STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Đồng Phú | ĐT 741 - XÃ TÂN LẬP | Giáp ranh xã Tân Tiến - Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Chính (thửa đất số 181 tờ bản đồ số 77) (đường tổ 23B) | 950.000 | 475.000 | 380.000 | 285.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Đồng Phú | ĐT 741 - XÃ TÂN LẬP | Giáp ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Chính (thửa đất số 181 tờ bản đồ số 77) (đường tổ 23 B) - Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Cương (thửa đất số 17 tờ bản đồ số 85) (đường tổ 9) | 1.300.000 | 650.000 | 520.000 | 390.000 | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Đồng Phú | ĐT 741 - XÃ TÂN LẬP | Giáp ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Cương (thửa đất số 17 tờ bản đồ số 85) (đường tổ 9) - Hết ranh đất nhà bà Nguyễn Thị Hồng (thửa đất số 03 tờ bản đồ số 47) | 950.000 | 475.000 | 380.000 | 285.000 | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Đồng Phú | ĐT 741 - XÃ TÂN LẬP | Giáp ranh đất nhà bà Nguyễn Thị Hồng (thửa đất số 03 tờ bản đồ số 47) - Giáp ranh tỉnh Bình Dương | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Đồng Phú | ĐT 741 - XÃ TÂN LẬP | Giáp ranh xã Tân Tiến - Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Chính (thửa đất số 181 tờ bản đồ số 77) (đường tổ 23B) | 855.000 | 427.500 | 342.000 | 256.500 | - | Đất TM-DV nông thôn |
6 | Huyện Đồng Phú | ĐT 741 - XÃ TÂN LẬP | Giáp ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Chính (thửa đất số 181 tờ bản đồ số 77) (đường tổ 23 B) - Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Cương (thửa đất số 17 tờ bản đồ số 85) (đường tổ 9) | 1.170.000 | 585.000 | 468.000 | 351.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Huyện Đồng Phú | ĐT 741 - XÃ TÂN LẬP | Giáp ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Cương (thửa đất số 17 tờ bản đồ số 85) (đường tổ 9) - Hết ranh đất nhà bà Nguyễn Thị Hồng (thửa đất số 03 tờ bản đồ số 47) | 855.000 | 427.500 | 342.000 | 256.500 | - | Đất TM-DV nông thôn |
8 | Huyện Đồng Phú | ĐT 741 - XÃ TÂN LẬP | Giáp ranh đất nhà bà Nguyễn Thị Hồng (thửa đất số 03 tờ bản đồ số 47) - Giáp ranh tỉnh Bình Dương | 1.800.000 | 900.000 | 720.000 | 540.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
9 | Huyện Đồng Phú | ĐT 741 - XÃ TÂN LẬP | Giáp ranh xã Tân Tiến - Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Chính (thửa đất số 181 tờ bản đồ số 77) (đường tổ 23B) | 665.000 | 332.500 | 266.000 | 199.500 | - | Đất SX-KD nông thôn |
10 | Huyện Đồng Phú | ĐT 741 - XÃ TÂN LẬP | Giáp ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Chính (thửa đất số 181 tờ bản đồ số 77) (đường tổ 23 B) - Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Cương (thửa đất số 17 tờ bản đồ số 85) (đường tổ 9) | 910.000 | 455.000 | 364.000 | 273.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
11 | Huyện Đồng Phú | ĐT 741 - XÃ TÂN LẬP | Giáp ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Cương (thửa đất số 17 tờ bản đồ số 85) (đường tổ 9) - Hết ranh đất nhà bà Nguyễn Thị Hồng (thửa đất số 03 tờ bản đồ số 47) | 665.000 | 332.500 | 266.000 | 199.500 | - | Đất SX-KD nông thôn |
12 | Huyện Đồng Phú | ĐT 741 - XÃ TÂN LẬP | Giáp ranh đất nhà bà Nguyễn Thị Hồng (thửa đất số 03 tờ bản đồ số 47) - Giáp ranh tỉnh Bình Dương | 1.400.000 | 700.000 | 560.000 | 420.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Tại ĐT 741, Xã Tân Lập, Huyện Đồng Phú - Bình Phước: Cập Nhật Theo Quyết Định Số 18/2020/QĐ-UBND
Bảng giá đất tại ĐT 741, Xã Tân Lập, Huyện Đồng Phú, Bình Phước đã được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường từ giáp ranh xã Tân Tiến đến hết ranh đất của nhà ông Nguyễn Văn Chính (thửa đất số 181, tờ bản đồ số 77), giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị đất đai và đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán đất nông thôn.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 950.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 950.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất ở nông thôn cao nhất trong đoạn đường từ giáp ranh xã Tân Tiến đến hết ranh đất của nhà ông Nguyễn Văn Chính. Khu vực này có thể có điều kiện đất đai và cơ sở hạ tầng tốt hơn, thuận lợi cho việc canh tác và phát triển, dẫn đến mức giá cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 475.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 475.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích công cộng hoặc giao thông nhưng không phải là khu vực đắc địa nhất trong toàn đoạn đường.
Vị trí 3: 380.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 380.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2. Khu vực này có thể có tiềm năng phát triển tốt nhưng không bằng các khu vực ở vị trí cao hơn. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực.
Vị trí 4: 285.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 285.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do điều kiện đất đai không thuận lợi bằng các vị trí khác hoặc xa các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất ở nông thôn tại ĐT 741, Xã Tân Lập, Huyện Đồng Phú. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong đoạn đường này