Bảng giá đất tại Huyện Đồng Phú Bình Phước

Huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước, với mức giá đất trung bình chỉ 994.741 đồng, hiện là một thị trường bất động sản hấp dẫn đối với các nhà đầu tư. Quy hoạch và cơ sở hạ tầng đang được chú trọng, tạo nền tảng vững chắc cho sự phát triển trong tương lai. Bảng giá đất tại đây được căn cứ theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước.

Tổng quan về Huyện Đồng Phú

Huyện Đồng Phú nằm ở phía Tây của tỉnh Bình Phước, có vị trí thuận lợi khi kết nối trực tiếp với các khu vực lân cận như Thành phố Đồng Xoài và tỉnh Bình Dương.

Nơi đây có địa hình phong phú, từ đồi núi đến đồng bằng, tạo ra những tiềm năng lớn cho phát triển cả nông nghiệp và bất động sản.

Đồng Phú không chỉ sở hữu một nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông sản như cao su, tiêu, điều mà còn đang dần phát triển mạnh mẽ trong các ngành công nghiệp, thương mại và dịch vụ.

Hạ tầng giao thông tại Đồng Phú đang được cải thiện rõ rệt. Các tuyến đường liên tỉnh, đường cao tốc nối Bình Phước với các tỉnh lân cận và TP Hồ Chí Minh đang được đầu tư mạnh mẽ.

Điều này không chỉ giúp giao thương thuận lợi mà còn mở ra cơ hội cho các dự án bất động sản. Khu vực này ngày càng thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư trong và ngoài tỉnh, khi nhu cầu về đất đai, nhà ở và khu công nghiệp đang gia tăng mạnh mẽ.

Phân tích giá đất tại Huyện Đồng Phú

Giá đất tại Huyện Đồng Phú hiện dao động từ mức thấp nhất là 19.000 đồng/m2 đến mức cao nhất là 4.000.000 đồng/m2.

Với giá đất trung bình khoảng 994.741 đồng/m2, Đồng Phú đang là một trong những khu vực có mức giá đất khá hợp lý trong bối cảnh thị trường bất động sản tại Bình Phước và các khu vực lân cận đang có sự biến động mạnh.

Giá đất tại các khu vực trung tâm của huyện, đặc biệt là gần các trục đường chính và khu công nghiệp, có thể dao động trong khoảng từ 1.000.000 đồng/m2 đến 4.000.000 đồng/m2.

Những khu đất này có tiềm năng lớn cho các dự án phát triển đô thị và thương mại, khi huyện đang đẩy mạnh quy hoạch và phát triển các khu công nghiệp.

Những nhà đầu tư có tầm nhìn dài hạn sẽ thấy tiềm năng tại Đồng Phú, đặc biệt là các khu vực có giá đất thấp nhưng có sự phát triển hạ tầng rõ rệt.

Các khu đất gần các tuyến đường cao tốc hoặc các khu công nghiệp có thể mang lại lợi nhuận lớn trong tương lai, đặc biệt là khi giá trị đất sẽ tăng theo sự phát triển chung của khu vực.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Đồng Phú

Một trong những điểm mạnh lớn của Huyện Đồng Phú là sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp.

Huyện đã và đang thu hút nhiều nhà đầu tư lớn trong ngành sản xuất, chế biến và dịch vụ, tạo ra một nguồn cung việc làm lớn cho dân cư địa phương.

Cùng với đó, các khu công nghiệp này không chỉ tăng trưởng kinh tế mà còn thúc đẩy sự phát triển về hạ tầng, đặc biệt là giao thông và các tiện ích công cộng.

Các dự án quy hoạch đô thị và nông thôn tại Đồng Phú cũng đang được triển khai, tạo nền tảng cho sự phát triển đồng bộ và bền vững.

