STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Đồng Phú | Đường Cách Mạng Tháng 8 - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Giáp ranh thành phố Đồng Xoài - Đường Tổ 99 (Hết ranh đất KDC 17ha) | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Đồng Phú | Đường Cách Mạng Tháng 8 - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Đường Tổ 99 (Hết ranh đất KDC 17ha) - Hết ranh đất Hạt Kiểm Lâm | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 700.000 | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Đồng Phú | Đường Cách Mạng Tháng 8 - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Giáp ranh đất Hạt Kiểm Lâm - Giáp ranh Trường THCS Tân Phú cũ | 3.200.000 | 1.600.000 | 1.280.000 | 960.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Đồng Phú | Đường Cách Mạng Tháng 8 - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Giáp ranh Trường THCS Tân Phú cũ - Đường tổ 6 (đường xuống khu Trũng Đồng Ca) | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Đồng Phú | Đường Cách Mạng Tháng 8 - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Đường tổ 6 (đường xuống khu Trũng Đồng Ca) - Giáp ranh xã Tân Tiến | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Đồng Phú | Đường Cách Mạng Tháng 8 - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Giáp ranh thành phố Đồng Xoài - Đường Tổ 99 (Hết ranh đất KDC 17ha) | 3.600.000 | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 720.000 | Đất TM-DV đô thị |
7 | Huyện Đồng Phú | Đường Cách Mạng Tháng 8 - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Đường Tổ 99 (Hết ranh đất KDC 17ha) - Hết ranh đất Hạt Kiểm Lâm | 3.150.000 | 1.575.000 | 1.260.000 | 945.000 | 630.000 | Đất TM-DV đô thị |
8 | Huyện Đồng Phú | Đường Cách Mạng Tháng 8 - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Giáp ranh đất Hạt Kiểm Lâm - Giáp ranh Trường THCS Tân Phú cũ | 2.880.000 | 1.440.000 | 1.152.000 | 864.000 | 576.000 | Đất TM-DV đô thị |
9 | Huyện Đồng Phú | Đường Cách Mạng Tháng 8 - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Giáp ranh Trường THCS Tân Phú cũ - Đường tổ 6 (đường xuống khu Trũng Đồng Ca) | 3.600.000 | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 720.000 | Đất TM-DV đô thị |
10 | Huyện Đồng Phú | Đường Cách Mạng Tháng 8 - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Đường tổ 6 (đường xuống khu Trũng Đồng Ca) - Giáp ranh xã Tân Tiến | 2.700.000 | 1.350.000 | 1.080.000 | 810.000 | 540.000 | Đất TM-DV đô thị |
11 | Huyện Đồng Phú | Đường Cách Mạng Tháng 8 - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Giáp ranh thành phố Đồng Xoài - Đường Tổ 99 (Hết ranh đất KDC 17ha) | 2.800.000 | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | 560.000 | Đất SX-KD đô thị |
12 | Huyện Đồng Phú | Đường Cách Mạng Tháng 8 - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Đường Tổ 99 (Hết ranh đất KDC 17ha) - Hết ranh đất Hạt Kiểm Lâm | 2.450.000 | 1.225.000 | 980.000 | 735.000 | 490.000 | Đất SX-KD đô thị |
13 | Huyện Đồng Phú | Đường Cách Mạng Tháng 8 - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Giáp ranh đất Hạt Kiểm Lâm - Giáp ranh Trường THCS Tân Phú cũ | 2.240.000 | 1.120.000 | 896.000 | 672.000 | 448.000 | Đất SX-KD đô thị |
14 | Huyện Đồng Phú | Đường Cách Mạng Tháng 8 - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Giáp ranh Trường THCS Tân Phú cũ - Đường tổ 6 (đường xuống khu Trũng Đồng Ca) | 2.800.000 | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | 560.000 | Đất SX-KD đô thị |
15 | Huyện Đồng Phú | Đường Cách Mạng Tháng 8 - THỊ TRẤN TÂN PHÚ | Đường tổ 6 (đường xuống khu Trũng Đồng Ca) - Giáp ranh xã Tân Tiến | 2.100.000 | 1.050.000 | 840.000 | 630.000 | 420.000 | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Ở Đô Thị Tại Đường Cách Mạng Tháng 8 - Thị Trấn Tân Phú, Huyện Đồng Phú, Bình Phước
Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất ở đô thị tại đường Cách Mạng Tháng 8 thuộc Thị Trấn Tân Phú, Huyện Đồng Phú đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trong khu vực từ giáp ranh thành phố Đồng Xoài đến đường Tổ 99 (hết ranh đất KDC 17ha). Đây là tài liệu quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trên đoạn đường Cách Mạng Tháng 8. Mức giá cao này phản ánh sự thuận lợi về địa lý, vị trí gần giáp ranh với thành phố Đồng Xoài và các tiện ích đô thị quan trọng. Điều này cho thấy đây là khu vực phát triển tốt và có tiềm năng tăng giá trong tương lai.
Vị trí 2: 2.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá cao trong khu vực đô thị. Giá trị đất tại vị trí này có thể do sự gần gũi với các tiện ích đô thị và điều kiện địa lý thuận lợi.
Vị trí 3: 1.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Mặc dù giá trị không cao bằng các vị trí trên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực đô thị.
Vị trí 4: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Cách Mạng Tháng 8. Mức giá thấp có thể do vị trí xa các tiện ích đô thị chính hoặc điều kiện đất đai không thuận lợi bằng các vị trí khác. Tuy nhiên, khu vực này vẫn phù hợp cho những ai tìm kiếm giá đất phải chăng hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất ở đô thị tại đường Cách Mạng Tháng 8, Thị Trấn Tân Phú, Huyện Đồng Phú. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.