô thị
15 Huyện Bù Đăng Đường Lê Quý Đôn - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Ngã tư Quốc lộ 14 - Hết ranh Trung tâm chính trị huyện 3.800.000 1.900.000 1.520.000 1.140.000 760.000 Đất ở đô thị
16 Huyện Bù Đăng Đường Lê Quý Đôn - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Giáp ranh Trung tâm chính trị huyện - Ngã 3 đường Hùng Vương 2.800.000 1.400.000 1.120.000 840.000 560.000 Đất ở đô thị
17 Huyện Bù Đăng Đường Lê Quý Đôn - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Ngã tư Quốc lộ 14 - Ngã ba Đường Trần Hưng Đạo 2.300.000 1.150.000 920.000 690.000 460.000 Đất ở đô thị
18 Huyện Bù Đăng Đường hai bên trái, phải khu dân cư và thương mại, dịch vụ Phan Bội Châu - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Toàn tuyến 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 Đất ở đô thị
19 Huyện Bù Đăng Đường nội bộ khu dân cư Phan Bội Châu - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Toàn tuyến 1.500.000 750.000 600.000 450.000 300.000 Đất ở đô thị
20 Huyện Bù Đăng Đường phía sau khu dân cư và thương mại, dịch vụ Phan Bội Châu - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Toàn tuyến 1.800.000 900.000 720.000 540.000 360.000 Đất ở đô thị
21 Huyện Bù Đăng Đường Đoàn Đức Thái - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Ngã ba Quốc lộ 14 - Ngã ba vào nhà ông Ba Tuyên 1.500.000 750.000 600.000 450.000 300.000 Đất ở đô thị
22 Huyện Bù Đăng Đường Đoàn Đức Thái - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Ngã ba vào nhà ông Ba Tuyên - Giáp đường Đường Nguyễn Thị Minh Khai 1.000.000 500.000 400.000 300.000 200.000 Đất ở đô thị
23 Huyện Bù Đăng Đường Nguyễn Huệ - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Toàn tuyến 1.800.000 900.000 720.000 540.000 360.000 Đất ở đô thị
24 Huyện Bù Đăng Đường Ngô Gia Tự - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Toàn tuyến 2.300.000 1.150.000 920.000 690.000 460.000 Đất ở đô thị
25 Huyện Bù Đăng Đường Trần Phú - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Toàn tuyến 2.300.000 1.150.000 920.000 690.000 460.000 Đất ở đô thị
26 Huyện Bù Đăng Đường Võ Thị Sáu - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Toàn tuyến 2.400.000 1.200.000 960.000 720.000 480.000 Đất ở đô thị
27 Huyện Bù Đăng Đường Hai Bà Trưng - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Toàn tuyến 2.000.000 1.000.000 800.000 600.000 400.000 Đất ở đô thị
28 Huyện Bù Đăng Đường Trần Hưng Đạo - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Toàn tuyến 1.800.000 900.000 720.000 540.000 360.000 Đất ở đô thị
29 Huyện Bù Đăng Đường Điểu Ong - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Ngã ba giao Quốc lộ 14 - Ngã ba giao đường Đường Hai Bà Trưng 1.900.000 950.000 760.000 570.000 380.000 Đất ở đô thị
30 Huyện Bù Đăng Đường Điểu Ong - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Ngã ba giao đường Đường Hai Bà Trưng - Đập thủy lợi Bù Môn 1.100.000 550.000 440.000 330.000 220.000 Đất ở đô thị
31 Huyện Bù Đăng Đường Điểu Ong - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Ngã 3 giao đường Đường Điểu Ong - Sóc Bù Môn 850.000 425.000 340.000 255.000 120.000 Đất ở đô thị
32 Huyện Bù Đăng Đường Nguyễn Văn Trỗi - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Toàn tuyến 1.200.000 600.000 480.000 360.000 240.000 Đất ở đô thị
33 Huyện Bù Đăng Đường Lê Hồng Phong - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Ngã tư Quốc lộ 14 - Ngã tư đường D1 1.600.000 800.000 640.000 480.000 320.000 Đất ở đô thị
