11:51 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Bình Phước: Yếu tố ảnh hưởng và tiềm năng đầu tư bền vững

Bảng giá đất tại Bình Phước được ban hành theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Với giá đất trung bình là 2.293.527 VNĐ/m², tỉnh này mang đến nhiều cơ hội đầu tư tiềm năng nhờ vị trí chiến lược, cơ sở hạ tầng phát triển và khả năng sinh lời cao trong dài hạn.

Tổng quan khu vực Bình Phước và các yếu tố gia tăng giá trị bất động sản

Bình Phước nằm ở vùng Đông Nam Bộ, giáp ranh với các tỉnh Bình Dương, Tây Ninh và Campuchia. Với tổng diện tích hơn 6.800 km², Bình Phước được xem là cửa ngõ chiến lược kết nối giữa khu vực kinh tế trọng điểm phía Nam với các tỉnh Tây Nguyên và Campuchia. Đây là một lợi thế lớn tạo điều kiện cho giao thương, vận tải và thu hút đầu tư.

Hạ tầng giao thông tại Bình Phước đang được chú trọng phát triển mạnh mẽ với các tuyến đường huyết mạch như Quốc lộ 13, Quốc lộ 14, và cao tốc Đồng Phú - Bình Dương. Ngoài ra, dự án nâng cấp sân bay Técníc Hớn Quản thành sân bay lưỡng dụng hứa hẹn tạo động lực tăng trưởng vượt bậc. Bình Phước cũng đặc biệt chú trọng vào quy hoạch đô thị bền vững, tập trung phát triển các khu công nghiệp lớn như Becamex - Bình Phước, Minh Hưng - Hàn Quốc, góp phần tăng giá trị bất động sản trong khu vực.

Phân tích giá đất tại Bình Phước: Biến động và cơ hội đầu tư

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Bình Phước dao động từ 10.000 VNĐ/m² đến 30.000.000 VNĐ/m², với mức giá trung bình là 2.293.527 VNĐ/m². Những khu vực trung tâm như Đồng Xoài, Chơn Thành có mức giá cao nhất nhờ vị trí thuận lợi và sự phát triển nhanh chóng của hạ tầng đô thị và công nghiệp. Ngược lại, các vùng nông thôn và khu vực xa trung tâm có giá đất thấp hơn, nhưng tiềm năng tăng giá trong tương lai vẫn rất lớn.

So với các tỉnh lân cận như Bình Dương (giá trung bình 3.221.534 VNĐ/m²) hoặc Đồng Nai (giá trung bình 2.383.486 VNĐ/m²), giá đất tại Bình Phước vẫn ở mức hấp dẫn, đặc biệt đối với những nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội sinh lời dài hạn. Trong khi Bình Dương đang bão hòa, Bình Phước lại nổi lên như một thị trường mới với biên độ tăng giá cao hơn nhờ quy hoạch bài bản và cơ hội phát triển chưa được khai thác hết.

Nếu bạn có kế hoạch đầu tư ngắn hạn, các khu vực trung tâm như Đồng Xoài hoặc Chơn Thành là sự lựa chọn hàng đầu nhờ sự phát triển nhanh chóng. Với chiến lược đầu tư dài hạn, các vùng ven như Phú Riềng hoặc Hớn Quản có thể mang lại lợi nhuận cao khi hạ tầng đồng bộ trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng bất động sản tại Bình Phước

Bình Phước sở hữu nhiều thế mạnh vượt trội, từ vị trí chiến lược đến sự phát triển bền vững của hạ tầng và kinh tế. Đây là tỉnh có số lượng khu công nghiệp lớn và liên tục mở rộng, thu hút hàng loạt doanh nghiệp trong và ngoài nước. Các khu công nghiệp như Becamex - Bình Phước đã tạo nên làn sóng đầu tư bất động sản, từ phân khúc đất nền đến nhà ở và thương mại dịch vụ.

Ngoài công nghiệp, Bình Phước còn phát triển mạnh mẽ về du lịch sinh thái với các điểm đến nổi bật như Vườn quốc gia Bù Gia Mập, hồ Suối Lam và hồ Sóc Xiêm. Điều này góp phần gia tăng sức hút của bất động sản nghỉ dưỡng trong khu vực, đặc biệt là các khu vực gần hồ và vùng đất cao.

