STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Đồng Phú | Quốc lộ 14 - XÃ ĐỒNG TIẾN | Giáp ranh thành phố Đồng Xoài (Cầu 2) - Hết ranh Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh hướng đi huyện Bù Đăng (bên trái-QL.14); Hết Đường B3- Ranh giữa ấp Cầu 2 và ấp 4 (bên phải QL.14) | 2.500.000 | 1.250.000 | 1.000.000 | 750.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Đồng Phú | Quốc lộ 14 - XÃ ĐỒNG TIẾN | Giáp ranh Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh hướng đi huyện Bù Đăng (bên trái-QL.14); Giáp Đường B3- Ranh giữa ấp Cầu 2 và ấp 4 (bên phải - QL.14) - Đường bê tông đi vào Đội 4 - Khu Gia Binh (thửa đất số 277 tờ số 9) | 1.400.000 | 700.000 | 560.000 | 420.000 | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Đồng Phú | Quốc lộ 14 - XÃ ĐỒNG TIẾN | Đường bê tông đi vào Đội 4 - Khu Gia Binh (Hết thửa đất số 277 tờ số 9) - Hết ranh đất Công ty TNHH Nam Anh | 900.000 | 450.000 | 360.000 | 270.000 | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Đồng Phú | Quốc lộ 14 - XÃ ĐỒNG TIẾN | Giáp ranh đất Công ty TNHH Nam Anh - Giáp ranh xã Đồng Tâm | 700.000 | 350.000 | 280.000 | 210.000 | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Đồng Phú | Quốc lộ 14 - XÃ ĐỒNG TIẾN | Giáp ranh thành phố Đồng Xoài (Cầu 2) - Hết ranh Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh hướng đi huyện Bù Đăng (bên trái-QL.14); Hết Đường B3- Ranh giữa ấp Cầu 2 và ấp 4 (bên phải QL.14) | 2.250.000 | 1.125.000 | 900.000 | 675.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
6 | Huyện Đồng Phú | Quốc lộ 14 - XÃ ĐỒNG TIẾN | Giáp ranh Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh hướng đi huyện Bù Đăng (bên trái-QL.14); Giáp Đường B3- Ranh giữa ấp Cầu 2 và ấp 4 (bên phải - QL.14) - Đường bê tông đi vào Đội 4 - Khu Gia Binh (thửa đất số 277 tờ số 9) | 1.260.000 | 630.000 | 504.000 | 378.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Huyện Đồng Phú | Quốc lộ 14 - XÃ ĐỒNG TIẾN | Đường bê tông đi vào Đội 4 - Khu Gia Binh (Hết thửa đất số 277 tờ số 9) - Hết ranh đất Công ty TNHH Nam Anh | 810.000 | 405.000 | 324.000 | 243.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
8 | Huyện Đồng Phú | Quốc lộ 14 - XÃ ĐỒNG TIẾN | Giáp ranh đất Công ty TNHH Nam Anh - Giáp ranh xã Đồng Tâm | 630.000 | 315.000 | 252.000 | 189.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
9 | Huyện Đồng Phú | Quốc lộ 14 - XÃ ĐỒNG TIẾN | Giáp ranh thành phố Đồng Xoài (Cầu 2) - Hết ranh Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh hướng đi huyện Bù Đăng (bên trái-QL.14); Hết Đường B3- Ranh giữa ấp Cầu 2 và ấp 4 (bên phải QL.14) | 1.750.000 | 875.000 | 700.000 | 525.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
10 | Huyện Đồng Phú | Quốc lộ 14 - XÃ ĐỒNG TIẾN | Giáp ranh Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh hướng đi huyện Bù Đăng (bên trái-QL.14); Giáp Đường B3- Ranh giữa ấp Cầu 2 và ấp 4 (bên phải - QL.14) - Đường bê tông đi vào Đội 4 - Khu Gia Binh (thửa đất số 277 tờ số 9) | 980.000 | 490.000 | 392.000 | 294.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
11 | Huyện Đồng Phú | Quốc lộ 14 - XÃ ĐỒNG TIẾN | Đường bê tông đi vào Đội 4 - Khu Gia Binh (Hết thửa đất số 277 tờ số 9) - Hết ranh đất Công ty TNHH Nam Anh | 630.000 | 315.000 | 252.000 | 189.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
12 | Huyện Đồng Phú | Quốc lộ 14 - XÃ ĐỒNG TIẾN | Giáp ranh đất Công ty TNHH Nam Anh - Giáp ranh xã Đồng Tâm | 490.000 | 245.000 | 196.000 | 147.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Quốc Lộ 14, Xã Đồng Tiến, Huyện Đồng Phú, Bình Phước
Bảng giá đất cho đoạn Quốc lộ 14 thuộc xã Đồng Tiến, huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước, đã được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ giáp ranh thành phố Đồng Xoài (Cầu 2) đến hết ranh Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh, và từ hết Đường B3 đến ranh giữa ấp Cầu 2 và ấp 4. Đây là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Quốc lộ 14. Khu vực này nằm gần các khu vực phát triển, có khả năng tiếp cận tốt từ các tuyến đường chính và thuận tiện cho việc giao thương. Mức giá cao phản ánh sự hấp dẫn của vị trí này đối với các nhà đầu tư và người mua.
Vị trí 2: 1.250.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.250.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn nằm trong đoạn đường Quốc lộ 14 và có giá trị đất cao nhưng thấp hơn vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích hoặc có kết nối giao thông tốt nhưng không bằng vị trí 1 về độ phát triển và giá trị.
Vị trí 3: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí đầu tiên. Mặc dù giá trị không cao bằng, khu vực này vẫn nằm trong khu vực có khả năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 750.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường Quốc lộ 14 là 750.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể do nằm xa hơn từ các tiện ích công cộng và giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể phù hợp với những người tìm kiếm cơ hội đầu tư với ngân sách hạn chế hoặc kế hoạch dài hạn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND của UBND tỉnh Bình Phước cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất dọc Quốc lộ 14 tại xã Đồng Tiến, huyện Đồng Phú. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.