STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Giáp ranh xã Đoàn Kết - Ngã 3 nhà ông Năng (Km 980+00) | 1.100.000 | 550.000 | 440.000 | 330.000 | 220.000 | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Ngã 3 nhà ông Năng (Km 980+00) - Cầu Bù Đăng (Km 980+700) | 3.600.000 | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 720.000 | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Cầu Bù Đăng (Km 980+700) - Suối nhỏ giáp nhà ông Hòa (Thi) (Km 909+980) | 5.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Suối nhỏ giáp nhà ông Hòa (Thi) (Km 909+980) - Ngã ba đường Lý Thường Kiệt | 3.600.000 | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 720.000 | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Ngã ba đường Lý Thường Kiệt - Giáp ranh xã Minh Hưng | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Giáp ranh xã Đoàn Kết - Ngã 3 nhà ông Năng (Km 980+00) | 990.000 | 495.000 | 396.000 | 297.000 | 198.000 | Đất TM-DV đô thị |
7 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Ngã 3 nhà ông Năng (Km 980+00) - Cầu Bù Đăng (Km 980+700) | 3.240.000 | 1.620.000 | 1.296.000 | 972.000 | 648.000 | Đất TM-DV đô thị |
8 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Cầu Bù Đăng (Km 980+700) - Suối nhỏ giáp nhà ông Hòa (Thi) (Km 909+980) | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.800.000 | 1.350.000 | 900.000 | Đất TM-DV đô thị |
9 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Suối nhỏ giáp nhà ông Hòa (Thi) (Km 909+980) - Ngã ba đường Lý Thường Kiệt | 3.240.000 | 1.620.000 | 1.296.000 | 972.000 | 648.000 | Đất TM-DV đô thị |
10 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Ngã ba đường Lý Thường Kiệt - Giáp ranh xã Minh Hưng | 1.080.000 | 540.000 | 432.000 | 324.000 | 216.000 | Đất TM-DV đô thị |
11 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Giáp ranh xã Đoàn Kết - Ngã 3 nhà ông Năng (Km 980+00) | 770.000 | 385.000 | 308.000 | 231.000 | 154.000 | Đất SX-KD đô thị |
12 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Ngã 3 nhà ông Năng (Km 980+00) - Cầu Bù Đăng (Km 980+700) | 2.520.000 | 1.260.000 | 1.008.000 | 756.000 | 504.000 | Đất SX-KD đô thị |
13 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Cầu Bù Đăng (Km 980+700) - Suối nhỏ giáp nhà ông Hòa (Thi) (Km 909+980) | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 700.000 | Đất SX-KD đô thị |
14 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Suối nhỏ giáp nhà ông Hòa (Thi) (Km 909+980) - Ngã ba đường Lý Thường Kiệt | 2.520.000 | 1.260.000 | 1.008.000 | 756.000 | 504.000 | Đất SX-KD đô thị |
15 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Ngã ba đường Lý Thường Kiệt - Giáp ranh xã Minh Hưng | 840.000 | 420.000 | 336.000 | 252.000 | 168.000 | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Đoạn Quốc Lộ 14, Thị Trấn Đức Phong, Huyện Bù Đăng, Tỉnh Bình Phước
Bảng giá đất cho đoạn Quốc lộ 14, thị trấn Đức Phong, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước, được quy định theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất theo từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 1.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Quốc lộ 14 có mức giá cao nhất là 1.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí đắc địa gần giáp ranh xã Đoàn Kết và gần các tiện ích công cộng cũng như cơ sở hạ tầng phát triển. Giá trị cao phản ánh sự thuận lợi về giao thông và tiềm năng phát triển kinh tế trong khu vực.
Vị trí 2: 550.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 550.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị tương đối cao. Có thể khu vực này nằm gần ngã 3 nhà ông Năng (Km 980+00) hoặc có điều kiện giao thông thuận lợi nhưng không bằng vị trí 1 về sự phát triển và tiện ích.
Vị trí 3: 440.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 440.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và vị trí 2. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những ai tìm kiếm mức giá hợp lý trong khu vực đô thị.
Vị trí 4: 330.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 330.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa hơn từ các tiện ích công cộng hoặc các yếu tố khác như điều kiện giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn Quốc lộ 14, thị trấn Đức Phong, huyện Bù Đăng. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai một cách chính xác và hiệu quả.