Hạ tầng giao thông đang ngày càng được đầu tư hoàn thiện, kết nối với các khu vực xung quanh, đồng thời mở ra cơ hội cho các dự án nhà ở, khu dân cư và các trung tâm thương mại.

Bên cạnh đó, Đồng Phú cũng đang phát triển các khu vực du lịch sinh thái, nhờ vào thiên nhiên hoang sơ và phong cảnh núi rừng hấp dẫn.

Điều này tạo ra một xu hướng mới cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và đầu tư vào các khu đất gần các khu vực này.

Huyện Đồng Phú, với mức giá đất khá hợp lý và những lợi thế về vị trí địa lý, hạ tầng giao thông, công nghiệp và du lịch, đang mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư. Nhà đầu tư nên chú ý đến các khu vực có sự phát triển hạ tầng và các khu công nghiệp, nơi giá đất sẽ có tiềm năng tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Đồng Phú là: 4.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Đồng Phú là: 19.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Đồng Phú là: 1.004.009 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
957

Mua bán nhà đất tại Bình Phước

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Phước
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Đồng Phú Đường Cách Mạng Tháng 8 - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Giáp ranh thành phố Đồng Xoài - Đường Tổ 99 (Hết ranh đất KDC 17ha) 4.000.000 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 Đất ở đô thị
2 Huyện Đồng Phú Đường Cách Mạng Tháng 8 - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Tổ 99 (Hết ranh đất KDC 17ha) - Hết ranh đất Hạt Kiểm Lâm 3.500.000 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 Đất ở đô thị
3 Huyện Đồng Phú Đường Cách Mạng Tháng 8 - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Giáp ranh đất Hạt Kiểm Lâm - Giáp ranh Trường THCS Tân Phú cũ 3.200.000 1.600.000 1.280.000 960.000 640.000 Đất ở đô thị
4 Huyện Đồng Phú Đường Cách Mạng Tháng 8 - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Giáp ranh Trường THCS Tân Phú cũ - Đường tổ 6 (đường xuống khu Trũng Đồng Ca) 4.000.000 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 Đất ở đô thị
5 Huyện Đồng Phú Đường Cách Mạng Tháng 8 - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường tổ 6 (đường xuống khu Trũng Đồng Ca) - Giáp ranh xã Tân Tiến 3.000.000 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 Đất ở đô thị
6 Huyện Đồng Phú Đường Đường Nguyễn Thị Minh Khai - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Toàn tuyến 4.000.000 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 Đất ở đô thị
7 Huyện Đồng Phú Đường Mai Thúc Loan - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Toàn tuyến 4.000.000 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 Đất ở đô thị
8 Huyện Đồng Phú Đường Nguyễn Thị Định - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Toàn tuyến 4.000.000 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 Đất ở đô thị
9 Huyện Đồng Phú Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Toàn tuyến 4.000.000 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 Đất ở đô thị
10 Huyện Đồng Phú Đường Phú Riềng Đỏ - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Giáp ranh KCN Bắc Đồng Phú - Đường Tổ 29 1.500.000 750.000 600.000 450.000 300.000 Đất ở đô thị