Bên cạnh đó, chính quyền địa phương đã và đang tập trung phát triển quy hoạch đô thị, đầu tư vào hạ tầng xã hội như trường học, bệnh viện và các khu vui chơi giải trí. Đây là động lực quan trọng thúc đẩy sự tăng trưởng của thị trường bất động sản tại Bình Phước, tạo điều kiện thuận lợi cho cả người mua để ở lẫn nhà đầu tư.

Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Bình Phước trong giai đoạn này.

Giá đất cao nhất tại Bình Phước là: 30.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Bình Phước là: 10.000 đ
Giá đất trung bình tại Bình Phước là: 2.304.732 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3588

Mua bán nhà đất tại Bình Phước

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Phước
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1001 Huyện Đồng Phú Đường Trần Quốc Toản - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Toàn tuyến 1.200.000 600.000 480.000 360.000 240.000 Đất ở đô thị
1002 Huyện Đồng Phú Đường Hai Bà Trưng - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Toàn tuyến 1.200.000 600.000 480.000 360.000 240.000 Đất ở đô thị
1003 Huyện Đồng Phú Đường An Dương Vương - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Toàn tuyến 1.200.000 600.000 480.000 360.000 240.000 Đất ở đô thị
1004 Huyện Đồng Phú KDC Mỹ Khánh Vy - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Các tuyến đường trong khu dân cư 1.800.000 900.000 720.000 540.000 360.000 Đất ở đô thị
1005 Huyện Đồng Phú KDC Xuân Hưởng - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Các tuyến đường trong khu dân cư 1.500.000 750.000 600.000 450.000 300.000 Đất ở đô thị
1006 Huyện Đồng Phú KDC Tân Phú I - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Các tuyến đường trong khu dân cư 1.200.000 600.000 480.000 360.000 240.000 Đất ở đô thị
1007 Huyện Đồng Phú KDC Tân Phú II - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Các tuyến đường trong khu dân cư 1.200.000 600.000 480.000 360.000 240.000 Đất ở đô thị
1008 Huyện Đồng Phú KDC Nhà Máy Nước - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Các tuyến đường trong khu dân cư 1.000.000 500.000 400.000 300.000 200.000 Đất ở đô thị
1009 Huyện Đồng Phú KDC Hoàn Thành - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Các tuyến đường trong khu dân cư 1.100.000 550.000 440.000 330.000 220.000 Đất ở đô thị
1010 Huyện Đồng Phú KDC Tân Phú (KDC Thịnh Trí) - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Các tuyến đường trong khu dân cư 1.200.000 600.000 480.000 360.000 240.000 Đất ở đô thị
1011 Huyện Đồng Phú ĐT 741 - XÃ THUẬN PHÚ Giáp ranh xã Thuận Lợi - Giáp ranh thửa đất ông Lê Quốc Phong (thửa đất 65 tờ bản đồ 25) 800.000 400.000 320.000 240.000 - Đất ở nông thôn
1012 Huyện Đồng Phú ĐT 741 - XÃ THUẬN PHÚ Giáp ranh thửa đất ông Lê Quốc Phong (thửa đất 65 tờ bản đồ 25) - Hất ranh thừa đất bà Võ Thị Tuyết Nhi (thửa đất 218 tờ bản đồ 17) 1.500.000 750.000 600.000 450.000 - Đất ở nông thôn