34 Huyện Bù Đăng Đường Lê Hồng Phong - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Ngã tư đường D1 - Giáp đường Lý Thường Kiệt 1.200.000 600.000 480.000 360.000 240.000 Đất ở đô thị
35 Huyện Bù Đăng Đường D2 (Khu tái định cư Văn hóa giáo dục) - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Toàn tuyến 1.800.000 900.000 720.000 540.000 360.000 Đất ở đô thị
36 Huyện Bù Đăng Đường D3 (Khu tái định cư Văn hóa giáo dục) - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Toàn tuyến 1.800.000 900.000 720.000 540.000 360.000 Đất ở đô thị
37 Huyện Bù Đăng Đường Lý Thường Kiệt - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Toàn tuyến 2.300.000 1.150.000 920.000 690.000 460.000 Đất ở đô thị
38 Huyện Bù Đăng Các đường nội bộ khu dân cư Đức Lập - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Toàn tuyến 1.700.000 850.000 680.000 510.000 340.000 Đất ở đô thị
39 Huyện Bù Đăng Đường Nguyễn Thị Minh Khai - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Quốc lộ 14 - Ngã ba vào hồ Bra măng 1.200.000 600.000 480.000 360.000 240.000 Đất ở đô thị
40 Huyện Bù Đăng Đường Nguyễn Thị Minh Khai - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Đoạn còn lại 1.000.000 500.000 400.000 300.000 200.000 Đất ở đô thị
41 Huyện Bù Đăng Đường Nơ Trang Long - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Toàn tuyến 1.200.000 600.000 480.000 360.000 240.000 Đất ở đô thị
42 Huyện Bù Đăng Đường Nguyễn Văn Cừ - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Toàn tuyến 1.000.000 500.000 400.000 300.000 200.000 Đất ở đô thị
43 Huyện Bù Đăng Đường số 3 Xưởng điều Long Đăng - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Quốc lộ 14 - Ngã 3 đường vào nhà ông Bọt 800.000 400.000 320.000 240.000 160.000 Đất ở đô thị
44 Huyện Bù Đăng Đường số 3 Xưởng điều Long Đăng - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Đoạn còn lại 600.000 300.000 240.000 180.000 120.000 Đất ở đô thị
45 Huyện Bù Đăng Đường D1 - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Toàn tuyến 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 Đất ở đô thị
46 Huyện Bù Đăng Đường bên hông nhà thuốc Hà Loan - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Quốc lộ 14 - Ngã 3 đường Lê Lợi 1.700.000 850.000 680.000 510.000 340.000 Đất ở đô thị
47 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 - XÃ NGHĨA TRUNG Giáp ranh huyện Đồng Phú - Cầu 23 800.000 400.000 320.000 240.000 - Đất ở nông thôn
48 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 - XÃ NGHĨA TRUNG Cầu 23 - Hết ranh Trường THCS Nghĩa Trung 950.000 475.000 380.000 285.000 - Đất ở nông thôn
49 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 - XÃ NGHĨA TRUNG Giáp ranh Trường THCS Nghĩa Trung - Giáp ranh xã Nghĩa Bình 600.000 300.000 240.000 180.000 - Đất ở nông thôn
50 Huyện Bù Đăng Đường hai bên chợ Nghĩa Trung - XÃ NGHĨA TRUNG Hành lang nhà lồng chợ chính - Hành lang nhà lồng chợ chính vào sâu 15m 1.000.000 500.000 400.000 300.000 - Đất ở nông thôn
51 Huyện Bù Đăng Đường ĐT 759 - XÃ NGHĨA TRUNG Ngã ba Quốc lộ 14 - Ranh giới xã Phước Tân, H.Phú Riềng 600.000 300.000 240.000 180.000 - Đất ở nông thôn
52 Huyện Bù Đăng Đường ĐT-753B - XÃ NGHĨA TRUNG Ngã ba 21 đi qua Lam Sơn - Hết tuyến 300.000 150.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
53 Huyện Bù Đăng Trục đường chính Thôn 3 đi Thôn 2 - XÃ NGHĨA TRUNG Giáp Quốc lộ 14 - Giáp đường ĐT 753B 250.000 125.000 100.000 75.000 - Đất ở nông thôn
54 Huyện Bù Đăng Đường đi thôn 2 - XÃ NGHĨA TRUNG Ngã 3 cổng chào thôn 2 - Giáp ranh xã Nghĩa Bình 250.000 125.000 100.000 75.000 - Đất ở nông thôn
55 Huyện Bù Đăng Các tuyến đường còn lại - XÃ NGHĨA TRUNG Toàn tuyến 180.000 90.000 72.000 54.000 - Đất ở nông thôn