11 Huyện Đồng Phú Đường Phú Riềng Đỏ - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Tổ 29 - Đường Nguyễn Văn Linh 2.000.000 1.000.000 800.000 600.000 400.000 Đất ở đô thị
12 Huyện Đồng Phú Đường Phú Riềng Đỏ - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Nguyễn Văn Linh - Đường Âu Cơ 2.700.000 1.350.000 1.080.000 810.000 540.000 Đất ở đô thị
13 Huyện Đồng Phú Đường Phú Riềng Đỏ - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Âu Cơ - Đường Phạm Ngọc Thạch 2.200.000 1.100.000 880.000 660.000 440.000 Đất ở đô thị
14 Huyện Đồng Phú Đường Phú Riềng Đỏ - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Phạm Ngọc Thạch - Giáp ranh xã Tân Tiến 1.000.000 500.000 400.000 300.000 200.000 Đất ở đô thị
15 Huyện Đồng Phú Đường Lý Nam Đế - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Toàn tuyến 2.700.000 1.350.000 1.080.000 810.000 540.000 Đất ở đô thị
16 Huyện Đồng Phú Đường Nguyễn Hữu Thọ - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Tôn Đức Thắng - Đường Phú Riềng Đỏ 2.200.000 1.100.000 880.000 660.000 440.000 Đất ở đô thị
17 Huyện Đồng Phú Đường Nguyễn Hữu Thọ - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Phú Riềng Đỏ - Đường Cách Mạng Tháng 8 2.500.000 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 Đất ở đô thị
18 Huyện Đồng Phú Đường Nguyễn Hữu Thọ - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Cách Mạng Tháng 8 - Đường Hùng Vương 3.000.000 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 Đất ở đô thị
19 Huyện Đồng Phú Đường Nguyễn Văn Linh - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Tôn Đức Thắng - Đường Phú Riềng Đỏ 2.200.000 1.100.000 880.000 660.000 440.000 Đất ở đô thị
20 Huyện Đồng Phú Đường Nguyễn Văn Linh - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Phú Riềng Đỏ - Đường Cách Mạng Tháng 8 2.700.000 1.350.000 1.080.000 810.000 540.000 Đất ở đô thị
21 Huyện Đồng Phú Đường Nguyễn Văn Linh - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Cách Mạng Tháng 8 - Đường Hùng Vương 2.000.000 1.000.000 800.000 600.000 400.000 Đất ở đô thị
22 Huyện Đồng Phú Đường Nguyễn Văn Linh - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Tôn Đức Thắng - Hết tuyến 1.000.000 500.000 400.000 300.000 200.000 Đất ở đô thị
23 Huyện Đồng Phú Đường Trường Chinh - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Cách Mạng Tháng 8 - Đường Trần Phú 2.500.000 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 Đất ở đô thị
24 Huyện Đồng Phú Đường Lê Duẩn - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Cách Mạng Tháng 8 - Đường Trần Phú 2.500.000 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 Đất ở đô thị
25 Huyện Đồng Phú Đường Nguyễn Văn Cừ - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Nguyễn Văn Linh - Đường Nguyễn Hữu Thọ 2.700.000 1.350.000 1.080.000 810.000 540.000 Đất ở đô thị
26 Huyện Đồng Phú Đường Nguyễn Chí Thanh - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Toàn tuyến 3.500.000 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 Đất ở đô thị
27 Huyện Đồng Phú Khu dân cư 17ha - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường D1 4.000.000 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 Đất ở đô thị
28 Huyện Đồng Phú Khu dân cư 17ha - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Các đường còn lại (trừ đường D6, N8, N9) 2.500.000 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 Đất ở đô thị