1013 Huyện Đồng Phú ĐT 741 - XÃ THUẬN PHÚ Giáp ranh thửa đất bà Võ Thị Tuyết Nhi (thửa đất 218 tờ bản đồ 17) - Hết ranh đất Khu dân cư Thuận Phú 2 (CTCP Hồng Phú); Thuận Phú 1 (Công Thành). 800.000 400.000 320.000 240.000 - Đất ở nông thôn
1014 Huyện Đồng Phú Khu dân cư Thuận Phú 2 (CTCP Hồng Phú; Thuận Phú 1 (Công Thành) - XÃ THUẬN PHÚ Đường D1: Toàn tuyến 2.500.000 1.250.000 1.000.000 750.000 - Đất ở nông thôn
1015 Huyện Đồng Phú Khu dân cư Thuận Phú 2 (CTCP Hồng Phú; Thuận Phú 1 (Công Thành) - XÃ THUẬN PHÚ Đường D2: Toàn tuyến 1.800.000 900.000 720.000 540.000 - Đất ở nông thôn
1016 Huyện Đồng Phú Khu dân cư Thuận Phú 2 (CTCP Hồng Phú; Thuận Phú 1 (Công Thành) - XÃ THUẬN PHÚ Đường D3: Toàn tuyến 1.300.000 650.000 520.000 390.000 - Đất ở nông thôn
1017 Huyện Đồng Phú Ngoài Khu dân cư Thuận Phú I, Thuận Phú II (đối với đất của các hộ gia đình và cá nhân trên trục đường ĐT741) - XÃ THUẬN PHÚ Hết ranh đất Khu dân cư Thuận Phú II (CTCP Hồng Phú; Thuận Phú I (Công Thành) - Giáp ranh thành phố Đồng Xoài 1.500.000 750.000 600.000 450.000 - Đất ở nông thôn
1018 Huyện Đồng Phú ĐT 758 - XÃ THUẬN PHÚ Tượng đài Chiến Thắng (Đường ĐT 741) - Ngã ba Xí nghiệp chế biến 1.300.000 650.000 520.000 390.000 - Đất ở nông thôn
1019 Huyện Đồng Phú ĐT 758 - XÃ THUẬN PHÚ Ngã ba Xí nghiệp chế biến - Hết ranh nhà văn hóa ấp Thuận Phú 3 750.000 375.000 300.000 225.000 - Đất ở nông thôn
1020 Huyện Đồng Phú ĐT 758 - XÃ THUẬN PHÚ Hết ranh nhà văn hóa ấp Thuận Phú 3 - Cầu Sông Bé 400.000 200.000 160.000 120.000 - Đất ở nông thôn
1021 Huyện Đồng Phú Đường giao thông giáp Phường Tân Đồng, thành phố Đồng Xoài - XÃ THUẬN PHÚ Đầu đường ĐT.741 - Hết ranh Thửa đất số 67, Tờ bản đồ số 50 (hộ ông Chu Văn Toàn) 450.000 225.000 180.000 135.000 - Đất ở nông thôn
1022 Huyện Đồng Phú Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường ĐT.741 phạm vi 200m - XÃ THUẬN PHÚ Toàn tuyến 350.000 175.000 140.000 105.000 - Đất ở nông thôn
1023 Huyện Đồng Phú Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường ĐT.758 phạm vi 200m - XÃ THUẬN PHÚ Toàn tuyến 300.000 150.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
1024 Huyện Đồng Phú Đường giao thông liên xã - XÃ THUẬN PHÚ Toàn tuyến 200.000 100.000 80.000 60.000 - Đất ở nông thôn
1025 Huyện Đồng Phú Đường giao thông liên thôn, liên ấp - XÃ THUẬN PHÚ Toàn tuyến 180.000 90.000 72.000 60.000 - Đất ở nông thôn
1026 Huyện Đồng Phú Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã - XÃ THUẬN PHÚ Toàn tuyến 150.000 75.000 60.000 60.000 - Đất ở nông thôn
1027 Huyện Đồng Phú ĐT 741 - XÃ THUẬN LỢI Giáp ranh xã Thuận Phú - Giáp ranh giới huyện Phú Riềng 750.000 375.000 300.000 225.000 - Đất ở nông thôn
1028 Huyện Đồng Phú Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường ĐT.741 phạm vi 200m - XÃ THUẬN LỢI Toàn tuyến 300.000 150.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
1029 Huyện Đồng Phú Đường giao thông liên xã - XÃ THUẬN LỢI Toàn tuyến 200.000 100.000 80.000 60.000 - Đất ở nông thôn
1030 Huyện Đồng Phú Đường giao thông liên thôn, liên ấp - XÃ THUẬN LỢI Toàn tuyến 180.000 90.000 72.000 60.000 - Đất ở nông thôn
