STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Đồng Phú | ĐT 753 - XÃ TÂN PHƯỚC | Giáp ranh Đồng Xoài - Hết ranh đất nhà ông Trịnh Bình Minh (thửa đất số 94 tờ bản đồ 44) | 900.000 | 450.000 | 360.000 | 270.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Đồng Phú | ĐT 753 - XÃ TÂN PHƯỚC | Giáp ranh đất nhà ông Trịnh Bình Minh (thửa đất số 94 tờ bản đồ 44) - Giáp ranh xã Tân Hưng | 650.000 | 325.000 | 260.000 | 195.000 | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Đồng Phú | ĐT 753 - XÃ TÂN PHƯỚC | Giáp ranh Đồng Xoài - Hết ranh đất nhà ông Trịnh Bình Minh (thửa đất số 94 tờ bản đồ 44) | 810.000 | 405.000 | 324.000 | 243.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4 | Huyện Đồng Phú | ĐT 753 - XÃ TÂN PHƯỚC | Giáp ranh đất nhà ông Trịnh Bình Minh (thửa đất số 94 tờ bản đồ 44) - Giáp ranh xã Tân Hưng | 585.000 | 292.500 | 234.000 | 175.500 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Đồng Phú | ĐT 753 - XÃ TÂN PHƯỚC | Giáp ranh Đồng Xoài - Hết ranh đất nhà ông Trịnh Bình Minh (thửa đất số 94 tờ bản đồ 44) | 630.000 | 315.000 | 252.000 | 189.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
6 | Huyện Đồng Phú | ĐT 753 - XÃ TÂN PHƯỚC | Giáp ranh đất nhà ông Trịnh Bình Minh (thửa đất số 94 tờ bản đồ 44) - Giáp ranh xã Tân Hưng | 455.000 | 227.500 | 182.000 | 136.500 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Ở Nông Thôn Tại ĐT 753 - Xã Tân Phước, Huyện Đồng Phú, Bình Phước
Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất ở nông thôn tại đoạn đường ĐT 753 thuộc xã Tân Phước, Huyện Đồng Phú đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trong khu vực từ giáp ranh Đồng Xoài đến hết ranh đất nhà ông Trịnh Bình Minh (thửa đất số 94, tờ bản đồ 44). Đây là tài liệu quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất và hỗ trợ trong việc quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường ĐT 753. Mức giá cao này có thể do điều kiện địa lý thuận lợi, gần các tiện ích công cộng, hoặc vị trí chiến lược trong khu vực nông thôn. Giá trị đất tại vị trí này phản ánh sự phát triển tốt và khả năng gia tăng giá trị trong tương lai.
Vị trí 2: 450.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 450.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá khá cao trong khu vực nông thôn. Giá trị đất ở vị trí này có thể được hỗ trợ bởi sự gần gũi với các tiện ích hoặc điều kiện đất đai thuận lợi.
Vị trí 3: 360.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 360.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước. Mặc dù giá trị không cao bằng các vị trí trên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực nông thôn.
Vị trí 4: 270.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 270.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường ĐT 753. Mức giá thấp có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện đất đai không thuận lợi bằng các vị trí khác. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có thể phù hợp cho những ai tìm kiếm giá đất phải chăng hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở nông thôn tại đoạn ĐT 753, xã Tân Phước, Huyện Đồng Phú. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.