29 Huyện Đồng Phú Khu dân cư 17ha - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường D6 1.650.000 825.000 660.000 495.000 330.000 Đất ở đô thị
30 Huyện Đồng Phú Khu dân cư 17ha - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường N8, N9 1.500.000 750.000 600.000 450.000 300.000 Đất ở đô thị
31 Huyện Đồng Phú Khu Dân cư thị trấn Tân Phú (Quang Minh Tiến) - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường D1.A 4.000.000 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 Đất ở đô thị
32 Huyện Đồng Phú Khu Dân cư thị trấn Tân Phú (Quang Minh Tiến) - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Các đường còn lại trong khu dân cư 2.500.000 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 Đất ở đô thị
33 Huyện Đồng Phú Đường Hùng Vương - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Lý Nam Đế - Đường Lý Nam Đế 1.300.000 650.000 520.000 390.000 260.000 Đất ở đô thị
34 Huyện Đồng Phú Đường Hùng Vương - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Lý Nam Đế - Đường Nguyễn Hữu Thọ 2.000.000 1.000.000 800.000 600.000 400.000 Đất ở đô thị
35 Huyện Đồng Phú Đường Hùng Vương - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Nguyễn Hữu Thọ - Đường Nguyễn Văn Linh 1.600.000 800.000 640.000 480.000 320.000 Đất ở đô thị
36 Huyện Đồng Phú Đường Phạm Ngọc Thạch - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Cách Mạng Tháng Tám - Đường Phú Riềng Đỏ 2.300.000 1.150.000 920.000 690.000 460.000 Đất ở đô thị
37 Huyện Đồng Phú Đường Phạm Ngọc Thạch - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Phú Riềng Đỏ - Hết ranh KDC Hoàn Thành 1.500.000 750.000 600.000 450.000 300.000 Đất ở đô thị
38 Huyện Đồng Phú Đường Phạm Ngọc Thạch - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Giáp ranh KDC Hoàn Thành - Cầu Bà Mụ 1.200.000 600.000 480.000 360.000 240.000 Đất ở đô thị
39 Huyện Đồng Phú Đường Tôn Đức Thắng - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Nguyễn Văn Linh - Đường Phạm Ngọc Thạch 1.500.000 750.000 600.000 450.000 300.000 Đất ở đô thị
40 Huyện Đồng Phú Các đường trong khu hoa viên Quân sự - Kiểm lâm - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Toàn tuyến 2.000.000 1.000.000 800.000 600.000 400.000 Đất ở đô thị
41 Huyện Đồng Phú Đường đi xã Tân Lợi (Đường vào khu B-KCN Bắc Đồng Phú) - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Cách Mạng Tháng 8 - Hành lang đường điện 500kv 2.500.000 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 Đất ở đô thị
42 Huyện Đồng Phú Đường đi xã Tân Lợi (Đường vào khu B-KCN Bắc Đồng Phú) - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Hành lang đường điện 500kv - Giáp ranh xã Tân Lợi 2.000.000 1.000.000 800.000 600.000 400.000 Đất ở đô thị
43 Huyện Đồng Phú Đường đi xã Tân Lợi (Đường từ TTTM đến xã Tân Lợi) - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Hùng Vương - Hành lang đường điện 500KV 1.500.000 750.000 600.000 450.000 300.000 Đất ở đô thị
44 Huyện Đồng Phú Đường đi xã Tân Lợi (Đường từ TTTM đến xã Tân Lợi) - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Hành lang đường điện 500kv - Giáp ranh xã Tân Lợi 1.000.000 500.000 400.000 300.000 200.000 Đất ở đô thị
