STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Đồng Phú | Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường ĐT.758 phạm vi 200m - XÃ THUẬN PHÚ | Toàn tuyến | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Đồng Phú | Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường ĐT.758 phạm vi 200m - XÃ THUẬN PHÚ | Toàn tuyến | 270.000 | 135.000 | 108.000 | 81.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Huyện Đồng Phú | Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường ĐT.758 phạm vi 200m - XÃ THUẬN PHÚ | Toàn tuyến | 210.000 | 105.000 | 84.000 | 63.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Giao Thông Nông Thôn Đấu Nối Trục Đường ĐT.758, Xã Thuận Phú, Huyện Đồng Phú - Tỉnh Bình Phước
Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất cho đoạn đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường ĐT.758 tại xã Thuận Phú, huyện Đồng Phú đã được công bố. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn trong phạm vi 200m xung quanh trục đường ĐT.758 và cung cấp mức giá cho từng vị trí cụ thể trong toàn tuyến đường. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí trên đoạn đường này.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường ĐT.758 có mức giá cao nhất là 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong toàn tuyến, cho thấy vị trí này có tiềm năng phát triển tốt hơn hoặc nằm ở vị trí thuận lợi hơn so với các vị trí khác trong khu vực nông thôn.
Vị trí 2: 150.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 150.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình, thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn phản ánh giá trị hợp lý cho loại đất ở nông thôn. Khu vực này có thể ít thuận tiện hơn hoặc có tiềm năng phát triển không cao bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 120.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 120.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc nhu cầu sử dụng đất với mức giá hợp lý trong khu vực nông thôn.
Vị trí 4: 90.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 90.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong toàn tuyến đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường ĐT.758. Giá thấp có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác trong khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường ĐT.758 tại xã Thuận Phú, huyện Đồng Phú. Việc hiểu rõ các mức giá tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể trong khu vực nông thôn.