56 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 - XÃ ĐỨC LIỄU Ranh giới xã Đức Liễu - Nghĩa Bình - Cầu Pan Toong 550.000 275.000 220.000 165.000 - Đất ở nông thôn
57 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 - XÃ ĐỨC LIỄU Cầu Pa Toong - Hết ranh trụ sở UBND xã Đức Liễu 800.000 400.000 320.000 240.000 - Đất ở nông thôn
58 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 - XÃ ĐỨC LIỄU Giáp ranh trụ sở UBND xã Đức Liễu - Hết ranh dự án KDC Trường Thịnh 1.300.000 650.000 520.000 390.000 - Đất ở nông thôn
59 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 - XÃ ĐỨC LIỄU Giáp ranh dự án KDC Trường Thịnh - Ngã ba đường 36 800.000 400.000 320.000 240.000 - Đất ở nông thôn
60 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 - XÃ ĐỨC LIỄU Ngã ba đường 36 - Cầu 38 (Đức Liễu) 600.000 300.000 240.000 180.000 - Đất ở nông thôn
61 Huyện Bù Đăng Đường QL 14 cũ - XÃ ĐỨC LIỄU Ngã ba 32 - Ngã ba 33 350.000 175.000 140.000 105.000 - Đất ở nông thôn
62 Huyện Bù Đăng Đường QL 14 cũ - XÃ ĐỨC LIỄU Ngã ba 33 - Ngã ba Đức Liễu 500.000 250.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn
63 Huyện Bù Đăng Đường QL 14 cũ - XÃ ĐỨC LIỄU Ngã ba Đức Liễu - Cầu 38 cũ 300.000 150.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
64 Huyện Bù Đăng Đường Sao Bọng - Đăng Hà - XÃ ĐỨC LIỄU Ngã ba Sao Bọng - Ngã ba đường vào tổ 7 thôn 2 800.000 400.000 320.000 240.000 - Đất ở nông thôn
65 Huyện Bù Đăng Đường Sao Bọng - Đăng Hà - XÃ ĐỨC LIỄU Ngã ba đường vào tổ 7 thôn 2 - Ranh xã Đức Liễu-Thống Nhất 400.000 200.000 160.000 120.000 - Đất ở nông thôn
66 Huyện Bù Đăng Đường bên hông chợ Đức Liễu (2 bên) - XÃ ĐỨC LIỄU Toàn tuyến 1.300.000 650.000 520.000 390.000 - Đất ở nông thôn
67 Huyện Bù Đăng Đường tổ 3B - XÃ ĐỨC LIỄU Bên hông Điện Lực - Giáp Nhà máy tinh bột VeDan 300.000 150.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
68 Huyện Bù Đăng Đường tổ 1 - XÃ ĐỨC LIỄU Giáp QL14 - Đầu ranh đất nhà hàng Nông Nghiệp 350.000 175.000 140.000 105.000 - Đất ở nông thôn
69 Huyện Bù Đăng Đường tổ 1 - XÃ ĐỨC LIỄU Đầu ranh đất nhà hàng Nông Nghiệp - Đối diện Nhà máy tinh bột VeDan 300.000 150.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
70 Huyện Bù Đăng Đường liên xã Đức Liễu - Nghĩa Bình - XÃ ĐỨC LIỄU Toàn tuyến 350.000 175.000 140.000 105.000 - Đất ở nông thôn
71 Huyện Bù Đăng Các tuyến đường còn lại - XÃ ĐỨC LIỄU Toàn tuyến 180.000 90.000 72.000 54.000 - Đất ở nông thôn
72 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 - XÃ MINH HƯNG Cầu 38 (Đức Liễu) - Ngã ba Nông trường Minh Hưng 800.000 400.000 320.000 240.000 - Đất ở nông thôn
73 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 - XÃ MINH HƯNG Ngã ba Nông trường Minh Hưng - Hết ranh đất nhà ông Chuẩn 1.200.000 600.000 480.000 360.000 - Đất ở nông thôn
74 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 - XÃ MINH HƯNG Hết ranh đất nhà ông Chuẩn - Ngã ba Minh Hưng 3.000.000 1.500.000 1.200.000 900.000 - Đất ở nông thôn
75 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 - XÃ MINH HƯNG Ngã ba Minh Hưng - Hết ranh xưởng điều Cao Nguyên 3.000.000 1.500.000 1.200.000 900.000 - Đất ở nông thôn
76 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 - XÃ MINH HƯNG Giáp ranh xưởng điều Cao Nguyên - Ngã ba Bà Hành 1.500.000 750.000 600.000 450.000 - Đất ở nông thôn
77 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 - XÃ MINH HƯNG Ngã ba Bà Hành - Ranh thị trấn Đức Phong 1.000.000 500.000 400.000 300.000 - Đất ở nông thôn