45 Huyện Đồng Phú Các tuyến đường giao thông trong ấp Dên Dên (Không phân biệt vị trí) - THỊ TRẤN TÂN PHÚ 250.000 125.000 120.000 120.000 120.000 Đất ở đô thị
46 Huyện Đồng Phú Đường Nguyễn Huệ - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Phú Riềng Đỏ - Đường Tôn Đức Thắng 1.200.000 600.000 480.000 360.000 240.000 Đất ở đô thị
47 Huyện Đồng Phú Đường Lê Đại Hành - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Phú Riềng Đỏ - Đường Tôn Đức Thắng 1.200.000 600.000 480.000 360.000 240.000 Đất ở đô thị
48 Huyện Đồng Phú Đường Nguyễn Trãi - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Trần Nhân Tông - Đường Tôn Đức Thắng 1.200.000 600.000 480.000 360.000 240.000 Đất ở đô thị
49 Huyện Đồng Phú Đường Ngô Quyền - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Phú Riềng Đỏ - Đường Tôn Đức Thắng 1.200.000 600.000 480.000 360.000 240.000 Đất ở đô thị
50 Huyện Đồng Phú Đường Đinh Bộ Lĩnh - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Phú Riềng Đỏ - Đường Tôn Đức Thắng 1.200.000 600.000 480.000 360.000 240.000 Đất ở đô thị
51 Huyện Đồng Phú Đường Lý Thái Tổ - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Lý Tự Trọng - Đường Tôn Đức Thắng 1.200.000 600.000 480.000 360.000 240.000 Đất ở đô thị
52 Huyện Đồng Phú Đường Lý Tự Trọng - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Đinh Bộ Lĩnh - Đường Âu Cơ 1.200.000 600.000 480.000 360.000 240.000 Đất ở đô thị
53 Huyện Đồng Phú Đường Âu Cơ - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Cách Mạng Tháng 8 - Đường Tôn Đức Thắng 1.200.000 600.000 480.000 360.000 240.000 Đất ở đô thị
54 Huyện Đồng Phú Đường Điện Biên Phủ - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Âu Cơ - Đường Phạm Ngọc Thạch 1.000.000 500.000 400.000 300.000 200.000 Đất ở đô thị
55 Huyện Đồng Phú Đường Lê Lợi - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Phạm Ngọc Thạch - Đường Nguyễn Huệ 1.200.000 600.000 480.000 360.000 240.000 Đất ở đô thị
56 Huyện Đồng Phú Đường Hải Thượng Lãn Ông - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Lê Đại Hành - Đường Nguyễn Trãi 1.200.000 600.000 480.000 360.000 240.000 Đất ở đô thị
57 Huyện Đồng Phú Đường Trần Văn Trà - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Phạm Ngọc Thạch - Đường Nguyễn Huệ 1.200.000 600.000 480.000 360.000 240.000 Đất ở đô thị
58 Huyện Đồng Phú Đường Trần Nhân Tông - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Lê Đại Hành - Đường Ngô Quyền 1.200.000 600.000 480.000 360.000 240.000 Đất ở đô thị
59 Huyện Đồng Phú Đường Nguyễn Văn Trỗi - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Cách Mạng Tháng 8 - Đường Hùng Vương 2.500.000 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 Đất ở đô thị
60 Huyện Đồng Phú Đường Nguyễn Du - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Cách Mạng Tháng 8 - Đường Hùng Vương 2.500.000 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 Đất ở đô thị
61 Huyện Đồng Phú Đường Chu Văn An - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Cách Mạng Tháng 8 - Đường Hùng Vương 2.500.000 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 Đất ở đô thị
62 Huyện Đồng Phú Đường Võ Thị Sáu - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Cách Mạng Tháng 8 - Đường Hùng Vương 2.000.000 1.000.000 800.000 600.000 400.000 Đất ở đô thị