1031 Huyện Đồng Phú Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã - XÃ THUẬN LỢI Toàn tuyến 150.000 75.000 60.000 60.000 - Đất ở nông thôn
1032 Huyện Đồng Phú ĐT 741 - XÃ TÂN TIẾN Giáp ranh thị trấn Tân Phú - Hết ranh nhà ông Lê Đăng Danh (thửa đất số 74 tờ bản đồ số 52) 1.000.000 500.000 400.000 300.000 - Đất ở nông thôn
1033 Huyện Đồng Phú ĐT 741 - XÃ TÂN TIẾN Giáp ranh nhà ông Lê Đăng Danh (thửa đất số 74 tờ bản đồ số 52) - Hết ranh nhà bà Nguyễn Thị Luyện (thửa đất số 256 tờ bản đồ số 55) 1.500.000 750.000 600.000 450.000 - Đất ở nông thôn
1034 Huyện Đồng Phú ĐT 741 - XÃ TÂN TIẾN Giáp ranh nhà bà Nguyễn Thị Luyện (thửa đất số 256 tờ bản đồ số 55) - Giáp ranh xã Tân Lập 1.000.000 500.000 400.000 300.000 - Đất ở nông thôn
1035 Huyện Đồng Phú Đường vào trung tâm hành chính mới xã Tân Tiến - XÃ TÂN TIẾN Đầu ranh ông Nguyễn Sông Hào (thửa đất số 277 tờ bản đồ số 49) - Hết ranh nhà ông Nguyễn Hữu Bình (Thửa đất số 08 tờ bản đồ số 26) 700.000 350.000 280.000 210.000 - Đất ở nông thôn
1036 Huyện Đồng Phú Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường ĐT.741 phạm vi 200m - XÃ TÂN TIẾN Toàn tuyến 350.000 175.000 140.000 105.000 - Đất ở nông thôn
1037 Huyện Đồng Phú Đường giao thông liên xã - XÃ TÂN TIẾN Toàn tuyến 200.000 100.000 80.000 60.000 - Đất ở nông thôn
1038 Huyện Đồng Phú Đường giao thông liên thôn, liên ấp - XÃ TÂN TIẾN Toàn tuyến 180.000 90.000 72.000 60.000 - Đất ở nông thôn
1039 Huyện Đồng Phú Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã - XÃ TÂN TIẾN Toàn tuyến 150.000 75.000 60.000 60.000 - Đất ở nông thôn
1040 Huyện Đồng Phú ĐT 741 - XÃ TÂN LẬP Giáp ranh xã Tân Tiến - Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Chính (thửa đất số 181 tờ bản đồ số 77) (đường tổ 23B) 950.000 475.000 380.000 285.000 - Đất ở nông thôn
1041 Huyện Đồng Phú ĐT 741 - XÃ TÂN LẬP Giáp ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Chính (thửa đất số 181 tờ bản đồ số 77) (đường tổ 23 B) - Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Cương (thửa đất số 17 tờ bản đồ số 85) (đường tổ 9) 1.300.000 650.000 520.000 390.000 - Đất ở nông thôn
1042 Huyện Đồng Phú ĐT 741 - XÃ TÂN LẬP Giáp ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Cương (thửa đất số 17 tờ bản đồ số 85) (đường tổ 9) - Hết ranh đất nhà bà Nguyễn Thị Hồng (thửa đất số 03 tờ bản đồ số 47) 950.000 475.000 380.000 285.000 - Đất ở nông thôn
1043 Huyện Đồng Phú ĐT 741 - XÃ TÂN LẬP Giáp ranh đất nhà bà Nguyễn Thị Hồng (thửa đất số 03 tờ bản đồ số 47) - Giáp ranh tỉnh Bình Dương 2.000.000 1.000.000 800.000 600.000 - Đất ở nông thôn
1044 Huyện Đồng Phú KDC Ngọc Thảo - XÃ TÂN LẬP Các tuyến đường trong khu dân cư và tiếp giáp với đường giao thông nông thôn 250.000 125.000 100.000 75.000 - Đất ở nông thôn
1045 Huyện Đồng Phú Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường ĐT.741 phạm vi 200m - XÃ TÂN LẬP Toàn tuyến 350.000 175.000 140.000 105.000 - Đất ở nông thôn