78 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 cũ - XÃ MINH HƯNG Ngã ba Nông trường Minh Hưng - Hết ranh đất nông trường bộ Minh Hưng 1.200.000 600.000 480.000 360.000 - Đất ở nông thôn
79 Huyện Bù Đăng ĐT 760 - XÃ MINH HƯNG Ngã ba Minh Hưng - Hết ranh nhà ông Vũ Văn Hảo 3.000.000 1.500.000 1.200.000 900.000 - Đất ở nông thôn
80 Huyện Bù Đăng ĐT 760 - XÃ MINH HƯNG Giáp ranh nhà ông Vũ Văn Hảo - Giáp ranh nhà ông Trần Hùng 700.000 350.000 280.000 210.000 - Đất ở nông thôn
81 Huyện Bù Đăng ĐT 760 - XÃ MINH HƯNG Hết ranh nhà ông Trần Hùng - Cầu Sông Lấp (giáp ranh xã Bình Minh) 400.000 200.000 160.000 120.000 - Đất ở nông thôn
82 Huyện Bù Đăng Đường hai bên chợ Minh Hưng - XÃ MINH HƯNG Hành lang nhà lồng chợ chính - Hành lang bên hông nhà lồng chợ chính 2.000.000 1.000.000 800.000 600.000 - Đất ở nông thôn
83 Huyện Bù Đăng Đường vào Nông trường Minh Hưng - XÃ MINH HƯNG Ngã ba Nông trường Minh Hưng - Hết ranh Nông trường Minh Hưng 550.000 275.000 220.000 165.000 - Đất ở nông thôn
84 Huyện Bù Đăng Đường xâm nhập nhựa - XÃ MINH HƯNG Quốc lộ 14 - Khu bảo tồn Thác Đứng Bù Đăng 300.000 150.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
85 Huyện Bù Đăng Đường xâm nhập vào thôn 7 - XÃ MINH HƯNG Quốc lộ 14 - Nhà ông Bùi Văn Tuy 220.000 110.000 88.000 66.000 - Đất ở nông thôn
86 Huyện Bù Đăng Đường xâm nhập nhựa thôn 3 (02 tuyến) - XÃ MINH HƯNG ĐT 760 - KDC Thôn 3 220.000 110.000 88.000 66.000 - Đất ở nông thôn
87 Huyện Bù Đăng Đường nội bộ trong KDC thôn 3 - XÃ MINH HƯNG Nhiều tuyến trong KDC 200.000 100.000 80.000 60.000 - Đất ở nông thôn
88 Huyện Bù Đăng Các tuyến đường còn lại - XÃ MINH HƯNG Toàn tuyến 180.000 90.000 72.000 54.000 - Đất ở nông thôn
89 Huyện Bù Đăng ĐT 760 - XÃ BOM BO Cầu Sập (giáp ranh xã Bình Minh) - Ngã ba cổng chào thôn 8 430.000 215.000 172.000 129.000 - Đất ở nông thôn
90 Huyện Bù Đăng ĐT 760 - XÃ BOM BO Ngã ba cổng chào thôn 8 - Hết ranh Cổng Nhà văn hóa Bom Bo 500.000 250.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn
91 Huyện Bù Đăng ĐT 760 - XÃ BOM BO Giáp ranh Cổng Nhà văn hóa Bom Bo - Hết ranh nhà ông Sáu Lực 1.100.000 550.000 440.000 330.000 - Đất ở nông thôn
92 Huyện Bù Đăng ĐT 760 - XÃ BOM BO Giáp ranh nhà ông Sáu Lực - Ngã 3 ông Võ Lý Hùng 1.000.000 500.000 400.000 300.000 - Đất ở nông thôn
93 Huyện Bù Đăng ĐT 760 - XÃ BOM BO Ngã 3 ông Võ Lý Hùng - Giáp ranh xã Đường 10 500.000 250.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn
94 Huyện Bù Đăng Đường liên xã Bom Bo - Đak Nhau - XÃ BOM BO Ngã tư Bom Bo - Ngã 3 đường Sân Bóng 620.000 310.000 248.000 186.000 - Đất ở nông thôn
95 Huyện Bù Đăng Đường liên xã Bom Bo - Đak Nhau - XÃ BOM BO Ngã 3 đường Sân Bóng - Hết ranh Trường Lương Thế Vinh 500.000 250.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn
96 Huyện Bù Đăng Đường liên xã Bom Bo - Đak Nhau - XÃ BOM BO Giáp ranh Trường Lương Thế Vinh - Giáp ranh xã Đak Nhau 350.000 175.000 140.000 105.000 - Đất ở nông thôn
97 Huyện Bù Đăng Đường đi Đăk Liên - XÃ BOM BO Ngã tư Bom Bo - Ngã tư nhà ông Đỗ Đình Hùng 430.000 215.000 172.000 129.000 - Đất ở nông thôn
98 Huyện Bù Đăng Đường đi Đăk Liên - XÃ BOM BO Ngã tư nhà ông Đỗ Đình Hùng - Ngã 3 nhà ông Ngộ 350.000 175.000 140.000 105.000 - Đất ở nông thôn
99 Huyện Bù Đăng Đường đi Đăk Liên - XÃ BOM BO Ngã 3 nhà ông Ngộ - Ngã 3 nhà ông Tuấn Anh 350.000 175.000 140.000 105.000 - Đất ở nông thôn
100 Huyện Bù Đăng Đường đi Đăk Liên - XÃ BOM BO Ngã 3 nhà ông Ngộ - Ngã 3 vào trường Cấp 1, 2 Trần Văn Ơn 200.000 100.000 80.000 60.000 - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Đoạn Quốc Lộ 14, Thị Trấn Đức Phong, Huyện Bù Đăng, Tỉnh Bình Phước