63 Huyện Đồng Phú Đường Huỳnh Thúc Kháng - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Toàn tuyến 1.200.000 600.000 480.000 360.000 240.000 Đất ở đô thị
64 Huyện Đồng Phú Đường Trần Phú - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Toàn tuyến 2.500.000 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 Đất ở đô thị
65 Huyện Đồng Phú Đường Lạc Long Quân - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Phú Riềng Đỏ - Đường Tôn Đức Thắng 2.000.000 1.000.000 800.000 600.000 400.000 Đất ở đô thị
66 Huyện Đồng Phú Đường Lạc Long Quân - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Đường Tôn Đức Thắng - Hết tuyến (Đảo yến Sơn Hà) 1.500.000 750.000 600.000 450.000 300.000 Đất ở đô thị
67 Huyện Đồng Phú Đường Lê Thái Tông - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Toàn tuyến 1.200.000 600.000 480.000 360.000 240.000 Đất ở đô thị
68 Huyện Đồng Phú Đường Trần Quốc Toản - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Toàn tuyến 1.200.000 600.000 480.000 360.000 240.000 Đất ở đô thị
69 Huyện Đồng Phú Đường Hai Bà Trưng - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Toàn tuyến 1.200.000 600.000 480.000 360.000 240.000 Đất ở đô thị
70 Huyện Đồng Phú Đường An Dương Vương - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Toàn tuyến 1.200.000 600.000 480.000 360.000 240.000 Đất ở đô thị
71 Huyện Đồng Phú KDC Mỹ Khánh Vy - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Các tuyến đường trong khu dân cư 1.800.000 900.000 720.000 540.000 360.000 Đất ở đô thị
72 Huyện Đồng Phú KDC Xuân Hưởng - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Các tuyến đường trong khu dân cư 1.500.000 750.000 600.000 450.000 300.000 Đất ở đô thị
73 Huyện Đồng Phú KDC Tân Phú I - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Các tuyến đường trong khu dân cư 1.200.000 600.000 480.000 360.000 240.000 Đất ở đô thị
74 Huyện Đồng Phú KDC Tân Phú II - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Các tuyến đường trong khu dân cư 1.200.000 600.000 480.000 360.000 240.000 Đất ở đô thị
75 Huyện Đồng Phú KDC Nhà Máy Nước - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Các tuyến đường trong khu dân cư 1.000.000 500.000 400.000 300.000 200.000 Đất ở đô thị
76 Huyện Đồng Phú KDC Hoàn Thành - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Các tuyến đường trong khu dân cư 1.100.000 550.000 440.000 330.000 220.000 Đất ở đô thị
77 Huyện Đồng Phú KDC Tân Phú (KDC Thịnh Trí) - THỊ TRẤN TÂN PHÚ Các tuyến đường trong khu dân cư 1.200.000 600.000 480.000 360.000 240.000 Đất ở đô thị
78 Huyện Đồng Phú ĐT 741 - XÃ THUẬN PHÚ Giáp ranh xã Thuận Lợi - Giáp ranh thửa đất ông Lê Quốc Phong (thửa đất 65 tờ bản đồ 25) 800.000 400.000 320.000 240.000 - Đất ở nông thôn
79 Huyện Đồng Phú ĐT 741 - XÃ THUẬN PHÚ Giáp ranh thửa đất ông Lê Quốc Phong (thửa đất 65 tờ bản đồ 25) - Hất ranh thừa đất bà Võ Thị Tuyết Nhi (thửa đất 218 tờ bản đồ 17) 1.500.000 750.000 600.000 450.000 - Đất ở nông thôn
80 Huyện Đồng Phú ĐT 741 - XÃ THUẬN PHÚ Giáp ranh thửa đất bà Võ Thị Tuyết Nhi (thửa đất 218 tờ bản đồ 17) - Hết ranh đất Khu dân cư Thuận Phú 2 (CTCP Hồng Phú); Thuận Phú 1 (Công Thành). 800.000 400.000 320.000 240.000 - Đất ở nông thôn
81 Huyện Đồng Phú Khu dân cư Thuận Phú 2 (CTCP Hồng Phú; Thuận Phú 1 (Công Thành) - XÃ THUẬN PHÚ Đường D1: Toàn tuyến 2.500.000 1.250.000 1.000.000 750.000 - Đất ở nông thôn