1046 Huyện Đồng Phú Đường giao thông liên xã - XÃ TÂN LẬP Toàn tuyến 200.000 100.000 80.000 60.000 - Đất ở nông thôn
1047 Huyện Đồng Phú Đường giao thông liên thôn, liên ấp - XÃ TÂN LẬP Toàn tuyến 180.000 90.000 72.000 60.000 - Đất ở nông thôn
1048 Huyện Đồng Phú Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã - XÃ TÂN LẬP Toàn tuyến 150.000 75.000 60.000 60.000 - Đất ở nông thôn
1049 Huyện Đồng Phú Quốc lộ 14 - XÃ ĐỒNG TIẾN Giáp ranh thành phố Đồng Xoài (Cầu 2) - Hết ranh Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh hướng đi huyện Bù Đăng (bên trái-QL.14); Hết Đường B3- Ranh giữa ấp Cầu 2 và ấp 4 (bên phải QL.14) 2.500.000 1.250.000 1.000.000 750.000 - Đất ở nông thôn
1050 Huyện Đồng Phú Quốc lộ 14 - XÃ ĐỒNG TIẾN Giáp ranh Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh hướng đi huyện Bù Đăng (bên trái-QL.14); Giáp Đường B3- Ranh giữa ấp Cầu 2 và ấp 4 (bên phải - QL.14) - Đường bê tông đi vào Đội 4 - Khu Gia Binh (thửa đất số 277 tờ số 9) 1.400.000 700.000 560.000 420.000 - Đất ở nông thôn
1051 Huyện Đồng Phú Quốc lộ 14 - XÃ ĐỒNG TIẾN Đường bê tông đi vào Đội 4 - Khu Gia Binh (Hết thửa đất số 277 tờ số 9) - Hết ranh đất Công ty TNHH Nam Anh 900.000 450.000 360.000 270.000 - Đất ở nông thôn
1052 Huyện Đồng Phú Quốc lộ 14 - XÃ ĐỒNG TIẾN Giáp ranh đất Công ty TNHH Nam Anh - Giáp ranh xã Đồng Tâm 700.000 350.000 280.000 210.000 - Đất ở nông thôn
1053 Huyện Đồng Phú KDC Đồng Tiến (ĐT-HOUSE) - XÃ ĐỒNG TIẾN Các tuyến đường trong khu dân cư 600.000 300.000 240.000 180.000 - Đất ở nông thôn
1054 Huyện Đồng Phú KDC Đồng Tiến (Công ty đĩa ốc Minh Thuận) - XÃ ĐỒNG TIẾN Các tuyến đường trong khu dân cư 400.000 200.000 160.000 120.000 - Đất ở nông thôn
1055 Huyện Đồng Phú KDC Đồng Tiến (Công ty đĩa ốc Minh Thuận) - XÃ ĐỒNG TIẾN Riêng trục đường chính tiếp giáp KDC (hướng đi Nhà văn hóa Suối Binh) 500.000 250.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn
1056 Huyện Đồng Phú Khu Tái định cư K84C - XÃ ĐỒNG TIẾN Các tuyến đường trong khu tái định cư 200.000 100.000 80.000 60.000 - Đất ở nông thôn
1057 Huyện Đồng Phú Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường QL 14 phạm vi 200m - XÃ ĐỒNG TIẾN Toàn tuyến 350.000 175.000 140.000 105.000 - Đất ở nông thôn
1058 Huyện Đồng Phú Đường giao thông liên xã - XÃ ĐỒNG TIẾN Toàn tuyến 200.000 100.000 80.000 60.000 - Đất ở nông thôn
1059 Huyện Đồng Phú Đường giao thông liên thôn, liên ấp - XÃ ĐỒNG TIẾN Toàn tuyến 180.000 90.000 72.000 60.000 - Đất ở nông thôn
1060 Huyện Đồng Phú Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã - XÃ ĐỒNG TIẾN Toàn tuyến 150.000 75.000 60.000 60.000 - Đất ở nông thôn
1061 Huyện Đồng Phú Quốc lộ 14 - XÃ ĐỒNG TÂM Giáp ranh xã Đồng Tiến - Giáp ranh nhà văn hóa ấp 4 750.000 375.000 300.000 225.000 - Đất ở nông thôn
1062 Huyện Đồng Phú Quốc lộ 14 - XÃ ĐỒNG TÂM Giáp ranh nhà văn hóa ấp 4 - Đường vào hầm đá (KM19) 580.000 290.000 232.000 174.000 - Đất ở nông thôn
1063 Huyện Đồng Phú Quốc lộ 14 - XÃ ĐỒNG TÂM Đường vào hầm đá (KM19) - Giáp ranh xã Nghĩa Trung - huyện Bù Đăng 750.000 375.000 300.000 225.000 - Đất ở nông thôn