Bảng giá đất cho đoạn Quốc lộ 14, thị trấn Đức Phong, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước, được quy định theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất theo từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 1.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn Quốc lộ 14 có mức giá cao nhất là 1.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí đắc địa gần giáp ranh xã Đoàn Kết và gần các tiện ích công cộng cũng như cơ sở hạ tầng phát triển. Giá trị cao phản ánh sự thuận lợi về giao thông và tiềm năng phát triển kinh tế trong khu vực.

Vị trí 2: 550.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 550.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị tương đối cao. Có thể khu vực này nằm gần ngã 3 nhà ông Năng (Km 980+00) hoặc có điều kiện giao thông thuận lợi nhưng không bằng vị trí 1 về sự phát triển và tiện ích.

Vị trí 3: 440.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 440.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và vị trí 2. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những ai tìm kiếm mức giá hợp lý trong khu vực đô thị.

Vị trí 4: 330.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 330.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa hơn từ các tiện ích công cộng hoặc các yếu tố khác như điều kiện giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn Quốc lộ 14, thị trấn Đức Phong, huyện Bù Đăng. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai một cách chính xác và hiệu quả.


Bảng Giá Đất Đường 14/12 - Thị Trấn Đức Phong, Huyện Bù Đăng Theo Quyết Định 18/2020/QĐ-UBND

Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị cho đường 14/12 thuộc thị trấn Đức Phong, huyện Bù Đăng. Bảng giá này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá bất động sản tại các vị trí khác nhau, hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 3.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đường 14/12 có mức giá cao nhất là 3.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong toàn tuyến, nhờ vào vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng, trung tâm hành chính hoặc các khu vực quan trọng khác. Đầu tư vào khu vực này có thể mang lại giá trị cao và triển vọng phát triển vượt trội trong tương lai.

Vị trí 2: 1.800.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.800.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Khu vực này có thể có ít tiện ích hoặc mức độ giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1, nhưng vẫn là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý với giá trị đất cao.

Vị trí 3: 1.440.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 1.440.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và vị trí 2. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là sự lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người tìm kiếm giá đất hợp lý với giá trị đáng kể.

Vị trí 4: 1.080.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đường 14/12 là 1.080.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong toàn tuyến, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác. Mặc dù giá thấp hơn, đây vẫn là một lựa chọn đáng cân nhắc cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý với tiềm năng phát triển trong tương lai.

Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức muốn hiểu rõ hơn về giá trị đất tại đường 14/12, thị trấn Đức Phong, huyện Bù Đăng. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đường Hùng Vương - Thị Trấn Đức Phong, Huyện Bù Đăng, Tỉnh Bình Phước

Bảng giá đất tại đường Hùng Vương, thị trấn Đức Phong, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước đã được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trên đoạn đường từ Ngã ba Quốc lộ 14 đến Ngã ba đường Hai Bà Trưng, phản ánh giá trị đất ở đô thị và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 3.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Hùng Vương có mức giá cao nhất là 3.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong toàn tuyến, thường nằm gần các điểm giao thông chính và các tiện ích đô thị quan trọng như Ngã ba Quốc lộ 14. Mức giá cao phản ánh sự thuận tiện về vị trí và khả năng phát triển của khu vực này.

Vị trí 2: 1.800.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.800.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao. Vị trí này có thể nằm ở gần các yếu tố quan trọng của tuyến đường nhưng không nằm ngay sát các điểm trung tâm như vị trí 1.

Vị trí 3: 1.440.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.440.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất giảm so với các vị trí trước đó. Mặc dù mức giá giảm, khu vực này vẫn nằm trong vùng ảnh hưởng của tuyến đường Hùng Vương và có tiềm năng phát triển tốt, là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý trong khu vực đô thị.

Vị trí 4: 1.080.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.080.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trên đoạn đường từ Ngã ba Quốc lộ 14 đến Ngã ba đường Hai Bà Trưng. Giá trị đất tại khu vực này thấp hơn có thể do vị trí cách xa các điểm trung tâm hoặc mức độ phát triển thấp hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết và rõ ràng về giá trị đất tại đường Hùng Vương, thị trấn Đức Phong, huyện Bù Đăng. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong địa phương.


Bảng Giá Đất Đoạn Đường Số 1, Thị Trấn Đức Phong, Huyện Bù Đăng, Bình Phước Theo Quyết Định Số 18/2020/QĐ-UBND

Bảng giá đất của đoạn đường số 1, Thị Trấn Đức Phong, Huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước, theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, đã được cập nhật với mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể. Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai tại khu vực đô thị.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 3.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường số 1 có mức giá cao nhất là 3.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nằm gần các khu vực quan trọng và tiện ích công cộng. Sự thuận lợi về vị trí, gần chợ chính và các cơ sở hạ tầng đô thị đã làm tăng giá trị của khu vực này.

Vị trí 2: 1.600.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.600.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực nằm gần chợ chính nhưng không trực tiếp tiếp giáp hoặc gần các tiện ích chính như vị trí 1.

Vị trí 3: 1.280.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.280.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu. Khu vực này có thể nằm ở phần xa hơn của đoạn đường số 1, nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị với tiềm năng phát triển.

Vị trí 4: 960.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 960.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do khoảng cách xa hơn đến các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng chính.

Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường số 1, Thị Trấn Đức Phong. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể


Bảng Giá Đất Đoạn Đường Số 2, Thị Trấn Đức Phong, Huyện Bù Đăng, Bình Phước Theo Quyết Định Số 18/2020/QĐ-UBND

Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất cho đoạn đường số 2, Thị Trấn Đức Phong, huyện Bù Đăng được xác định chi tiết theo từng vị trí. Bảng giá này cung cấp thông tin cụ thể về giá trị đất từ phía bên phải chợ chính, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư bất động sản tại khu vực đô thị.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 3.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường số 2 có mức giá cao nhất là 3.200.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần chợ chính, nơi có sự tập trung cao về giao thông và tiện ích công cộng. Sự thuận lợi về vị trí địa lý và khả năng tiếp cận các tiện ích quan trọng làm cho giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác trên cùng đoạn đường.

Vị trí 2: 1.600.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.600.000 VNĐ/m². Dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được mức giá cao, phản ánh giá trị đất tốt nhờ vào sự gần gũi với các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, mặc dù không thuận tiện bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 1.280.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.280.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại khu vực này thấp hơn so với vị trí 2. Đây có thể là khu vực nằm xa hơn so với các điểm chính như chợ và các tiện ích công cộng, nhưng vẫn duy trì mức giá hợp lý cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư trong khu vực đô thị.

Vị trí 4: 960.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 960.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường số 2, có thể do khoảng cách xa chợ chính và các tiện ích công cộng. Mặc dù giá thấp, đây có thể là lựa chọn phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại đoạn đường số 2, Thị Trấn Đức Phong, huyện Bù Đăng. Việc nắm rõ giá trị từng vị trí giúp cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị bất động sản trong khu vực đô thị