82 Huyện Đồng Phú Khu dân cư Thuận Phú 2 (CTCP Hồng Phú; Thuận Phú 1 (Công Thành) - XÃ THUẬN PHÚ Đường D2: Toàn tuyến 1.800.000 900.000 720.000 540.000 - Đất ở nông thôn
83 Huyện Đồng Phú Khu dân cư Thuận Phú 2 (CTCP Hồng Phú; Thuận Phú 1 (Công Thành) - XÃ THUẬN PHÚ Đường D3: Toàn tuyến 1.300.000 650.000 520.000 390.000 - Đất ở nông thôn
84 Huyện Đồng Phú Ngoài Khu dân cư Thuận Phú I, Thuận Phú II (đối với đất của các hộ gia đình và cá nhân trên trục đường ĐT741) - XÃ THUẬN PHÚ Hết ranh đất Khu dân cư Thuận Phú II (CTCP Hồng Phú; Thuận Phú I (Công Thành) - Giáp ranh thành phố Đồng Xoài 1.500.000 750.000 600.000 450.000 - Đất ở nông thôn
85 Huyện Đồng Phú ĐT 758 - XÃ THUẬN PHÚ Tượng đài Chiến Thắng (Đường ĐT 741) - Ngã ba Xí nghiệp chế biến 1.300.000 650.000 520.000 390.000 - Đất ở nông thôn
86 Huyện Đồng Phú ĐT 758 - XÃ THUẬN PHÚ Ngã ba Xí nghiệp chế biến - Hết ranh nhà văn hóa ấp Thuận Phú 3 750.000 375.000 300.000 225.000 - Đất ở nông thôn
87 Huyện Đồng Phú ĐT 758 - XÃ THUẬN PHÚ Hết ranh nhà văn hóa ấp Thuận Phú 3 - Cầu Sông Bé 400.000 200.000 160.000 120.000 - Đất ở nông thôn
88 Huyện Đồng Phú Đường giao thông giáp Phường Tân Đồng, thành phố Đồng Xoài - XÃ THUẬN PHÚ Đầu đường ĐT.741 - Hết ranh Thửa đất số 67, Tờ bản đồ số 50 (hộ ông Chu Văn Toàn) 450.000 225.000 180.000 135.000 - Đất ở nông thôn
89 Huyện Đồng Phú Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường ĐT.741 phạm vi 200m - XÃ THUẬN PHÚ Toàn tuyến 350.000 175.000 140.000 105.000 - Đất ở nông thôn
90 Huyện Đồng Phú Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường ĐT.758 phạm vi 200m - XÃ THUẬN PHÚ Toàn tuyến 300.000 150.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
91 Huyện Đồng Phú Đường giao thông liên xã - XÃ THUẬN PHÚ Toàn tuyến 200.000 100.000 80.000 60.000 - Đất ở nông thôn
92 Huyện Đồng Phú Đường giao thông liên thôn, liên ấp - XÃ THUẬN PHÚ Toàn tuyến 180.000 90.000 72.000 60.000 - Đất ở nông thôn
93 Huyện Đồng Phú Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã - XÃ THUẬN PHÚ Toàn tuyến 150.000 75.000 60.000 60.000 - Đất ở nông thôn
94 Huyện Đồng Phú ĐT 741 - XÃ THUẬN LỢI Giáp ranh xã Thuận Phú - Giáp ranh giới huyện Phú Riềng 750.000 375.000 300.000 225.000 - Đất ở nông thôn
95 Huyện Đồng Phú Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường ĐT.741 phạm vi 200m - XÃ THUẬN LỢI Toàn tuyến 300.000 150.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
96 Huyện Đồng Phú Đường giao thông liên xã - XÃ THUẬN LỢI Toàn tuyến 200.000 100.000 80.000 60.000 - Đất ở nông thôn
97 Huyện Đồng Phú Đường giao thông liên thôn, liên ấp - XÃ THUẬN LỢI Toàn tuyến 180.000 90.000 72.000 60.000 - Đất ở nông thôn
98 Huyện Đồng Phú Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã - XÃ THUẬN LỢI Toàn tuyến 150.000 75.000 60.000 60.000 - Đất ở nông thôn
99 Huyện Đồng Phú ĐT 741 - XÃ TÂN TIẾN Giáp ranh thị trấn Tân Phú - Hết ranh nhà ông Lê Đăng Danh (thửa đất số 74 tờ bản đồ số 52) 1.000.000 500.000 400.000 300.000 - Đất ở nông thôn
100 Huyện Đồng Phú ĐT 741 - XÃ TÂN TIẾN Giáp ranh nhà ông Lê Đăng Danh (thửa đất số 74 tờ bản đồ số 52) - Hết ranh nhà bà Nguyễn Thị Luyện (thửa đất số 256 tờ bản đồ số 55) 1.500.000 750.000 600.000 450.000 - Đất ở nông thôn