STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Đồng Phú | ĐT 753 - XÃ TÂN HƯNG | Giáp ranh xã Tân Phước - Giáp ranh xã Tân Lợi | 400.000 | 200.000 | 160.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Đồng Phú | ĐT 753 - XÃ TÂN HƯNG | Giáp ranh xã Tân Phước - Giáp ranh xã Tân Lợi | 360.000 | 180.000 | 144.000 | 108.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Huyện Đồng Phú | ĐT 753 - XÃ TÂN HƯNG | Giáp ranh xã Tân Phước - Giáp ranh xã Tân Lợi | 280.000 | 140.000 | 112.000 | 84.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Tại Xã Tân Hưng, Huyện Đồng Phú, Bình Phước
Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất cho khu vực xã Tân Hưng, huyện Đồng Phú đã được công bố. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn dọc theo tuyến đường ĐT 753, từ giáp ranh xã Tân Phước đến giáp ranh xã Tân Lợi. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực này.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại xã Tân Hưng có mức giá cao nhất là 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất dọc tuyến đường ĐT 753, phản ánh sự thuận lợi về mặt vị trí và điều kiện đất đai. Khu vực này có thể nằm gần các tuyến giao thông chính hoặc các tiện ích quan trọng, do đó mức giá được định cao hơn.
Vị trí 2: 200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá hợp lý cho loại đất ở nông thôn. Đây có thể là các khu vực có điều kiện đất đai và vị trí kém thuận lợi hơn một chút so với vị trí 1, tuy nhiên vẫn có tiềm năng phát triển và sử dụng hiệu quả.
Vị trí 3: 160.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 160.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất ở đây thấp hơn so với vị trí 2. Khu vực này có thể nằm ở các đoạn đường ít được chú ý hơn hoặc có điều kiện giao thông và tiện ích không thuận lợi bằng các vị trí trước đó. Mặc dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể đáp ứng nhu cầu sử dụng đất với chi phí tiết kiệm.
Vị trí 4: 120.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 120.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trên tuyến đường ĐT 753. Điều này có thể do điều kiện đất đai và vị trí không thuận lợi bằng các khu vực khác. Tuy nhiên, giá thấp giúp khu vực này trở thành lựa chọn tiết kiệm cho những ai có nhu cầu sử dụng đất với chi phí thấp.
Bảng giá đất tại xã Tân Hưng cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn dọc theo tuyến đường ĐT 753. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về việc đầu tư hoặc sử dụng đất, đồng thời đánh giá được sự phân bổ giá trị trong khu vực nông thôn của huyện Đồng Phú.