1064 Huyện Đồng Phú Đường ĐT 753B - XÃ ĐỒNG TÂM Giáp ranh xã Nghĩa Trung - huyện Bù Đăng - Hết ranh nhà văn hóa ấp 6 400.000 200.000 160.000 120.000 - Đất ở nông thôn
1065 Huyện Đồng Phú Đường ĐT 753B - XÃ ĐỒNG TÂM Hết ranh nhà văn hóa ấp 6 - Giáp ranh xã Tân Phước (Giáp xã Nghĩa Trung huyện Bù Đăng) 350.000 175.000 140.000 105.000 - Đất ở nông thôn
1066 Huyện Đồng Phú Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường QL 14 phạm vi 200m - XÃ ĐỒNG TÂM Toàn tuyến 300.000 150.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
1067 Huyện Đồng Phú Đường giao thông liên xã - XÃ ĐỒNG TÂM Toàn tuyến 200.000 100.000 80.000 60.000 - Đất ở nông thôn
1068 Huyện Đồng Phú Đường giao thông liên thôn, liên ấp - XÃ ĐỒNG TÂM Toàn tuyến 180.000 90.000 72.000 60.000 - Đất ở nông thôn
1069 Huyện Đồng Phú Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã - XÃ ĐỒNG TÂM Toàn tuyến 150.000 75.000 60.000 60.000 - Đất ở nông thôn
1070 Huyện Đồng Phú ĐT 753 - XÃ TÂN PHƯỚC Giáp ranh Đồng Xoài - Hết ranh đất nhà ông Trịnh Bình Minh (thửa đất số 94 tờ bản đồ 44) 900.000 450.000 360.000 270.000 - Đất ở nông thôn
1071 Huyện Đồng Phú ĐT 753 - XÃ TÂN PHƯỚC Giáp ranh đất nhà ông Trịnh Bình Minh (thửa đất số 94 tờ bản đồ 44) - Giáp ranh xã Tân Hưng 650.000 325.000 260.000 195.000 - Đất ở nông thôn
1072 Huyện Đồng Phú Đường ĐT 753B - XÃ TÂN PHƯỚC Giáp ranh xã Đồng Tâm - Cột mốc địa giới hành chính 03X.1 (cột mốc 03: Tân Phước, Nghĩa Trung, Thống Nhất) 350.000 175.000 140.000 105.000 - Đất ở nông thôn
1073 Huyện Đồng Phú KDC Tân Phước - XÃ TÂN PHƯỚC Các đường đấu nối trực tiếp ra đường ĐT.753 (tính cự ly dưới 120m từ ĐT.753) 500.000 250.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn
1074 Huyện Đồng Phú KDC Tân Phước - XÃ TÂN PHƯỚC Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư 380.000 190.000 152.000 114.000 - Đất ở nông thôn
1075 Huyện Đồng Phú KDC Thương mại Hữu Phước - XÃ TÂN PHƯỚC Các đường đấu nối trực tiếp ra đường ĐT.753 (tính cự ly dưới 120m từ ĐT.753) 500.000 250.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn
1076 Huyện Đồng Phú KDC Thương mại Hữu Phước - XÃ TÂN PHƯỚC Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư 380.000 190.000 152.000 114.000 - Đất ở nông thôn
1077 Huyện Đồng Phú KDC Thương mại Liên tỉnh - XÃ TÂN PHƯỚC Các đường đấu nối trực tiếp ra đường ĐT.753 (tính cự ly dưới 120m từ ĐT.753) 500.000 250.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn
1078 Huyện Đồng Phú KDC Thương mại Liên tỉnh - XÃ TÂN PHƯỚC Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư 380.000 190.000 152.000 114.000 - Đất ở nông thôn
1079 Huyện Đồng Phú Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường ĐT753 phạm vi 200m - XÃ TÂN PHƯỚC Toàn tuyến 300.000 150.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
1080 Huyện Đồng Phú Đường giao thông liên xã - XÃ TÂN PHƯỚC Toàn tuyến 200.000 100.000 80.000 60.000 - Đất ở nông thôn
1081 Huyện Đồng Phú Đường giao thông liên thôn, liên ấp - XÃ TÂN PHƯỚC Toàn tuyến 180.000 90.000 72.000 60.000 - Đất ở nông thôn
1082 Huyện Đồng Phú Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã - XÃ TÂN PHƯỚC Toàn tuyến 150.000 75.000 60.000 60.000 - Đất ở nông thôn
1083 Huyện Đồng Phú ĐT 753 - XÃ TÂN HƯNG Giáp ranh xã Tân Phước - Giáp ranh xã Tân Lợi 400.000 200.000 160.000 120.000 - Đất ở nông thôn
1084 Huyện Đồng Phú Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường ĐT.753 phạm vi 200m - XÃ TÂN HƯNG Toàn tuyến 200.000 100.000 80.000 60.000 - Đất ở nông thôn
1085 Huyện Đồng Phú Đường giao thông liên xã - XÃ TÂN HƯNG Toàn tuyến 180.000 90.000 72.000 60.000 - Đất ở nông thôn
1086 Huyện Đồng Phú Đường giao thông liên thôn, liên ấp - XÃ TÂN HƯNG Toàn tuyến 160.000 80.000 64.000 60.000 - Đất ở nông thôn
1087 Huyện Đồng Phú Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã - XÃ TÂN HƯNG Toàn tuyến 150.000 75.000 60.000 60.000 - Đất ở nông thôn
1088 Huyện Đồng Phú ĐT 753 - XÃ TÂN LỢI Giáp ranh xã Tân Hưng - Giáp ranh xã Tân Hòa 400.000 200.000 160.000 120.000 - Đất ở nông thôn
1089 Huyện Đồng Phú Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường ĐT.753 phạm vi 200m - XÃ TÂN LỢI Toàn tuyến 200.000 100.000 80.000 60.000 - Đất ở nông thôn
1090 Huyện Đồng Phú Đường giao thông liên xã - XÃ TÂN LỢI Toàn tuyến 180.000 90.000 72.000 60.000 - Đất ở nông thôn
1091 Huyện Đồng Phú Đường giao thông liên thôn, liên ấp - XÃ TÂN LỢI Toàn tuyến 160.000 80.000 64.000 60.000 - Đất ở nông thôn
1092 Huyện Đồng Phú Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã - XÃ TÂN LỢI Toàn tuyến 150.000 75.000 60.000 60.000 - Đất ở nông thôn
1093 Huyện Đồng Phú ĐT 753 - XÃ TÂN HÒA Giáp ranh xã Tân Lợi - Giáp ranh tỉnh Đồng Nai (Sông Mã Đà) 400.000 200.000 160.000 120.000 - Đất ở nông thôn
1094 Huyện Đồng Phú Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường ĐT.753 phạm vi 200m - XÃ TÂN HÒA Toàn tuyến 200.000 100.000 80.000 60.000 - Đất ở nông thôn
1095 Huyện Đồng Phú Đường giao thông liên xã - XÃ TÂN HÒA Toàn tuyến 180.000 90.000 72.000 60.000 - Đất ở nông thôn
1096 Huyện Đồng Phú Đường giao thông liên thôn, liên ấp - XÃ TÂN HÒA Toàn tuyến 160.000 80.000 64.000 60.000 - Đất ở nông thôn
1097 Huyện Đồng Phú Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã - XÃ TÂN HÒA Toàn tuyến 150.000 75.000 60.000 60.000 - Đất ở nông thôn
1098 Huyện Đồng Phú Đường Cách Mạng Tháng 8 - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Giáp ranh thành phố Đồng Xoài - Đường Tổ 99 (Hết ranh đất KDC 17ha) 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 Đất TM-DV đô thị
1099 Huyện Đồng Phú Đường Cách Mạng Tháng 8 - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Tổ 99 (Hết ranh đất KDC 17ha) - Hết ranh đất Hạt Kiểm Lâm 3.150.000 1.575.000 1.260.000 945.000 630.000 Đất TM-DV đô thị
1100 Huyện Đồng Phú Đường Cách Mạng Tháng 8 - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Giáp ranh đất Hạt Kiểm Lâm - Giáp ranh Trường THCS Tân Phú cũ 2.880.000 1.440.000 1.152.000 864.000 576.000 Đất TM-DV đô thị